Mơn: Tốn
Bi 21: SỐ 10.
I. Mục đích, yu cầu:
- Biết 9 thm 1 được 10, viết số 10 ; đọc ,đếm được từ 0 đến 10; biết so snh cc số trong phạm vi 10 , biết vị trí số 10 trong dy số từ 0đến 10 .
II. Đồ dng dạy học:
-Mẫu chữ 10. Cc nhĩm đồ vật cĩ số lượng l 10
III. Cc hoạt động dạy v học:
1/ Kiểm tra bài cũ:
-Đếm từ 0 đến 10 và ngược từ 10 đến 0 .
- Viết bảng con số 10
2/ Bài mới:
a/ Giới thiệu số 10
+Cho HS thực hành bằng hình tròn:
-Lấy cho cô 9 hình tròn.
-Lấy thêm 1 hình tròn nữa, như vậy 9 hình tròn thêm 1 hình tròn là mấy hình tròn?
-Cho HS đếm từ 0 đến 10
-Kết luận: 9 hình tròn thêm 1 hình tròn là 10 hình tròn.
TUẦN: Thứ , ngày tháng năm Môn: Toán Bài 21: SỐ 10. I. Mục đích, yêu cầu: - Biết 9 thêm 1 được 10, viết số 10 ; đọc ,đếm được từ 0 đến 10; biết so sánh các số trong phạm vi 10 , biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0đến 10 . II. Đồ dùng dạy học: -Mẫu chữ 10. Các nhóm đồ vật có số lượng là 10 III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ: -Đếm từ 0 đến 10 và ngược từ 10 đến 0 . - Viết bảng con số 10 2/ Bài mới: a/ Giới thiệu số 10 +Cho HS thực hành bằng hình tròn: -Lấy cho cô 9 hình tròn. -Lấy thêm 1 hình tròn nữa, như vậy 9 hình tròn thêm 1 hình tròn là mấy hình tròn? -Cho HS đếm từ 0 đến 10 -Kết luận: 9 hình tròn thêm 1 hình tròn là 10 hình tròn. +Cho HS xem tranh: -Có 9 bạn đang chơi, có thêm 1 bạn nữa đến chơi, vậy cô có tất cả mấy bạn? -Cho HS vừa chỉ vừa đếm từ 1 đến 10 -Kết luận: 9 bạn thêm 1 bạn là 10 bạn. Cô vừa giới thiệu 10 hình tròn, 10 bạn. Hôm nay ta học bài số 10- GV ghi tựa. b/ Viết số, đọc số: -Giơ số 10 ,gọi HS đọc -Hướng dẫn viết ( giới thiệu và hướng dẫn viết vào bảng con) c/ Phân tích để thấy cấu tạo số 10: (Cho HS dùng que) -Lấy cho cô10 que tính- cho HS đếm. -Tách thành 2 phần: mỗi tay cầm mấy que tính? Vậy 10 gồm mấy với mấy? Ai có cách tách khác? -1 HS giỏi nói lại tất cả. d/ Đếm số: -10 là 9 với 1, vậy thêm 1 vào 9 ta được số mấy? Vậy cô viết số 10 ở đâu? -HS đếm từ 0- 10, từ 10- 0 e/ So sánh: -Trong dãy số từ 0- 9, số nào lớn nhất? 10 như thế nào với 9? Như vậy 10 như thế nào với các số còn lại? Vậy trong dãy số từ 0- 10, số nào lớn nhất? f/Liên hệ thực tế: -Những đồ vật có số 10? 3/ Thực hành: -Bài 1: Viết số - Hướng dẫn HS viết số 10 -Bài 2 : Số -Bài 3: Số -Bài 4:Viết số thích hợp vào ô trống . - Từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0 - GV chấm tập - Bài 5 :Khoanh vào số lớn nhất ( theo mẫu ): - Cho HS làm bài - Chấm tập . - HS đếm - Viết bảng con -Lấy 9 hình tròn -Là 10 hình tròn -Cá nhân (3 HS)- nhóm- lớp - Là 10 bạn -Cá nhân (3 HS)- nhóm- lớp -HS nhắc tựa. - HS đọc -Viết trên không- bảng con -HS lấy 10 que. 109 gồm 1 với 9, 9- 1, 2- 8, 8- 2, 3- 7, 7- 3, 6- 4, 4- 6, 5-5 -Số 10, viết liền sau số 9 -Cá nhân- nhóm- lớp. - HS trả lời -Số 10 -10 bạn gái, 10 ngón tay, -Viết vào vở Cả lớp làm bài HS làm bài Sửa bài . IV. Củng cố, dặn dò: -Về nhà tập đếm, tập tìm các vật có số lượng 10
Tài liệu đính kèm: