I.Mục đích yêu cầu:
- Tạo không khí vui vẻ trong lớp. Học sinh tự giới thiệu về mình.
- Bước đầu làm quen với sgk, đồ dùng học toán, các hđộng trong giờ học toán
II.Đồ dùng dạy - học:
T: Sách giáo khoa toán 1
H: Bộ đồ dùng học toán
III.Các hoạt động dạy - học:
Tuần 1 Thứ hai ngày 16 tháng 8 năm 2011 Tiết 1: Tiết học đầu tiên I.Mục đích yêu cầu: - Tạo không khí vui vẻ trong lớp. Học sinh tự giới thiệu về mình. - Bước đầu làm quen với sgk, đồ dùng học toán, các hđộng trong giờ học toán II.Đồ dùng dạy - học: T: Sách giáo khoa toán 1 H: Bộ đồ dùng học toán III.Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tổ chức các HĐ A.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút ) B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: ( 1 phút) 2. Nội dung a. HD sử dụng sách toán 1 (7 phút ) b. Hướng dẫn làm quen với 1 số hoạt động học tập toán ở lớp 1 ( 5 phút) Nghỉ giải lao ( 3 phút ) c. Các yêu cầu cần đạt sau khi học xong môn toán 1 ( 7 phút ) d. Giới thiệu bộ đồ dùng học Toán ( 10 phút ) C. Củng cố, dặn dò: (2 phút ) Tiết 1: Ôn luyện: Tiết học đầu tiên T: Kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập môn toán của học sinh. T: Giới thiệu môn Toán 1 T: Cho HS xem sách Toán 1 - Hướng dẫn HS lấy sách, mở sách đến trang có “ Tiết học đầu tiên” - Giới thiệu ngắn gọn về sách Toán 1 ( Lưu ý các ký hiệu ) H: Mở SGK, quan sát từng ảnh, trao đổi, thảo luận chỉ ra được học toán 1 thường có những hoạt động nào? sử dụng những dụng cụ học tập nào? - Phát biểu( 5 em ). H+T: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý đúng H: Nhắc lại( 3 em) - Hát, múa, vận động. T: Giới thiệu những yêu cầu cơ bản và trọng tâm: Đếm, đoc, viết số, so sánh, làm tính cộng trừ, biết giải bài toán, biết đo độ dài. - HD học sinh mở bộ đồ dùng học toán. H: Quan sát, nêu tên gọi từng đồ dùng theo gợi ý của GV T: Hướng dẫn học sinh cất đồ dùng vào chỗ qui định trong hộp. - Quan sát, uốn nắn, giúp đỡ HS T: Nhận xét chung giờ học - HS xem trước tiết 2. Tiết 1: Ôn luyện:Tiết học đầu tiên I.Mục đích yêu cầu - Giúp H tạo không khí vui vẻ trong lớp. Học sinh tiếp tục tự giới thiệu về mình. - RKN làm quen với sgk, đồ dùng học toán, các hoạt động trong giờ học toán II.Đồ dùng dạy - học: T: Sách giáo khoa toán 1 H: Bộ đồ dùng học toán, SGK, vở BT toán III.Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tổ chức các HĐ A.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút ) B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: ( 1 phút) 2. Nội dung a. HD sử dụng sách toán 1, vở BT Toán 1 (7 phút ) b. Hướng dẫn làm quen với 1 số hoạt động học tập toán ở lớp 1 ( 5 phút) Nghỉ giải lao ( 3 phút ) c. Các yêu cầu cần đạt sau khi học xong môn toán 1 ( 7 phút ) d. Giới thiệu bộ đồ dùng học Toán ( 10 phút ) C. Củng cố, dặn dò: (2 phút ) Tiết 2: Nhiều hơn, ít hơn T: Kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập môn toán của học sinh. T: Giới thiệu môn Toán 1 T: Cho HS xem sách Toán 1 - Hướng dẫn qua 1 lần HS lấy sách, mở sách đến trang có “ Tiết học đầu tiên” - Giới thiệu ngắn gọn về sách Toán 1 ( Lưu ý các ký hiệu ) H: Mở SGK, quan sát từng ảnh, trao đổi, thảo luận chỉ ra được học toán 1 thường có những hoạt động nào? sử dụng những dụng cụ học tập nào? - Phát biểu( 5 em ). T: Cho H làm TT với VBT H+T: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý đúng H: Nhắc lại( 3 em) - Hát, múa, vận động. T: Giới thiệu những yêu cầu cơ bản và trọng tâm: Đếm, đoc, viết số, so sánh, làm tính cộng trừ, biết giải bài toán, biết đo độ dài. - HD học sinh mở bộ đồ dùng học toán. H: Quan sát, nêu tên gọi từng đồ dùng theo gợi ý của GV T: Hướng dẫn học sinh cất đồ dùng vào chỗ qui định trong hộp. - Quan sát, uốn nắn, giúp đỡ HS H+T: Hệ thống nội dung bài T: Nhận xét chung giờ học - HS xem trước tiết 2. Thứ ba ngày 17 tháng 8 năm 2011 Tiết 2: Nhiều hơn, ít hơn I.Mục tiêu: - Giúp học sinh biết so sánh số lượng hai nhóm đồ vật. - Biết sử dụng các từ nhiều hơn, ít hơn để so sánh các nhóm đồ vật. II.Đồ dùng dạy - học: - G: Sử dụng tranh sách giáo khoa, các đồ vật trong bộ đồ dùng - H: Bộ đồ dùng học toán. III.Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tổ chức các HĐ A.Kiểm tra bài cũ: ( 4 phút ) B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: ( 1 phút ) 2. Hình thành kiến thức mới: a. So sánh số lượng cốc, thìa ( 10 phút ) Nghỉ giải lao ( 3 phút ) b. Hướng dẫn so sánh các nhóm đối tượng ( SGK) ( 19 phút) - Ta nối một đồ vật chỉ với một đồ vật - Nhóm nào có đối tượng bị thừa thì nhóm đó nhiều hơn, nhóm kia ít hơn. C. Củng cố, dặn dò: (3 phút ) Tiết 3: Hình vuông, hình tròn T: Kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập của học sinh. T: Giới thiệu bằng trực quan. H: L lắng nghe T: Sử dụng 1 số thìa, 1 số cốc đặt lên bàn giáo viên. - Hướng dẫn HS so sánh số lượng cốc và thìa( Đặt vào mỗi chiếc cốc 1 chiếc thìa) H: Nhận xét số cốc nhiều hơn số thìa ( Vẫn còn cốc chưa có thìa) - Số thìa ít hơn số cốc? ( 3 em ) H: Hát, vận động. T:Hướng dẫn HS quan sát từng hình vẽ trong bài học, giới thiệu cách so sánh số lượng 2 nhóm đối tượng: H: Thực hành so sánh theo 2 bước trên - Nêu miệng kết quả H+T: Nhận xét, bổ sung. T: Nhận xét chung giờ học. - HS tập so sánh các đồ vật trong gđ - Xem trước bài số 3 Tiết 2: Nhiều hơn, ít hơn I.Mục tiêu: - Giúp học sinh RKN so sánh số lượng hai nhóm đồ vật. - Biết sử dụng các từ nhiều hơn, ít hơn để so sánh các nhóm đồ vật. II.Đồ dùng dạy - học: - G: Sử dụng tranh sách giáo khoa, các đồ vật trong bộ đồ dùng - H: Bộ đồ dùng học toán. III.Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tổ chức các HĐ A.Kiểm tra bài cũ: ( 4 phút ) B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: ( 1 phút ) 2. Ôn luyện a. So sánh số lượng cốc, thìa ( 10 phút ) Nghỉ giải lao ( 3 phút ) b. Hướng dẫn so sánh các nhóm đối tượng ( SGK) ( 19 phút) - Ta nối một đồ vật chỉ với một đồ vật - Nhóm nào có đối tượng bị thừa thì nhóm đó nhiều hơn, nhóm kia ít hơn. C. Củng cố, dặn dò: (3 phút ) Tiết 3: Hình vuông, hình tròn T: Kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập của học sinh. T: Giới thiệu bằng trực quan. H: L lắng nghe T: Sử dụng 1 số thìa, 1 số cốc đặt lên bàn giáo viên. - Hướng dẫn HS so sánh số lượng cốc và thìa( Đặt vào mỗi chiếc cốc 1 chiếc thìa) H: Nhận xét số cốc nhiều hơn số thìa ( Vẫn còn cốc chưa có thìa) - Số thìa ít hơn số cốc? ( 3 em ) H: Hát, vận động. T:Hướng dẫn HS quan sát từng hình vẽ trong bài học, giới thiệu cách so sánh số lượng 2 nhóm đối tượng: H: Thực hành so sánh theo 2 bước trên - Nêu miệng kết quả H+T: Nhận xét, bổ sung. T: Nhận xét chung giờ học. - HS tập so sánh các đồ vật trong gđ - Xem trước bài số 3 Thứ tư ngày 18 tháng 8 năm 2011 Tiết 3: Hình vuông, hình tròn I.Mục tiêu: - Giúp học sinh nhận biết được hình vuông, tròn, nói đúng tên hình. II.Đồ dùng dạy - học: - T: Một số hình vuông, hình tròn bằng bìa. một số vật thật có mặt là hình vuông, hình tròn. - H: Một số vật có mặt là hình vuông, hình tròn. III.Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tổ chức các HĐ A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) - Nhiều hơn, ít hơn B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: ( 2 phút ) 2. Hình thành kiến thức mới: a. Giới thiệu hình vuông ( 9 phút ) b. Giới thiệu hình tròn (4 phút) Nghỉ giải lao ( 2 phút ) 3. Thực hành: (15 phút) Bài 1: Tô màu ............. Bài 2: Tô màu ............... Bài 3: Tô màu .......... Bài 4: (sgk - 8) Dành cho hs khá, giỏi C. Củng cố, dặn dò: (5 phút ) H: So sánh số hình vuông hàng trên và hàng dưới ( Bảng gài ) H+T: Nhận xét, đánh giá. T: Giới thiệu qua đồ dùng dạy học. T: Sử dụng tấm bìa và 1 số vật có mặt là hình vuông H: Quan sát và nhận xét từ kích thước, màu sắc của các hình vuông đó. - Nêu tên các vật có mặt là hình vuông ( 5 em ). H+T: Nhận xét, bổ sung T: Giới thiệu tương tự hình vuông H: Hát, vận động H: Nêu yêu cầu bài tập T: Hướng dẫn cách thực hiện bài tập H: Tô màu 4 hình đầu BT1( SGK ). T: Quan sát, uốn nắn. H: Tô màu TT như hình bài 1 ( Như bài 1 ) H: Tô màu 2 hình đầu bài 3 SGK ( Tương tự bài 1 ) T: Nhận xét kết quả T: Nhận xét chung giờ học. - HS sưu tầm 1 số đồ vật có dạng hình tam giác. **************************************** Thứ năm ngày 19 tháng 8 năm 2011 Tiết 4: Hình tam giác I.Mục tiêu: - Giúp học sinh nhận biết và nêu tên đúng hình tam giác. II.Đồ dùng dạy học: - G: Một số hình tam giác bằng bìa. Đồ vật có mặt là hình tam giác. - H: Đồ vật có mặt là hình tam giác. III.Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tổ chức các HĐ A.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút ) - Bài 3(sgk - 8) B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: ( 1phút ) 2. Nội dung a. Giới thiệu hình tam giác ( 9 phút ) Nghỉ giải lao ( 3 phút ) b. Thực hành: Ghép hình ( 12 phút ) c. Trò chơi: Chọn nhanh hình(5P) C. Củng cố, dặn dò: (5 phút ) H: Nêu tên vật có mặt là hình vuông, hình tròn ( 3 em ) H+T: Nhận xét, đánh giá. T: Giới thiệu bằng vật mẫu - Sử dụng tấm bìa và 1 số vật có mặt là hình tam giác cho HS xem và gthiệu H: Quan sát và nhận xét từ kích thước, màu sắc của các hình tam giác đó. - Nêu tên các vật có mặt là hình tam giác ( 7 em ). H+T: Nhận xét, bổ sung H: Hát, vận động H: Nêu yêu cầu bài tập T: Hướng dẫn cách thực hiện bài tập H: Dùng các hình vuông, hình tam giác để xếp thành các hình như mẫu - Khi xếp xong hình HS đặt tên cho các hình đó.( cái nhà, cái thuyền, con cá) T: Quan sát, uốn nắn. H: Trưng bày sản phẩm H+T: Nhận xét, đánh giá. T: Nêu yêu cầu trò chơi, cách chơi. H: Thi đua chơi theo 2 đội, - Chọn nhanh các hình vừa học ( hình vuông, hình tròn, hình tam giác). - Nhận xét, đánh giá kết quả trò chơi T: Nhận xét chung giờ học. - HS tìm các đồ vật có hình tam giác - HS xem và chuẩn bị trước bài 5 .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ************************************************ Tuần 2 Thứ hai ngày 23 tháng 8 năm 2011 Tiết 5 Luyện tập I.Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố về nhận biết hình vuông, tròn, tam giác. - Ghép các hình đã biết thành hình mới. II.Đồ dùng dạy học ... iờ đúng Nghỉ giải lao 2P Bài 3: Nối tranh với đồng hồ thích hợp C. Củng cố, dặn dò: (5P) Tiết 124: Luyện tập T: Giới thiệu trực tiếp T: Nxét đây là bài toán về xem giờ đúng H: Tự xem tranh và làm theo mẫu T: Chữa bài, yêu cầu học sinh đọc số giờ ứng với từng mặt đồng hồ và có thể hỏi lại học sinh -Lúc 10 giờ thì kim dài chỉ vào số mấy, kim ngắn chỉ vào số mấy?... T: Nhận xét đây là toán vẽ kim đồng hồ theo giờ đã cho trước H: Tự làm bài và chữa bài T: Lưu ý học sinh vẽ kim ngắn phải ngắn hơn kim dài và vẽ đúng từng vị trí của kim ngắn H: Nối các tranh vẽ chỉ từng hoạt động với mặt đồng hồ chỉ thời điểm tương ứng T: Dặn học sinh lưu ý các thời điểm sáng, trưa, chiều, tối T: Nhận xét giờ học. TH: Hệ thống lại nội dung bài H: Về nhà tập xem đồng hồ, CBBS ************************************* Tiết 123 Luyện tập: Thực hành I.Mục tiêu: Bước đầu giúp học sinh - Biết đọc giờ đúng, vẽ kim đồng hồ chỉ đúng các giờ trong ngày II.Đồ dùng dạy – học: G: VBT.Mặt đồng hồ có gắn kim ngắn, kim dài, đồng hồ để bàn. H: VBT. III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Các thức tổ chức các HĐ A. Kiểm tra bài cũ: (5P) Bài: Đồng hồ, thời gian T: Hỏi học sinh -Lúc 6 giờ sáng kim ngắn chỉ vào số mấy? -Lúc 10 giờ trưa kim ngắn chỉ vào số mấy? H: Trả lời (4H) HT: Nhận xét, đánh giá B. Bài mới 1. Giới thiệu bài (1P) 2. Thực hành (27P) Bài 1: (VBT, 54) - 14 giờ, 9 giờ, 11 giờ ... Bài 2:Vẽ thêm kim ngắn để đồng hồ chỉ giờ đúng Nghỉ giải lao 2P Bài 3: Viết giờ thích hợp vào mỗi bức tranh C. Củng cố, dặn dò: (5P) Tiết 124: Luyện tập T: Giới thiệu trực tiếp T: Nxét đây là bài toán về xem giờ đúng H: Tự xem tranh và làm theo mẫu - L làm vở bài tập T: ? Lúc 10 giờ thì kim dài chỉ vào số mấy, kim ngắn chỉ vào số mấy?... H: Nêu miệng kết quả (4 em) HT: Nhận xét, đánh giá T: Nhận xét đây là toán vẽ kim đồng hồ theo giờ đã cho trước H: Tự làm bài và chữa bài T: Lưu ý học sinh vẽ kim ngắn phải ngắn hơn kim dài và vẽ đúng từng vị trí của kim ngắn H: Nêu yêu cầu bài (3 em) T: Dặn học sinh lưu ý các thời điểm sáng, trưa, chiều, tối H: Làm bài và nêu miệng (L- CN) HT: Nhận xét, đánh giá T: Nhận xét giờ học. TH: Hệ thống lại nội dung bài H: Về nhà tập xem đồng hồ, CBBS .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tuần 32 Thứ hai ngày 12 tháng 4 năm 2011 Tiết 125 Luyện tập chung I.Mục tiêu: Giúp học sinh: - Thực hiện được cộng, trừ( không nhớ) các số có hai chữ số, tính nhẩm, biết đo độ dài, làm tính với số đo độ dài; đọc giờ đúng. II.Đồ dùng dạy – học: G: VBT. Bảng phụ H: VBT, bảng con III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Các thức tổ chức các HĐ A. Kiểm tra bài cũ: ( 5P) - 6 giờ, 7 giờ, 9 giờ T: Đọc số giờ H: Quay kim chỉ số giờ trên mặt đồng hồ HT: Nhận xét, cho điểm B. Bài mới 1. Giới thiệu bài ( 2P) 2. Thực hành (25P) Bài 1: Đặt tính rồi tính 37 + 21 47 - 23 49 + 20 52 + 14 56 - 33 42 - 20 Bài 2: Tính 23 + 2 + 1 = 40 + 20 + 1 = ........................ Nghỉ giải lao 2P Bài 3: Đo rồi viết số đo độ dài đoạn thẳng AB, BC. Tính độ dài đoạn thẳng AC AB: 6cm BC: 3cm AC: AB + BC = 6 + 3 = 9cm Bài 4: Nối đồng hồ với câu thích hợp C. Củng cố, dặn dò: (3P) Tiết: 126: Luyện tập chung T: Giới thiệu trực tiếp H: Nêu yêu cầu BT - Làm bài bảng L (CN) - L làm bài vào H+T: Nhận xét, chữa bài H: Nêu yêu cầu BT H: Nêu cách thực hiện - Làm bài vào vở - Lên bảng chữa bài H+T: Nhận xét, chữa bài, chốt lại cách thực hiện H: Đọc đề toán(BP) T: Giúp HS nắm chắc yêu cầu của BT - HD học simh cách đo đoạn thẳng H: Thực hành đo đoạn thẳng và tính độ dài đoạn thẳng theo HD của GV - Làm bài vào vở ô li T: Quan sát, giúp đỡ T: Nêu yêu cầu H: Nối đồng hồ với câu thích hợp H+T: Nhận xét, bổ sung, chốt lại phương án đúng nhất. T: Nhận xét giờ học. H: Nhắc lại nội dung bài - Làm hoàn thiện BT ở buổi 2 - Chuẩn bị bài sau Tiết 125 Luyện tập chung I.Mục tiêu: Giúp học sinh: - RKN thực hiện được cộng, trừ( không nhớ) các số có hai chữ số, tính nhẩm, biết đo độ dài, làm tính với số đo độ dài; đọc giờ đúng. II.Đồ dùng dạy – học: G: VBT. Bảng phụ H: VBT, bảng con III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Các thức tổ chức các HĐ A. Kiểm tra bài cũ: ( 5P) - 7 giờ, 9 giờ, 11 giờ ... T: Đọc số giờ H: Quay kim chỉ số giờ trên mặt đồng hồ HT: Nhận xét, cho điểm B. Bài mới 1. Giới thiệu bài ( 2P) 2. Thực hành (25P) Bài 1: Đặt tính rồi tính 73 + 12 65 - 33 58 + 30 5 + 34 98 - 8 63 - 40 Bài 2: Tính 34 + 3 +2 = 40 + 30 + 1 = ........................ Nghỉ giải lao 2P Bài 3: Đo rồi viết số đo độ dài đoạn thẳng AB, BC. Tính độ dài đoạn thẳng AC AB: 6cm BC: 3cm AC: AB + BC = 6 + 3 = 9cm b. 9 cm - 6 cm nói lên điều gì? Bài 4: Hãy vẽ nửa còn lại của HV sau (VBT - 57) C. Củng cố, dặn dò: (3P) Tiết: 126: Luyện tập chung T: Giới thiệu trực tiếp H: Nêu yêu cầu BT - Làm bài bảng L (CN) - L làm bài vào VBT H+T: Nhận xét, chữa bài H: Nêu yêu cầu BT H: Nêu cách thực hiện - Làm bài vào vở BT - Lên bảng chữa bài H+T: Nhận xét, chữa bài, chốt lại cách thực hiện H: Đọc đề toán(BP) T: Giúp HS nắm chắc yêu cầu của BT - HD học simh cách đo đoạn thẳng H: Thực hành đo đoạn thẳng và tính độ dài đoạn thẳng theo HD của GV - Làm bài vào vở VBT T: Quan sát, giúp đỡ T: Nêu yêu cầu H: Nối đồng hồ với câu thích hợp H+T: Nhận xét, bổ sung, chốt lại phương án đúng nhất. T: Nhận xét giờ học. H: Nhắc lại nội dung bài - Làm hoàn thiện BT ở buổi 2 - Chuẩn bị bài sau Thứ ba ngày 21 tháng 4 năm 2011 Tiết 126 Luyện tập chung I.Mục tiêu: Giúp học sinh: - Thực hiện được cộng, trừ( không nhớ) số có 2 chữ số, so sánh hai số; Làm tính với số đo độ dài; giải toán có một phép tính. II.Đồ dùng dạy – học: G: SGK. Bảng phụ, thước kẻ H: SGK. Vở ô li, bảng con, phấn, thước kẻ. III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Các thức tổ chức các HĐ A. Kiểm tra bài cũ: (5P) - Đặt tính và tính 39 - 16 52 + 25 B. Bài mới 1. Giới thiệu bài (1P) 2. Thực hành (25P) Bài 1: ( = ) a.53 + 3 ... 50 45 + 30 35 + 40 ................ Bài 2: (VBT - 58) Nghỉ giải lao 2P Bài 3: (VBT - 58) Số sợi dây đã bị cắt đi là: 5 cm + 14 cm = 19 (cm) Đáp số : 19 cm Bài 4: Trên hình bên a) Có ... đoạn thẳng b) Có ... hình vuông c) Có .. hình tam giác C. Củng cố, dặn dò: (3P) Tiết 127 : Kiểm tra H: 2 em lên bảng, L làm bảng con H+T: Nhận xét, bổ sung, đánh giá T: Giới thiệu trực tiếp H: Nêu yêu cầu BT H: Làm bài bảng con H+T: Nhận xét, chữa bài H: Đọc yêu cầu bài (NT) H: Nêu cách thực hiện - Làm bài vào vở BT - Lên bảng chữa bài (2 em) H+T: Nhận xét, chữa bài, chốt lại cách thực hiện H: Đọc đề toán qua tóm tắt T: Giúp HS nắm chắc yêu cầu của BT H: Làm vbt, 1 em lên bảng giải T: Quan sát, giúp đỡ H+T: Nhận xét, đánh giá. T: Nêu yêu cầu H: L làm vở BT - 3 em nêu miệng H+T: Nhận xét, bổ sung, chốt lại phương án đúng nhất. T: Nhận xét giờ học. H: Nhắc lại nội dung bài - Làm hoàn thiện BT ở nhà, CBBS Thứ ba ngày 21 tháng 4 năm 2011 Tiết 127 Kiểm tra I.Mục tiêu: Tập trung vào đánh giá: - Cộng, trừ các số trong phạm vi 100 (không nhớ); xem giờ đúng, giải và trình bày bài giải bài toán có lời văn có một phép tính II.Đồ dùng dạy - học: - T: Đề bài, 5 mô hình đồng hồ cho BT2 - H: Bút, vở ô li III. Các hoạt động dạy – học: Nội dung Các thức tổ chức các HĐ A. Kiểm tra bài cũ: (3P) T:Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng học tập của học sinh B. Đề bài Bài tập 1: Đặt tính rồi tính (34P) 32 + 45 46 - 13 76 - 55 48 - 6 Bài 2: Ghi giờ đúng vào ô trống theo đồng hồ tương ứng 6 giờ, 9 giờ, 8 giờ, 3 giờ, 12 giờ Bài 3: Lớp 1A có 37 học sinh, sau đó có 3 học sinh chuyển sang lớp khác. Hỏi lớp còn bao nhiêu học sinh? Bài 4: Số? + 21 - 21 35 .... .... C. Củng cố, dặn dò: (3P) T: Nêu yêu cầu, HD cách làm bài KT H: Làm lần lượt từng bài vào vở ô li T: Thu bài về nhà chấm - Nhận xét chung ý thức làm bài KT ****************************************** Tiết 127 Kiểm tra I.Mục tiêu: Tập trung vào đánh giá: - Cộng, trừ các số trong phạm vi 100 (không nhớ); xem giờ đúng, giải và trình bày bài giải bài toán có lời văn có một phép tính II.Đồ dùng dạy - học: - T: Đề bài, 5 mô hình đồng hồ cho BT2 - H: Bút, vở ô li III. Các hoạt động dạy – học: Nội dung Các thức tổ chức các HĐ A. Kiểm tra bài cũ: (3P) T:Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng học tập của học sinh B. Đề bài Bài tập 1: Đặt tính rồi tính (34P) 42 + 25 40 - 15 70 - 20 45 - 4 Bài 2: Ghi giờ đúng vào ô trống theo đồng hồ tương ứng 5 giờ, 11 giờ, 4 giờ, 2 giờ, 12 giờ Bài 3: Linh có 34 cái thuyền Linh cho Hà 13 cái thuyền. Hỏi Linh còn lại bao nhiêu cái thuyền. Bài 4: Số? + 12 - 12 55 .... .... C. Củng cố, dặn dò: (3P) T: Nêu yêu cầu, HD cách làm bài KT H: Làm lần lượt từng bài vào vở ô li T: Thu bài về nhà chấm - Nhận xét chung ý thức làm bài KT .....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: