Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 - Bài 29 đến bài 83

Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 - Bài 29 đến bài 83

I. Mục tiêu

 Sau bài học, HS có thể:

- Hiểu ra được cấu tạo của vần ia.

- Đọc và viết được : ia, lá tía tô.

- Nhận ra được ia trong các tiếng từ, từ khoá. Đọc được các tiếng từ khoá.

- Đọc được từ, câu ứng dụng trong bài

- Phát triển lời nói theo chủ đề: Chia quà

II. Đồ dùng dạy học

- Tranh ( vật mẫu) : lá tía tô.

- Trnh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói.

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu

 

doc 192 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1033Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 - Bài 29 đến bài 83", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ ngày tháng năm 2008
Bài 29: ia
I. Mục tiêu
 Sau bài học, HS có thể:
Hiểu ra được cấu tạo của vần ia.
Đọc và viết được : ia, lá tía tô.
Nhận ra được ia trong các tiếng từ, từ khoá. Đọc được các tiếng từ khoá.
Đọc được từ, câu ứng dụng trong bài
Phát triển lời nói theo chủ đề: Chia quà
II. Đồ dùng dạy học
Tranh ( vật mẫu) : lá tía tô.
Trnh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của Thày
TG
Hoạt động của Trò
Bổ sung
A.Kiểm tra bài cũ
- Giờ tiếng việt trước các em học bài gì?
Nhận xét cho điểm.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: ia
2. Dạy vần mới
a. Nhận diện vần
- Vần ia gồm có mấy con chữ?
So sánh i và a
MH: ia
b. Đánh vần
- Vần ia đánh vần như thế nào?
- Có vần ia muốn có tiếng tía ta làm thế nào?
MH: tía
Tiếng tía đánh vần như thế nào?
Đưa tranh vẽ từ khoá
Tranh vẽ gì?
Đọc cho cô từ khoá?
Cô vừa dạy vần gì?
 Thư giãn
c. Đọc từ úng dụng
- Viết từ ứng dụng lên bảng
Giải nghĩa từ
+ Vỉa hè: Nơi dành cho người đi bộ
+ Tỉa lá: Ngắt hái bớt lá
GV đọc mẫu từ ứng dụng
d. Hướng dẫn viết
GV viết mẫu: ia, lá tía tô
( Nêu quy trình viết)
Nhận xét
* Trò chơi: Tìm tiếng từ có vần ia
- Nhận xét
Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc
+ Đọc bài tiết 1
+ Đọc câu ứng dụng
Tranh vẽ gì? 
- Khi đọc câu có dấu phẩy các em phải lưu ý đều gì?
- GV đọc mẫu câu ứng dụng
b. Luyện viết
Khi viết vần ia, tía, lá tía tô ta viết như thế nào?
Theo dõi uốn nắn
 Thư giãn
c. Luyện nói: Chủ đề: Chia quà
- Thảo luận theo gợi ý
+ Tranh vẽ ai?
+ Ai dang chia quà cho các em trong tranh?
+ Bà chia những gì?
Liên hệ : ở nhà ai hay chia quà cho em?
Nhận xét
* Trò chơi: Ô chữ trí tuệ
Đây là từ nói về giao thông có vần ia
4. Củng cố- dặn dò
- Hôm nay học vần gì?
- Về nhà đọc bài, xem trước bài 30.
5
1
15
5
5
2
12
8
10
2
3
Chữ thường, chư hoa
Đọc bảng con: M, N, U, Ư, Y
Viết : U, Ư, I, A
1 em đọc câu ứng dụng
Nhận xét
2 con chữ i và a
MH: ia
Đọc ia( CN- N- L)
i - a- ia ( CN - N -L )
Thêm t, dấu sắc
- MH: tía
Đọc tía (CN - N - L )
Tờ- ia - tia - tía ( CN- N - L )
Quan sát tranh
Lá tía tô
Đọc : lá tía tô ( CN - N - L )
ia
Đọc vần , tiếng có vần vừa học
Đọc từ ứng dụng ( CN)
HS đọc từ ứng dụng ( CN - N - L )
Viết bảng con: ia, lá tía tô
Nhận xét
Thi tìm
Phát âm: ia, tía, lá tía tô ( CN- N - L)
Đọc từ ứng dụng( CN - N - L )
- Quan sát tranh
Một bạn nhỏ đang nhổ cỏ, một chị đang tỉa lá
Đọc câu ứng dụng ( CN - N - L )
Ngắt hơi
- 2, 3 HS đọc
- Mở vở tập viết
- Quan sát chữ mẫu
- Viết vở
Quan sát tranh
Thảo luận nhóm- Từng nhóm trình bày
HS trả lời
vỉa hè
ia
Thứ ngày tháng năm 2008
Bài 30: ua- ưa
I. Mục tiêu
 Sau bài học, HS có thể:
Hiểu ra được cấu tạo của vần ua, ưa
Đọc và viết được : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.
- Đọc được từ, câu ứng dụng trong bài
Phát triển lời nói theo chủ đề: Giữa trưa
II. Đồ dùng dạy học
Tranh ( vật mẫu) : cua bể, ngựa gỗ
Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của Thày
TG
Hoạt động của Trò
Bổ sung
A.Kiểm tra bài cũ
- Giờ tiếng việt trước các em học bài gì?
Nhận xét cho điểm.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: ua, ưa
2. Dạy vần mới
* Vần ua
a. Nhận diện vần
- Vần ua gồm có mấy con chữ?
So sánh ia và ua
MH: ua
b. Đánh vần
- Vần ua đánh vần như thế nào?
- Ghép tiếng và từ khoá
- Có vần ua muốn có tiếng cua ta làm thế nào?
MH: cua
Tiếng cua đánh vần như thế nào?
Đưa tranh vẽ từ khoá
Tranh vẽ gì?
Đọc cho cô từ khoá?
Cô vừa dạy vần gì?
* Vần ưa ( dạy tương tự )
So sánh ua và ưa
 Thư giãn
c. Đọc từ úng dụng
- Viết từ ứng dụng lên bảng
Giải nghĩa từ
GV đọc mẫu từ ứng dụng
d. Hướng dẫn viết
GV viết mẫu: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ 
( Nêu quy trình viết)
Nhận xét
* Trò chơi: Tìm tiếng từ có vần ia
- Nhận xét
 Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc
+ Đọc bài tiết 1
+ Đọc câu ứng dụng
Tranh vẽ gì? 
- Khi đọc câu có dấu phẩy các em phải lưu ý đều gì?
- GV đọc mẫu câu ứng dụng
* Đọc bài trong SGK
- GV đọc mẫu
b. Luyện viết
Khi viết vần ua, ưa cua bể, ngựa gỗ ta viết như thế nào?
Theo dõi uốn nắn
 Thư giãn
c. Luyện nói: Chủ đề: Giữa trưa
- Đọc cho cô tên bài luyện nói
- Thảo luận theo gợi ý
+ Tranh vẽ gì?
+Tại sao em biết đây là bức tranh vẽ giữa trưa mùa
 hè ?
+ Giữa trưa là lúc mấy giờ?
+ Buổi trưa mọi ngườ thường ở đâu, làm gì?
+ Buổi trưa em làm gì?
+ Buổi trưa các bạn em làm gì?
+ Tại sao không nên chơi đùa vào buổi trưa?
Nhận xét
 4. Củng cố- dặn dò
- Hôm nay học vần gì?
- Tìm chữ vừa học trong sách báo 
- Về nhà đọc bài, xem trước bài 31.
5
1
15
5
5
2
12
8
10
5
ia
Đọc bảng: tờ bìa, lá mía, vỉa hè,tỉa lá
1 em đọc câu ứng dụng
Viết bảng con: ia, lá tía tô, vỉa hè
Nhận xét
- Đọc ua, ưa
2 con chữ u và a
MH: ua
- Đọc ua ( CN- N- L)
u - a- ua ( CN - N -L )
Thêm c
- MH: cua
Đọc cua(CN - N - L )
Cờ- ua - cua ( CN- N - L )
Quan sát tranh
Cua bể
Đọc : cua bể ( CN - N - L )
ua
Đọc vần , tiếng có vần vừa học
Đọc từ ứng dụng ( CN)
HS đọc từ ứng dụng ( CN - N - L )
Viết bảng con: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ
Nhận xét
Thi tìm
Phát âm: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ
 ( CN- N - L)
Đọc từ ứng dụng( CN - N - L )
- Quan sát tranh trả lời
- Đọc tiếng có vần vừa học
-Đọc câu ứng dụng ( CN - N - L )
Ngắt hơi
- 2, 3 HS đọc
- Mở SGK
- Đọc bài trong SGK ( CN- N - L )
- Mở vở tập viết
- Quan sát chữ mẫu
- Viết vở
Quan sát tranh
Thảo luận nhóm- Từng nhóm trình bày
HS trả lời
- Em ngủ trưa cho khoẻ và cho mọi người nghỉ ngơi.
1 em đọc toàn bài
Thi tìm
Thứ ngày tháng năm 2008
Bài 31: Ôn tập
I. Mục tiêu
 Sau bài học, HS có thể:
Đọc và viết được một cách chắc chắn các vần ừa học : ia, ua, ưa.
Đọc được từ, câu ứng dụng trong bài
Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể Khỉ và Rùa
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng ôn trang 64 SGK
Tranh minh hoạ câu ứng dụng,truyện kể.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của Thày
TG
Hoạt động của Trò
Bổ sung
A.Kiểm tra bài cũ
- Giờ tiếng việt trước các em học bài gì?
Nhận xét cho điểm.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Ôn tập
- Trong tuần vừa qua các em đã học những vần gì mới?
- Ghi bảng
- Gắn bảng ôn lên bảng.
2. Ôn tập
a. Ôn tập vần đã học
- GV đọc vần
b. Cho học sinh đọc các âm ở cột dọc ghép ới các âm vần ở dòng ngang tạo thành tiếng 
- GV nhận xét
- ng ( ngh ) ghép được với những âm nào?
 Thư giãn
c. Đọc từ úng dụng
- Viết từ ứng dụng lên bảng
Giải nghĩa từ
GV đọc mẫu từ ứng dụng
d. Hướng dẫn viết
GV viết mẫu: mùa dưa
( Nêu quy trình viết)
Nhận xét
* Trò chơi: Tìm tiếng từ có vần vừa ôn
- Nhận xét
 Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc
+ Đọc bài tiết 1
+ Đọc câu ứng dụng
Tranh vẽ gì? 
- GV đọc mẫu đoạn thơ ứng dụng
* Đọc bài trong SGK
- GV đọc mẫu
b. Luyện viết
Khi viết từ UD ta viết như thế nào?
Theo dõi uốn nắn
 Thư giãn
c. Kể chuyện: Khỉ và Rùa
- GV kể chuyện có kèm theo tranh minh hoạ.
- Câu chuyện này nói lên điều gì?
GV: Ba hoa và cẩu thả là tính xấu rất có hại. Khỉ cẩu thả vì đã bảo bạn ngậm đuôi mình. Rùa ba hoa nên đã chuốc hoạ vào thân. Truyện còn giải thích cá mai rùa
4. Củng cố- dặn dò
- Hôm nay học vần gì?
- Tìm chữ vừa ôn trong sách báo 
- Về nhà đọc bài, xem trước bài 32.
5
3
20
5
5
2
12
8
12
3
ua, ưa
Đọc bảng: cua bể, ngựa gỗ, giữa trưa
1 em đọc câu ứng dụng
Viết bảng con: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ
Nhận xét
ia, ua, ưa
Đọc bảng ôn kiểm tra
- Chỉ chữ vừa học trong tuần
- HS ghép đọc
ng: o, a, ơ, ô...
ngh: e, ê, i
Đọc vần , tiếng có vần vừa ôn
Đọc từ ứng dụng ( CN)
HS đọc từ ứng dụng ( CN - N - L )
Viết bảng con: mùa dưa
- Nhận xét
Thi tìm
- Đọc bảng ôn
 ( CN- N - L)
Đọc từ ứng dụng( CN - N - L )
- Quan sát tranh trả lời
- Đọc tiếng có vần vừa ôn
-Đọc đoạn thơ ứng dụng ( CN - N - L )
- 2, 3 HS đọc
- Mở SGK
- Đọc bài trong SGK ( CN- N - L )
- Mở vở tập viết
- Quan sát chữ mẫu
- Viết vở
- Lắng nghe 
- Quan sát tranh
Thảo luận nhóm- Từng nhóm thi kể 
1 em đọc toàn bài
Thi tìm 
Thứ ngày tháng năm 2008
Bài 32: oi-ai
I. Mục tiêu
 Sau bài học, HS có thể:
Hiểu ra được cấu tạo của vần oi, ai
Đọc và viết được :oi, ai, nhà ngói, bé gái.
- Đọc được từ, câu ứng dụng trong bài
Phát triển lời nói theo chủ đề:sẻ , ri, bói cá, le le
II. Đồ dùng dạy học
Tranh ( vật mẫu) : nhà ngói, bé gái
Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của Thày
TG
Hoạt động của Trò
Bổ sung
A.Kiểm tra bài cũ
- Giờ tiếng việt trước các em học bài gì?
Nhận xét cho điểm.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: oi, ai
2. Dạy vần mới
* Vần oi
a. Nhận diện vần
- Vần oi gồm có mấy con chữ?
So sánh ia và oi
MH: oi
b. Đánh vần
- Vần oi đánh vần như thế nào?
- Ghép tiếng và từ khoá
- Có vần oi muốn có tiếng ngói ta làm thế nào?
MH: ngói
Tiếng ngói đánh vần như thế nào?
Đưa tranh vẽ từ khoá
Tranh vẽ gì?
Đọc cho cô từ khoá?
Đọc mẫu: oi, ngói, nhà ngói
Cô vừa dạy vần gì?
* Vần ai ( dạy tương tự )
So sánh oi và ai
 Thư giãn
c. Đọc từ úng dụng
- Viết từ ứng dụng lên bảng
Giải nghĩa từ
GV đọc mẫu từ ứng dụng
d. Hướng dẫn viết
GV viết mẫu: oi, ai, nhà ngói, bé gái
( Nêu quy trình viết)
Nhận xét
* Trò chơi: Tìm tiếng từ có vần oi, ai
- Nhận xét
 Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc
+ Đọc bài tiết 1
+ Đọc câu ứng dụng
Tranh vẽ gì? 
- GV đọc mẫu câu ứng dụng
* Đọc bài trong SGK
- GV đọc mẫu
b. Luyện viết
Khi viết vần oi, ai, nhà ngói, bé gái ta viết như thế nào?
Theo dõi uốn nắn
 Thư giãn
c. Luyện nói: Chủ đề: sẻ, ri, bói cá, le le
- Đọc cho cô tên bài luyện nói
- Thảo luận theo gợi ý
+ Tranh vẽ gì?
+Em biết con chim nào trong số các con vật này?
+ Chim bói cá và le le sống ở đâu và thích ăn gì?
+ Chim sẻ và chim ri thích ăn gì?
+ Trong số này có con nào hót hay không?Tiếng hót của chúng như thế nào?
Nhận xét
 4. Củng cố- dặn dò
- Hôm nay học vần gì?
- Tìm chữ vừa học trong sách báo 
- Về nhà đọc bài, xem trước bài 33.
5
1
15
5
5
2
12
8
10
5
ôn
Đọc bảng: mua mía, mùa dưa ,ngựa tía, trỉa đỗ
1 em đọc câu ứng dụng
Viết bảng con: mua mía, trỉa ngô
Nhận xét
- Đọc oi, ai ... cờ- iêc ( C- N -L )
Thêm x, thanh sắc
- MH xiếc
Đọc xiếc (CN - N - L )
 Xờ - iêc- xiêc- sắc- xiếc ( CN- N - L )
Quan sát tranh - trả lời
Xem xiếc ( CN - N - L )
HS đọc xuôi, ngược từ
 Iêc
Đọc vần iêc,ươc tiếng có vần ôc, uôc
Đọc từ ứng dụng ( CN)
HS đọc từ ứng dụng ( CN - N - L )
Viết bảng con
Nhận xét
Thi tìm
Phát âm : iêc, xiếc, xem xiếc
 ươc, rước, rước đèn( CN- N - L)
Đọc từ ứng dụng( CN - N - L )
- Quan sát tranh trả lời
- Đọc tiếng có vần vừa học
-Đọc câu ứng dụng ( CN )
- HS đọc (CN- N- L)
- Mở SGK- Đọc bài theo đoạn
- Đọc bài trong SGK ( CN- N - L )
- Mở vở tập viết
- Quan sát chữ mẫu- TL
- Viết vở
- Đọc tên bài luyện nói
HS QS tranh trả lời câu hỏi, HS khác nxét
Iêc, ươc
1 em đọc toàn bài
Thi tìm
Thứ ngày tháng năm 
Tập viết: xay bột , nét chữ, kết bạn
I. Mục tiêu
 Viết đúng quy trình, hình dáng, đúng độ cao quy định của từng chữ trên dòng kẻ
Trình bày bài sạch đẹp. Ngồi viết đúng tư thế.
Giáo dục rèn chữ, giữ vở cho HS
II. Đồ dùng dạy học
GV: Chữ mẫu
HS: Vở tập viết , bút, bảng, phấn
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của Thầy
TG
Hoạt động của Trò
Bổ sung
A. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh
Nhận xét- cho điểm
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Tập viết: Tiết 17
2. Các hoạt động dạy học
- GV đưa chữ mẫu: xay bột
- Từ xay bột gồm mấy tiếng?
- Viết mẫu xay bột
- GV nhận xét
- Hướng dẫn tương tự các từ còn lại.
- GV theo dõi uốn nắn
3. Chấm chữa bài
- Thu một số bài chấm- nhận xét
- Về nhà viết lại các chữ ra bảng con
- Nhận xét tiết học
5
1
25
5
Bảng lớp - bảng con: thanh kiếm, âu yếm, tiêm chủng
Nhận xét
Quan sát chữ mẫu
2 tiếng xay và tiếng bột
Viết bảng con xay bột
- HS viết bài vào vở
Tuần 18
Thứ ngày tháng năm 
Bài 81: ach
I. Mục tiêu
 Sau bài học, HS có thể:
Hiểu ra được cấu tạo của vần ach
Đọc và viết được : ach
Đọc được từ, câu ứng dụng trong bài
Nhận ra được vần ach trong các tiếng, từ của một văn bản bất kì.
Phát triển lời nói theo chủ đề: Giữ gìn sách vở
 II. Đồ dùng dạy học
Tranh ( vật mẫu) từ khoá
Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của Thày
TG
Hoạt động của Trò
Bổ sung
A.Kiểm tra bài cũ
- Giờ tiếng việt trước các em học bài gì?
Nhận xét - cho điểm
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: ach
2. Dạy vần mới
* Vần ach
a. Nhận diện vần
- Vần ach gồm có mấy âm?
So sánh ac và ach
MH ach
b. Đánh vần
- Vần ach đánh vần như thế nào?
- Ghép tiếng và từ khoá
- Có vần ach muốn có tiếng sách ta làm thế nào?
MH sách
Tiếng sách đánh vần như thế nào?
Đưa tranh vẽ từ khoá
Tranh vẽ gì?( Vật thực )
Đọc cho cô từ khoá?
Đọc mẫu ach, sách, cuốn sách
Cô vừa dạy vần gì?
 Thư giãn
c. Đọc từ úng dụng
- Viết từ ứng dụng lên bảng
Giải nghĩa từ: 
- GV đọc mẫu từ ứng dụng
d. Hướng dẫn viết
GV viết mẫu: ach ,sách, cuốn sách
( Nêu quy trình viết)
Nhận xét
* Trò chơi: Tìm tiếng từ có vần ach
- Nhận xét
 Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc
+ Đọc bài tiết 1
+ Đọc câu ứng dụng
Tranh vẽ gì? 
- GV đọc mẫu câu ứng dụng
- Khi đọc hết một câu ta cần lưu ý điều gì?
* Đọc bài trong SGK
- GV đọc mẫu
b. Luyện viết
Khi viết vần ach, cuốn sách viết như thế nào?
Theo dõi uốn nắn
Chấm một số bài- Nhận xét
 Thư giãn
c. Luyện nói: Chủ đề :Giữ gìn sách vở
+ Tranh vẽ những gì?
+ Các bạn nhỏ đang làm gì?
+ TS cần giữ gìn sách vở?
+ Em đã làm gì để giữ gìn sách vở?
+ Các bạn trong lớp đã biết giữ gìn sách vở chưa?
+ Em hãy giới thiệu 1 quyển sách( 1 quyển vở ) được giữ gìn sạch đẹp nhất
Nhận xét
4. Củng cố- dặn dò
- Hôm nay học vần gì?
- Tìm chữ vừa học trong sách báo 
- Về nhà đọc bài, xem trước bài 82.
5
1
15
5
5
2
12
8
10
5
Iêc, ươc
Đọc bảng con : cá diếc, công việc, cáI lược, thước kẻ
1 em đọc câu UD
Viết bảng: iêc ươc
Nhận xét
- Đọc ach
2 âm a và ch
Giống: đều có a
 Khác ch và c
MH ach
 Đọc ach (CN- N- L)
a- chờ- ach ( C- N -L )
Thêm s, thanh sắc
- MH sách
Đọc sách (CN - N - L )
sờ- ach- sach- sắc- sách ( CN- N - L )
Quan sát tranh - trả lời 
Cuốn sách ( CN - N - L )
HS đọc xuôi, ngược từ
ach
Đọc vần ach, tiếng có vần ach
Đọc từ ứng dụng ( CN)
HS đọc từ ứng dụng ( CN - N - L )
Viết bảng con
Nhận xét
Thi tìm
Phát âm : ach, sách, cuốn sách
 ( CN- N - L)
Đọc từ ứng dụng( CN - N - L )
- Quan sát tranh trả lời
- Đọc tiếng có vần vừa học
-Đọc câu ứng dụng ( CN )
- HS đọc (CN- N- L)
- Mở SGK- Đọc bài theo đoạn
- Đọc bài trong SGK ( CN- N - L )
- Mở vở tập viết
- Quan sát chữ mẫu- TL
- Viết vở
- Đọc tên bài luyện nói
HS QS tranh trả lời câu hỏi, HS khác nxét
ach
1 em đọc toàn bài
Thi tìm
Thứ ngày tháng năm 
Bài 82: ich- êch
I. Mục tiêu
 Sau bài học, HS có thể:
Hiểu ra được cấu tạo của vần ich, êch
Đọc và viết được : ich, êch
Đọc được từ, câu ứng dụng trong bài
Nhận ra được vần ăc, âc trong các tiếng, từ của một văn bản bất kì.
Phát triển lời nói theo chủ đề: Chúng em đI du lịch
II. Đồ dùng dạy học
Tranh ( vật mẫu) từ khoá
Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của Thày
TG
Hoạt động của Trò
Bổ sung
A.Kiểm tra bài cũ
- Giờ tiếng việt trước các em học bài gì?
Nhận xét - cho điểm
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: ich, êch
2. Dạy vần mới
* Vần ich
a. Nhận diện vần
- Vần ich gồm có mấy âm?
So sánh ich và ach
MH ich
b. Đánh vần
- Vần ich đánh vần như thế nào?
- Ghép tiếng và từ khoá
- Có vần ich muốn có tiếng lich ta làm thế nào?
MH lịch
Tiếng lịch đánh vần như thế nào?
Đưa tranh vẽ từ khoá
Tranh vẽ gì?( Vật thực )
Đọc cho cô từ khoá?
Đọc mẫu ich, lich, tờ lịch
Cô vừa dạy vần gì?
* Vần êch ( dạy tương tự )
So sánh ich và êch
 Thư giãn
c. Đọc từ úng dụng
- Viết từ ứng dụng lên bảng
Giải nghĩa từ: 
- GV đọc mẫu từ ứng dụng
d. Hướng dẫn viết
GV viết mẫu: ich, êch, tờ lịch, con êch
( Nêu quy trình viết)
Nhận xét
* Trò chơi: Tìm tiếng từ có vần ich, êch
- Nhận xét
 Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc
+ Đọc bài tiết 1
+ Đọc câu ứng dụng
Tranh vẽ gì? 
- GV đọc mẫu câu ứng dụng
- Khi đọc hết một câu ta cần lưu ý điều gì?
* Đọc bài trong SGK
- GV đọc mẫu
Thư giãn
b. Luyện viết
Khi viết vần ich, êch, tờ lịch, con ếch viết như thế nào?
Theo dõi uốn nắn
Chấm một số bài- Nhận xét 
c. Luyện nói: Chủ đề :Chúng em đi du lịch
+ Tranh vẽ những gì?
+ Lớp ta ai được đI du lịch với gia đình, nhà trường chưa?
+ Khi đI du lịch các em thường mang những gì?
+ Em có thích đi du lịch không? TS?
+ Em thích đi du lịch nơi nào?
+ Kể tên các chuyến du lịch em đã được đi?
Nhận xét
4. Củng cố- dặn dò
- Hôm nay học vần gì?
- Tìm chữ vừa học trong sách báo 
- Về nhà đọc bài, xem trước bài 83.
5
1
15
5
5
2
12
8
10
5
ach
Đọc bảng con : viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, cây bạch đàn
1 em đọc câu UD
Viết bảng: ach, cuốn sách, sạch sẽ
Nhận xét
- Đọc ich, êch
2 âm i và ch
Giống: đều có ch
 Khác i và a
MH ich
 Đọc ich (CN- N- L)
i- chờ- ich ( C- N -L )
Thêm l, thanh nặng
- MH lịch
Đọc lich (CN - N - L )
 Lờ- ich- lich- nặng- lịch ( CN- N - L )
Quan sát tranh - trả lời
Tờ lịch ( CN - N - L )
HS đọc xuôi, ngược từ
 ich
Đọc vần ich, êch tiếng có vần ich, êch
Đọc từ ứng dụng ( CN)
HS đọc từ ứng dụng ( CN - N - L )
Viết bảng con
Nhận xét
Thi tìm
Phát âm : ich, lịch, tờ lịch
 êch, ếch, con ếch ( CN- N - L)
Đọc từ ứng dụng( CN - N - L )
- Quan sát tranh trả lời
- Đọc tiếng có vần vừa học
-Đọc câu ứng dụng ( CN )
- HS đọc (CN- N- L)
- Mở SGK- Đọc bài theo đoạn
- Đọc bài trong SGK ( CN- N - L )
- Mở vở tập viết
- Quan sát chữ mẫu- TL
- Viết vở
- Đọc tên bài luyện nói
HS QS tranh trả lời câu hỏi, HS khác nxét
Ich, êch
1 em đọc toàn bài
Thi tìm
Thứ ngày tháng năm 
Bài 83: Ôn tập
I. Mục tiêu
 Sau bài học, HS có thể:
Đọc viết được 1 cách chắc chắn các vần học có kết thúc bằng ch, c
Đọc đúng các từ, câu ứng dụng
Nghe hiểu và kể lại truyện: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng
II. Đồ dùng dạy học
Bảng ôn
Tranh minh hoạ SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của Thày
TG
Hoạt động của Trò
Bổ sung
A.Kiểm tra bài cũ
- Giờ tiếng việt trước các em học bài gì?
Nhận xét - cho điểm
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: 
- Hãy kể lại các vần đã học có kết thúc bằng ch và c
- Ghi bảng: Ôn tập
2. Ôn tập
a. Các vần vừa học
GV đọc vần
b.Ghép âm thành vần
- Em hãy ghép các âm ở cột dọc với các âm ở dòng ngang rồi đọc các vần vừa ghép
 Thư giãn
c. Đọc từ úng dụng
- Viết từ ứng dụng lên bảng
Giải nghĩa từ: 
- GV đọc mẫu từ ứng dụng
d. Hướng dẫn viết
GV viết mẫu: bình minh, nhà rônhác nước, ích lợi
( Nêu quy trình viết)
Nhận xét
* Trò chơi: Tìm tiếng từ có vần vừa ôn
- Nhận xét
 Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc
+ Đọc bài tiết 1
+ Đọc câu ứng dụng
Tranh vẽ gì? 
- GV đọc mẫu câu ứng dụng
* Đọc bài trong SGK
- GV đọc mẫu
b. Luyện viết
Theo dõi uốn nắn
Chấm một số bài- Nhận xét
 Thư giãn
c.Kể chuyện: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng
- Kể diễn cảm truyện
Kể chuyện theo tranh
Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
Nhận xét
4. Củng cố- dặn dò
- Hôm nay học bài gì?
- Tìm chữ vừa học trong sách báo 
- Về nhà đọc bài, ôn tập tốt để chuẩn bị kiểm tra
5
5
30
2
30
5
Ich, êch
Đọc bảng con: vở kịch, vui thích, mũi hếch, chênh chếch
1 em đọc câu UD
Viết bảng: ich, êch, tờ lịch, con ếch
Nhận xét
HS kể
Kiểm tra bảng ôn
HS lên bảng chỉ các vầnGV đọc
HS tự chỉ vần và đọc vần ( CN )
- HS ghép, đọc vần( CN- N- L)
Đọc vần ,tiếng có vần vừa ôn
Đọc từ ứng dụng ( CN)
HS đọc từ ứng dụng ( CN - N - L )
Đọc từ ứng dụng( CN - N - L )
Viết bảng con- viết vở
Nhận xét
Thi tìm
Đọc các vần trong bảng ôn ( CN- N - L)
Đọc từ ứng dụng ( CN- N- L)
- Quan sát tranh trả lời
- Đọc tiếng có vần vừa ôn
-Đọc câu ứng dụng ( CN )
- HS đọc (CN- N- L)
- Mở SGK- Đọc bài theo đoạn
- Đọc bài trong SGK ( CN- N - L )
- Mở vở tập viết
- Quan sát chữ mẫu- Viết các từ còn lại vào vở
Đọc tên truyện
Từng tổ kể chuyện theo tranh
Đại diện nhóm thi kể
Nhờ sống tốt bụng Ngốc đã gặp được điều tốt đẹp , được lấy công chúa làm vợ.
ôn tập
1 em đọc toàn bài
Thi tìm

Tài liệu đính kèm:

  • docTVIET1- van - ngang ki 1.doc