Giáo án môn Toắn - Tuần 11 đến tuần 13

Giáo án môn Toắn - Tuần 11 đến tuần 13

TIẾT 41 LUYỆN TẬP

I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh:

- Làm được phép trừ trong phạm vi các số đã học

- Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp

- GDHS tính toán cẩn thận, chính xác

II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Sách Toán 1, vở bài tập toán 1, bút chì

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

A. Bài cũ : (5)Gọi HS đọc công thức trừ trong phạm vi 5– Bảng con : 5-1=? 5-3=? 5 5

 2 4

 

doc 13 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 438Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toắn - Tuần 11 đến tuần 13", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 11
Thứ HAI ngày 05 tháng 11 năm 2012
TIẾT 41 LUYỆN TẬP 
I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
- Làm được phép trừ trong phạm vi các số đã học 
- Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp 
- GDHS tính toán cẩn thận, chính xác
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Sách Toán 1, vở bài tập toán 1, bút chì
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
-
-
A. Bài cũ : (5’)Gọi HS đọc công thức trừ trong phạm vi 5– Bảng con : 5-1=? 5-3=? 5 5
 2 4
B. Bài mới:(25’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1: 
_Cho HS nêu cách làm bài 
* Nhắc HS viết các số thật thẳng cột
Bài 2(cột 1,3 ): (HSKG làm cột 2)Tính 
_Cho HS nêu cách làm bài
_Gọi 1 HS nhắc lại cách tính
_Khi chữa bài, cho HS nhận xét từ kết quả:
5-1-2 = 2 và 5-2-1= 2 
Bài 3(cột 1,3):(HSKG làm cột 2) Tính
_Yêu cầu: HS tính kết quả phép tính, so sánh hai kết quảrồi điền dấu thích hợp (> ,< , = ) vào chỗ chấm
Bài 4: 
_Cho HS xem tranh, nêu yêu cầu bài toán 
_Cho HS viết phép tính thích hợp với tranh
*Chú ý: Ứng với mỗi hình vẽ, có nhiều phép tính khác nhau
5 – 1 = 4 4 + 1 = 5
5 – 4 = 1 1 + 4 = 5 
 Bài 5:(HSKG)
_Hướng dẫn:Tính phép tính bên trái dấu bằng: 5 trừ 1 bằng 4; rồi nêu 4 cộng với mấy bằng 4, từ đó viết được số 0 vào chỗ chấm
* Trò chơi: Trò chơi “Làm tính tiếp sức”
_Phát cho các HS ngồi đầu dãy, mỗi em một phiếu. 
 +2 -1 +0
C.Nhận xét –dặn dò: (5’) – HS làm bảng con : 3-1-2;
4 – 0 – 2 ; 3 – 3 ....1 ;3 – 2 ....1?
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài Số 0 trong phép trừ 
_ Tính (theo cột dọc)
_Làm bài và chữa bà
_Tính-_Làm bài vào vở
_Muốn tính 5 – 1 – 1 ta lấy 5 – 1 được bao nhiêu trừ tiếp cho 1 
_Bằng nhau
HS nêu cách làm bài
_ Điền dấu thích hợp (> ,<, =)
_HS làm bài và chữa bài
_Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh
_làm và chữa bài
_Em đầu dãy làm phép tính đầu tiên
viết kết quả vào hình tròn
_Chuyển cho bạn thứ hai
Cứ tiếp tục như thế cho đến hết
Thứ ba ngày 06 tháng 11 năm 2012
TIẾT 42 SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ 
I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
- Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ : 0 là kết quả phép trừ hai số bằng nhau , một số trừ đi 0 bằng chính nó 
- Biết thực hiện phép trừ có số 0 ; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ 
- GDHS tính toán cẩn thận, chính xác, yêu thích môn học
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
_Các mô hình phù hợp với các hình vẽ trong bài học
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
 A. Bài cũ (5’) Luyện tập – HS làm bảng con : 3-1-2;4 – 0 – 2 ; 3 – 3 ....1 ;3 – 2 ....1?
Bài mới (25’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau:
a) Giới thiệu phép trừ 1 – 1 = 0
_Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ 
_GV hỏi: 1 con vịt bớt 1 con vịt còn mấy con vịt?
_Vậy 1 trừ 1 bằng mấy?
_GV viết bảng: 1 – 1 = 0, gọi HS đọc lại
b) Giới thiệu phép trừ 3 – 3 = 0
_GV hướng dẫn HS nhìn hình vẽ -Cho HS nêu câu trả lời-_GV chỉ vào mô hình và nêu: 
 3 bớt 3 còn mấy?
_Vậy: 3 trừ 3 bằng mấy? 
_GV viết bảng: 3 – 3 = 0, gọi HS đọc lại
c) Giới thiệu thêm một số phép tính: 2 - 2; 4 – 4 
Một số trừ đi số đó thì bằng 0
2. Giới thiệu phép trừ “một số trừ đi 0”
a) Giới thiệu phép trừ 4 – 1 = 4
+Có tất cả 4 hình vuông, không bớt đi hình nào. Hỏi còn lại mấy hình vuông?
_GV viết bảng: 4 – 0 = 4, cho HS đọc
b) Giới thiệu phép trừ 5 – 0 = 5
 Tiến hành tương tự như phép trừ 4 – 4 = 0
c) GV nêu thêm một số phép trừ một số trừ đi 0 và cho HS tính kết quả
1 – 0; 4 – 0 ;2 – 0; 5 – 0; 3 - 0
* GV nhận xét: Một số trừ đi 0 bằng chính số đó
3.Thực hành:
Bài 1: Tính_Gọi HS nêu cách làm bài. 
_Cho HS làm bài và chữa bài
Bài 2 cột 1,2 : TínhTương tự bài 1
(HSKG làm cột 3: 3 + 0 =; 3 - 3=; 0 + =)
Bài 3: _Cho HS xem tranh 
_Cho HS nêu bài toán rồi viết phép tính
_Cho HS làm bài vào vở
C.Nhận xét –dặn dò:(5’) – Ba con chim bay mất một con, còn mấy con?
- Nhận xét tiết học Dặn dò: Chuẩn bị: Luyện tập
_Trong chuồng có 1 con vịt, một con chạy ra khỏi chuồng. Hỏi trong chuồng còn lại mấy con vị?
_1 con vịt bớt 1 con vịt còn 0 con vịt
_1 trừ 1 bằng 0_HS đọc: một trừ 1 bằng 0
_ HS nêu bài toán_Trong chuồng còn lại 0 con vịt
_3 bớt 3 bằng 0
_3 trừ 3 bằng 0
_HS đọc: Ba trừ ba bằng không
+4 hình vuông bớt 0 hình vuông còn 4 hình vuông
_4 trừ 0 bằng 4
HS sử dụng các mẫu vật để tìm ra kết quả
Tính _Làm bài_Đọc kết quả
_Viết phép tính thích hợp 
a) Có 3 con ngựa trong chuồng, cả 3 đều chạy đi. Hỏi trong chuồng còn mấy con ngựa? +Phép tính: 3 – 3 = 0
b) Có 2 con cá trong bình, vớt ra cả 2 con. Hỏi trong bình còn lại mấy con cá? +Phép tính: 2 – 2 = 0 
_HS làm bài và chữa bài 
Thứ tư ngày 07 tháng 11 năm 2012 
 TIẾT 43 LUYỆN TẬP 
I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh củng cố về: 
- Thực hiện được phép trừ hai số bằng nhau , phép trừ một số cho số 0 
- Biết làm tính trừ các số trong phạm vi đã học .
- GDHS tính toán cẩn thận, chính xác
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Sách Toán 1, vở bài tập toán 1, bút chì
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
A.Bài cũ (5’)Miệng : 1 số trừ đi 0 thì bằng mấy? 1 số trừ đi số đó thì bằng mấy?
 Bảng con : 3 – 3 = ; 4 – 4 = ? 1 -0 = ? ,2 – 0 = ? Tính hàng dọc: 1-1,5-2
B Bài mới (25’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1-cột 1,2,3: _Cho HS nêu cách làm bài_ làm vào vở
Bài 2:_Cho HS nêu cách làm bài 
Bài 3- cột 1,2 : Tính_Cho HS nêu cách làm bài
_Gọi 1 HS nhắc lại cách tính
Bài 4-cột 1,2: Tính_Cho HS nêu cách làm bài 
_Yêu cầu: HS tính kết quả phép tính, so sánh hai kết quảrồi điền dấu thích hợp (> ,< , = ) vào chỗ chấm 
Bài 5:(HSKG) _Cho HS xem tranh, nêu yêu cầu bài toán _Cho HS viết phép tính thích hợp với tranh
4 – 4 = 0 3 – 3 = 0
C.Nhận xét –dặn dò:(5’) – HS làm bảng con :
5-3 = ; 5 – 1 = ; 3-1-2 = ?
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài luyện tập
_Tính (HSKG làm cột 4,5)
_ Tính (theo cột dọc)
_Làm bài và chữa bài
_Tính –_Làm bài vào vở (HSKG làm cột 3)
_Muốn tính 2-1-1 ta lấy 
2-1 được bao nhiêu trừ tiếp cho 1 
(HSKG làm cột 3)
_ Điền dấu thích hợp (> ,<, =)
HS làm bài
_HS làm bài và chữa bài 
_Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh
_Làm và chữa bài
Thứ năm ngày 09 tháng 10 năm 2012
TIẾT 44 
LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh củng cố về:
 - Phép cộng, phép trừ; cộng với số 0, trừ 1 số cho số 0, trừ 2 số bằng nhau
- Thực hiện được phép cộng , phép trừ các số đã học , phép cộng với số 0 , phép trừ một số cho số 0, trừ hai số bằng nhau 
- GDHS tính toán cẩn thận, chính xác
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Sách Toán 1, vở bài tập toán 1, bút chì
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Bài cũ (5’) Luyện tập
Bài mới (25’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1: _Cho HS nêu yêu cầu của bài
_Cho HS làm và chữa bài
Bài 2 – cột 1-2 :_Cho HS nêu cách làm bài 
* Nhắc HS về tính chất của phép cộng: Đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả không thay đổi
Bài 3-cột 2,3 : Tính_Cho HS nêu cách làm bài
(HSKG làm thêm cột 1)
Bài 4: _Cho HS xem tranh, nêu yêu cầu bài toán _Cho HS viết phép tính thích hợp với tranh
3 + 2 = 5 b ) 5 – 2 = 3
C.Nhận xét –dặn dò: (5’) –Có 4 bông hoa,gió làm rụng 1 bông hoa, còn mấy bông hoa?
_ Nhận xét tiết học_ Dặn dò: Chuẩn bị bài luyện tập
 _ Tính (theo cột dọc)
_Làm bài và chữa bài
_Tính (HSKG làm thêm cột 3,4,5)
_Làm bài vào vở 
_ Điền dấu thích hợp (> ,<, =)
_HS làm bài và chữa bài 
_Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh
_Làm và chữa bài
TUẦN 12
Thứ HAI ngày 12 tháng 11 năm 2012
Tiết 45 
LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh về:
- Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số đã học
- Thực hiện được phép cộng , phép trừ các số đã học ; phép cộng với số 0 , phép trừ một số cho số 0, trừ hai số bằng nhau 
- GDHS tính toán cẩn thận, chính xác, yêu thích môn Toán
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Sách Toán 1, vở bài tập toán 1, bút chì
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Bài cũ (5’) Luyện tập chung
Bài mới (25’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1: _Cho HS nêu yêu cầu của bài
 _Cho HS làm và chữa bài
Bài 2- cột 1:_Cho HS đọc yêu cầu của bài
 _Cho HS nêu cách làm bài: 3 + 1 + 1
+Lấy 3 cộng 1 bằng 4, rồi cộng tiếp với 1 được 5 ghi số 5
Bài 3- cột 1,2: _Cho HS nêu cách làm bài
_Yêu cầu: HS phải thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi các số đã học, từ đó ghi các số thích hợp vào ô trống
Bài 4: 
_Cho HS xem tranh, nêu yêu cầu bài toán 
_Cho HS quan sát tranh 
 +Nêu bài toán
 +Viết phép tính thích hợp với tranh
a)Có 2 con vịt thêm 2 con vịt nữa chạy đến. Hỏi có mấy con vịt?
b) Có 4 con hươu chạy đi mất 1 con. Hỏi có mấy con hươu?
C.Nhận xét –dặn dò:(5’) - HS đọc bảng cộng trong phạm vi 5_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị Phép cộng trong phạm vi 6
 _ Tính 
_Làm bài và đổi chéo nhau chữa bài
_Tính(HSKG làm cột 2,3)
_Làm bài vào vở 
(HSKG làm cột 3)
_Điền số
_HS làm bài và chữa bài
 _Viết phép tính thích hợp v ... êm 2012
Tiết 49 
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7
I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh:
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 7
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 7 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ .
- Yêu thích học toán, giáo dục tính cẩn thận , tỉ mỉ.
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: - GV : Bộ ĐD dạy Toán lớp 1- HS : Sách Toán 1 – Bộ ĐD học Toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
A. Bài cũ : (5’) 2 HS làm bảng : 1 + 2 + 3 = 6 ; 3 + 1 + 2 = 6 ; 6 – 1 – 2 = 3; 6 – 3 – 2 = 1
B. Bài mới : (25’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7 (15’)
a) Hướng dẫn HS thành lập công thức
 * 6 + 1 = 7; 1 + 6 = 7
Bước1: _Hướng dẫn HS xem tranh tự nêu bài toán
Bước 2:_Cho HS đếm số hình tam giác ở cả hai nhóm và trả lời: “sáu cộng một bằng mấy?”
_GV viết bảng: 6 + 1 = 7
Bước 3:_Cho HS quan sát hình vẽ và nêu phép tính 
_GV ghi bảng: 1 + 6 = 7
b) Hướng dẫn HS lập các công thức 
 5 + 2 = 7 4 + 3 = 7
 2 + 5 = 7 3 + 4 = 7
Tiến hành tương tự phần a)
c) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7
_Đọc lại bảng cộng
_Tiến hành xóa dần bảng nhằm giúp HS ghi nhớ 
d) Viết bảng con:
_GV đọc phép tính cho HS làm vào bảng con
2. Hướng dẫn HS thực hành:( 10’)
Bài 1: Tính_Cho HS nêu yêu cầu bài toán
_Hướng dẫn HS sử dụng bảng cộng trong phạm vi 7 để tìm ra kết quả
Bài 2- dòng 1: Tính_Cho HS nêu cách làm bài
(HSKG làm dòng 2)
Bài 3- dòng 1: Tính_Cho HS nêu yêu cầu bài toán
(HSKG làm dòng 2)
-Muốn tính 5 + 1 + 1 thì phải lấy 5 cộng 1 trước, được bao nhiêu cộng tiếp với 1_Cho HS làm bài
Bài 4: Hướng dẫn HS giải theo trình tự sau:
_Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán
C.Củng cố –dặn dò: (5’) HS đọc lại bảng cộng trong PV 7_ Nhận xét tiết học. CB: Phép trừ trong PV 7
_HS nêu lại bài toán
Có 6 hình tam giác, thêm 1 hình tam giác. Hỏi có tất cả mấy hình tam giác?
_Sáu cộng một bằng bảy
_HS đọc: Sáu cộng một bằng bảy
1 + 6 = 7 HS đọc: 1 + 6 bằng 7
_Mỗi HS lấy ra 5 rồi thêm 2 hình vuông (7 hình tròn) để tự tìm ra công thức 
 5 + 2 = 7 4 + 3 = 7
 2 + 5 = 7 3 + 4 = 7
_HS đọc: 6 + 1 = 7 2 + 5 = 7
1 + 6 = 7 4 + 3 = 7 5 + 2 = 7 
3 + 4 = 7 
6 + 1 2 + 5
 4 5
_Tính 
_HS làm bài và chữa bài
 Tính 
_HS làm bài và chữa bài
_Tính
_Làm và chữa bài
a) Có 6 con bướm, thêm 1 con bướm. Hỏi có tất cả mấy con bướm?
 6 + 1 = 7
- 4 HS đọc
Thứ ba ngày 20 tháng 11 năm 2012
TIẾT 50 
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7
I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh
- Thuộc bảng trừ trong phạm vi 7
- Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7 .
-Yêu thích học toán, GD tính cẩn thận , tỉ mỉ.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC- GV : Bộ ĐD dạy Toán lớp 1- HS : Sách Toán 1 – Bộ ĐD học Toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
A.Bài cũ : (5’) KT miệng : Gọi HS đọc bảng cộng trong phạm vi 7 
 Bảng con : 6 + 1 = ?, 0 + 7 =? , 4+3 =? 5+2=? -Tính hàng dọc : 7+0,1+6,3+4
B. Bài mới : (25’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7
a) Hướng dẫn HS thành lập công thức
 7 – 1 = 6, 7 – 6 = 1
Bước1: _Hướng dẫn HS xem tranh tự nêu bài toán. 
+Có tất cả mấy hình tam giác?
+Có mấy hình ở bên phải?
+Có mấy hình ở bên trái?
Bước 2:_Cho HS đếm số hình tam giác ở cả hai nhóm và trả lời câu hỏi của bài toán_Cho HS nêu
_GV hỏi: Bảy trừ một bằng mấy? viết bảng: 7 – 1 = 6
Bước 3:_Cho HS quan sát hình vẽ và nêu kết quả của phép tính: 7 - 6_GV ghi bảng: 7 – 6 = 1
b) Hướng dẫn HS lập các công thức 
7 – 5 = 2 ;7– 2 = 5 
_Cho HS nêu bài toán_Nêu phép tính
c) Hướng dẫn HS học phép trừ: 
 7 – 3 = 4 ; 7 – 4 = 3
Tiến hành tương tự phần b)
d) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7
_Đọc lại bảng trừ
_Tiến hành xóa dần bảng nhằm giúp HS ghi nhớ 
đ) Viết bảng con:
_GV đọc phép tính cho HS làm vào bảng con
2. Hướng dẫn HS thực hành: 
Bài 1: Tính_Cho HS nêu yêu cầu bài toán
Bài 2-cột 1,2: Tính_Cho HS nêu cách làm bài
(HSKG làm cột 3,4)
Bài 3- cột 1,3: Tính_Cho HS nêu cách làm bài 
+GV ghi: 7 – 3 – 2 = (Hướng dẫn cách làm )
Mẫu: 7 – 3 – 2 ; 
- 2 = 2
Bài 4- cột 1,2: _Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán_Sau đó cho HS nêu phép tính tương ứng với bài toán 
C.Củng cố –dặn dò:(5’) - HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 7_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 49: Luyện tập
 Tất cả có 7 hình tam giác, bớt đi 1 hình. Hỏi còn lại mấy hình tam giác?
_7 hình tam giác bớt 1 hình tam giác còn 6 hình tam giác
_7 bớt 1 còn 6_Đọc: Bảy trừ một bằng sáu
 7 – 6 = 1_HS đọc: 7 trừ 6 bằng 1
_Mỗi HS lấy ra 5 hình vuông ở bên trái và 2 hình vuông ở bên phải
 7 – 5 = 2 7 – 2 = 5
 _HS đọc:
7 – 1 = 6 ; 7 – 5 = 2; 7 – 6 = 1 7 – 3 = 4, 7 – 2 = 5 ; 7 – 4 = 3
 7 - 1 7 - 3
 7 7
_Tính _HS làm bài và chữa bài
_HS làm bài và chữa bài
(HSKG làm cột 2)
_Có 7 quả táo, bạn An lấy đi 2 quả. Hỏi trên bàn còn mấy quả?
_Phép tính: 7 – 2 = 5
Thứ tư ngày 21 tháng 11 năm 2012
TIẾT 51 
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh :
- Thuộc bảng cộng , trừ trong phạm vi 7
- Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7 .
- GD tính cẩn thận , tỉ mỉ,ham thích học toán, 
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV :-Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 HS : Vở BT Toán 1 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
A.Bài cũ : (5’) KT miệng : Gọi HS đọc công thức cộng trong phạm vi 7 –: 7 – 1 =? 7 – 0 =?
 Bảng con :7-5 =?, 7 – 7 =?; 7 – 3 =? -Tính hàng dọc : 7 – 1; 7 - 6; 7 - 2 
B. Bài mới :(25’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập trong sách:
Bài 1: Tính
_Cho HS nêu yêu cầu bài toán
Bài 2- cột 1,2 : Tính
_Cho HS nêu cách làm bài_GV củng cố cho HS:
Tính chất của phép cộng: “Nếu thay đổi vị trí các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi”; mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
Bài 3 cột 1,3: Điền số _Cho HS nêu cách làm bài 
_Hướng dẫn: Sử dụng các công thức cộng, trừ đã học để để điền số thích hợp vào chỗ chấm
Bài 4 cột 1,2 : (HSKG làm thêm cột 3)
_Cho HS nêu cách làm
 Bài 5: 
_Cho HS quan sát tranh, nêu bài toán, sau đó cho HS viết phép tính tương ứng với bài toán 
2.Trò chơi: “Nêu đúng kết quả”
_GV nêu: +1 cộng 6;+1 thêm 4;+7 trừ 3;+6 bớt đi 2
C.Củng cố –dặn dò: (5’) – Gọi HS đọc lại bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 7._ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 50: Phép cộng trong phạm vi 8
_Tính (HSKG làm thêm cột 3)
_Tính(HSKG làm thêm cột 2)
_Làm và chữa bài
_HS điền kết quả vào chỗ chấm
_Điền dấu >, <, =
_Thực hiện phép tính ở vế trái trước, rồi điền dấu thích hợp vào chhỗ chấm
_HS thi đua giơ các tấm bìa ghi kết quả tương ứng
- 4 HS 
Thứ năm ngày 23 tháng 11 năm 2012
TIẾT 52 
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8 
I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh:
- Thuộc bảng cộng ; biết làm tính cộng trong phạm vi 8 .
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ .
- GD tính cẩn thận , tỉ mỉ,ham thích học toán, 
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV :Bộ ĐD dạyToán lớp 1 HS : Bộ ĐD học Toán 1 – Sách Toán 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Bài cũ : (5’)Luyện tập
Bài mới :(25’)	
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8
a) Hướng dẫn HS thành lập công thức
 * 7 + 1 = 8; 1 + 7 = 8
Bước1: 
_Hướng dẫn HS xem tranh tự nêu bài toán
Bước 2:
_Cho HS đếm số hình vuông ở cả hai nhóm và trả lời: “bảy cộng một bằng mấy?”
_GV viết bảng: 7 + 1 = 8
Bước 3:
_Cho HS quan sát hình vẽ và nêu phép tính 
_GV ghi bảng: 1 + 7 = 8
_Cho HS đọc lại cả 2 công thức
b) Hướng dẫn HS lập các công thức 
 6 + 2 = 8 5 + 3 = 8 4 + 4 = 8
 2 + 6 = 8 3 + 5 = 8
Tiến hành tương tự phần a)
*Chú ý:
_Cho HS thực hiện theo GV
_Cho HS tập nêu bài toán
_Tự tìm ra kết quả_Nêu phép tính
c) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8
_Đọc lại bảng cộng
_Tiến hành xóa dần bảng nhằm giúp HS ghi nhớ 
d) Viết bảng con:
_GV đọc phép tính cho HS làm vào bảng con
2. Hướng dẫn HS thực hành: 
Bài 1: Tính
_Cho HS nêu yêu cầu bài toán
Bài 2- cột 1,2,3: Tính
_Cho HS nêu cách làm bài
_Cho HS tìm kết quả của phép tính, rồi đọc kết quả của mình theo từng cột
Bài 3- dòng 1: Tính
_Cho HS nêu yêu cầu bài toán
_Cho HS nhắc lại cách làm bài
_Cho HS làm bài
Bài 4 a: Hướng dẫn HS giải theo trình tự sau:
_Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán
_Viết phép tính tương ứng với bài toán vào ô trống
*Chú ý:_GV gợi ý HS cũng từ tranh vẽ thứ nhất nêu bài toán theo cách khác
C.Củng cố –dặn dò: (5’)- HS đọc bảng cộng trong phạm vi 8
_ Nhận xét tiết học_ Dặn dò: CB: Phép trừ trong phạm vi 8
_HS nêu lại bài toán
Có 7 hình vuông, thêm 1 hình vuông. Hỏi có tất cả mấy hình vuông?
_Bảy cộng một bằng tám
_ 1 + 7 = 8
_HS đọc: 1 + 7 bằng 8
_Mỗi HS lấy ra 6 rồi thêm 2 hình vuông (8 hình tròn) để tự tìm ra công thức
6 + 2 = 8 5 + 3 = 8
2 + 6 = 8 3 + 5 = 8
 4 + 4 = 8
_HS đọc:
7 + 1 = 8 5 + 3 = 8
1 + 7 = 8 3 + 5= 8
6 + 2 = 8 4 + 4 = 8
2 + 6 = 8 
6 + 2 3 + 5 4 + 4
 5 6
_Tính 
_HS làm bài và chữa bài
(HSKG làm thêm cột 4)
_Tính 
_HS làm bài và chữa bài
(HSKG làm thêm dòng 2)
_Tính
_Làm và chữa bài
(HSKG làm thêm pầhn b)

Tài liệu đính kèm:

  • docToan 11-13.doc