Giáo án môn Toán 1, kì I năm 2006

Giáo án môn Toán 1, kì I năm 2006

TUẦN :4

Ngày dạy: 13-09-2010

BẰNG NHAU , DẤU =

I. MỤC TIÊU :

 + Giúp học sinh : - Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó

 - Biết sử dụng từ bằng nhau, dấu = khi so sánh các số

II. CHUẨN BỊ :

 + Các mô hình, đồ vật phù hợp với tranh vẽ của bài học

 + Học sinh và giáo viên có bộ thực hành .

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc 42 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 724Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Toán 1, kì I năm 2006", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN :4
Ngày dạy: 13-09-2010
BẰNG NHAU , DẤU =
I. MỤC TIÊU : 
 + Giúp học sinh : - Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó 
 - Biết sử dụng từ bằng nhau, dấu = khi so sánh các số 
II. CHUẨN BỊ :
 + Các mô hình, đồ vật phù hợp với tranh vẽ của bài học 
 + Học sinh và giáo viên có bộ thực hành .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1: Oån định - KTBC
- Gv thu bài và chữa bài tập 
1  3 4 5 2  4 3  1 5  4 4  2 
- GV nhận xét và cho điểm
Hoạt động 2: Bài mới
-Gắn tranh hỏi học sinh : 
Có mấy con hươu cao cổ?
Có mấy bó cỏ ?
Nếu 1 con hươu ăn 1 bó cỏ thì số hươu và số cỏ thế nào ?
Có mấy chấm m tròn xanh ?
Có mấy chấm tròn trắng ?
Cứ 1 chấm tròn xanh lại có ( duy nhất ) 1 chấm tròn trắng (và ngược lại ) nên số chấm tròn xanh bằng số chấm tròn trắng. Ta có : 3 = 3 
- Giới thiệu cách viết 3 = 3 
Với tranh 4 ly và 4 thìa 
-Giáo viên cũng lần lượt tiến hành như trên để giới thiệu với học sinh 4 = 4 
Hoạt động 3 : Học sinh tập viết dấu =
-Giáo viên hướng dẫn học sinh viết bảng con dấu = và phép tính 3= 3 , 4= 4 .
-Giáo viên đi xem xét uốn nắn những em còn chậm, yếu kém
-Giáo viên gắn trên bìa cài 3= 3 , 4= 4 .
-Cho học sinh nhận xét 2 số đứng 2 bên dấu = 
-Vậy 2 số giống nhau so với nhau thì thế nào ?
Hoạt động 3: Luyện tập
Bài 1 : viết dấu = 
Bài 2 : viết phép tính phù hợp với hình 
-Cho học sinh làm miệng 
-Giáo viên giới thiệu hướng dẫn thêm rồi cho làm vào vở Bài tập 
Bài 3 : Điền dấu , = vào chỗ chấm 
-Giáo viên hướng dẫn mẫu 
Bài 4 : Nhình tranh viết phép tính 
-Giáo viên hướng dẫn học sinh làm và chữa bài 
Hoạt động 4: Trò chơi 
Mt : phát triển tư duy của học sinh qua trò chơi 
-Giáo viên treo tranh bài tập 4 / Vbt / 15 
-Yêu cầu tổ cử đại diện ( 3 tổ ) tham gia chơi nối nhóm hình làm cho số hình bằng nhau 
- Giáo viên nhận xét khen học sinh làm nhanh, đúng .
- 3 HS chửa bài tập
-Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi
- có 3 con hươu
- có 3 bó cỏ
-  số hươu và số cỏ bằng nhau 
- 1 số em lặp lại 
- có 3 chấm tròn xanh 
- có 3 chấm tròn trắng
-Học sinh nhắc lại : 3 chấm tròn xanh bằng 3 chấm tròn trắng . 3 bằng 3 
- Học sinh lặp lại 3 = 3 
-Học sinh viết bảng con 
– dấu = : 3 lần 
- 3 = 3 , 4 = 4 : 1 lần 
- Học sinh gắn bảng cài theo yêu cầu của giáo viên 
-Hai số giống nhau 
-Hai số giống nhau thì bằng nhau 
-Học sinh viết vào vở Btt 
-Học sinh quan sát hình ở sách gk nêu yêu cầu bài 
- Cho 2 học sinh làm miệng
-học sinh làm vào vở Btt 
-1 em chữa bài chung .
-Học sinh nêu yêu cầu bài tập 
-Học sinh tự làm bài và chữa bài 
-Học sinh nêu yêu cầu bài tập 
-2 học sinh làm miệng 
-3 đại diện tham gia chơi 
-Học sinh cổ vũ cho bạn 
4.Củng cố dặn dò : 
- Em vừa học bài gì ? 2 số giống nhau so nhau thì thế nào ? 
- 5 bằng mấy ? 3 bằng mấy ? mấy bằng 2 ?
-Dặn học sinh về học bài và chuẩn bị bài luyện tập 
- Nhận xét tiết học.- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt.
5. Rút kinh nghiệm :
-
-
-
Tên Bài Dạy : LUYỆN TẬP
Ngày Dạy :27-9-2006
I. MỤC TIÊU : 
 + Giúp học sinh : - Củng cố về khái niệm ban đầu về bằng nhau 
 - So sánh các số trong phạm vi 5 ( với việc sử dụng các từ :lớn hơn, bé hơn, bằng và cá dấu = )
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Bảng thực hành toán 
 + Vẽ sẵn bài tập 3 trên bảng phụ 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập –
 2.Kiểm tra bài cũ :
+ Tiết trước em học bài gì ? Dấu bằng được viết như thế nào ? 
+ 2 số giống nhau thì thế nào ?
+ 3 học sinh lên bảng làm tính : 4  4 2 . 5 1 3 
 4  3 5  5 3  1 
 3 4 5  2 3 . 3 
+ Nhận xét bài cũ – Ktcb bài mới 
 3. Bài mới : 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Củng cố về khái niệm =
Mt : học sinh nắm được nội dung bài học 
-Giáo viên hỏi lại học sinh về khái niệm lớn hơn, bé hơn , bằng để giới thiệu đầu bài học 
-Giáo viên ghi bảng 
Hoạt động 2 : Thực hành 
Mt : Củng cố khái niệm bằng nhau, so sánh các số trong phạm vi 5 .
-Giáo viên cho học sinh mở số giáo khoa , vở Bài tập toán 
Bài 1 : điền số thích hợp vào chỗ chấm 
-Giáo viên hướng dẫn làm bài 
- Cho học sinh làm vào vở Bài tập toán 
-Giáo viên nhận xét , quan sát học sinh 
Bài 2 : Viết phép tính phù hợp với tranh vẽ 
- Giáo viên hướng dẫn mẫu 
-Cho học sinh làm bài 
-Cho học sinh nhận xét các phép tính của bài tập 
-Giáo viên nhận xét bổ sung
Bài tập 3 : Nối ( theo mẫu ) làm cho bằng nhau 
-Cho học sinh nêu yêu cầu bài 
- Giáo viên treo bảng phụ cho học sinh nhận xét 
-Giáo viên cho 1 em nêu mẫu 
-Giáo viên giải thích thêm cách làm 
-Cho học sinh tự làm bài 
-Giáo viên chữa bài 
-Nhận xét bài làm của học sinh 
-Học sinh lắng nghe trả lời các câu hỏi của giáo viên 
-Học sinh mở sách giáo khoa mở vở Bài tập toán .
-Học sinh nêu yêu cầu của bài 
-1 em làm miệng sách giáo khoa 
-học sinh tự làm bài 
-1 em đọc to bài làm của mình cho các bạn sửa chung 
–Học sinh quan sát tranh .
- 1 học sinh nêu cách làm 
- học sinh tự làm bài vào vở Bài tập toán 
-2 em đọc lại bài , cả lớp sửa bài 
- So sánh 2 số khác nhau theo 2 chiều 
 4 4 
- 2 số giống nhau thì bằng nhau 
- 3 = 3. 5 = 5 
-Học sinh nêu yêu cầu của bài 
-Nhận xét tranh : Số ô vuông còn thiếu ở mỗi tranh . Số ô vuông cần nối bổ sung vào cho bằng nhau 
-Học sinh quan sát lắng nghe
-học sinh tự làm bài 
-1 em lên bảng chữa bài 
4.Củng cố dặn dò : 
- Hôm nay em học bài gì ? 
-Dặn học sinh về ôn lại bài . Xem trước bài luyện tập chung 
- Nhận xét tiết học.- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt.
5. Rút kinh nghiệm :
-
-
-
Tên Bài Dạy : LUYỆN TẬP CHUNG
Ngày Dạy :28-9-2006
I. MỤC TIÊU : 
 + Giúp học sinh : - Củng cố khái niệm ban đầu về : “ lớn hơn, bé hơn, bằng nhau” .
 - Về so sánh các số trong phạm vi 5 ( với việc sử dụng các từ “ lớn hơn, bé hơn, bằng nhau và 1 dấu >,<,=)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Bô thực hành toán – Chuẩn bị bài tập 2, 3 / t17 Vở BT trên bảng phụ
 + Học sinh có bộ thực hành . 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định :
D2
D1
D3
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập.
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Gọi 3 em lên bảng làm bài tập 1 = 4 > 3 < 
+ Học sinh dưới lớp gắn bìa cài theo tổ 2 < 4 = 5 =
+ Cho học sinh chữa bài 
+ Nhận xét bài cũ – Ktcb bài mới 
 3. Bài mới : 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Củng cố khái niệm ,=
Mt : Học sinh nắm được nội dung bài học 
- Giáo viên yêu cầu học sinh viết vào bảng con các số bằng nhau, các số lớn hơn hoặc bé hơn ( Mỗi em viết 3 bài có đủ 3 dấu , = đã học )
-Giáo viên nhận xét sửa sai cho học sinh và giới thiệu ghi đầu bài 
Hoạt động 2 : Thực hành 
Mt : Củng cố các khái niệm “lớn hơn , bé hơn bằng nhau và so sánh các số trong phạm vi 5 .
Bài 1 : Làm cho bằng nhau bằng hai cách vẽ thêm hoặc bỏ bớt 
Vẽ thêm 1 hoa vào hình bên phải để số hoa 2 hình bằng nhau – Bài tập ở vở bài tập giống sách giáo khoa 
Gạch bớt 1 con kiến ở nhóm hình bên trái để số kiến ở 2 nhóm bằng nhau 
Học sinh tự làm bài trong vở Bài tập toán
- Giáo viên cho sửa bài chung cho cả lớp 
Bài 2 : Nối £ với số thích hợp 
-Giáo viên treo bảng phụ
- Giáo viên hướng dẫn mẫu trên bảng lớp .
1
2
3
£ < 2 £ < 3 £ < 4 
Bài 3 : Nối £ với số thích hợp 
-Giáo viên Hướng dẫn trên bảng lớp 
(Giống bài tập số 2 )
Hoạt động 3: Trò chơi 
Mt : Rèn luyện sự nhanh nhạy và ủng cố kiến thức đã học --Giáo viên treo 3 bảng phụ có gắn các bài tập 
- Yêu cầu đại diện của 3 tổ lên Tđ gắn số nhanh, đúng vào chỗ trống.Ai gắn nhanh gắn đúng, đẹp là thắng 
-Ví dụ : 3 ... 3 = 
 5 >  4 
 4 =  2 =  1 < 
-Học sinh viết vào bảng con các phép tính đúng theo suy nghĩ của mình .
Ví dụ : 5 = 5 , 3 3 
-Học sinh mở sách gk quan sát tranh 
–Học sinh làm bài .
- Học sinh tự làm bài ở vở Bt . Gạch bớt 1 con ngựa ở nhóm bên trái 
- Học sinh có thể vẽ thêm hoặc gạch bỏ bớt 1 con vịt tuỳ ý 
-Học sinh nêu yêu cầu của bài tập 
-Học sinh tự làm bài và chữa bài trên bảng lớp
-Học sinh tự làm bài và chữa bài 
-Cử 3 đại diện tham gia chơi – Học sinh cổ vũ cho bạn 
4.Củng cố dặn dò : 
- Em vừa học bài gì ? 
- Nhận xét tiết học.- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt.
- Dặn học sinh chuẩn bị bài ngày hôm sau 
5. Rút kinh nghiệm :
-
-
-
Tên Bài Dạy : Số 6
Ngày Dạy :29-9-2006
I. MỤC TIÊU : 
 + Giúp học sinh : - Có khái niệm ban đầu về số 6 .
 - Biết đọc, viết số 6, đếm và so sánh các số trong phạm vi 6, nhận biết số lượng trong phạm vi 6, vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Cácnhóm có 6 mẫu vật cùng loại 
 + Các chữ số rời 1,2,3,4,5,6 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Đếm xuôi và đếm ngược từ 1 đến 5 và 5 đến 1 
+ Số nào bé hơn số 5 ? Số nào lớn hơn  ... cộng trong phạm vi 4 
- Hoàn thành các bài tập trong vở Bài tập toán
- Chuẩn bị trước bài ngày hôm sau 
5. Rút kinh nghiệm :
-
-
-
Tên Bài Dạy : PHÉP CỘNG
TRONG PHẠM VI 5
Ngày Dạy :25-10-2006
I. MỤC TIÊU : 
 + Giúp học sinh : - Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép cộng 
 - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5
 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 5
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Sử dụng bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 – Các mô hình, vật thật như tranh vẽ SGK trang 49 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Đọc lại bảng cộng phạm vi 3, phạm vi 4 ( 2 em )
+ Sửa bài tập 4 / 33 vở Bài tập : 2 + 1 4 2 + 1  3 2 + 1  1 + 3 
+ 3 Học sinh lên bảng : 2 + 2  4 2 + 2  3 1 + 3  3 + 1 
+ Học sinh nhận xét sửa sai – giáo viên nhận xét , kết luận phương pháp giải bài cuối .
+ Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới 
 3. Bài mới : 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép cộng trong phạm vi 5
Mt :giới thiệu phép cộng , bảng cộng trong phạm vi 5 
-Giáo viên giới thiệu lần lượt các phép cộng 
 4 + 1 = 5 ; 1 + 4 = 5 ; 3 + 2 = 5 ; 2 + 3 = 5 
-Mỗi phép cộng đều theo 3 bước, tương tự phép cộng trong phạm vi 3 .
- Hình thành bảng cộng ghi lên bảng lớp 
Hoạt động 2 : Học thuộc bảng cộng 
Mt : Học sinh thuộc được bảng cộng tại lớp 
-Gọi học sinh đọc lại bảng cộng 
-Cho học sinh đọc Đt . Giáo viên xoá dần để học sinh học thuộc tại lớp 
-Giáo viên khuyến khích học sinh xung phong đọc thuộc bảng cộng 
-Giáo viên hỏi miệng : Học sinh trả lời nhanh 
-Cho học sinh xem hình vẽ sơ đồ trong phần bài học nêu câu hỏi để học sinh nhận biết : 1 + 4 = 5 4 + 1 = 5
Tức là : 1 + 4 cũng bằng 4 + 1 ( vì cùng bằng 5 )
(Tương tự đối với sơ đồ 3 + 2 , 2 + 3 )
-Cho học sinh đọc lại 
Hoạt động 3: Thực hành 
Mt :Biết làm tính cộng trong phạm vi 5 
- Cho học sinh mở sách giáo khoa . nhận xét phần bài học 
Bài 1 : Tính 
-Hướng dẫn học sinh nêu yêu cầu bài tập 
-Học sinh làm bài vào vở Bài tập toán 
Bài 2 : Tính cột dọc 
-Giáo viên cho học sinh nêu yêu cầu bài 
-lưu ý học sinh viết thẳng cột 
Bài 3 : Điền số thích hợp 
-Khi sửa bài Giáo viên cần khắc sâu phép tính có thể viết 2 chiều 1 + 4 = 5 5 + 4 = 1 
 4 + 1 = 5 5 = 4 + 1 
-Củng cố nhận biết “Đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không đổi “
 4 + 1 = 5 3 + 2 = 5
 1 + 4 = 5 2 + 3 = 5 
Bài 4 : viết phép tính thích hợp 
-Hướng dẫn học sinh quan sát tranh rồi nêu bài toán và phép tính thích hợp 
-Tranh b cũng làm tương tự như tranh a 
- 5 em đọc 
-Học sinh đọc đt 5 lần 
-Gọi 5 em đọc 
-Học sinh lần lượt trả lời nhanh theo sự chỉ định của giáo viên 
- 4 + 1 = 1 +4 . 3 + 2 = 2 + 3 
- Học sinh tự nêu cách làm rồi làm bài và chữa bài 
-Học sinh tính rồi viết kết quả theo cột dọc 
-Học sinh tự làm bài và chữa bài (Vở Bt )
- Học sinh tự nêu cách làm bài rồi tự làm bài và sửa bài ( miệng)
-“Có 4 con hươu thêm 1 con hươu . Hỏi có tất cả mấy con hươu ? “ 4 + 1 = 5 
4.Củng cố dặn dò : 
- Hôm nay em Vừa học bài gì ? Đọc lại công thức cộng phạm vi 5 ?
- Dặn học sinh về học thuộc công thức cộng – Tiếp tụ làm các bài tập còn lại trong vở Bài tập toán 
- Chuẩn bị bài cho tiết toán ngày hôm sau. 
5. Rút kinh nghiệm :
-
-
-
Tên Bài Dạy : LUYỆN TẬP
Ngày Dạy :26-10-2006
I. MỤC TIÊU : 
 + Giúp học sinh : - Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5 
 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính cộng 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Bộ thực hành 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2.Kiểm tra bài cũ :
+
+
+
+ 2 em đọc lại bảng cộng phạm vi 5 
+ 3 học sinh lên bảng : H1 : 4 + 1 = H2 : 3 2 4 H3 : 5 = 1 + 
+ Học sinh làm bảng con : 1 + 4 = 2 3 1 5 = 3 + 
 3 + 2 = 5 = 2 + 
+ Giáo viên và học sinh sửa bài – Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới 
 3. Bài mới : 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Củng cố phép cộng trong phạm vi 5 
Mt :HS học thuộc công thức cộng trong phạm vi 5
-Gọi học sinh đọc lại các công thức cộng phạm vi 3, 4, 5 
-Giáo viên ghi đầu bài 
Hoạt động 2 : Thực hành 
Mt : Làm tính cộng phạm vi 5 và biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép cộng.
-Cho học sinh mở SGK- Hướng dẫn học sinh làm bài tập 
Bài 1 : tính 
-Giáo viên nêu cách làm và tự làm bài 
-Lưu ý củng cố tính giao hoán trong phép cộng 
Bài 2 : tính ( theo cột dọc )
Bài 3 : tính 
-Cho làm vào vở Bài tập toán 
Bài 4 : Điền dấu , = vào chỗ trống 
- Cho học sinh làm trên bìa cài 
-Giáo viên cho học sinh nhận xét, sửa bài 
Bài 5 : viết phép tính phù hợp với tình huống trong tranh 
-Cho học sinh quan sát tranh nêu đầu bài toán 
-Giáo viên nhận xét đúng, sai 
bài 5 b tiến hành như bài 5 a 
-Học sinh lên bảng tính phép tính đúng dưới tranh 
-2 em đọc bảng cộng 3 
-2 em đọc bảng cộng 4 
-2 em đọc bảng cộng 5 
-Học sinh lặp lại đầu bài 
-Học sinh nêu yêu cầu của bài 
-Học sinh tự làm bài và chữa bài .
-Học sinh nêu cách làm bài, tự làm và chữa bài 
-Học sinh tự nêu cách tính Ví dụ : 
- 2 cộng 1 bằng 3 . 3 cộng 1 bằng 4 . Vậy :
 2 + 1 + 1 = 4 
- Học sinh tự làm bài và chữa bài 
-Học sinh nêu cách làm và tự làm bài trên bộ thực hành 
- Dãy 1 : Dãy 2 : Dãy 3 :
3 + 2 5 4  2 + 1 2 +3  3 +2
3 + 1 .. 5 4  3 + 2 1 + 4  4 +1 
-a) Có 3 con mèo, có thêm 2 con nữa . Hỏi tất cả có mấy con mèo ?
 3 + 2 = 5 
-á) Có 2 con mèo, thêm 3 con mèo. Hỏi có tất cả mấy con mèo ?
 2 + 3 = 5 
4.Củng cố dặn dò : 
- Hôm nay em Vừa học bài gì ? 
- Dặn học sinh ôn lại các bảng cộng – Làm các bài tập trong vở Bài tập toán 
- Chuẩn bị các bài tập cho ngày mai 
5. Rút kinh nghiệm :
-
-
-
Tên Bài Dạy : SỐ 0
 TRONG PHÉP CỘNG 
Ngày Dạy :27-10-2006
I. MỤC TIÊU : 
 + Giúp học sinh : - Bước đầu nắm được phép cộng 1 số với 0 cho kết quả là chính số đó và biết thực hành tính trong trường hợp này 
 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 – các hình vẽ như SGK 
 + Học sinh có bộ thực hành 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Gọi 3 học sinh đọc lại bảng cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4 , phạm vi 5 
+ Nhận xét bài làm của học sinh qua việc chấm vở Bài tập toán
+ Sửa bài tập học sinh sai nhiều 
+ Nhận xét bài cũ -Ktcb bài mới 
 3. Bài mới : 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Giới thiệu số 0
Mt :Học sinh nắm được phép cộng 1 số với 0 cho kết quả là chính số đó 
-Giới thiệu các phép cộng : 3 + 0 = 3 , 0 + 3 = 3 .
-Gắn tranh cho học sinh quan sát và nêu bài toán 
-Giáo viên hỏi : 3 con chim thêm 0 con chim là mấy con chim ?
- Vậy : 3 + 0 = ? ( Giáo viên ghi bảng ) 
-Gắn hình thứ 2 học sinh quan sát và tự nêu bài toán 
-Giáo viên đặt câu hỏi gợi ý để học sinh nói được 
-Cho học sinh quan sát hình chấm tròn, giáo viên nêu câu hỏi để học sinh nhận biết : 3+0=3 , 0+3=3 
-Tức là : 3+0=0+3=3
-Giáo viên hỏi miệng : 4 + 0 = ? , 0 + 4 = ? , 2+ 0 = ?
0 + 2 = ? 
-Cho học sinh nhận xét rút kết luận 
Hoạt động 2 : Thực hành 
Mt : Học sinh biết thực hành tính và biết biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp .
-Cho Học sinh mở SGK – giáo viên nêu lại phần bài học 
-giáo viên hướng dẫn làm bài tập 
Bài 1 : Tính 
-Cho học sinh nêu yêu cầu của bài, nêu cách tính rồi giải bài tập 
Bài 2 : Tính theo cột dọc 
-Cho học sinh làm bài vào vở Bài tập toán 
-Chú ý học sinh viết thẳng cột 
Bài 3 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm 
-Cho học sinh nêu cách làm .
-Chú ý phép tính : 0+ 0 = 0 
Bài 4 Viết phép tính thích hợp 
-a) Hướng dẫn học sinh quan sát tranh, nêu bài toán và phép tính thích hợp, ghi phép tính đúng vào ô vuông dưới tranh.
-Giáo viên sửa bài chung cả lớp 
-Học sinh nêu : Lồng thứ nhất có 3 con chim, lồng thứ 2 có 0 con chim . Hỏi cả 2 lồng có mấy con chim ?
- Là 3 con chim 
- 3 + 0 = 3 . ( 6 em lặp lại ) đt
-Học sinh nêu : Đĩa ở trên có 0 quả táo. Đĩa ở dưới có 3 quả táo. Hỏi cả 2 đĩa có mấy quả táo ?
- 0 quả táo thêm 3 quả táo là 3 quả táo 
- 0 + 3 = 3 
- Học sinh lặp lại 2 phép tính đt 
-Học sinh tính và trả lời 
-Số nào cộng với 0 thì kết quả bằng chính số đó. 0 cộng với 1 số là bằng chính số đó 
-Học sinh mở SGK
-Học sinh tự làm bài và chữa bài 
-Làm vào vở Btt
-Học sinh nêu cách tính 
-Tự làm bài và chữa bài 
-Học sinh nêu yêu cầu bài 
-Học sinh giải miệng
-Học sinh nêu : Có 3 quả táo, thêm 2 quả táo. Hỏi tất cả có mấy quả táo ?
- 3 + 2 = 5 
-b) Bể trên có 3 con cá, bể dưới có 0 con cá. Hỏi cả 2 bể có mấy con cá ?
 3 + 0 = 3 
4.Củng cố dặn dò : 
- Hôm nay em Vừa học bài gì ? Đọc lại công thức cộng phạm vi 5 ?
- Dặn học sinh về nhà làm bài tập ở vở Bài tập toán .
- Chuẩn bị tốt cho bài ngày hôm sau : LUYỆN TẬP 
5. Rút kinh nghiệm :

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAÀN.doc