Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 - Bài 84 đến 103

Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 - Bài 84 đến 103

I. Mục tiêu

 Sau bài học, HS có thể:

- Hiểu ra được cấu tạo của vần op, ap

- Đọc và viết được : op, ap

- Đọc được từ, câu ứng dụng trong bài

- Nhận ra được vần op, ap trong các tiếng, từ của một văn bản bất kì.

- Phát triển lời nói theo chủ đề: chóp núi, ngọn cây, tháp chuông

II. Đồ dùng dạy học

- Tranh ( vật mẫu) từ khoá

- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói.

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu

 

doc 55 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1287Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 - Bài 84 đến 103", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiếng Việt
TUần 19
Thứ ngày tháng năm 
Bài 84: op, ap
I. Mục tiêu
 Sau bài học, HS có thể:
Hiểu ra được cấu tạo của vần op, ap
Đọc và viết được : op, ap
Đọc được từ, câu ứng dụng trong bài
Nhận ra được vần op, ap trong các tiếng, từ của một văn bản bất kì.
Phát triển lời nói theo chủ đề: chóp núi, ngọn cây, tháp chuông
II. Đồ dùng dạy học
Tranh ( vật mẫu) từ khoá
Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của Thày
TG
Hoạt động của Trò
Bổ sung
A.Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh
Nhận xét 
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: op, ap
2. Dạy vần mới:
* Vần op
a. Nhận diện vần:
- Vần op gồm có mấy âm?
So sánh op và ot
MH op
b. Đánh vần:
- Vần op đánh vần như thế nào?
- Ghép tiếng và từ khoá
- Có vần op muốn có tiếng họp ta làm thế nào?
MH họp
Tiếng họp đánh vần như thế nào?
Đưa tranh vẽ từ khoá
Tranh vẽ gì?( Vật thực )
Đọc cho cô từ khoá?
Đọc mẫu op, họp, họp nhóm
Cô vừa dạy vần gì?
* Vần ap ( dạy tương tự )
So sánh op và ap
 Thư giãn
c. Đọc từ úng dụng:
- Viết từ ứng dụng lên bảng
Giải nghĩa từ: 
- GV đọc mẫu từ ứng dụng
d. Hướng dẫn viết:
GV viết mẫu: op, ap, họp nhóm, múa sạp
( Nêu quy trình viết)
Nhận xét:
* Trò chơi: Tìm tiếng từ có vần op, ap
- Nhận xét:
 Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
+ Đọc bài tiết 1
+ Đọc câu ứng dụng
Tranh vẽ gì? 
- GV đọc mẫu câu ứng dụng
- Khi đọc hết một câu ta cần lưu ý điều gì?
* Đọc bài trong SGK
- GV đọc mẫu
Thư giãn
b. Luyện viết:
Khi viết vần op, ap, múa sạp,họp nhóm viết như thế nào?
Theo dõi uốn nắn
Chấm một số bài- Nhận xét 
c. Luyện nói: Chủ đề : chóp núi , ngọn cây, tháp chuông
+ Tranh vẽ những gì?
+ Gọi vài HS lên bảng dùng que chỉ nhanh vào những điểm trên hình ảnh mà GV gọi tên
+ GV giảI thích:
Chóp núi là nơi cao nhất của nọn núi.
Ngọn cây là phân trên cùng của cây.
Nhận xét
4. Củng cố- dặn dò:
- Hôm nay học vần gì?
- Tìm chữ vừa học trong sách báo 
- Về nhà đọc bài, xem trước bài 85.
5
1
15
5
5
2
12
8
10
5
- Đọc op, ap
2 âm o và p
Giống: đều có o
 Khác p và t
MH op
 Đọc op (CN- N- L)
o- pờ- op ( C- N -L )
Thêm h, thanh nặng
- MH họp
Đọc họp (CN - N - L )
 Hờ – op- hop-nặng –họp ( CN- N - L )
Quan sát tranh - trả lời
Họp nhóm ( CN - N - L )
HS đọc xuôi, ngược từ
op
Đọc vần op, ap tiếng có vần op, ap
Đọc từ ứng dụng ( CN)
HS đọc từ ứng dụng ( CN - N - L )
Viết bảng con
Nhận xét
Thi tìm
Phát âm : op, họp, họp nhóm 
 Ap, sạp, múa sạp ( CN- N - L)
Đọc từ ứng dụng( CN - N - L )
- Quan sát tranh trả lời
- Đọc tiếng có vần vừa học
-Đọc câu ứng dụng ( CN )
- HS đọc (CN- N- L)
- Mở SGK- Đọc bài theo đoạn
- Đọc bài trong SGK ( CN- N - L )
- Mở vở tập viết
- Quan sát chữ mẫu- TL
- Viết vở
- Đọc tên bài luyện nói
HS QS tranh trả lời câu hỏi, HS khác nxét
Ich, êch
1 em đọc toàn bài
Thi tìm
Thứ ngày tháng năm 
Bài 85: ăp- âp
I. Mục tiêu:
 Sau bài học, HS có thể:
Hiểu ra được cấu tạo của vần ăp, âp
Đọc và viết được : ăp, âp
Đọc được từ, câu ứng dụng trong bài
Nhận ra được vần ăp, âp trong các tiếng, từ của một văn bản bất kì.
Phát triển lời nói theo chủ đề:Trong cặp sách của em
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh ( vật mẫu) từ khoá
Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của Thày
TG
Hoạt động của Trò
Bổ sung
A.Kiểm tra bài cũ:
- Giờ tiếng việt trước các em học bài gì?
Nhận xét - cho điểm
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ặp, âp
2. Dạy vần mới:
* Vần ăp
a. Nhận diện vần:
- Vần ăp gồm có mấy âm?
So sánh ăp và ap
MH ăp
b. Đánh vần:
- Vần ăp đánh vần như thế nào?
- Ghép tiếng và từ khoá
- Có vầnăp muốn có tiếng bắp ta làm thế nào?
MH bắp
Tiếng bắp đánh vần như thế nào?
Đưa tranh vẽ từ khoá
Tranh vẽ gì?( Vật thực )
Đọc cho cô từ khoá?
Đọc mẫu ăp, bắp, cảI bắp
Cô vừa dạy vần gì?
* Vần âp ( dạy tương tự )
So sánh ăp và âp
 Thư giãn
c. Đọc từ úng dụng:
- Viết từ ứng dụng lên bảng
Giải nghĩa từ: 
- GV đọc mẫu từ ứng dụng
d. Hướng dẫn viết:
GV viết mẫu: ăp âp, cải bắp, cá mập
( Nêu quy trình viết)
Nhận xét
* Trò chơi: Tìm tiếng từ có vần ăp, âp
- Nhận xét
 Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
+ Đọc bài tiết 1
+ Đọc câu ứng dụng
Tranh vẽ gì? 
- GV đọc mẫu câu ứng dụng
- Khi đọc hết một câu ta cần lưu ý điều gì?
* Đọc bài trong SGK
- GV đọc mẫu
Thư giãn
b. Luyện viết:
Khi viết vần ăp, âp, cải bắp, cá mập viết như thế nào?
Theo dõi uốn nắn
Chấm một số bài- Nhận xét 
c. Luyện nói: Chủ đề : Trong cặp sách của em
+ GT cặp sách của em có những gì?
- Hãy giới thiệu đồ dùng học tập trong cặp sách của em với các bạn trong nhóm- lớp.
Nhận xét
4. Củng cố- dặn dò:
- Hôm nay học vần gì?
- Tìm chữ vừa học trong sách báo 
- Về nhà đọc bài, xem trước bài 86.
5
1
15
5
5
2
12
8
10
5
Op, ap
Đọc bảng con : op, ap, con cọp, xe đạp
1em đọc câu UD
Viết bảng: op, ap, họp nhóm, múa sạp
Nhận xét
- Đọc ăp âp
2 âm ă và p
Giống: đều có p
 Khác ă và a
MH ăp
 Đọc ăp (CN- N- L)
ă- pờ - ăp ( C- N -L )
Thêm b thanh sắc
- MH bắp
Đọc bắp (CN - N - L )
 Bờ- ăp- băp- sắc- bắp ( CN- N - L )
Quan sát tranh - trả lời
 Cải bắp ( CN - N - L )
HS đọc xuôi, ngược từ
ăp
Đọc vần ăp, âp tiếng có vần ăp, âp
Đọc từ ứng dụng ( CN)
HS đọc từ ứng dụng ( CN - N - L )
Viết bảng con
Nhận xét
Thi tìm
Phát âm : ăp- bắp –cải bắp
 âp-mập- cá mập ( CN- N - L)
Đọc từ ứng dụng( CN - N - L )
- Quan sát tranh trả lời
- Đọc tiếng có vần vừa học
-Đọc câu ứng dụng ( CN )
- HS đọc (CN- N- L)
- Mở SGK- Đọc bài theo đoạn
- Đọc bài trong SGK ( CN- N - L )
- Mở vở tập viết
- Quan sát chữ mẫu- TL
- Viết vở
- Đọc tên bài luyện nói
HS QS tranh trả lời câu hỏi, HS khác nxét
- HS giới thiệu
ăp, âp
1 em đọc toàn bài
Thi tìm
Thứ ngày tháng năm 
Bài 86: ôp- ơp
I. Mục tiêu:
 Sau bài học, HS có thể:
Hiểu ra được cấu tạo của vần ôp, ơp
Đọc và viết được : ôp, ơp
Đọc được từ, câu ứng dụng trong bài
Nhận ra được vầnơpop, ơp trong các tiếng, từ của một văn bản bất kì.
Phát triển lời nói theo chủ đề: các bạn lớp em
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh ( vật mẫu) từ khoá
Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của Thày
TG
Hoạt động của Trò
Bổ sung
A.Kiểm tra bài cũ:
- Giờ tiếng việt trước các em học bài gì?
Nhận xét - cho điểm
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ôp, ơp
2. Dạy vần mới:
* Vần ôp
a. Nhận diện vần:
- Vần ôp gồm có mấy âm?
So sánh ôp và ăp
MH ôp
b. Đánh vần:
- Vần ôp đánh vần như thế nào?
- Ghép tiếng và từ khoá
- Có vần ôp muốn có tiếnghộp ta làm thế nào?
MH hộp
Tiếng hộp đánh vần như thế nào?
Đưa tranh vẽ từ khoá
Tranh vẽ gì?( Vật thực )
Đọc cho cô từ khoá?
Đọc mẫu ôp, hộp, hộp sữa
Cô vừa dạy vần gì?
* Vần ơp ( dạy tương tự )
So sánh ôp và ơp
 Thư giãn
c. Đọc từ úng dụng:
- Viết từ ứng dụng lên bảng
Giải nghĩa từ: 
- GV đọc mẫu từ ứng dụng
d. Hướng dẫn viết:
GV viết mẫu: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học
( Nêu quy trình viết)
Nhận xét
* Trò chơi: Tìm tiếng từ có vần ôp, ơp
- Nhận xét
 Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
+ Đọc bài tiết 1
+ Đọc câu ứng dụng
Tranh vẽ gì? 
- GV đọc mẫu câu ứng dụng
- Khi đọc hết một câu ta cần lưu ý điều gì?
* Đọc bài trong SGK
- GV đọc mẫu
Thư giãn
b. Luyện viết:
Khi viết vần ôp, ơp, hộp sữa, lớp học viết như thế nào?
Theo dõi uốn nắn
Chấm một số bài- Nhận xét 
c. Luyện nói: Chủ đề : các bạn lớp em
+ Tranh vẽ những gì?
+ hãy kể các bạn trong lớp em
+ Tên của các bạn là gì?
+ Bạn học giỏi về môn gì hay có năng khiếu về môn gì?
Nhận xét
4. Củng cố- dặn dò:
- Hôm nay học vần gì?
- Tìm chữ vừa học trong sách báo 
- Về nhà đọc bài, xem trước bài 87.
5
1
15
5
5
2
12
8
10
5
ăp, âp
Đọc bảng con : ăp, âp, cá mập, ngăn nắp
1 em đọc câu UD
Viết bảng:ắpp, âp, cảI bắp, cá mập
Nhận xét
- Đọc ôp, ơp
2 âm ôvà p
Giống: đều có p
 Khác ă và ô
MH ôp
 Đọc ôp CN- N- L)
 ô- pờ- ôp ( C- N -L )
Thêm h, thanh nặng
- MH hộp
Đọc hộp (CN - N - L )
 Hờ -ôp- hôp- nặng –hộp ( CN- N - L )
Quan sát tranh - trả lời
Hộp sữa ( CN - N - L )
HS đọc xuôi, ngược từ
Đọc vần ôp, ơp tiếng có vần ôp, ơp
Đọc từ ứng dụng ( CN)
HS đọc từ ứng dụng ( CN - N - L )
Viết bảng con
Nhận xét
Thi tìm
Phát âm : ôp, hộp, hộp sữa
 ơp, lớp học ( CN- N - L)
Đọc từ ứng dụng( CN - N - L )
- Quan sát tranh trả lời
- Đọc tiếng có vần vừa học
-Đọc câu ứng dụng ( CN )
- HS đọc (CN- N- L)
- Mở SGK- Đọc bài theo đoạn
- Đọc bài trong SGK ( CN- N - L )
- Mở vở tập viết
- Quan sát chữ mẫu- TL
- Viết vở
- Đọc tên bài luyện nói
HS QS tranh trả lời câu hỏi, HS khác nxét
Ich, êch
1 em đọc toàn bài
Thi tìm
Thứ ngày tháng năm 
Bài 87: ep- êp
I. Mục tiêu:
 Sau bài học, HS có thể:
Hiểu ra được cấu tạo của vần ep, êp
Đọc và viết được : ep, êp
Đọc được từ, câu ứng dụng trong bài
Nhận ra được vần ep, êp trong các tiếng, từ của một văn bản bất kì.
Phát triển lời nói theo chủ đề: Xếp hàng vào lớp
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh ( vật mẫu) từ khoá
Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của Thày
TG
Hoạt động của Trò
Bổ sung
A.Kiểm tra bài cũ:
- Giờ tiếng việt trước các em học bài gì?
Nhận xét - cho điểm
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ep, êp
2. Dạy vần mới:
* Vần ep
a. Nhận diện vần:
- Vần ep gồm có mấy âm?
So sánh ep và ôp
MH ep
b. Đánh vần:
- Vần êp đánh vần như thế nào?
- Ghép tiếng và từ khoá
- Có vần ep muốn có tiếng chép ta làm thế nào?
MH chép
Tiếng chép đánh vần như thế nào?
Đưa tranh vẽ từ khoá
Tranh vẽ gì?( Vật thực )
Đọc cho cô từ khoá?
Đọc mẫu ep, chép, cá chép
Cô vừa dạy vần gì?
* Vần êp ( dạy tương tự )
So sánh ep và êp
 Thư giãn
c. Đọc từ úng dụng:
- Viết từ ứng dụng lên bảng
Giải nghĩa từ: 
- GV đọc mẫu từ ứng dụng
d. Hướng dẫn viết:
GV viết mẫu: ep , êp, cá chép, đèn xếp
( Nêu quy trình viết)
Nhận xét
* Trò chơi: Tìm tiếng từ có vần ep, êp
- Nhận xét
 Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
+ Đọc bài tiết 1
+ Đọc câu ứng dụng
Tranh vẽ gì? 
- GV đọc mẫu câu ứng dụng
- Khi đọc hết một câu ta cần lưu ý điều g ... n tiếng có vần uân, uyên
Đọc từ ứng dụng ( CN)
HS đọc từ ứng dụng ( CN - N - L )
Viết bảng con
Nhận xét
Thi tìm
Phát âm : uân, xuân, mùa xuân
 Uyên chuyền, bóng chuyền ( CN- N - L)
Đọc từ ứng dụng( CN - N - L )
- Quan sát tranh trả lời
- Đọc tiếng có vần vừa học
-Đọc câu ứng dụng ( CN )
- HS đọc (CN- N- L)
- Mở SGK- Đọc bài theo đoạn
- Đọc bài trong SGK ( CN- N - L )
- Mở vở tập viết
- Quan sát chữ mẫu- TL
- Viết vở
- Đọc tên bài luyện nói
HS QS tranh trả lời câu hỏi, HS khác nxét
- HS luyện nói
Uân uyên
1 em đọc toàn bài
Thi tìm
Thứ ngày tháng năm 2009
Bài 101: uât- uyêt
I. Mục tiêu
 Sau bài học, HS có thể:
Hiểu ra được cấu tạo của vần uât, uyêt
Đọc và viết được uât, uyêt
Đọc được từ, câu ứng dụng trong bài
Nhận ra được vần uât, uyêt trong các tiếng, từ của một văn bản bất kì.
Phát triển lời nói theo chủ đề: đất nước ta tuyệt đẹp
II. Đồ dùng dạy học
Tranh ( vật mẫu) từ khoá
Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của Thày
TG
Hoạt động của Trò
Bổ sung
A.Kiểm tra bài cũ
- Giờ tiếng việt trước các em học bài gì?
Nhận xét - cho điểm
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: uât, uyêt
2. Dạy vần mới
* Vần uât
a. Nhận diện vần
- Vần uât gồm có mấy âm?
So sánh uât và uân
MH uât
b. Đánh vần
- Vần uât đánh vần như thế nào?
- Ghép tiếng và từ khoá
- Có vần uât muốn có tiếng xuất ta làm thế nào?
- MH xuất
- Tiếng xuất đánh vần như thế nào?
- Đưa tranh vẽ từ khoá
- Tranh vẽ gì?( Vật thực )
- Đọc cho cô từ khoá?
- Đọc mẫu uât, xuất, sản xuất.
- Cô vừa dạy vần gì?
* Vần uyêt ( dạy tương tự )
So sánh uât và uyêt
 Thư giãn
c. Đọc từ úng dụng
- Viết từ ứng dụng lên bảng
Giải nghĩa từ: 
- GV đọc mẫu từ ứng dụng
d. Hướng dẫn viết
GV viết mẫu: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh
( Nêu quy trình viết)
Nhận xét
* Trò chơi: Tìm tiếng từ có vần uât, uyêt
- Nhận xét
 Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc
+ Đọc bài tiết 1
+ Đọc câu ứng dụng
Tranh vẽ gì? 
- GV đọc mẫu câu ứng dụng
- Khi đọc hết một câu ta cần lưu ý điều gì?
* Đọc bài trong SGK
- GV đọc mẫu
Thư giãn
b. Luyện viết
Khi viết vần uât, uyêt, sản xuất,duyệt binh, viết như thế nào?
Theo dõi uốn nắn
Chấm một số bài- Nhận xét 
c. Luyện nói: Chủ đề : Đất nước ta tuyệt đẹp
Nước ta có tên là gì? em nhận ra cảnh đẹp nào trên tranh, ảnh em đã xem?
Em biết đất nước ta hoặc quê hương em có những cảnh đẹp nào?
Nói về một cảnh đẹp mà em biết (tên cảnh đẹp, cẩnh đẹp đó ở đâu, trong cảnh đó có những gì đẹp, em thích gì nhất trong cảnh đẹp đó?
Nhận xét
4. Củng cố- dặn dò
- Hôm nay học vần gì?
- Tìm chữ vừa học trong sách báo 
- Về nhà đọc bài, xem trước bài 102
5
1
15
5
5
2
12
8
10
5
 Uân,uyên
Đọc bảng con : Mùa xuân, bóng chuyền, tuần lễ
1em đọc câu UD
Viết bảng: uân uyên,mùa xuân, bóng chuyền
Nhận xét
- Đọc uât, uyêt
3 âm u,â và t
Giống: đều có u, â
 Khác t và n
MH uât
 Đọc uât (CN- N- L)
 U - â - tờ – uât ( C- N -L )
Thêm X, dấu sắc
- MH xuất
Đọc xuất (CN - N - L 
- xờ - uât - xuât - sắc – xuất ( CN- N - L )
Quan sát tranh - trả lời
 Hoạt hình ( CN - N - L )
HS đọc xuôi, ngược từ
Uât
Đọc vần uât, uyêt tiếng có vần uât, uyêt
Đọc từ ứng dụng ( CN)
HS đọc từ ứng dụng ( CN - N - L )
Viết bảng con
Nhận xét
Thi tìm
Phát âm : uât, xuất, sản xuát
 Uyêt duyệt, duyệt binh ( CN- N - L)
Đọc từ ứng dụng( CN - N - L )
- Quan sát tranh trả lời
- Đọc tiếng có vần vừa học
-Đọc câu ứng dụng ( CN )
- HS đọc (CN- N- L)
- Mở SGK- Đọc bài theo đoạn
- Đọc bài trong SGK ( CN- N - L )
- Mở vở tập viết
- Quan sát chữ mẫu- TL
- Viết vở
- Đọc tên bài luyện nói
HS QS tranh trả lời câu hỏi, HS khác nxét
Uât, uyêt
1 em đọc toàn bài
Thi tìm
Thứ ngày tháng năm 2009
Bài 102: uynh - uych
I. Mục tiêu
 Sau bài học, HS có thể:
Hiểu ra được cấu tạo của vần uynh - uych
Đọc và viết được uynh - uych
Đọc được từ, câu ứng dụng trong bài
Nhận ra được vần uynh - uych trong các tiếng, từ của một văn bản bất kì.
Phát triển lời nói theo chủ đề: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang.
II. Đồ dùng dạy học
Tranh ( vật mẫu) từ khoá
Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của Thày
TG
Hoạt động của Trò
Bổ sung
A.Kiểm tra bài cũ
- Giờ tiếng việt trước các em học bài gì?
Nhận xét - cho điểm
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: uynh - uych
2. Dạy vần mới
* Vần uât
a. Nhận diện vần
- Vần uynh gồm có mấy âm?
So sánh uât và uynh
MH uât
b. Đánh vần
- Vần uynh đánh vần như thế nào?
- Ghép tiếng và từ khoá
- Có vần uynh muốn có tiếng huynhta làm thế nào?
- MH huynh
- Tiếng huynh đánh vần như thế nào?
- Đưa tranh vẽ từ khoá
- Tranh vẽ gì?( Vật thực )
- Đọc cho cô từ khoá?
- Đọc mẫu uynh, huynh, phụ huynh.
- Cô vừa dạy vần gì?
* Vần uych dạy tương tự )
So sánh uynh và uych
 Thư giãn
c. Đọc từ úng dụng
- Viết từ ứng dụng lên bảng
Giải nghĩa từ: 
- GV đọc mẫu từ ứng dụng
d. Hướng dẫn viết
GV viết mẫu: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch
( Nêu quy trình viết)
Nhận xét
* Trò chơi: Tìm tiếng từ có vần uynh, uych
- Nhận xét
 Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc
+ Đọc bài tiết 1
+ Đọc câu ứng dụng
Tranh vẽ gì? 
- GV đọc mẫu câu ứng dụng
- Khi đọc hết một câu ta cần lưu ý điều gì?
* Đọc bài trong SGK
- GV đọc mẫu
Thư giãn
b. Luyện viết
Khi viết vần uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch viết như thế nào?
Theo dõi uốn nắn
Chấm một số bài- Nhận xét 
c. Luyện nói: Chủ đề : đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang
Tên của mỗi loại đèn là gì?
Đèn nào dùng điện để thắp sáng? đèn nào dùng dầu để thắp sáng?
Nhà em có những loại đèn gì?
Nói về loại đèn mà em vẫn dùng để học bài
Nhận xét
4. Củng cố- dặn dò
- Hôm nay học vần gì?
- Tìm chữ vừa học trong sách báo 
- Về nhà đọc bài, xem trước bài 103
5
1
15
5
5
2
12
8
10
5
 Uât, uyêt
Đọc bảng con : Luật giao thông, nghệ thuật, băng tuýêt, duyệt binh
1em đọc câu UD
Viết bảng: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh
Nhận xét
- Đọc uynh - uych
3 âm u,y và nh
Giống: đều có u, Khác â,y,t,nh
MH uynh
 Đọc uynh (CN- N- L)
 U - y - nhờ - uynh ( C- N -L )
Thêm h
- MH huynh
Đọc huynh (CN - N - L 
- hờ - uynh - huynh ( CN- N - L )
Quan sát tranh - trả lời
 Phụ huynh ( CN - N - L )
HS đọc xuôi, ngược từ
uynh
Đọc vần uynh, uych tiếng có vần uynh, uych.
Đọc từ ứng dụng ( CN)
HS đọc từ ứng dụng ( CN - N - L )
Viết bảng con
Nhận xét
Thi tìm
Phát âm : uynh, huynh, phụ huynh.
 Uych, huỵch, ngã huỵch ( CN- N - L)
Đọc từ ứng dụng( CN - N - L )
- Quan sát tranh trả lời
- Đọc tiếng có vần vừa học
-Đọc câu ứng dụng ( CN )
- HS đọc (CN- N- L)
- Mở SGK- Đọc bài theo đoạn
- Đọc bài trong SGK ( CN- N - L )
- Mở vở tập viết
- Quan sát chữ mẫu- TL
- Viết vở
- Đọc tên bài luyện nói
HS QS tranh trả lời câu hỏi, HS khác nxét
Uynh, uych
1 em đọc toàn bài
Thi tìm
Thứ ngày tháng năm 2009
Bài 103: Ôn tập
I. Mục tiêu
 Sau bài học, HS có thể:
Đọc viết đợc 1 cách chắc chắn các vần vừa học từ bài 98 đến bài 102
Đọc đúng các từ, câu ứng dụng
Nghe hiểu và kể lại truyện: Truyện kể mãi không hết. Nhớ được tên các nhân vật, tình tiết chính của truyện
II. Đồ dùng dạy học
Bảng ôn
Tranh minh hoạ SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của Thày
TG
Hoạt động của Trò
Bổ sung
A.Kiểm tra bài cũ
- Giờ tiếng việt trước các em học bài gì?
Nhận xét - cho điểm
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Ôn tập
2. Ôn tập
a. Các vần vừa học
Tuần vừa qua các con đã học những vần gì?
GV đọc vần
b.Ghép âm thành vần
- Em hãy ghép các âm ở cột dọc với các âm ở dòng ngang rồi đọc các vần vừa ghép
 Th giãn
c. Đọc từ úng dụng
- Viết từ ứng dụng lên bảng
Giải nghĩa từ: 
- GV đọc mẫu từ ứng dụng
d. Hớng dẫn viết
GV viết mẫu
( Nêu quy trình viết)
Nhận xét
* Trò chơi: Tìm tiếng từ có vần vừa ôn
- Nhận xét
 Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc
+ Đọc bài tiết 1
+ Đọc câu ứng dụng
Tranh vẽ gì? 
- GV đọc mẫu câu ứng dụng
* Đọc bài trong SGK
- GV đọc mẫu
b. Luyện viết
Theo dõi uốn nắn
Chấm một số bài- Nhận xét
 Th giãn
c.Kể chuyện: Truyện kể mãi không hét
Kể diễn cảm nội dng truyện
+ Câu chuyện có mấy nhân vật? Là những ai?
+ Hãy quan sát tranh 1 và kể lại ND
Tương tự với tranh 2, 3, 4
+ Nêu ý nghĩa câu chuyện?
Nhận xét
4. Củng cố- dặn dò
- Hôm nay học bài gì?
- Tìm chữ vừa ôn trong sách báo 
- Về nhà đọc bài, xem trước bài tập đọc: trường em.
5
1
30
2
30
5
Uynh, uych
Đọc bảng con: luýnh quýnh, khuỳnh tay, huỳnh huỵch, uỳnh uỵch
1 em đọc câu UD
Viết bảng: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch.
Nhận xét
Uê, uy, uơ, uya.
HS lên bảng chỉ các vần GV đọc
HS tự chỉ vần và đọc vần ( CN )
- HS ghép, đọc vần( CN- N- L)
Đọc vần ,tiếng có vần vừa ôn
Đọc từ ứng dụng ( CN)
HS đọc từ ứng dụng ( CN - N - L )
Đọc từ ứng dụng( CN - N - L )
Viết bảng con- viết vở
Nhận xét
Thi tìm
Đọc các vần trong bảng ôn ( CN- N - L)
Đọc từ ứng dụng ( CN- N- L)
- Quan sát tranh trả lời
- Đọc tiếng có vần vừa ôn
-Đọc câu ứng dụng ( CN )
- HS đọc (CN- N- L)
- Mở SGK- Đọc bài theo đoạn
- Đọc bài trong SGK ( CN- N - L )
- Mở vở tập viết
- Quan sát chữ mẫu- Viết các từ còn lại vào vở
- Đọc tên truyện
QS tranh kể lại truyện
ôn tập
1 em đọc toàn bài
Thi tìm
Thứ ngày tháng năm 2009
Tập viết: Tiết 21
I. Mục tiêu
 Viết đúng quy trình, hình dáng, đúng độ cao quy định của từng chữ trên dòng kẻ
Trình bày bài sạch đẹp. Ngồi viết đúng t thế.
Giáo dục rèn chữ, giữ vở cho HS
II. Đồ dùng dạy học
GV: Chữ mẫu
HS: Vở tập viết , bút, bảng, phấn
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của Thầy
TG
Hoạt động của Trò
Bổ sung
A. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh
- Nhận xét
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Tập viết: Tiết 21
2. Các hoạt động dạy học
- GV đưa chữ mẫu: đoạt giải
- Từ đoạt giải gồm mấy tiếng?
- Viết mẫu Đoạt giải
- GV nhận xét
- Hướng dẫn tơng tự các từ còn lại
GV theo dõi uốn nắn
3. Chấm chữa bài
- Thu một số bài chấm- nhận xét
- Về nhà viết lại các chữ ra bảng con
- Nhận xét tiết học
5
1
25
5
Quan sát chữ mẫu
2 tiếng đoạt, giải
Viết bảng con : đoạt giải
- HS viết bài vào vở

Tài liệu đính kèm:

  • docTVIET1Ki2.doc