I. Mục tiêu
Sau bài học, HS có thể:
- Hiểu ra được cấu tạo của vần op, ap
- Đọc và viết được : op, ap
- Đọc được từ, câu ứng dụng trong bài
- Nhận ra được vần op, ap trong các tiếng, từ của một văn bản bất kì.
- Phát triển lời nói theo chủ đề: chóp núi, ngọn cây, tháp chuông
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh ( vật mẫu) từ khoá
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Tiếng Việt TUần 19 Thứ ngày tháng năm Bài 84: op, ap I. Mục tiêu Sau bài học, HS có thể: Hiểu ra được cấu tạo của vần op, ap Đọc và viết được : op, ap Đọc được từ, câu ứng dụng trong bài Nhận ra được vần op, ap trong các tiếng, từ của một văn bản bất kì. Phát triển lời nói theo chủ đề: chóp núi, ngọn cây, tháp chuông II. Đồ dùng dạy học Tranh ( vật mẫu) từ khoá Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của Thày TG Hoạt động của Trò Bổ sung A.Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh Nhận xét B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: op, ap 2. Dạy vần mới: * Vần op a. Nhận diện vần: - Vần op gồm có mấy âm? So sánh op và ot MH op b. Đánh vần: - Vần op đánh vần như thế nào? - Ghép tiếng và từ khoá - Có vần op muốn có tiếng họp ta làm thế nào? MH họp Tiếng họp đánh vần như thế nào? Đưa tranh vẽ từ khoá Tranh vẽ gì?( Vật thực ) Đọc cho cô từ khoá? Đọc mẫu op, họp, họp nhóm Cô vừa dạy vần gì? * Vần ap ( dạy tương tự ) So sánh op và ap Thư giãn c. Đọc từ úng dụng: - Viết từ ứng dụng lên bảng Giải nghĩa từ: - GV đọc mẫu từ ứng dụng d. Hướng dẫn viết: GV viết mẫu: op, ap, họp nhóm, múa sạp ( Nêu quy trình viết) Nhận xét: * Trò chơi: Tìm tiếng từ có vần op, ap - Nhận xét: Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: + Đọc bài tiết 1 + Đọc câu ứng dụng Tranh vẽ gì? - GV đọc mẫu câu ứng dụng - Khi đọc hết một câu ta cần lưu ý điều gì? * Đọc bài trong SGK - GV đọc mẫu Thư giãn b. Luyện viết: Khi viết vần op, ap, múa sạp,họp nhóm viết như thế nào? Theo dõi uốn nắn Chấm một số bài- Nhận xét c. Luyện nói: Chủ đề : chóp núi , ngọn cây, tháp chuông + Tranh vẽ những gì? + Gọi vài HS lên bảng dùng que chỉ nhanh vào những điểm trên hình ảnh mà GV gọi tên + GV giảI thích: Chóp núi là nơi cao nhất của nọn núi. Ngọn cây là phân trên cùng của cây. Nhận xét 4. Củng cố- dặn dò: - Hôm nay học vần gì? - Tìm chữ vừa học trong sách báo - Về nhà đọc bài, xem trước bài 85. 5 1 15 5 5 2 12 8 10 5 - Đọc op, ap 2 âm o và p Giống: đều có o Khác p và t MH op Đọc op (CN- N- L) o- pờ- op ( C- N -L ) Thêm h, thanh nặng - MH họp Đọc họp (CN - N - L ) Hờ – op- hop-nặng –họp ( CN- N - L ) Quan sát tranh - trả lời Họp nhóm ( CN - N - L ) HS đọc xuôi, ngược từ op Đọc vần op, ap tiếng có vần op, ap Đọc từ ứng dụng ( CN) HS đọc từ ứng dụng ( CN - N - L ) Viết bảng con Nhận xét Thi tìm Phát âm : op, họp, họp nhóm Ap, sạp, múa sạp ( CN- N - L) Đọc từ ứng dụng( CN - N - L ) - Quan sát tranh trả lời - Đọc tiếng có vần vừa học -Đọc câu ứng dụng ( CN ) - HS đọc (CN- N- L) - Mở SGK- Đọc bài theo đoạn - Đọc bài trong SGK ( CN- N - L ) - Mở vở tập viết - Quan sát chữ mẫu- TL - Viết vở - Đọc tên bài luyện nói HS QS tranh trả lời câu hỏi, HS khác nxét Ich, êch 1 em đọc toàn bài Thi tìm Thứ ngày tháng năm Bài 85: ăp- âp I. Mục tiêu: Sau bài học, HS có thể: Hiểu ra được cấu tạo của vần ăp, âp Đọc và viết được : ăp, âp Đọc được từ, câu ứng dụng trong bài Nhận ra được vần ăp, âp trong các tiếng, từ của một văn bản bất kì. Phát triển lời nói theo chủ đề:Trong cặp sách của em II. Đồ dùng dạy học: Tranh ( vật mẫu) từ khoá Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của Thày TG Hoạt động của Trò Bổ sung A.Kiểm tra bài cũ: - Giờ tiếng việt trước các em học bài gì? Nhận xét - cho điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: ặp, âp 2. Dạy vần mới: * Vần ăp a. Nhận diện vần: - Vần ăp gồm có mấy âm? So sánh ăp và ap MH ăp b. Đánh vần: - Vần ăp đánh vần như thế nào? - Ghép tiếng và từ khoá - Có vầnăp muốn có tiếng bắp ta làm thế nào? MH bắp Tiếng bắp đánh vần như thế nào? Đưa tranh vẽ từ khoá Tranh vẽ gì?( Vật thực ) Đọc cho cô từ khoá? Đọc mẫu ăp, bắp, cảI bắp Cô vừa dạy vần gì? * Vần âp ( dạy tương tự ) So sánh ăp và âp Thư giãn c. Đọc từ úng dụng: - Viết từ ứng dụng lên bảng Giải nghĩa từ: - GV đọc mẫu từ ứng dụng d. Hướng dẫn viết: GV viết mẫu: ăp âp, cải bắp, cá mập ( Nêu quy trình viết) Nhận xét * Trò chơi: Tìm tiếng từ có vần ăp, âp - Nhận xét Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: + Đọc bài tiết 1 + Đọc câu ứng dụng Tranh vẽ gì? - GV đọc mẫu câu ứng dụng - Khi đọc hết một câu ta cần lưu ý điều gì? * Đọc bài trong SGK - GV đọc mẫu Thư giãn b. Luyện viết: Khi viết vần ăp, âp, cải bắp, cá mập viết như thế nào? Theo dõi uốn nắn Chấm một số bài- Nhận xét c. Luyện nói: Chủ đề : Trong cặp sách của em + GT cặp sách của em có những gì? - Hãy giới thiệu đồ dùng học tập trong cặp sách của em với các bạn trong nhóm- lớp. Nhận xét 4. Củng cố- dặn dò: - Hôm nay học vần gì? - Tìm chữ vừa học trong sách báo - Về nhà đọc bài, xem trước bài 86. 5 1 15 5 5 2 12 8 10 5 Op, ap Đọc bảng con : op, ap, con cọp, xe đạp 1em đọc câu UD Viết bảng: op, ap, họp nhóm, múa sạp Nhận xét - Đọc ăp âp 2 âm ă và p Giống: đều có p Khác ă và a MH ăp Đọc ăp (CN- N- L) ă- pờ - ăp ( C- N -L ) Thêm b thanh sắc - MH bắp Đọc bắp (CN - N - L ) Bờ- ăp- băp- sắc- bắp ( CN- N - L ) Quan sát tranh - trả lời Cải bắp ( CN - N - L ) HS đọc xuôi, ngược từ ăp Đọc vần ăp, âp tiếng có vần ăp, âp Đọc từ ứng dụng ( CN) HS đọc từ ứng dụng ( CN - N - L ) Viết bảng con Nhận xét Thi tìm Phát âm : ăp- bắp –cải bắp âp-mập- cá mập ( CN- N - L) Đọc từ ứng dụng( CN - N - L ) - Quan sát tranh trả lời - Đọc tiếng có vần vừa học -Đọc câu ứng dụng ( CN ) - HS đọc (CN- N- L) - Mở SGK- Đọc bài theo đoạn - Đọc bài trong SGK ( CN- N - L ) - Mở vở tập viết - Quan sát chữ mẫu- TL - Viết vở - Đọc tên bài luyện nói HS QS tranh trả lời câu hỏi, HS khác nxét - HS giới thiệu ăp, âp 1 em đọc toàn bài Thi tìm Thứ ngày tháng năm Bài 86: ôp- ơp I. Mục tiêu: Sau bài học, HS có thể: Hiểu ra được cấu tạo của vần ôp, ơp Đọc và viết được : ôp, ơp Đọc được từ, câu ứng dụng trong bài Nhận ra được vầnơpop, ơp trong các tiếng, từ của một văn bản bất kì. Phát triển lời nói theo chủ đề: các bạn lớp em II. Đồ dùng dạy học: Tranh ( vật mẫu) từ khoá Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của Thày TG Hoạt động của Trò Bổ sung A.Kiểm tra bài cũ: - Giờ tiếng việt trước các em học bài gì? Nhận xét - cho điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: ôp, ơp 2. Dạy vần mới: * Vần ôp a. Nhận diện vần: - Vần ôp gồm có mấy âm? So sánh ôp và ăp MH ôp b. Đánh vần: - Vần ôp đánh vần như thế nào? - Ghép tiếng và từ khoá - Có vần ôp muốn có tiếnghộp ta làm thế nào? MH hộp Tiếng hộp đánh vần như thế nào? Đưa tranh vẽ từ khoá Tranh vẽ gì?( Vật thực ) Đọc cho cô từ khoá? Đọc mẫu ôp, hộp, hộp sữa Cô vừa dạy vần gì? * Vần ơp ( dạy tương tự ) So sánh ôp và ơp Thư giãn c. Đọc từ úng dụng: - Viết từ ứng dụng lên bảng Giải nghĩa từ: - GV đọc mẫu từ ứng dụng d. Hướng dẫn viết: GV viết mẫu: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học ( Nêu quy trình viết) Nhận xét * Trò chơi: Tìm tiếng từ có vần ôp, ơp - Nhận xét Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: + Đọc bài tiết 1 + Đọc câu ứng dụng Tranh vẽ gì? - GV đọc mẫu câu ứng dụng - Khi đọc hết một câu ta cần lưu ý điều gì? * Đọc bài trong SGK - GV đọc mẫu Thư giãn b. Luyện viết: Khi viết vần ôp, ơp, hộp sữa, lớp học viết như thế nào? Theo dõi uốn nắn Chấm một số bài- Nhận xét c. Luyện nói: Chủ đề : các bạn lớp em + Tranh vẽ những gì? + hãy kể các bạn trong lớp em + Tên của các bạn là gì? + Bạn học giỏi về môn gì hay có năng khiếu về môn gì? Nhận xét 4. Củng cố- dặn dò: - Hôm nay học vần gì? - Tìm chữ vừa học trong sách báo - Về nhà đọc bài, xem trước bài 87. 5 1 15 5 5 2 12 8 10 5 ăp, âp Đọc bảng con : ăp, âp, cá mập, ngăn nắp 1 em đọc câu UD Viết bảng:ắpp, âp, cảI bắp, cá mập Nhận xét - Đọc ôp, ơp 2 âm ôvà p Giống: đều có p Khác ă và ô MH ôp Đọc ôp CN- N- L) ô- pờ- ôp ( C- N -L ) Thêm h, thanh nặng - MH hộp Đọc hộp (CN - N - L ) Hờ -ôp- hôp- nặng –hộp ( CN- N - L ) Quan sát tranh - trả lời Hộp sữa ( CN - N - L ) HS đọc xuôi, ngược từ Đọc vần ôp, ơp tiếng có vần ôp, ơp Đọc từ ứng dụng ( CN) HS đọc từ ứng dụng ( CN - N - L ) Viết bảng con Nhận xét Thi tìm Phát âm : ôp, hộp, hộp sữa ơp, lớp học ( CN- N - L) Đọc từ ứng dụng( CN - N - L ) - Quan sát tranh trả lời - Đọc tiếng có vần vừa học -Đọc câu ứng dụng ( CN ) - HS đọc (CN- N- L) - Mở SGK- Đọc bài theo đoạn - Đọc bài trong SGK ( CN- N - L ) - Mở vở tập viết - Quan sát chữ mẫu- TL - Viết vở - Đọc tên bài luyện nói HS QS tranh trả lời câu hỏi, HS khác nxét Ich, êch 1 em đọc toàn bài Thi tìm Thứ ngày tháng năm Bài 87: ep- êp I. Mục tiêu: Sau bài học, HS có thể: Hiểu ra được cấu tạo của vần ep, êp Đọc và viết được : ep, êp Đọc được từ, câu ứng dụng trong bài Nhận ra được vần ep, êp trong các tiếng, từ của một văn bản bất kì. Phát triển lời nói theo chủ đề: Xếp hàng vào lớp II. Đồ dùng dạy học: Tranh ( vật mẫu) từ khoá Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của Thày TG Hoạt động của Trò Bổ sung A.Kiểm tra bài cũ: - Giờ tiếng việt trước các em học bài gì? Nhận xét - cho điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: ep, êp 2. Dạy vần mới: * Vần ep a. Nhận diện vần: - Vần ep gồm có mấy âm? So sánh ep và ôp MH ep b. Đánh vần: - Vần êp đánh vần như thế nào? - Ghép tiếng và từ khoá - Có vần ep muốn có tiếng chép ta làm thế nào? MH chép Tiếng chép đánh vần như thế nào? Đưa tranh vẽ từ khoá Tranh vẽ gì?( Vật thực ) Đọc cho cô từ khoá? Đọc mẫu ep, chép, cá chép Cô vừa dạy vần gì? * Vần êp ( dạy tương tự ) So sánh ep và êp Thư giãn c. Đọc từ úng dụng: - Viết từ ứng dụng lên bảng Giải nghĩa từ: - GV đọc mẫu từ ứng dụng d. Hướng dẫn viết: GV viết mẫu: ep , êp, cá chép, đèn xếp ( Nêu quy trình viết) Nhận xét * Trò chơi: Tìm tiếng từ có vần ep, êp - Nhận xét Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: + Đọc bài tiết 1 + Đọc câu ứng dụng Tranh vẽ gì? - GV đọc mẫu câu ứng dụng - Khi đọc hết một câu ta cần lưu ý điều g ... n tiếng có vần uân, uyên Đọc từ ứng dụng ( CN) HS đọc từ ứng dụng ( CN - N - L ) Viết bảng con Nhận xét Thi tìm Phát âm : uân, xuân, mùa xuân Uyên chuyền, bóng chuyền ( CN- N - L) Đọc từ ứng dụng( CN - N - L ) - Quan sát tranh trả lời - Đọc tiếng có vần vừa học -Đọc câu ứng dụng ( CN ) - HS đọc (CN- N- L) - Mở SGK- Đọc bài theo đoạn - Đọc bài trong SGK ( CN- N - L ) - Mở vở tập viết - Quan sát chữ mẫu- TL - Viết vở - Đọc tên bài luyện nói HS QS tranh trả lời câu hỏi, HS khác nxét - HS luyện nói Uân uyên 1 em đọc toàn bài Thi tìm Thứ ngày tháng năm 2009 Bài 101: uât- uyêt I. Mục tiêu Sau bài học, HS có thể: Hiểu ra được cấu tạo của vần uât, uyêt Đọc và viết được uât, uyêt Đọc được từ, câu ứng dụng trong bài Nhận ra được vần uât, uyêt trong các tiếng, từ của một văn bản bất kì. Phát triển lời nói theo chủ đề: đất nước ta tuyệt đẹp II. Đồ dùng dạy học Tranh ( vật mẫu) từ khoá Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của Thày TG Hoạt động của Trò Bổ sung A.Kiểm tra bài cũ - Giờ tiếng việt trước các em học bài gì? Nhận xét - cho điểm B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: uât, uyêt 2. Dạy vần mới * Vần uât a. Nhận diện vần - Vần uât gồm có mấy âm? So sánh uât và uân MH uât b. Đánh vần - Vần uât đánh vần như thế nào? - Ghép tiếng và từ khoá - Có vần uât muốn có tiếng xuất ta làm thế nào? - MH xuất - Tiếng xuất đánh vần như thế nào? - Đưa tranh vẽ từ khoá - Tranh vẽ gì?( Vật thực ) - Đọc cho cô từ khoá? - Đọc mẫu uât, xuất, sản xuất. - Cô vừa dạy vần gì? * Vần uyêt ( dạy tương tự ) So sánh uât và uyêt Thư giãn c. Đọc từ úng dụng - Viết từ ứng dụng lên bảng Giải nghĩa từ: - GV đọc mẫu từ ứng dụng d. Hướng dẫn viết GV viết mẫu: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh ( Nêu quy trình viết) Nhận xét * Trò chơi: Tìm tiếng từ có vần uât, uyêt - Nhận xét Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc + Đọc bài tiết 1 + Đọc câu ứng dụng Tranh vẽ gì? - GV đọc mẫu câu ứng dụng - Khi đọc hết một câu ta cần lưu ý điều gì? * Đọc bài trong SGK - GV đọc mẫu Thư giãn b. Luyện viết Khi viết vần uât, uyêt, sản xuất,duyệt binh, viết như thế nào? Theo dõi uốn nắn Chấm một số bài- Nhận xét c. Luyện nói: Chủ đề : Đất nước ta tuyệt đẹp Nước ta có tên là gì? em nhận ra cảnh đẹp nào trên tranh, ảnh em đã xem? Em biết đất nước ta hoặc quê hương em có những cảnh đẹp nào? Nói về một cảnh đẹp mà em biết (tên cảnh đẹp, cẩnh đẹp đó ở đâu, trong cảnh đó có những gì đẹp, em thích gì nhất trong cảnh đẹp đó? Nhận xét 4. Củng cố- dặn dò - Hôm nay học vần gì? - Tìm chữ vừa học trong sách báo - Về nhà đọc bài, xem trước bài 102 5 1 15 5 5 2 12 8 10 5 Uân,uyên Đọc bảng con : Mùa xuân, bóng chuyền, tuần lễ 1em đọc câu UD Viết bảng: uân uyên,mùa xuân, bóng chuyền Nhận xét - Đọc uât, uyêt 3 âm u,â và t Giống: đều có u, â Khác t và n MH uât Đọc uât (CN- N- L) U - â - tờ – uât ( C- N -L ) Thêm X, dấu sắc - MH xuất Đọc xuất (CN - N - L - xờ - uât - xuât - sắc – xuất ( CN- N - L ) Quan sát tranh - trả lời Hoạt hình ( CN - N - L ) HS đọc xuôi, ngược từ Uât Đọc vần uât, uyêt tiếng có vần uât, uyêt Đọc từ ứng dụng ( CN) HS đọc từ ứng dụng ( CN - N - L ) Viết bảng con Nhận xét Thi tìm Phát âm : uât, xuất, sản xuát Uyêt duyệt, duyệt binh ( CN- N - L) Đọc từ ứng dụng( CN - N - L ) - Quan sát tranh trả lời - Đọc tiếng có vần vừa học -Đọc câu ứng dụng ( CN ) - HS đọc (CN- N- L) - Mở SGK- Đọc bài theo đoạn - Đọc bài trong SGK ( CN- N - L ) - Mở vở tập viết - Quan sát chữ mẫu- TL - Viết vở - Đọc tên bài luyện nói HS QS tranh trả lời câu hỏi, HS khác nxét Uât, uyêt 1 em đọc toàn bài Thi tìm Thứ ngày tháng năm 2009 Bài 102: uynh - uych I. Mục tiêu Sau bài học, HS có thể: Hiểu ra được cấu tạo của vần uynh - uych Đọc và viết được uynh - uych Đọc được từ, câu ứng dụng trong bài Nhận ra được vần uynh - uych trong các tiếng, từ của một văn bản bất kì. Phát triển lời nói theo chủ đề: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang. II. Đồ dùng dạy học Tranh ( vật mẫu) từ khoá Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của Thày TG Hoạt động của Trò Bổ sung A.Kiểm tra bài cũ - Giờ tiếng việt trước các em học bài gì? Nhận xét - cho điểm B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: uynh - uych 2. Dạy vần mới * Vần uât a. Nhận diện vần - Vần uynh gồm có mấy âm? So sánh uât và uynh MH uât b. Đánh vần - Vần uynh đánh vần như thế nào? - Ghép tiếng và từ khoá - Có vần uynh muốn có tiếng huynhta làm thế nào? - MH huynh - Tiếng huynh đánh vần như thế nào? - Đưa tranh vẽ từ khoá - Tranh vẽ gì?( Vật thực ) - Đọc cho cô từ khoá? - Đọc mẫu uynh, huynh, phụ huynh. - Cô vừa dạy vần gì? * Vần uych dạy tương tự ) So sánh uynh và uych Thư giãn c. Đọc từ úng dụng - Viết từ ứng dụng lên bảng Giải nghĩa từ: - GV đọc mẫu từ ứng dụng d. Hướng dẫn viết GV viết mẫu: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch ( Nêu quy trình viết) Nhận xét * Trò chơi: Tìm tiếng từ có vần uynh, uych - Nhận xét Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc + Đọc bài tiết 1 + Đọc câu ứng dụng Tranh vẽ gì? - GV đọc mẫu câu ứng dụng - Khi đọc hết một câu ta cần lưu ý điều gì? * Đọc bài trong SGK - GV đọc mẫu Thư giãn b. Luyện viết Khi viết vần uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch viết như thế nào? Theo dõi uốn nắn Chấm một số bài- Nhận xét c. Luyện nói: Chủ đề : đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang Tên của mỗi loại đèn là gì? Đèn nào dùng điện để thắp sáng? đèn nào dùng dầu để thắp sáng? Nhà em có những loại đèn gì? Nói về loại đèn mà em vẫn dùng để học bài Nhận xét 4. Củng cố- dặn dò - Hôm nay học vần gì? - Tìm chữ vừa học trong sách báo - Về nhà đọc bài, xem trước bài 103 5 1 15 5 5 2 12 8 10 5 Uât, uyêt Đọc bảng con : Luật giao thông, nghệ thuật, băng tuýêt, duyệt binh 1em đọc câu UD Viết bảng: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh Nhận xét - Đọc uynh - uych 3 âm u,y và nh Giống: đều có u, Khác â,y,t,nh MH uynh Đọc uynh (CN- N- L) U - y - nhờ - uynh ( C- N -L ) Thêm h - MH huynh Đọc huynh (CN - N - L - hờ - uynh - huynh ( CN- N - L ) Quan sát tranh - trả lời Phụ huynh ( CN - N - L ) HS đọc xuôi, ngược từ uynh Đọc vần uynh, uych tiếng có vần uynh, uych. Đọc từ ứng dụng ( CN) HS đọc từ ứng dụng ( CN - N - L ) Viết bảng con Nhận xét Thi tìm Phát âm : uynh, huynh, phụ huynh. Uych, huỵch, ngã huỵch ( CN- N - L) Đọc từ ứng dụng( CN - N - L ) - Quan sát tranh trả lời - Đọc tiếng có vần vừa học -Đọc câu ứng dụng ( CN ) - HS đọc (CN- N- L) - Mở SGK- Đọc bài theo đoạn - Đọc bài trong SGK ( CN- N - L ) - Mở vở tập viết - Quan sát chữ mẫu- TL - Viết vở - Đọc tên bài luyện nói HS QS tranh trả lời câu hỏi, HS khác nxét Uynh, uych 1 em đọc toàn bài Thi tìm Thứ ngày tháng năm 2009 Bài 103: Ôn tập I. Mục tiêu Sau bài học, HS có thể: Đọc viết đợc 1 cách chắc chắn các vần vừa học từ bài 98 đến bài 102 Đọc đúng các từ, câu ứng dụng Nghe hiểu và kể lại truyện: Truyện kể mãi không hết. Nhớ được tên các nhân vật, tình tiết chính của truyện II. Đồ dùng dạy học Bảng ôn Tranh minh hoạ SGK III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của Thày TG Hoạt động của Trò Bổ sung A.Kiểm tra bài cũ - Giờ tiếng việt trước các em học bài gì? Nhận xét - cho điểm B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: Ôn tập 2. Ôn tập a. Các vần vừa học Tuần vừa qua các con đã học những vần gì? GV đọc vần b.Ghép âm thành vần - Em hãy ghép các âm ở cột dọc với các âm ở dòng ngang rồi đọc các vần vừa ghép Th giãn c. Đọc từ úng dụng - Viết từ ứng dụng lên bảng Giải nghĩa từ: - GV đọc mẫu từ ứng dụng d. Hớng dẫn viết GV viết mẫu ( Nêu quy trình viết) Nhận xét * Trò chơi: Tìm tiếng từ có vần vừa ôn - Nhận xét Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc + Đọc bài tiết 1 + Đọc câu ứng dụng Tranh vẽ gì? - GV đọc mẫu câu ứng dụng * Đọc bài trong SGK - GV đọc mẫu b. Luyện viết Theo dõi uốn nắn Chấm một số bài- Nhận xét Th giãn c.Kể chuyện: Truyện kể mãi không hét Kể diễn cảm nội dng truyện + Câu chuyện có mấy nhân vật? Là những ai? + Hãy quan sát tranh 1 và kể lại ND Tương tự với tranh 2, 3, 4 + Nêu ý nghĩa câu chuyện? Nhận xét 4. Củng cố- dặn dò - Hôm nay học bài gì? - Tìm chữ vừa ôn trong sách báo - Về nhà đọc bài, xem trước bài tập đọc: trường em. 5 1 30 2 30 5 Uynh, uych Đọc bảng con: luýnh quýnh, khuỳnh tay, huỳnh huỵch, uỳnh uỵch 1 em đọc câu UD Viết bảng: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch. Nhận xét Uê, uy, uơ, uya. HS lên bảng chỉ các vần GV đọc HS tự chỉ vần và đọc vần ( CN ) - HS ghép, đọc vần( CN- N- L) Đọc vần ,tiếng có vần vừa ôn Đọc từ ứng dụng ( CN) HS đọc từ ứng dụng ( CN - N - L ) Đọc từ ứng dụng( CN - N - L ) Viết bảng con- viết vở Nhận xét Thi tìm Đọc các vần trong bảng ôn ( CN- N - L) Đọc từ ứng dụng ( CN- N- L) - Quan sát tranh trả lời - Đọc tiếng có vần vừa ôn -Đọc câu ứng dụng ( CN ) - HS đọc (CN- N- L) - Mở SGK- Đọc bài theo đoạn - Đọc bài trong SGK ( CN- N - L ) - Mở vở tập viết - Quan sát chữ mẫu- Viết các từ còn lại vào vở - Đọc tên truyện QS tranh kể lại truyện ôn tập 1 em đọc toàn bài Thi tìm Thứ ngày tháng năm 2009 Tập viết: Tiết 21 I. Mục tiêu Viết đúng quy trình, hình dáng, đúng độ cao quy định của từng chữ trên dòng kẻ Trình bày bài sạch đẹp. Ngồi viết đúng t thế. Giáo dục rèn chữ, giữ vở cho HS II. Đồ dùng dạy học GV: Chữ mẫu HS: Vở tập viết , bút, bảng, phấn III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của Thầy TG Hoạt động của Trò Bổ sung A. Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh - Nhận xét B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: Tập viết: Tiết 21 2. Các hoạt động dạy học - GV đưa chữ mẫu: đoạt giải - Từ đoạt giải gồm mấy tiếng? - Viết mẫu Đoạt giải - GV nhận xét - Hướng dẫn tơng tự các từ còn lại GV theo dõi uốn nắn 3. Chấm chữa bài - Thu một số bài chấm- nhận xét - Về nhà viết lại các chữ ra bảng con - Nhận xét tiết học 5 1 25 5 Quan sát chữ mẫu 2 tiếng đoạt, giải Viết bảng con : đoạt giải - HS viết bài vào vở
Tài liệu đính kèm: