Giáo án Môn Tiếng Việt 1 - Tuần 5

Giáo án Môn Tiếng Việt 1 - Tuần 5

Bài 19 : s , r

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

 - Hs đọc và viết được :s, r, sẻ, rễ.

 -Đọc được câu ứng dụng:bé tô cho rõ chữ và số.

 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: rổ, rá.

 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 -Gv : ĐD dạy Tiếng Việt, tranh minh họa: sẻ, rễ. Tranh luyện nói :rổ , rá, SGK,B/I,B/p.

 -Hs: Đd học Tiếng Việt, SGK, B/c, vở tập viết.

 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 14 trang Người đăng thanhlinh213 Lượt xem 948Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Môn Tiếng Việt 1 - Tuần 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tu ần: 5
 Ngày: Bài 19 : s , r 
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
 - Hs đọc và viết được :s, r, sẻ, rễ.
 -Đọc được câu ứng dụng:bé tô cho rõ chữ và số.
 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: rổ, rá..
 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -Gv : ĐD dạy Tiếng Việt, tranh minh họa: sẻ, rễ. Tranh luyện nói :rổ , rá, SGK,B/I,B/p. 
 -Hs: Đd học Tiếng Việt, SGK, B/c, vở tập viết.
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
5’
7’
3’
7’
5’
3’
10’
10’
3’
10’
2’
TIẾT 1
*Kiểm tra bài cũ:
-T tổ chức trò chơi “ cài tiếng có âm đã học”
-T nhận xét
*Bài mới:
+ Giới thiệu bài:
- T treo tranh hỏi:tranh vẽ gì?
- T chỉ tiếng khóa trong tranh hỏi:
+Trong tiếng sẻ âm gì đã học rồi? +Hôm nay học âm s .Ghi tựa
-T cài chữ s.
1.Hoạt động 1 : Phát âm , đánh vần:
- T phát âm mẫu s : (2lần)
Khi phát âm s, uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi thoát ra xát mạnh, không có tiếng thanh.
-T nói: cài chữ s, phát âm s
- T sửa cho H 
-T vừa cài vừa hỏi:Khi cài tiếng sẻ ta cài như thế nào?
-T nói:cài tiếng sẻ.Đánh vần tiếng sẻ
-T xác nhận H đánh vần đúng 
-T đánh vần mẫu
-T nói đọc trơn tiếng sẻ
-T xác nhận hs đọc trơn đúng
+Âm r quy trình tương tự như âm sTiếng khóa: rễ-T hỏi: so sánh s và r ?	
Nghỉ giữa tiết
2.Hoạt động 2: Viết chữ ghi âm:
a/ Viết âm s :
-T gắn chữ mẫu
-T đồ chữ mẫu,nói:chữ s gồm có 3 nét: nét xiên, nét thắt, nét cong hở trái.
-T viết mẫu hướng dẫn cách viết:
Đặt bút ngay đường kẻ 1 viết nét xiên, nối liền nét thắt, viết tiếp nét cong hở trái ,kết thúc trên đường kẻ 1
- T nói: Viết bằng tay không
-Thỏi:Viết chữ sđặt bút ở đâu, kết thúc ở đâu ? 
-T viết mẫu lần 2:
b/ Viết tiếng sẻ :
-T viết mẫu, nêu cách nối nét:chữ s nối chữ e ở đầu nét xiên
-T hỏi: s nối e ở đâu?
Dấu hỏi viết ở đâu?	
c/ Viết âm r, tiếng rễ :
(quy trình tương tự s, sẻ )
-Viết giống s nhưng nét thứ 3 là nét móc ngược -Chữ r nối với ê ở đầu nét xiên	
3.Hoạt động 3 :Đọc tiếng, từ ứng dụng:
-T gắn tiếng ứng dụng :qua trò chơi “bắt cá” tìm từ có âm vừa học
-T để trong 2 hồ cá 1 số từ ( trong đó có các từ ứng dụng) cho 2 đội tham gia, đội nào bắt cá để vào rổ nhanh nhất sẽ thắng.
-T gắn lại các từ ứng dụng lên bảng
+Giải thích : chữ số, rổ rá.
-Trò chơi tìm âm vừa học: T viết ở 2 bảng có các tiếng khác nhau ,H cử mỗi đội 5 bạn lên khoanh tròn các tiếng có chứa âm vừa học
TIẾT 2
1. Hoạt động 1 :Luyện đọc:
a/Đọc âm tiếng ,từ:-T nói: .Đọc B/l .Đọc S/ 40
-T sửa phát âm cho hs
b/Đọc câu ứng dụng:
-T treo tranh hỏi:tranh vẽ gì?
-T chốt: tranh vẽ cô giáo đang hướng dẫn H viết chữ số. Câu ứng dụng của chúng ta hôm nay là: bé tô cho rõ chữ và số.
 -T gắn câu ứng dụng rồi đọc mẫu
-T gọi H đọc
-T sửa phát âm cho H
2.Hoạt động 2:Luyện viết :
-T nói viết 4 dòng cỡ nhỡ: s, r, sẻ, rễ
-T lần lượt viết từng chữ mẫu,hỏi:
+Viết chữ s đặt bút ở đâu, kết thúc ở đâu?
+Viết chữ r đặt bút ở đâu,kết thúc ở đâu?
+Chữ sẻ nối nét như thế nào?
+Chữ rễ nối nét như thế nào?
-T nói :mở vở,đồ chữ mẫu và viết từng dòng theo T
-T quan sátvà chỉnh sửa cho H
-T chấm 1 số vở,nhận xét
Nghỉ giữa tiết
3.Hoạt động 3 : Luyện nói:
-T treo tranh hỏi:
+Trong tranh vẽ gì?
-T nói: chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
-T đặt câu hỏi gợi ý:
+Hãy chỉ rổ rá trên tranh vẽ?
+Rổ rá thường được làm bằng gì?
+Rổ thường dùng làm gì?
+Rá thường dùng làm gì?
+Rổ rá có gì khác nhau?
+Ngoài rổ rá, còn vật gì làm bằng mây tre?
-T chốt: rổ dùng để đựng rau quả , thịt cá.Còn rá dùng để đựng gạo, nếp, đậu.
*Củng cố dặn dò:
-T nói:.Đọc S/ 41
 .Tìm chữ vừa học
-Về nhà:Đọc S/40, 41 làm bài tập
 Xem trước bài 20
- Tổ 1và 2 cử mỗi tổ 5 bạn
- H quan sát trả lời: chim sẻ
+ âm e ,dấu hỏi
-H đọc s
- H cài chữ s,phát âms (C/n, ĐT)
- Cài âm s trước, âm e sau , dấu (,) ở trên đầu âm e
-H cài tiếng sẻ 
- H đánh vần :sờ- e- se- hỏi- sẻ
-H đánh vần cá nhân,ĐT
-H đọc trơn tiếng sẻ (C/n , ĐT)
-H trả lời: s kết thúc là nét cong hở trái, còn r kết thúc là nét móc ngược 
- H quan sát, nhắc lại
- H quan sát, nhắc lại cách viết
- H viết trên không trung
-H trả lời: Đặtbút ngay đường kẻ 1,kết thúc trên đường kẻ 1
- H viết B/c: s, s 
- H quan sát
-H : s nối e ở đầu nét xiên của e
-H : viết trên đầu chữ e
-H viết B/c: sẻ
-H viết B/c: r, rễ
-H thi đua ( tổ 3 và 4 mỗi tổ cử 6 bạn)
-H đọc cá nhân,ĐT
H thi đua
-H đọc cá nhân, ĐT
-H quan sát trả lời: các bạn nhỏ đang tô số
-H quan sát
-H đọc cá nhân,ĐT
-H quan sát,trả lời:
+Chữ s đặt bút ngay đường kẻ 1,kết thúc ở trên đường kẻ 1
+Chữ r đặt bút ngay đường kẻ 1,kết thúc ngay đường kẻ 2
+s nối e ở đầu nét xiên của e
+r nối ê ở đầu nét xiên của ê
-H mở vở,đồ chữ mẫu và viết từng dòng
-H dò lại bài viết
-H nộp vở
- H quan sát , trả lời: 
- cái rổ, cái rá
-H : rổ, rá
- H thực hành học nhóm
-H đọc S/41
-H tìm chữ vừa học
-H thực hành
B/p
B/c
Tranh
ĐD DH
ĐDHT TV
Tranh ĐD dạy TV
Chữ mẫu
B/l
B/c
Chữ mẫu
B/l
B/c
ĐDDH
B/p
B/l,S/40
Tranh câu ứng dụng
B/l
Vở tập viết,bút
Tranh luyện
nói
S/ 40,41
 Các ghi nhận lưu ý:
Tu ần: 5
 Ngày: Bài 20 : k - kh
 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
 - Hs đọc và viết được : k, kh, kẻ, khế.
 -Đọc được câu ứng dụng: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê 
 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ù ù , vo vo, vù vù , ro ro, tu tu .
 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -Gv : ĐD dạy Tiếng Việt, tranh minh họa: kẻ, khế. Tranh luyện nói : ù ù , vo vo, vù vù, ro ro, tu tu, SGK,B/I,B/p. 
 -Hs: Đd học Tiếng Việt, SGK, B/c, vở tập viết.
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
5’
7’
3’
7’
5’
3’
10’
8’
3’
10’
3’
TIẾT 1
*Kiểm tra bài cũ:
-T tổ chức trò chơi “ cài tiếng có âm đã học”
-T nhận xét
*Bài mới:
* Giới thiệu bài:-T treo tranh hỏi:tranh vẽ gì?
- T chỉ tiếng khóa trong tranh hỏi:
+Trong tiếng kẻ có âm và dấu thanh nào đã học 
+Hôm nay ta học âm k .T ghi tựa
-T cài chữ k.
2.Hoạt động 2: Phát âm , đánh vần:
- T phát âm mẫu k : (2lần)
Khi phát âm k, miệng mở phát âm bình thường
-T nói: cài chữ k, phát âm k .T sửa cho H 
-T vừa cài vừa hỏi:Khi cài tiếng kẻ ta cài như thế nào?
-T nói:cài tiếng kẻ .Đánh vần tiếng kẻ
- T xác nhận H đánh vần đúng 
-T đánh vần mẫu
-T nói đọc trơn tiếng kẻ
-T xác nhận hs đọc trơn đúng
+ Âm kh quy trình tương tự như âm k
Tiếng khóa: khế
-T hỏi: so sánh k và kh ?	
Nghỉ giữa tiết
3.Hoạt động 3: Viết chữ ghi âm:
a/ Viết âm k :-T gắn chữ mẫu
-T đồ chữ mẫu,nói:chữ k gồm có 3 nét: nét khuyết trên , nét thắt và nét móc ngược 
-T viết mẫu hướng dẫn cách viết:
Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết nét khuyết trên,viết tiếp nét thắt nối liền nét móc ngược, kết thúc ngay đường kẻ 2
- T nói: Viết bằng tay không
-T hỏi:Viết chữ k đặt bút ở đâu,kết thúc ở đâu ? 
-T viết mẫu lần 2:
b/ Viết tiếng kẻ :
-T viết mẫu, nêu cách nối nét:chữ k nối chữ e ở đầu nét xiên
-T hỏi: k nối e ở đâu?
Dấu hỏi viết ở đâu?	
c/ Viết âm kh, tiếng khế:
(quy trình tương tự k, kẻ )
-Viết giống k nhưng thêm con chữ h ở bên phải chữ k
-Chữ kh nối với ê ở đầu nét xiên
	4.Hoạt động 4:Đọc tiếng, từ ứng dụng:
-T gắn tiếng ứng dụng :qua trò chơi “bắt cá” tìm từ có âm vừa học
-T để trong 2 hồ cá 1 số từ ( trong đó có các từ ứng dụng) cho 2 đội tham gia, đội nào bắt cá để vào rổ nhanh nhất sẽ thắng.
-T gắn lại các từ ứng dụng lên bảng
+Giải thích : kẻ hở, khe đá
-Trò chơi tìm âm vừa học: T viết ở 2 bảng có các tiếng khác nhau ,H cử mỗi đội 5 bạn lên khoanh tròn các tiếng có chứa âm vừa học
TIẾT 2
1.Hoạt động 1:Luyện đọc:
a/Đọc âm tiếng ,từ:-T nói: .Đọc B/l.Đọc S/ 42
-T sửa phát âm cho H
b/Đọc câu ứng dụng:
-T treo tranh hỏi:tranh vẽ gì?
-T chốt: tranh vẽ chị kha kẻ vở cho 2 bé. Câu ứng dụng của chúng ta hôm nay là:chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê
 -T gắn câu ứng dụng rồi đọc mẫu
-T gọi H đọc
-T sửa phát âm cho H
2.Hoạt động 2:Luyện viết :
-T nói viết 4 dòng cỡ nhỡ: k, kh, kẻ, khế
-T lần lượt viết từng chữ mẫu,hỏi:
+Viết chữ k đặt bút ở đâu, kết thúc ở đâu?
+Viết chữ kh đặt bút ở đâu,kết thúc ở đâu?
+Chữ kẻ nối nét như thế nào?
+Chữ khế nối nét như thế nào?
-T nói :mở vở,đồ chữ mẫu và viết từng dòng theo T
-T quan sátvà chỉnh sửa cho H
-T chấm 1 số vở,nhận xét
Nghỉ giữa tiết
3.Hoạt động 3: Luyện nói:
-T treo tranh hỏi:+Trong tranh vẽ gì?
-T nói: chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
-T đặt câu hỏi gợi ý:
+ Các vật trong tranh có tiếng kêu như thế nào?
+Cho biết tiếng kêu của các loài vật khác
+Khi mưa,tiếng kêu nào làm cho người ta sợ?
-T chốt: mọi vật khi hoạt động phát ra âm thanh khác nhau.
*Củng cố dặn dò:
-T nói:.Đọc S/ 43
 .Tìm chữ vừa học
-Về nhà:Đọc S/42, 43 làm bài tập
 Xem trước bài 21
- Tổ 3và 4 cử mỗi tổ 5 bạn
- H quan sát trả lời: bạn H đang kẻ vở.
+ âm e ,dấu hỏi
-H đọc k
-H cài chữ k,phát  ... đề luyện nói hôm nay là gì?
-T đặt câu hỏi gợi ý:
+Nhà em có gần chợ không?
+Nhà em ai đi chợ?
+Chợ dùng để làm gì?
+Thành phố ta đang ở có tên là gì?
-T chốt: thị xã là thành phố nhỏ, cá nông thôn đã phát triển.Vì thế chúng ta cần giữ vệ sinh ở chợ,phố ,thị xã.
*Củng cố dặn dò:
-T nói:.Đọc S/ 47.Tìm chữ vừa học
-Về nhà:Đọc S/46, 47 làm bài tập
 Xem trước bài 22
- Tổ 1 và 2 cử mỗi tổ 5 bạn
- H quan sát trả lời: vẽ phố xá
+ âm ô ,dấu sắc 
- chữ h
-H đọc p - ph
-H phát âm: p
-H cài âmp,phát âm p (cá nhân, ĐT)
-H cài âm ph, phát âm ph ( cá nhân, ĐT )
- Cài âm ph trước, âm ô sau , dấu sắc ở trên đầu âm ô 
-H cài tiếng phố 
- H đánh vần : phờ- ô- phô- sắc –phố
-H đánh vần cá nhân,ĐT
-H đọc trơn tiếng phố (C/n , ĐT)
-H trả lời: ph bắt đầu là nét xiên,nét sổ. Còn nh bắt đầu là nét móc xuôi
- H quan sát, nhắc lại
- H quan sát, nhắc lại cách viết
- H viết trên không trung
-H trả lời: Đặtbút ngay đường kẻ 2,kết thúc ngay đường kẻ 2
- H viết B/c: p,p
- H quan sát
-H viết b/c: ph, ph
-H : ph nối ô ở giữa nét cong của ô, dấu sắc viết trên đầu âm ô
-H viết B/c: phố
-H viết B/c ; nh, nhà
-H thi đua ( tổ 3 và 4 mỗi tổ cử 6 bạn)
-H đọc cá nhân,ĐT
H thi đua
-H đọc cá nhân, ĐT
-H quan sát trả lời: nhà có chó xù
-H quan sát
-H đọc cá nhân,ĐT
-H quan sát,trả lời:
+Chữ p đặt bút ngay đường kẻ 2,kết thúc ngay đường kẻ 2
+Chữ nh đặt bút dưới đường kẻ 3 ,kết thúc ngay đường kẻ 2
+ph nối ô ở giữa nét cong của ô
-H mở vở,đồ chữ mẫu và viết từng dòng
-H dò lại bài viết
-H nộp vở
- H quan sát , trả lời: vẽ cảnh chợ,xe đi lại ở phố và nhà cửa ở thị xã.
 -H : chợ, phố, thị xã 
- H thực hành học nhóm, trả lời
-H đọc S/47
-H tìm chữ vừa học
-H thực hành
B/p
B/c
Tranh
ĐDDH
ĐDHT
Tranh ĐDDH
Chữ mẫu
B/l
B/c
B/l
Chữ mẫu
B/l
B/c
ĐD dạy TV
B/p
B/l,S/46
Tranh câu ứng dụng
B/l
Vở tập viết
Tranh luyện
nói
S/ 46,47
Các ghi nhận lưu ý: 
Tu ần: 5
 Ngày:. Bài 23 : g - gh 
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
 - Hs đọc và viết được : g, gh, gà, ghế.
 -Đọc được câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ , ghế gỗ. 
 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: gà ri, gà gô.
 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -T : ĐD dạy Tiếng Việt, tranh minh họa: gà ri, ghế gỗ. Tranh luyện nói :gà ri, gà gô. SGK,B/I,B/p. 
 -H : Đd học Tiếng Việt, SGK, B/c, vở tập viết.
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
5’
7’
3’
7’
5’
3’
10’
8’
3’
10’
3’
TIẾT 1
*Kiểm tra bài cũ:
-T tổ chức trò chơi “ cài tiếng có âm đã học”
-T nhận xét
*Bài mới:
* Giới thiệu bài:- T treo tranh hỏi:tranh vẽ gì?
-T:đây ta gọi là gà ri
- T chỉ từ khóa trong tranh hỏi:
+Trong từ gà ri có tiếng nào ta học rồi ?
+Ta có tiếng gà,T cài tiếng gà và hỏi:trong tiếng gà có âm và dấu thanh nào đã học? 
 +Hôm nay ta học âm g.T ghi tựa
-T cài âm g .
1.Hoạt động 1: Phát âm , đánh vần:
- T phát âm mẫu g : (2lần)
 khi phát âm g,gốc lưỡi nhích về phía trước, hơi thoát ra nhẹ, có tiếng thanh 
-T nói: cài âm g, phát âm g
- T sửa cho H 
-T phát âm mẫu g ( 2 lần)
-T vừa cài vừa hỏi:Khi cài tiếng gà ta cài như thế nào?
-T nói:cài tiếng gà. Đánh vần tiếng gà
-T xác nhận H đánh vần đúng 
-T đánh vần mẫu
-T nói đọc trơn tiếng gà
-T xác nhận H đọc trơn đúng
+Âm gh quy trình tương tự như âm g
 Từ khóa: ghế gỗ
-T hỏi: so sánh g và gh?	
Nghỉ giữa tiết
2.Hoạt động 2: Viết chữ ghi âm:
a/ Viết âm g :
-T gắn chữ mẫu g
-T đồ chữ mẫu,nói:chữ g gồm có 2 nét: nét cong hở phải, nét khuyết dưới
-T viết mẫu hướng dẫn cách viết:
Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét cong hở phải, viết tiếp nét khuyết dưới, kết thúc ngay đường kẻ 2
- T nói: Viết bằng tay không
-T hỏi:Viết chữ g đặt bút ở đâu, kết thúc ở đâu 
-T viết mẫu lần 2 
 b/ Viết tiếng gà
-T viết mẫu, nêu cách nối nét:chữ g nối chữ a ở giữa nét cong của a
-T hỏi: g nối a ở đâu? Dấu huyền viết ở đâu?
c/ Viết âm gh, tiếng ghế:
(quy trình tương tự g, gà )
-Viết giống g nhưng thêm h phía sau
-Chữ gh nối với ê ở đầu nét xiên của ê	
3.Hoạt động 3:Đọc tiếng, từ ứng dụng:
-T gắn tiếng ứng dụng :qua trò chơi “bắt cá” tìm từ có âm vừa học
-T để trong 2 hồ cá 1 số từ ( trong đó có các từ ứng dụng) cho 2 đội tham gia, đội nào bắt cá để vào rổ nhanh nhất sẽ thắng.
-T gắn lại các từ ứng dụng lên bảng
+Giải thích : nhà ga, gà gô.
-Trò chơi tìm âm vừa học: Gv viết ở 2 bảng có các tiếng khác nhau ,hs cử mỗi đội 5 bạn lên khoanh tròn các tiếng có chứa âm vừa học
TIẾT 2
1.Hoạt động 1:Luyện đọc:
a/Đọc âm tiếng ,từ :-T nói: .Đọc B/l .Đọc S/ 48
-T sửa phát âm cho hs
b/Đọc câu ứng dụng:
-T treo tranh hỏi:tranh vẽ cảnh gì?
+Bà đang làm gì?
+Em bé đang làm gì?
-T chốt: đây là nhà bà có các đồ vật đều làm bằng gỗ
- Câu ứng dụng của chúng ta hôm nay là: nhà bà có tủ gỗ ,ghế gỗ
 -T gắn câu ứng dụng rồi đọc mẫu
- T gọi H đọc
-T sửa phát âm cho H
2.Hoạt động 2:Luyện viết :
-T nói viết 4 dòng cỡ nhỡ: g, gh, gà ri, ghế gỗ. 
-T lần lượt viết từng chữ mẫu,hỏi:
+Viết chữ g đặt bút ở đâu, kết thúc ở đâu?
+Viết chữ gh đặt bút ở đâu,kết thúc ở đâu?
+Chữ gà nối nét như thế nào?
Lưu ý:các chữ cách nhau 1 con chữ o 
-T nói :mở vở,đồ chữ mẫu và viết từng dòng theo T
-T quan sátvà chỉnh sửa cho hs
-T chấm 1 số vở,nhận xét
Nghỉ giữa tiết
3.Hoạt động 3: Luyện nói:
-T treo tranh hỏi:
+Trong tranh vẽ những con vật nào?
+Các em có biết tên của hai con gà này không?
-T nói: chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
-T đặt câu hỏi gợi ý:+Gà gô sống ở đâu?
+Kể tên 1 số loại gà mà em biết? 
 -T chốt:: nếu nhà các em có nuôi gà thì phải giữ vệ sinh chuồng gà, vì gà cho ta thịt và trứng.
*Củng cố dặn dò:
-T nói:.Đọc S/ 49.Tìm chữ vừa học
-Về nhà:Đọc S/48, 49 làm bài tập
 Xem trước bài 24
- Tổâ3 và 4 cử mỗi tổ 5 bạn
- H quan sát trả lời: gà mẹ đang kiếm ăn cho gà con
+tiếng ri học rồi.
+ âm a và dấu huyền
-H đọc g
- H cài âm g,phát âm g (C/n, ĐT)
- Cài âm g trước, âm a sau , dấu huyền ở trên đầu âm a 
-H cài tiếng gà
- H đánh vần : gờ- a- ga- huyền- gà
-H đánh vần cá nhân,ĐT
-H đọc trơn tiếng gà (cá nhân , ĐT)
-H trả lời: gh giống g nhưng thêm h phía sau.
- H quan sát, nhắc lại
- H quan sát, nhắc lại cách viết
- H viết trên không trung
-H trả lời: Đặt bút dưới đường kẻ 3,kết thúc ngay đường kẻ 2
- H viết B/c: g, g
- H quan sát
-H :g nối a ở giữa nét cong của a, dấu huyền viết trên đầu âm a
-H viết B/c: gà
-H viết B/c : gh, ghế
-H thi đua ( tổ 1 và 2 mỗi tổ cử 6 bạn)
-H đọc cá nhân,ĐT
H thi đua
-H đọc cá nhân, ĐT
-H quan sát trả lời: vẽ bàn gỗ ,ghế gỗ, tủ gỗ
+Bà đang quét bàn.
+Em bé đang kéo ghế.
-H quan sát
-H đọc cá nhân,ĐT
-H quan sát,trả lời:
+Chữ g đặt bút dưới đường kẻ 3,kết thúc ngay đường kẻ 2
+Chữ gh đặt bút dưới đường kẻ 3 ,kết thúc ngay đường kẻ 2
+ g nối a ở giữa nét cong của a
-H mở vở,đồ chữ mẫu và viết từng dòng
-H dò lại bài viết
-H nộp vở
+ H quan sát , trả lời: vẽ hai con gà 
 +H : gà ri, gà gô 
-Gà ri, gà gô
- H thực hành học nhóm, trả lời
+Gà sống trên đồi.
+Gà chọi, gà công nghiệp , gà tây, gà lơ go,
-H đọc S/49
-H tìm chữ vừa học
-H thực hành
B/p
B/c
Tranh
ĐD dạy TV
ĐD học TV
Tranh ĐD dạy TV
Chữ mẫu
B/l
B/c
B/l
Chữ mẫu
B/l
B/c
ĐD dạy TV
B/p
Mẫu vật
B/p,B/l
B/l,S/48
Tranh câu ứng dụng
B/l
Vởtập viết,bút
Tranh luyệnnói
S/ 48,49
 Các ghi nhận lưu ý:
Tuần : 5
Ngày:
TẬP VIẾT TUẦN 5
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
-H biết viết các chữ cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô đúng quy trình đều nét đúng cỡ
-H có ý thức ngồi đúng tư thế khi viết
-Giáo dục H : nét chữ nết người
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
_ Các chữ mẫu cơ bản phóng to.
_ Bảng lớp kẻ sẵn 4 dòng
_ Vở tập viết, bảng , phấn, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
8’
3’
15’
4’
*Kiểm tra bài cũ:
-T gọi H viết: s,r, khế, ghế
-T nhận xét
*Bài mới:
* Giới thiệu bài:Hôm nay các em viết 4 dòng cỡ nhỡ:cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô.
-T chỉ chữ mẫu, nói:+Nêu cách viết chữ cử tạ?
+ Các tiếng trong 1 từ cách nhau như thế nào?
+Viết chữ số, rô lưu ý điều gì?
-T viết mẫu, H viết B/c
Nghỉ giữa tiết
 * H viết vở
-T nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách đặt vở
-T viết mẫu từng dòng
-T thu và chấm 1 số vở
-T nhận xét bài viết của H ( ưu, khuyết)
*Củng cố dặn dò:
T cho hs thi đua viết đúng đẹp
Về luyện viết tiếp chữ cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô.
-H viết B/l, lớp viết B/c
-H quan sát
+viết c nối ư ở đầu nét xiên của ư, dấu hỏi trên đầu chữ ư, cách con chữ o viết chữ tạ,t nối với a ở giữa nét cong của a
+ Cách nhau 1 con chữ o
+ s, r nét thắt viết lên trên đường kẻ 3
-H viết B/c: cử tạ, số , rô
- H viết vở từng dòng theo hiệu lệnh của T
-H xem bài viết đẹp
H thi đua các tổ
H thực hành
B/l,B/c
Chữ mẫu
B/l,B/c
Vở tập viết
bút
Các ghi nhận lưu ý:  

Tài liệu đính kèm:

  • docTV 5.doc