ua- ưa
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- Đọc được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Giữa trưa
_ GDHS sử dụng vốn từ chính xác
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:GV:_ Tranh minh hoạ các từ khóa: cua bể, ngựa gỗ
_ Tranh minh hoạ câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé
_ HS: bộ đồ dùng tiếng việt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TUẦN 8 Thứ HAI , ngày 15 tháng 10 năm 2012 HỌC VẦN Tiết 68-69 ua- ưa I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - Đọc được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Giữa trưa _ GDHS sử dụng vốn từ chính xác II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:GV:_ Tranh minh hoạ các từ khóa: cua bể, ngựa gỗ _ Tranh minh hoạ câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé _ HS: bộ đồ dùng tiếng việt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: (5’) _ Đọc _Viết: 1.Giới thiệu bài:(2’)_ GV đưa tranh và nói:+ Tranh vẽ gì?_ +Cua bể; Ngựa gỗ GV viết lên bảng ua, ưa _ Đọc mẫu: ua, ưa 2.Dạy vần:(6’) ua a) Nhận diện vần: _Vần ua được tạo nên từ những chữ gì? _So sánh ua với ia? b) Đánh vần:* Vần: _ Phân tích vần ua? _* Tiếng khoá, từ khoá: _Phân tích tiếng cua? _Cho HS đánh vần tiếng: cua _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá +Vần: u- a- ua +Tiếng khóa: cờ- ua- cua +Từ khoá: cua bể c) Viết:(3’) * Vần đứng riêng:_GV viết mẫu: ua *Tiếng và từ ngữ: cua ưa a) Nhận diện vần: (6’) _Vần ưa được tạo nên từ những chữ gì? _So sánh ưa với ua? b) Đánh vần: * Vần: Phân tích vần ưa? * Tiếng khoá, từ khoá:_Phân tích tiếng ngựa? _Cho HS đánh vần tiếng: ngựa _Cho HS đọc: +Vần: ư- a- ưa +Tiếng khóa: ngờ- ưa- ngưa- nặng- ngựa +Từ khoá: ngựa gỗ c) Viết:(3’) * Vần đứng riêng:_GV viết mẫu: ưa *Tiếng và từ ngữ: ngựa d) Đọc từ ngữ ứng dụng:(10’) +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng-+Đọc từ _GV đọc mẫu+Tre nứa: +Xưa kia: TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc:(15’)* Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh_Cho HS đọc câu ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc câu _GV đọc mẫu b) Luyện viết:(10’) _ Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói:(5’) Giữa trưa _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: + Trong tranh vẽ gì? + Tại sao em biết đây là bức tranh vẽ giữa trưa mùa hè? +Giữa trưa là lúc mấy giờ? +Buổi trưa, mọi người thường ở đâu và làm gì? +Buổi trưa, em thường làm gì? +Buổi trưa, các bạn em làm gì? 4.Củng cố – dặn dò:(5’)+Tại sao trẻ em không nên chơi đùa vào buổi trưa?_Củng cố:+ GV chỉ bảng (hoặc SGK) + Cho HS tìm chữ vừa học _Dặn dò: Đọc bài và Xem trước bài ôn tập Chuẩn bị: Bài Ôn tập 2-4 HS đọc các từ: tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá + câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá _Viết: ia, lá tía tô _ Cho HS ø trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV _u và a +Giống: a +Khác: ua bắt đầu bằng u _Đánh vần: u- a- ua _Đánh vần: cờ- ua- cua _Đọc: cua bể _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _ Viết bảng con: ua _ Viết vào bảng: cua _ư và a +Giống: a +Khác: ưa bắt đầu bằng ư Đánh vần: ư- a- ưa _Đánh vần: ngờ- ưa- ngưa- nặng-ngựa _Đọc: ngựa gỗ _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _ Viết bảng con: ưa _ Viết vào bảng: ngựa _HS đọc từ ngữ ứng dụng _Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp _ Lần lượt phát âm: ua, cua, cua bể; ưa, ngựa, ngựa gỗ _Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp _Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng _HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _2-3 HS đọc _ Tập viết: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát và thảo luận theo gơi ý,sau đó nói cá nhân, cặp đôi. +Ngủ trưa cho khỏe và cho mọi người nghỉ ngơi HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài, _ Xem trước bài 31 Thứ ba , ngày 16 tháng 10 năm 2012 HỌC VẦN Tiết 70-71 ÔN TẬP I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - Đọc được: ia, ua, ưa; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31. - Viết được: ia, ua, ưa; các từ ngữ ứng dụng. - Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Khỉ và rùa. _ GDHS sử dụng vốn từ chính xác II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: Bảng ôn trang 64 SGK- Tranh minh hoạ _ HS: bộ đồ dùng Tiếng Việt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: (5’) _ Đọc:Trò chơi:Bingo _ Viết: GV đọc cho HS viết theo tổ. 1.Giới thiệu bài: (2’) _ GV hỏi: + Tuần qua chúng ta học được những vần gì mới? 2.Ôn tập:(23’) Trò chơi “Chiếc nón kì diệu” a) Các vần vừa học: +GV đọc vần b) Ghép chữ và đánh vần tiếng: c) Đọc từ ngữ ứng dụng:Trò chơi “ghép từ” _ Cho HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng +Trỉa đỗ: d) Tập viết từ ngữ ứng dụng:(5’) _GV đọc cho HS viết bảng _GV chỉnh sửa chữ viết cho HS. TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc:(15’)* Nhắc lại bài ôn tiết trước _ Cho HS lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng * Đọc đoạn thơ ứng dụng:_ GV giới thiệu câu đọc Cho HS đọc đoạn thơ ứng dụng: b) Luyện viết :(6’) c) Kể chuyện:(7’) Khỉ và Rùa _GV cho HS kể câu chuyện trước theo tranh . -GV kể lại câu chuyện 1 cách diễn cảm, có kèm theo tranh minh họa _GV tổ chức cuộc thi +Hình thức kể tranh: -Tranh 1: Rùa và Khỉ là đôi bạn thân. Một hôm, Khỉ báo cho Rùa biết là nhà Khỉ vừa mới có tin mừng. Vợ Khỉ vừa sinh con. Rùa liền vội vàng theo Khỉ đến thăm nhà Khỉ -Tranh 2: Đến nơi, Rùa băn khoăn không biết làm cách nào lên thăm vợ con Khỉ được vì nhà Khỉ ở trên một chạc cao. Khỉ bảo Rùa ngậm chặt đuôi Khỉ để Khỉ đưa Rùa lên nhà mình -Tranh 3: Vừa tới cổng, vợ Khỉ chạy ra chào. Rùa quên cả việc đang ngậm đuôi Khỉ, liền mở miệng đáp lễ. Thế là bịch một cái, Rùa rơi xuống đất -Tranh 4: Rùa rơi xuống đất, nên mai bị rạn nứt. Thế là từ đó trên mai của loài rùa đều có vết rạn 4.Củng cố – dặn dò:(4’) –Vì sao Khỉ bị rơi xuống đất? _Củng cố:+ GV chỉ bảng ôn (hoặc SGK)_Dặn dò: Học lại bài, CB:Xem trước bài 32 _HS đọc từ trong thẻ _ Viết vào bảng con: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ. + HS nêu ra các vần đã học _ HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng ôn +HS chỉ chữ và đọc vần HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn (mua mía, mùa dưa, ngựa tía, trỉa đỗ) _ Viết bảng: mùa dưa _ Tập viết mùa dưa trong vở Tập viết _ Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân Gió lùa kẽ lá Lá khẽ đu đưa Gió qua cửa sổ Bé vừa ngủ trưa _Đọc theo nhóm, cả lớp, cá nhân _HS tập viết các chữ còn lại trong Vở tập viết HS kể CN _HS lắng nghe _Sau khi nghe xong HS thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh. +HS theo dõi và đọc theo. Thứ tư , ngày 17 tháng 10 năm 2012 HỌC VẦN Tiết 72-73 Bài 32: oi - ai I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:_ - Đọc được: oi, ai, nhà ngói, bé gái; từ và các câu ứng dụng - Viết được: oi, ai, nhà ngói, bé gái -- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le. - GDHS sử dụng vốn từ chính xác II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV:_ Tranh minh hoạ các từ khóa, phần luyện nói-_ HS: SGK TV1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra bài cũ: (5’) _ Đọc :Trò chơi “Mèo đưa thư” _Viết: (GV chọn trong các từ ứng dụng) 1.Giới thiệu bài: (2’) _ GV dẫn dắt, đưa tranh nhà ngói và gợi ý cho HS rút vần mới: +Nhà ngói _ Hôm nay, chúng ta học vần oi, ai. GV viết lên bảng oi. ai _ Đọc mẫu: oi, ai 2.Dạy vần: (6’) oi a) Nhận diện vần: _Vần oi được tạo nên từ những chữ gì? _So sánh oi với o và i? b) Đánh vần: * Vần: Phân tích vần oi? _ Cho HS đánh vần * Tiếng khoá, từ khoá: _Phân tích tiếng ngói _Cho HS đánh vần tiếng: ngói _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá _Cho HS đọc: +Vần: o- i- oi +Tiếng khóa: ngờ- oi- ngoi- sắc- ngói +Từ khoá: nhà ngói c) Viết:(3’) * Vần đứng riêng:_GV viết mẫu: oi *Tiếng và từ ngữ: Cho HS viết vào bảng con: ngói ai a) Nhận diện vần: (6’) _Vần ai được tạo nên từ những chữ gì? _So sánh oi với ai? b) Đánh vần:_ Cho HS đánh vần * Vần: Phân tích vần ai? HS chơi thi đua theo tổ Viết bảng con theo tổ. _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV _o và i_HS thảo luận và trả lời +Giống: o (hoặc i) +Khác: i (hoặc o) _Đánh vần: o- i- oi _Đánh vần: ngờ- oi- ngoi- sắc- ngói _Đọc: nhà ngói _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _ Viết bảng con: oi _ Viết vào bảng: ngói _a và i _HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng i +Khác: ai bắt đầu bằng a Đánh vần: a- i- ai Đánh vần: gờ- ai- gai- sắc-gái * Tiếng khoá, từ khoá:_Phân tích tiếng gái? _Cho HS đánh vần tiếng: gái _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá +Vần: a-i- ai +Tiếng khóa: gờ- ai- gai- sắc- gái +Từ khoá: bé gái :giải thích từ bằng tranh. c) Viết:(3’) * Vần đứng riêng:_GV viết mẫu: ai *Tiếng và từ ngữ: _Cho HS viết vào bảng con: gái _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. d) Đọc từ ngữ ứng dụng:(10’) _Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc từ +Ngà voi; Cái còi; Gà mái; Bài vở _GV đọc mẫuTrò chơi “Câu cá” 3. Luyện tập: a) Luyện đọc:(15’)* Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng:Trò chơi”Đoán từ” _ Cho HS xem tranh, giải thích câu _ GV nêu nhận xét chung _Cho HS đọc câu ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc câu _GV đọc mẫu b) Luyện viết:(10’)_ C ... 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc(15’)* Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng:_ Cho HS xem tranh +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc câu_GV đọc mẫu b) Luyện viết:(10’) _ Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói:(5’)_ Bà cháu _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Trong tranh vẽ gì? +Người bà đang làm gì? Hai cháu đang làm gì? +Trong nhà em, ai là người nhiều tuổi nhất? +Bà thường dạy các cháu những điều gì? Em có thích làm theo lời khuyên của bà không? +Em yêu quí bà nhất ở điều gì? +Bà thường dẫn em đi chơi đâu? Em có thích đi cùng bà không?+Em đã giúp bà việc gì chưa? 4.Củng cố – dặn dò:(5’)- Em thường giúp đỡ bà những việc gì ?+ GV chỉ bảng (hoặc SGK) _Dặn dò: Học lại bài, _ Chuẩn bị:Xem trước bài40 +2-4 HS đọc - HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV _Đánh vần: a-u-au _Đánh vần: cờ- au- cau HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _Đọc: cây cau _ Viết bảng con: au _ Viết vào bảng: cau _â và u _Đánh vần: ớù-u-âu _Đánh vần: cờ- âu- câu-huyền-cầu_Đọc: cái cầu _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _Viết bảng con: âu - cầu _2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng _Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp _Phát âm: au, cau, cây cau; âu, cầu, cái cầu_HS đọc theo: nhóm, CN, cả lớp _Tập viết: au, âu, cây cau, cái cầu _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời +Bố, mẹ, ông,bà, +HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài, Thứ ba , ngày 30 tháng 10 năm 2012 HỌC VẦN Tiết 89-90 Bài 40: iu-êu I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS đọc và viết được: iu- êu, lưỡi rìu, cái phễu -Đọc được câu ứng dụng: Cây bưởi, cây táo nhà bà sai trĩu quả - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ai chịu khó? - GDHS yêu tiếng Việt II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_ GV : Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói HS : SGK TV1/1 – Bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ:(5’) _ Đọc các từ: au, cây cau, âu, cái cầu, rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu +Đọc đoạn thơ ứng dụng: Chào Mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về _Viết: cây cau, cái cầu, sáo sậu 1.Giới thiệu bài:(2’)_ GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì?GV viết lên bảng iu, êu _ Đọc mẫu: iu, êu 2.Dạy vần: (6’) iu a) Nhận diện vần: _Phân tích vần iu? b) Đánh vần:* Vần: * Tiếng khoá, từ khoá: _Phân tích tiếng rìu? _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá _Cho HS đọc:+Vần: i-u-iu +Tiếng khóa: rờ- iu- riu-huyền-rìu +Từ khoá: lưỡi rìu c) Viết:(3’)* Vần đứng riêng: iu *Tiếng và từ ngữ: rìu êu a) Nhận diện vần:(6’) _Phân tích vần êu? b) Đánh vần:* Vần: * Tiếng khoá, từ khoá: _Phân tích tiếng phễu? _Cho HS đánh vần tiếng: phễu _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá _Cho HS đọc: +Vần: ê-u-êu +Tiếng khóa: phờ-êu-phêu-ngã-phễu +Từ khoá: cái phễu c) Viết:(3’)*Vần đứng riêng:_So sánh iu và êu? _GV viết mẫu: êu *Tiếng và từ ngữ: phễu d) Đọc từ ngữ ứng dụng(10’) _Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc từ _ GV giải thích cho HS dễ hình dung _GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc(15’)* Luyện đọc các âm ở tiết 1 -Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh_ GV nêu nhận xét chung_Cho HS đọc câu ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc câu_GV đọc mẫu b) Luyện viết:(10’) _ Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói:(5’) Ai chịu khó? _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Trong tranh vẽ những gì? +Con gà đang bị con chó đuổi, gà có phải là con chịu khó không? Tại sao? +Người nông dân và con trâu, ai chịu khó? Tại sao? +Con chim đang hót, có chịu khó không? Tại sao? +Con chuột có chịu khó không? Tại sao? +Con mèo có chịu khó không? Tại sao? +Em đi học có chịu khó không? Chịu khó thì phải làm những gì? 4.Củng cố – dặn dò:(5’) Thế nào là biết chịu khó? _Củng cố: + GV chỉ bảng + Cho HS tìm chữ vừa học _Dặn dò: Học lại bài, _ Chuẩn bị:Xem trước bài Oân tập +2-4 HS đọc _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV _i và u _Đánh vần: i-u-iu _Đánh vần: rờ- iu- rìu HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _Đọc: lưỡi rìu _ Viết bảng con: iu _ Viết vào bảng: rìu _ê và u _Đánh vần: ê-u-êu _Đánh vần: phờ-êu-phêu-ngã-phễu _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _Đọc: cái phễu _Viết bảng con: êu _Viết vào bảng: phễu _2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp _Lần lượt phát âm: iu, rìu, lưỡi rìu; êu, phễu, cái phễu _Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _2-3 HS đọc _Tập viết: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời +HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài Thứ tư ngày 31 tháng 10 năm 2012 HỌC VẦN : Tiết 91-92 ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - Đọc được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40. - Viết được các âm, vần, các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40. - Nói được 2-3 câu theo chủ đề đã học. - GDHS sử dụng đúng từ tiếng Việt II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV Bảng ôn các âm, vần - HTTCHĐ dạy học : cá nhân, nhóm_ HS: bộ đồ dùng tiếng việt ; SGK TV1/1 – Bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ:(5’) _ Đọc: líu lo, chịu khó, cái phễu, cây nêu _ Viết: lưỡi rìu – kêu gọi 1.Hoạt động 1 :(15’) Oân các âm, vần đã học - Ghép âm , ghép tiếng - Ghép âm thành cột dọc, hàng ngang để tạo thành tiếng 2.HĐ 2 (15’) Tìm tiếng, từ các các âm, vần đã học - Đánh vần, đọc trơn 3.HĐ3 :(15’) Tập viết- bảng con -GV đọc âm, vần, từ ứng dụng 4.HĐ 4 :(15’) Luyện tập -Luyện đọc các tiếng, từ( có thứ tự và không có thứ tự ) -Đọccâu ứng dụng 5.Củng cố – dặn dò:(5’) Oân tập chuẩn bị KT giữa Kì 1 CN-ĐT CN-ĐT Viết bảng con Thứ NĂM ngày 01 tháng 11 năm 2012 HỌC VẦN THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ 1 Tiết 93-94 Thứ sáu , ngày 02 tháng 11 năm 2012 HỌC VẦN Tiết 95-96 Bài 41: iêu-yêu I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - Đọc được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý; từ và câu ứng dụng. - Viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu. - GDHS yêu tiếng Việt II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:GV:_ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói HS: bộ đồ dùng tiếng việt ; SGK TV1/1 – Bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ:(5’) _ Đọc các từ: iu, lưỡi rìu, êu, cái phễu, líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi -Đoạn thơ ứng dụng: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả _Viết: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu 1.Giới thiệu bài(2’)_ GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì?GV viết lên bảng iêu, yêu _ Đọc mẫu: iêu, yêu 2.Dạy vần:(6’) iêu a) Nhận diện vần: _Phân tích vần iêu? b) Đánh vần:* Vần: * Tiếng khoá, từ khoá: _Phân tích tiếng diều? +Vần:i-ê-u+Tiếng khóa: dờ-iêu-diêu-huyền-diều +Từ khoá: diều sáo c) Viết:(3’)* Vần đứng riêng: iêu *Tiếng và từ ngữ: diều yêu a) Nhận diện vần: (6’)_Phân tích vần yêu? b) Đánh vần:* Vần: * Tiếng khoá, từ khoá: _Cho HS đánh vần tiếng: yêu _Cho HS đọc:+Vần: y-ê-u-yêu +Tiếng khóa: yêu+Từ khoá: yêu quý c) Viết:(3’)*Vần đứng riêng: _So sánh iêu và yêu?_GV viết mẫu: yêu *Tiếng và từ ngữ: yêu quý d) Đọc từ ngữ ứng dụng:(10’) _Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc từ _ GV giải thích _GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc(15’) * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh_Cho HS đọc câu ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc câu_GV đọc mẫu b) Luyện viết:(10’) _ Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói:(5’)_ Chủ đề: Bé tự giới thiệu _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Trong tranh vẽ gì? Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu? +Em năm nay lên mấy? +Em đang học lớp nào? Cô giáo nào đang dạy em? +Nhà em ở đâu? +Nhà em có mấy anh em? +Em thích học môn gì nhất? +Em có biết hát và vẽ không? Nếu biết hát, em hát cho cả lớp nghe một bài nào! 4.Củng cố – dặn dò:(5’)_Củng cố: - Em hãy giới thiệu về bạn bạn bè trong lớp mình ? + GV chỉ bảng+ Cho HS tìm chữ vừa học Dặn dò: Học lại bài, Xem trước bài 42 +2-4 HS đọc _ HS thảo luận và trả lời câu hỏi. Đọc theo GV _i êvà u _Đánh vần: i-ê-u-iêu _Đánh vần: dờ-iêu-diêu-huyền-diều _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp: diều sáo _viết bảng con: iêu _ Viết vào bảng: diều _yê và u _Đánh vần: y-ê-u-yêu _Đánh vần: y-ê-u-yêu _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp: yêu quý _Viết bảng con: yêu _Viết vào bảng: yêu quý _2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp _ Lần lượt phát âm: iêu, diều, diều sáo; yêu, yêu, yêu quý _Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng _HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _Tập viết: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời +HS theo dõi và đọc theo. _Học lại bài
Tài liệu đính kèm: