TUẦN :4
Ngày dạy: 13-09-2010
BẰNG NHAU , DẤU =
I. MỤC TIÊU :
+ Giúp học sinh : - Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó
- Biết sử dụng từ bằng nhau, dấu = khi so sánh các số
II. CHUẨN BỊ :
+ Các mô hình, đồ vật phù hợp với tranh vẽ của bài học
+ Học sinh và giáo viên có bộ thực hành .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TUẦN :4 Ngày dạy: 13-09-2010 BẰNG NHAU , DẤU = I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh : - Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó - Biết sử dụng từ bằng nhau, dấu = khi so sánh các số II. CHUẨN BỊ : + Các mô hình, đồ vật phù hợp với tranh vẽ của bài học + Học sinh và giáo viên có bộ thực hành . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1: Oån định - KTBC - Gv thu bài và chữa bài tập 1 3 4 5 2 4 3 1 5 4 4 2 - GV nhận xét và cho điểm Hoạt động 2: Bài mới -Gắn tranh hỏi học sinh : Có mấy con hươu cao cổ? Có mấy bó cỏ ? Nếu 1 con hươu ăn 1 bó cỏ thì số hươu và số cỏ thế nào ? Có mấy chấm m tròn xanh ? Có mấy chấm tròn trắng ? Cứ 1 chấm tròn xanh lại có ( duy nhất ) 1 chấm tròn trắng (và ngược lại ) nên số chấm tròn xanh bằng số chấm tròn trắng. Ta có : 3 = 3 - Giới thiệu cách viết 3 = 3 Với tranh 4 ly và 4 thìa -Giáo viên cũng lần lượt tiến hành như trên để giới thiệu với học sinh 4 = 4 Hoạt động 3 : Học sinh tập viết dấu = -Giáo viên hướng dẫn học sinh viết bảng con dấu = và phép tính 3= 3 , 4= 4 . -Giáo viên đi xem xét uốn nắn những em còn chậm, yếu kém -Giáo viên gắn trên bìa cài 3= 3 , 4= 4 . -Cho học sinh nhận xét 2 số đứng 2 bên dấu = -Vậy 2 số giống nhau so với nhau thì thế nào ? Hoạt động 3: Luyện tập Bài 1 : viết dấu = Bài 2 : viết phép tính phù hợp với hình -Cho học sinh làm miệng -Giáo viên giới thiệu hướng dẫn thêm rồi cho làm vào vở Bài tập Bài 3 : Điền dấu , = vào chỗ chấm -Giáo viên hướng dẫn mẫu Bài 4 : Nhình tranh viết phép tính -Giáo viên hướng dẫn học sinh làm và chữa bài Hoạt động 4: Trò chơi Mt : phát triển tư duy của học sinh qua trò chơi -Giáo viên treo tranh bài tập 4 / Vbt / 15 -Yêu cầu tổ cử đại diện ( 3 tổ ) tham gia chơi nối nhóm hình làm cho số hình bằng nhau - Giáo viên nhận xét khen học sinh làm nhanh, đúng . - 3 HS chửa bài tập -Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi - có 3 con hươu - có 3 bó cỏ - số hươu và số cỏ bằng nhau - 1 số em lặp lại - có 3 chấm tròn xanh - có 3 chấm tròn trắng -Học sinh nhắc lại : 3 chấm tròn xanh bằng 3 chấm tròn trắng . 3 bằng 3 - Học sinh lặp lại 3 = 3 -Học sinh viết bảng con – dấu = : 3 lần - 3 = 3 , 4 = 4 : 1 lần - Học sinh gắn bảng cài theo yêu cầu của giáo viên -Hai số giống nhau -Hai số giống nhau thì bằng nhau -Học sinh viết vào vở Btt -Học sinh quan sát hình ở sách gk nêu yêu cầu bài - Cho 2 học sinh làm miệng -học sinh làm vào vở Btt -1 em chữa bài chung . -Học sinh nêu yêu cầu bài tập -Học sinh tự làm bài và chữa bài -Học sinh nêu yêu cầu bài tập -2 học sinh làm miệng -3 đại diện tham gia chơi -Học sinh cổ vũ cho bạn 4.Củng cố dặn dò : - Em vừa học bài gì ? 2 số giống nhau so nhau thì thế nào ? - 5 bằng mấy ? 3 bằng mấy ? mấy bằng 2 ? -Dặn học sinh về học bài và chuẩn bị bài luyện tập - Nhận xét tiết học.- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt. 5. Rút kinh nghiệm : - - - Tên Bài Dạy : LUYỆN TẬP Ngày Dạy :27-9-2006 I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh : - Củng cố về khái niệm ban đầu về bằng nhau - So sánh các số trong phạm vi 5 ( với việc sử dụng các từ :lớn hơn, bé hơn, bằng và cá dấu = ) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Bảng thực hành toán + Vẽ sẵn bài tập 3 trên bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập – 2.Kiểm tra bài cũ : + Tiết trước em học bài gì ? Dấu bằng được viết như thế nào ? + 2 số giống nhau thì thế nào ? + 3 học sinh lên bảng làm tính : 4 4 2 . 5 1 3 4 3 5 5 3 1 3 4 5 2 3 . 3 + Nhận xét bài cũ – Ktcb bài mới 3. Bài mới : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Củng cố về khái niệm = Mt : học sinh nắm được nội dung bài học -Giáo viên hỏi lại học sinh về khái niệm lớn hơn, bé hơn , bằng để giới thiệu đầu bài học -Giáo viên ghi bảng Hoạt động 2 : Thực hành Mt : Củng cố khái niệm bằng nhau, so sánh các số trong phạm vi 5 . -Giáo viên cho học sinh mở số giáo khoa , vở Bài tập toán Bài 1 : điền số thích hợp vào chỗ chấm -Giáo viên hướng dẫn làm bài - Cho học sinh làm vào vở Bài tập toán -Giáo viên nhận xét , quan sát học sinh Bài 2 : Viết phép tính phù hợp với tranh vẽ - Giáo viên hướng dẫn mẫu -Cho học sinh làm bài -Cho học sinh nhận xét các phép tính của bài tập -Giáo viên nhận xét bổ sung Bài tập 3 : Nối ( theo mẫu ) làm cho bằng nhau -Cho học sinh nêu yêu cầu bài - Giáo viên treo bảng phụ cho học sinh nhận xét -Giáo viên cho 1 em nêu mẫu -Giáo viên giải thích thêm cách làm -Cho học sinh tự làm bài -Giáo viên chữa bài -Nhận xét bài làm của học sinh -Học sinh lắng nghe trả lời các câu hỏi của giáo viên -Học sinh mở sách giáo khoa mở vở Bài tập toán . -Học sinh nêu yêu cầu của bài -1 em làm miệng sách giáo khoa -học sinh tự làm bài -1 em đọc to bài làm của mình cho các bạn sửa chung –Học sinh quan sát tranh . - 1 học sinh nêu cách làm - học sinh tự làm bài vào vở Bài tập toán -2 em đọc lại bài , cả lớp sửa bài - So sánh 2 số khác nhau theo 2 chiều 4 4 - 2 số giống nhau thì bằng nhau - 3 = 3. 5 = 5 -Học sinh nêu yêu cầu của bài -Nhận xét tranh : Số ô vuông còn thiếu ở mỗi tranh . Số ô vuông cần nối bổ sung vào cho bằng nhau -Học sinh quan sát lắng nghe -học sinh tự làm bài -1 em lên bảng chữa bài 4.Củng cố dặn dò : - Hôm nay em học bài gì ? -Dặn học sinh về ôn lại bài . Xem trước bài luyện tập chung - Nhận xét tiết học.- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt. 5. Rút kinh nghiệm : - - - Tên Bài Dạy : LUYỆN TẬP CHUNG Ngày Dạy :28-9-2006 I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh : - Củng cố khái niệm ban đầu về : “ lớn hơn, bé hơn, bằng nhau” . - Về so sánh các số trong phạm vi 5 ( với việc sử dụng các từ “ lớn hơn, bé hơn, bằng nhau và 1 dấu >,<,=) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Bô thực hành toán – Chuẩn bị bài tập 2, 3 / t17 Vở BT trên bảng phụ + Học sinh có bộ thực hành . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : D2 D1 D3 + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập. 2.Kiểm tra bài cũ : + Gọi 3 em lên bảng làm bài tập 1 = 4 > 3 < + Học sinh dưới lớp gắn bìa cài theo tổ 2 < 4 = 5 = + Cho học sinh chữa bài + Nhận xét bài cũ – Ktcb bài mới 3. Bài mới : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Củng cố khái niệm ,= Mt : Học sinh nắm được nội dung bài học - Giáo viên yêu cầu học sinh viết vào bảng con các số bằng nhau, các số lớn hơn hoặc bé hơn ( Mỗi em viết 3 bài có đủ 3 dấu , = đã học ) -Giáo viên nhận xét sửa sai cho học sinh và giới thiệu ghi đầu bài Hoạt động 2 : Thực hành Mt : Củng cố các khái niệm “lớn hơn , bé hơn bằng nhau và so sánh các số trong phạm vi 5 . Bài 1 : Làm cho bằng nhau bằng hai cách vẽ thêm hoặc bỏ bớt Vẽ thêm 1 hoa vào hình bên phải để số hoa 2 hình bằng nhau – Bài tập ở vở bài tập giống sách giáo khoa Gạch bớt 1 con kiến ở nhóm hình bên trái để số kiến ở 2 nhóm bằng nhau Học sinh tự làm bài trong vở Bài tập toán - Giáo viên cho sửa bài chung cho cả lớp Bài 2 : Nối £ với số thích hợp -Giáo viên treo bảng phụ - Giáo viên hướng dẫn mẫu trên bảng lớp . 1 2 3 £ < 2 £ < 3 £ < 4 Bài 3 : Nối £ với số thích hợp -Giáo viên Hướng dẫn trên bảng lớp (Giống bài tập số 2 ) Hoạt động 3: Trò chơi Mt : Rèn luyện sự nhanh nhạy và ủng cố kiến thức đã học --Giáo viên treo 3 bảng phụ có gắn các bài tập - Yêu cầu đại diện của 3 tổ lên Tđ gắn số nhanh, đúng vào chỗ trống.Ai gắn nhanh gắn đúng, đẹp là thắng -Ví dụ : 3 ... 3 = 5 > 4 4 = 2 = 1 < -Học sinh viết vào bảng con các phép tính đúng theo suy nghĩ của mình . Ví dụ : 5 = 5 , 3 3 -Học sinh mở sách gk quan sát tranh –Học sinh làm bài . - Học sinh tự làm bài ở vở Bt . Gạch bớt 1 con ngựa ở nhóm bên trái - Học sinh có thể vẽ thêm hoặc gạch bỏ bớt 1 con vịt tuỳ ý -Học sinh nêu yêu cầu của bài tập -Học sinh tự làm bài và chữa bài trên bảng lớp -Học sinh tự làm bài và chữa bài -Cử 3 đại diện tham gia chơi – Học sinh cổ vũ cho bạn 4.Củng cố dặn dò : - Em vừa học bài gì ? - Nhận xét tiết học.- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt. - Dặn học sinh chuẩn bị bài ngày hôm sau 5. Rút kinh nghiệm : - - - Tên Bài Dạy : Số 6 Ngày Dạy :29-9-2006 I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh : - Có khái niệm ban đầu về số 6 . - Biết đọc, viết số 6, đếm và so sánh các số trong phạm vi 6, nhận biết số lượng trong phạm vi 6, vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Cácnhóm có 6 mẫu vật cùng loại + Các chữ số rời 1,2,3,4,5,6 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : + Đếm xuôi và đếm ngược từ 1 đến 5 và 5 đến 1 + Số nào bé hơn số 5 ? Số nào lớn hơn ... cộng trong phạm vi 4 - Hoàn thành các bài tập trong vở Bài tập toán - Chuẩn bị trước bài ngày hôm sau 5. Rút kinh nghiệm : - - - Tên Bài Dạy : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5 Ngày Dạy :25-10-2006 I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh : - Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép cộng - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 5 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Sử dụng bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 – Các mô hình, vật thật như tranh vẽ SGK trang 49 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : + Đọc lại bảng cộng phạm vi 3, phạm vi 4 ( 2 em ) + Sửa bài tập 4 / 33 vở Bài tập : 2 + 1 4 2 + 1 3 2 + 1 1 + 3 + 3 Học sinh lên bảng : 2 + 2 4 2 + 2 3 1 + 3 3 + 1 + Học sinh nhận xét sửa sai – giáo viên nhận xét , kết luận phương pháp giải bài cuối . + Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới 3. Bài mới : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Giới thiệu phép cộng trong phạm vi 5 Mt :giới thiệu phép cộng , bảng cộng trong phạm vi 5 -Giáo viên giới thiệu lần lượt các phép cộng 4 + 1 = 5 ; 1 + 4 = 5 ; 3 + 2 = 5 ; 2 + 3 = 5 -Mỗi phép cộng đều theo 3 bước, tương tự phép cộng trong phạm vi 3 . - Hình thành bảng cộng ghi lên bảng lớp Hoạt động 2 : Học thuộc bảng cộng Mt : Học sinh thuộc được bảng cộng tại lớp -Gọi học sinh đọc lại bảng cộng -Cho học sinh đọc Đt . Giáo viên xoá dần để học sinh học thuộc tại lớp -Giáo viên khuyến khích học sinh xung phong đọc thuộc bảng cộng -Giáo viên hỏi miệng : Học sinh trả lời nhanh -Cho học sinh xem hình vẽ sơ đồ trong phần bài học nêu câu hỏi để học sinh nhận biết : 1 + 4 = 5 4 + 1 = 5 Tức là : 1 + 4 cũng bằng 4 + 1 ( vì cùng bằng 5 ) (Tương tự đối với sơ đồ 3 + 2 , 2 + 3 ) -Cho học sinh đọc lại Hoạt động 3: Thực hành Mt :Biết làm tính cộng trong phạm vi 5 - Cho học sinh mở sách giáo khoa . nhận xét phần bài học Bài 1 : Tính -Hướng dẫn học sinh nêu yêu cầu bài tập -Học sinh làm bài vào vở Bài tập toán Bài 2 : Tính cột dọc -Giáo viên cho học sinh nêu yêu cầu bài -lưu ý học sinh viết thẳng cột Bài 3 : Điền số thích hợp -Khi sửa bài Giáo viên cần khắc sâu phép tính có thể viết 2 chiều 1 + 4 = 5 5 + 4 = 1 4 + 1 = 5 5 = 4 + 1 -Củng cố nhận biết “Đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không đổi “ 4 + 1 = 5 3 + 2 = 5 1 + 4 = 5 2 + 3 = 5 Bài 4 : viết phép tính thích hợp -Hướng dẫn học sinh quan sát tranh rồi nêu bài toán và phép tính thích hợp -Tranh b cũng làm tương tự như tranh a - 5 em đọc -Học sinh đọc đt 5 lần -Gọi 5 em đọc -Học sinh lần lượt trả lời nhanh theo sự chỉ định của giáo viên - 4 + 1 = 1 +4 . 3 + 2 = 2 + 3 - Học sinh tự nêu cách làm rồi làm bài và chữa bài -Học sinh tính rồi viết kết quả theo cột dọc -Học sinh tự làm bài và chữa bài (Vở Bt ) - Học sinh tự nêu cách làm bài rồi tự làm bài và sửa bài ( miệng) -“Có 4 con hươu thêm 1 con hươu . Hỏi có tất cả mấy con hươu ? “ 4 + 1 = 5 4.Củng cố dặn dò : - Hôm nay em Vừa học bài gì ? Đọc lại công thức cộng phạm vi 5 ? - Dặn học sinh về học thuộc công thức cộng – Tiếp tụ làm các bài tập còn lại trong vở Bài tập toán - Chuẩn bị bài cho tiết toán ngày hôm sau. 5. Rút kinh nghiệm : - - - Tên Bài Dạy : LUYỆN TẬP Ngày Dạy :26-10-2006 I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh : - Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính cộng II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Bộ thực hành III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : + + + + 2 em đọc lại bảng cộng phạm vi 5 + 3 học sinh lên bảng : H1 : 4 + 1 = H2 : 3 2 4 H3 : 5 = 1 + + Học sinh làm bảng con : 1 + 4 = 2 3 1 5 = 3 + 3 + 2 = 5 = 2 + + Giáo viên và học sinh sửa bài – Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới 3. Bài mới : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Củng cố phép cộng trong phạm vi 5 Mt :HS học thuộc công thức cộng trong phạm vi 5 -Gọi học sinh đọc lại các công thức cộng phạm vi 3, 4, 5 -Giáo viên ghi đầu bài Hoạt động 2 : Thực hành Mt : Làm tính cộng phạm vi 5 và biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép cộng. -Cho học sinh mở SGK- Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1 : tính -Giáo viên nêu cách làm và tự làm bài -Lưu ý củng cố tính giao hoán trong phép cộng Bài 2 : tính ( theo cột dọc ) Bài 3 : tính -Cho làm vào vở Bài tập toán Bài 4 : Điền dấu , = vào chỗ trống - Cho học sinh làm trên bìa cài -Giáo viên cho học sinh nhận xét, sửa bài Bài 5 : viết phép tính phù hợp với tình huống trong tranh -Cho học sinh quan sát tranh nêu đầu bài toán -Giáo viên nhận xét đúng, sai bài 5 b tiến hành như bài 5 a -Học sinh lên bảng tính phép tính đúng dưới tranh -2 em đọc bảng cộng 3 -2 em đọc bảng cộng 4 -2 em đọc bảng cộng 5 -Học sinh lặp lại đầu bài -Học sinh nêu yêu cầu của bài -Học sinh tự làm bài và chữa bài . -Học sinh nêu cách làm bài, tự làm và chữa bài -Học sinh tự nêu cách tính Ví dụ : - 2 cộng 1 bằng 3 . 3 cộng 1 bằng 4 . Vậy : 2 + 1 + 1 = 4 - Học sinh tự làm bài và chữa bài -Học sinh nêu cách làm và tự làm bài trên bộ thực hành - Dãy 1 : Dãy 2 : Dãy 3 : 3 + 2 5 4 2 + 1 2 +3 3 +2 3 + 1 .. 5 4 3 + 2 1 + 4 4 +1 -a) Có 3 con mèo, có thêm 2 con nữa . Hỏi tất cả có mấy con mèo ? 3 + 2 = 5 -á) Có 2 con mèo, thêm 3 con mèo. Hỏi có tất cả mấy con mèo ? 2 + 3 = 5 4.Củng cố dặn dò : - Hôm nay em Vừa học bài gì ? - Dặn học sinh ôn lại các bảng cộng – Làm các bài tập trong vở Bài tập toán - Chuẩn bị các bài tập cho ngày mai 5. Rút kinh nghiệm : - - - Tên Bài Dạy : SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG Ngày Dạy :27-10-2006 I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh : - Bước đầu nắm được phép cộng 1 số với 0 cho kết quả là chính số đó và biết thực hành tính trong trường hợp này - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 – các hình vẽ như SGK + Học sinh có bộ thực hành III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : + Gọi 3 học sinh đọc lại bảng cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4 , phạm vi 5 + Nhận xét bài làm của học sinh qua việc chấm vở Bài tập toán + Sửa bài tập học sinh sai nhiều + Nhận xét bài cũ -Ktcb bài mới 3. Bài mới : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Giới thiệu số 0 Mt :Học sinh nắm được phép cộng 1 số với 0 cho kết quả là chính số đó -Giới thiệu các phép cộng : 3 + 0 = 3 , 0 + 3 = 3 . -Gắn tranh cho học sinh quan sát và nêu bài toán -Giáo viên hỏi : 3 con chim thêm 0 con chim là mấy con chim ? - Vậy : 3 + 0 = ? ( Giáo viên ghi bảng ) -Gắn hình thứ 2 học sinh quan sát và tự nêu bài toán -Giáo viên đặt câu hỏi gợi ý để học sinh nói được -Cho học sinh quan sát hình chấm tròn, giáo viên nêu câu hỏi để học sinh nhận biết : 3+0=3 , 0+3=3 -Tức là : 3+0=0+3=3 -Giáo viên hỏi miệng : 4 + 0 = ? , 0 + 4 = ? , 2+ 0 = ? 0 + 2 = ? -Cho học sinh nhận xét rút kết luận Hoạt động 2 : Thực hành Mt : Học sinh biết thực hành tính và biết biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp . -Cho Học sinh mở SGK – giáo viên nêu lại phần bài học -giáo viên hướng dẫn làm bài tập Bài 1 : Tính -Cho học sinh nêu yêu cầu của bài, nêu cách tính rồi giải bài tập Bài 2 : Tính theo cột dọc -Cho học sinh làm bài vào vở Bài tập toán -Chú ý học sinh viết thẳng cột Bài 3 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm -Cho học sinh nêu cách làm . -Chú ý phép tính : 0+ 0 = 0 Bài 4 Viết phép tính thích hợp -a) Hướng dẫn học sinh quan sát tranh, nêu bài toán và phép tính thích hợp, ghi phép tính đúng vào ô vuông dưới tranh. -Giáo viên sửa bài chung cả lớp -Học sinh nêu : Lồng thứ nhất có 3 con chim, lồng thứ 2 có 0 con chim . Hỏi cả 2 lồng có mấy con chim ? - Là 3 con chim - 3 + 0 = 3 . ( 6 em lặp lại ) đt -Học sinh nêu : Đĩa ở trên có 0 quả táo. Đĩa ở dưới có 3 quả táo. Hỏi cả 2 đĩa có mấy quả táo ? - 0 quả táo thêm 3 quả táo là 3 quả táo - 0 + 3 = 3 - Học sinh lặp lại 2 phép tính đt -Học sinh tính và trả lời -Số nào cộng với 0 thì kết quả bằng chính số đó. 0 cộng với 1 số là bằng chính số đó -Học sinh mở SGK -Học sinh tự làm bài và chữa bài -Làm vào vở Btt -Học sinh nêu cách tính -Tự làm bài và chữa bài -Học sinh nêu yêu cầu bài -Học sinh giải miệng -Học sinh nêu : Có 3 quả táo, thêm 2 quả táo. Hỏi tất cả có mấy quả táo ? - 3 + 2 = 5 -b) Bể trên có 3 con cá, bể dưới có 0 con cá. Hỏi cả 2 bể có mấy con cá ? 3 + 0 = 3 4.Củng cố dặn dò : - Hôm nay em Vừa học bài gì ? Đọc lại công thức cộng phạm vi 5 ? - Dặn học sinh về nhà làm bài tập ở vở Bài tập toán . - Chuẩn bị tốt cho bài ngày hôm sau : LUYỆN TẬP 5. Rút kinh nghiệm :
Tài liệu đính kèm: