Học vần: BÀI : P , PH, NH
I.Mục tiêu : -Đọc được p,ph ,nh ,phố xá ,nhà lá ; từ và câu ứng dụng
- Viết được p, ph ,nh ,phố xá ,nhà lá
- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề chợ ,phố ,thị xã
-Rèn viết đúng mẫu chữ ,cỡ chữ ,viết đúng ,đẹp
-Yêu gia đình ,quê hương
II.Đồ dùng dạy học:
-Bộ ghép chữ tiếng Việt, -Tranh minh hoạ cho từ khoá: phố xá, nhà lá.
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng và luyện nói theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.
-III.Các hoạt động dạy học :
1.KTBC :viết: chả cá, kẻ ô, rổ khế.
Đọc bài k, kh tìm tiếng có chứa âm k , kh trong câu ứng dụng ?
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
2.1.Giới thiệu bài
Treo tranh hỏi: tranh vẽ gì?
Trong tiếng phố và nhà có chữ và dấu thanh nào đã học?
Hôm nay, học chữ, âm mới: p – ph, nh.
2.2.Dạy chữ ghi âm
a) Nhận diện chữ:
Chữ p gồm những nét nào?
TUẦN 6 Ngày soạn: 8/10/2009 Ngày giảng:T 2/12/10/2009 Học vần: BÀI : P , PH, NH I.Mục tiêu : -Đọc được p,ph ,nh ,phố xá ,nhà lá ; từ và câu ứng dụng - Viết được p, ph ,nh ,phố xá ,nhà lá - Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề chợ ,phố ,thị xã -Rèn viết đúng mẫu chữ ,cỡ chữ ,viết đúng ,đẹp -Yêu gia đình ,quê hương II.Đồ dùng dạy học: -Bộ ghép chữ tiếng Việt, -Tranh minh hoạ cho từ khoá: phố xá, nhà lá. -Tranh minh hoạ câu ứng dụng và luyện nói theo chủ đề: chợ, phố, thị xã. -III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC :viết: chả cá, kẻ ô, rổ khế. Đọc bài k, kh tìm tiếng có chứa âm k , kh trong câu ứng dụng ? GV nhận xét chung. 2.Bài mới: 2.1.Giới thiệu bài Treo tranh hỏi: tranh vẽ gì? Trong tiếng phố và nhà có chữ và dấu thanh nào đã học? Hôm nay, học chữ, âm mới: p – ph, nh. 2.2.Dạy chữ ghi âm a) Nhận diện chữ: Chữ p gồm những nét nào? So sánh chữ p và chữ n? Yêu cầu tìm chữ p trong bộ chữ. Nhận xét, bổ sung. b) Phát âm :-Phát âm. Phát âm mẫu: âm p . Nhận xét, bổ sung. Âm ph. a) Nhận diện chữ Chữ ph được ghép bởi những con chữ nào? So sánh chữ ph và p? b) Phát âm và đánh vần tiếng -Phát âm: Phát âm mẫu: âm ph -Giới thiệu tiếng: Gọi học sinh đọc âm ph. Theo dõi, chỉnh sữa cho học sinh. Có âm ph muốn có tiếng phố ta làm ntn? Yêu cầu học sinh cài tiếng phố. Nhận xét và ghi tiếng phố lên bảng. Gọi học sinh phân tích tiếng phố. Hướng dẫn đánh vần GV hướng dẫn đánh vần 1 lân. phờ - ơ - phơ - sắc - phố GV chỉnh sữa cho học sinh. Hướng dẫn viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. Nhận xét chỉnh sữa Âm nh. - Chữ “nh” được ghép bởi chữ n và h. - So sánh chữ “nh” và chữ “kh”. -Phát âm: phát âm mẫu: âm nh: . -Giới thiệu tiếng: Gọi học sinh đọc âm nh. Theo dõi, chỉnh sữa cho học sinh. Có âm nh muốn có tiếng nhà ta làm ntn? Yêu cầu học sinh cài tiếng nhà. GV nhận xét và ghi tiếng nhà lên bảng. Gọi học sinh phân tích tiếng nhà. Đánh vần: đánh vần mẫu : nhờ - a - nha - huyền - nh Đọc trơn: nh GV nhận xét và sửa sai. Hướng dẫn viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. nhận xét và sửa sai. Dạy tiếng ứng dụng: Ghi bảng: phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ. Gọi học sinh lên gạch chân dưới những tiếng chứa âm mới học. Gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng. Gọi học sinh đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học NX tiết 1. Tiết 2 Tiết 2 : Luyện đọc trên bảng lớp. Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. GV nhận xét. - Luyện câu: Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng: nhà dì na ở phố, nhà dì na có chó xù. Gọi đánh vần tiếng nhà, phố, đọc trơn tiếng. Gọi đọc trơn toàn câu. GV nhận xét. -Luyện viết: Theo dõi , gip đỡ HS viết còn chậm Chấm 1/3 lớp . Nhận xét cách viết. -Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ? Gợi ý bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề (GV tuỳ trình độ lớp mà đặt câu hỏi gợi ý). VD: Trong tranh vẽ cảnh gì? Nhà em có gần chợ không? Chợ dùng để làm gì? Giáo dục tư tưởng tình cảm.- 4.Củng cố : Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới học 5.Nhận xét, dặn dò: Đọc , viết thành thạo âm nh, ph , nhận xét tiết học Lớp viết bảng con 1HS đọc bài, lớp theo doi nhận xét Vẽ cảnh phố và một ngôi nhà lá. Có âm ô, a , thanh sắc, thanh huyền. Theo dõi và lắng nghe. Chữ p có một nét xiên phải, một nét sổ thẳng một nét móc hai đầu. Giống : Đều có nét móc hai đầu. Khác: Chữ p có một nét xiên phải và nét sổ thẳng, Tìm chữ p cài trên bảng cài Lắng nghe. Quan sát làm mẫu và phát âm nhiều lần (cá nhân, nhóm, lớp). Chữ p và h. Giống: Đều có chữ p. Khác : Chữ ph có thêm h sau p. Lắng nghe. CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2. Lắng nghe. Thêm âm ô vào âm ph, thanh sắc Cả lớp 1 em Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp 2 em. Lớp theo dõi. Viết bảng con Nghỉ 1 phút. Giống : Đều có chữ h. Khác: Chữ nh có thêm chữ n, Lớp theo dõi hướng dẫn của GV. CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2. Lắng nghe. Ta thêm âm a sau âm nh, thanh huyền trên âm a. Cả lớp 1 em Cá nhân , nhóm , lớp Theo dõi Luyện viết bảng con Đọc thầm tìm tiếng có chứa âm nh, ph 1 em đọc, 1 em gạch chân: phở, phá, nho, nhổ. CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2. 1 em. Đại diện 2 nhóm, mỗi nhóm 2 em. Đọc lại bài CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2. Học sinh tìm âm mới học trong câu (tiếng nhà, phố). Cá nhân ,nhóm , lớp Nghỉ 1 phút Luyện viết ở vở Tiếng Việt trong 3 phút. “chợ, phố, thị xã”. Trả lời theo hướng dẫn của GV.VD: Vẽ cảnh chợ, cảnh xe đi lại ở phố và nhà cửa ở thị xã. Có ạ (không ạ). Dùng để mua và bán đồ ăn. Ngày soạn: 9/10/2009 Ngày giảng:T3/13/10/2009 Học vần: BÀI : G , GH I.Mục tiêu : -Đọc được g ,gh, gà ri ,ghế gỗ ;từ và câu ứng dụng -Viết được g,gh, gà ri, ghế gỗ -Luyện nói 2 -3 câu theo chủ đề gà ri ,gà gô - Rèn đọc diễn cảm ,viết đúng mẫu ,viết đẹp - Tuyên truyền phòng dịch bệnh do gia cầm ,chăn nuôi có khoa học II.Đồ dùng dạy học: -Bộ ghép chữ tiếng Việt. -Tranh minh hoạ đàn gà, ghế gỗ( ghế thật ). -Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phân luyện nói “gà ri, gà gô”. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : viết: ph – phố, nh - nhà. Đọc bài p, ph, nh tìm tiếng có chứa âm p , ph, nh trong câu ứng dụng ? GV nhận xét chung. 2.Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài Treo tranh hỏi : Trong tranh vẽ gì? Đưa một cái ghế gỗ và hỏi: Đây là cái gì? Trong tiếng gà, ghế có âm, dấu thanh nào đã học? Hôm học các chữ mới còn lại: g, gh. GV viết bảng g, gh. Lưu ý học sinh: Để phân biệt, g gọi là gờ đơn, còn gh gọi là gờ kép. 2.2. Dạy chữ ghi âm. a) Nhận diện chữ: Chữ g gồm một nét cong hở phải và một nét khuyết dưới. So sánh chữ g với chữ a. Yêu cầu học sinh tìm chữ g trên bộ chữ. Nhận xét, bổ sung. b) Phát âm và đánh vần tiếng: -Phát âm. Phát âm mẫu: âm g. -Giới thiệu tiếng: Gọi học sinh đọc âm g. Theo dõi, chỉnh sữa cho học sinh. Có âm g muốn có tiếng gà ta làm ntn? Yêu cầu học sinh cài tiếng gà. GV nhận xét và ghi tiếng gà lên bảng. Gọi học sinh phân tích . Hướng dẫn đánh vần GV hướng dẫn đánh vần 1 lân. gờ - a - ga - huyền - gà Đọc trơn: gà GV chỉnh sữa cho học sinh. Hướng dẫn viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. Nhận xét chỉnh sữa Âm gh (dạy tương tự âm g). - Chữ “gh” là chữ ghép gồm hai con chữ g đứng trước, h đứng sau.. - So sánh chữ “g” và chữ “gh”. -Phát âm: giống âm g. Đánh vần mẫu: gờ - - gh - sắc - ghế Đọc trơn : ghế GV nhận xét và sửa sai. Hướng dẫn viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. Nhận xét chỉnh sữa Dạy tiếng ứng dụng: Ghi lên bảng: gà gô, nhà ga, gồ ghề, ghi nhớ. Gọi học sinh lên gạch dưới những tiếng chứa âm mới học. GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng. Gọi học sinh đọc trơn tiếng ứng dụng. Gọi học sinh đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học Đọc lại bài Tiết 2 Tiết 2 : Luyện đọc trên bảng lớp. Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. GV nhận xét. - Luyện câu: Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng: Trong tranh có những gì? Em bé đang làm gì? Bà đang làm gì? Tìm tiếng có chứa âm g ,gh trong câu Gọi đánh vần tiếng gỗ, ghế, đọc trơn tiếng. Gọi đọc trơn toàn câu. GV nhận xét. Luyện viết: Theo dõi giúp đỡ HS còn chậm (Chi, Luân ,Oanh ,Cảm ,L chi ) Chấm 1/3 lớp Nhận xét cách viết. - Luyện nói: Chủ đề: gà ri, gà gô. GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề Trong tranh vẽ những con vật nào? Gà gô sống ở đâu? Gà ri sống ở đâu? Kể tên một số loại gà mà em biết? Gà nhà em nuôi thuộc loại gà gì? Theo em gà thường ăn thức ăn gì? Quan sát tranh và cho cô biết gà ri trong tranh là gà trống hay gà mái? Tại sao em biết? Giáo dục tư tưởng tình cảm. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. 5.Nhận xét, dặn dò: Về nhà đọc lại bài , chú ý luyện đọc trơn --- -Xem bài mới.q,qu,gi Viết bảng con 1 HS lên bảng Tranh vẽ đàn gà. Cái ghế. Âm a, ê và thanh huyền, thanh sắc. Lắng nghe. Theo dõi và lắng nghe. Giống:Cùng có nét cong hở phải. Khác: Chữ g có nét khuyết dưới. Tìm chữ g và cài trên bảng cài Lắng nghe. 6 em, nhóm 1, nhóm 2. Ta thêm âm a , thanh huyền Cả lớp 1 em Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm 1, nhóm 2. 2 em. Lớp theo dõi Luyện viết bảng con Nghỉ 1 phút Giống : Đều có chữ g.. Khác Chữ gh có thêm h đứng sau g. Theo dõi và lắng nghe. Cá nhân, nhóm, lớp 2 em. . Toàn lớp. Luyện viết bảng con Đọc thầm , tìm tiếng có chứa âm g, gh 1 em đọc, 1 em gạch chân: gà, gô, ga, gồ, ghề, ghi. 6 em, nhóm 1, nhóm 2. Cá nhân, nhom, lớp 1 em. Đại diện 2 nhóm 2 em. Cá nhân, nhóm, lớp Bà, em bé, tủ gỗ, ghế gỗ. Em bé đang xếp ghế cho gọn gàng..... ghế, gỗ 6 em. Cá nhân, nhóm, lớp Đọc lại. luyện viết ở vở Tiếng Việt Học sinh trả lời theo hướng dẫn của GV. Gà ri, gà gô. Gà gô sống ở trên đồi. Sống ở nhà. Gà lơ go, gà tây, gà công nghiệp. Liên hệ thực tế và nêu. Gà trống, vì có mào đỏ. 2 em ,Lớp đồng thanh Lắng nghe để thực hiện ở nhà. CHIỀU : Tiếng Việt : LUYỆN TẬP P, PH , NH (2 tiết) 1. Mục tiêu: - Giúp H đọc đúng, viết đúng các tiếng, từ và câu có chứa p, ph , nh - Nâng cao kỉ năng đọc trơn cho H khá, giỏi ; viết đúng ,đẹp các chữ ,từ trong bài -H trung bình, yếu đọc đánh vần , viết được 1/2 số chữ của cả lớp -II.Đồ dùng dạy học; Phiếu bài tập Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài cũ: Viết kẻ vở , rổ khế , cá khô. -Đọc bài k, kh Nhận xét , sửa sai. 2.Bài mới: a)Luyện đọc: Luỵện đọc bài p , ph , nh Rèn thêm HS yếu đọc Đọc bài theo nhóm Khen nhóm đọc to trôi chảy Đọc cả lớp Viết B : kẻ vở ,rổ khế ,cá khô b)Luyện viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết Chữ naò cao 5 li? chữ nào cao 4 li? Cac chữ con lại cao mấy li? K/cach giữa các chữ là bao nhiêu? giữa các tiếng trong 1 từ l bao nhiêu? Theo dõi , giúp đỡ HS viết chậm rèn từng nét Yêu cầu HS đọc các từ : nhớ, nho , phố , cổ, nho , khô rồi nối tiếng ở cột phải với tiếng ở cột trái Điền ph hay nh . Điền vàochỗ chấm để có từ phù hợp với nội dung hình vẽ Chấm 1/3 lớp , nhận xet IV.Củng cố dặn dò Nhận xét giờ học -Dặn :Đọc lại bài g, gh,ph ;viết lại các chữ còn sai -Xem trước bài :q, qu, gi Viết bảng con, -ba ... êu cách làm: tính tổng rồi ghi dấu so sánh. HS làm bảng con. Học sinh nêu yêu cầu. Quan st tranh nu bi tốn tương ứng với hình vẽ Viết php tính thích hợp vo vở ơ li 3 + 2 hoặc 2 + 3 = 5 1 + 4 hoặc 4 + 1 = 5 3 em , Thực hiện ở nhà TNXH : BÀI : ĂN UỐNG HẰNG NGÀY I.Mục tiêu : SGV Bổ sung: Gio dục HS biết ăn uống hợp vệ sinh II.Đồ dùng dạy học: -Các hình ở bài 8 phóng to, -Câu hỏi thảo luận. -Các loại thức ăn hằng ngày. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC : Nn đánh răng sc miệng lc no thì tốt nhất? Tại sao khơng nn ăn nhiều bnh kẹo v đồ ngọt? Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới: Khởi động bằng trò chơi “Đi chợ giúp mẹ”. GV hô đi chợ. Học sinh sẽ mua những thứ cần cho bữa ăn hằng ngày ( đồ chơi do gio vin chuẩn bị) .Trong thời gian nhất định đội nào mua được nhiều thức ăn sẽ thắng. Yu cầu HS chơi thử 1 lần , rồi chơi thật Qua đó GV giới thiệu bài và ghi tựa bài. Hoạt động 1 : Động no: +Mục tiu:Kể tên những thức ăn đồ uống hằng ngày +Tiến hnh: Bước 1: Cho Học sinh suy nghĩ và tự kể. GV ghi những thức ăn đó lên bảng. Bước 2: Cho Học sinh quan sát hình trang 18 và trả lời các câu hỏi trong hình. Kết luận: Muốn mau lớn và khoẻ mạnh, các em cần ăn nhiều loại thức ăn để có đủ các chất đường, đạm, béo, khoáng cho cơ thể. Hoạt động 2 : Lm việc với SGK +Mục tiu: HS giải thích được tại sao cc em phải ăn uống hng ngy? +Tiến hnh: Làm việc với SGK. GV chia nhóm 4 học sinh Hướng dẫn học sinh quan sát hình 19 và trả lời các câu hỏi: Hình nào cho biết sự lớn lên của cơ thể? Hình nào cho biết các bạn học tập tốt? Hình nào thể hiện các bạn có sức khoẻ tốt? Để cơ thể mau lớn và có sức khoẻ để học tập tốt ta phải làm gì? Kết luận: Chng ta cần ăn uống hằng ngy để cơ thể mau lớn , cĩ sức khoẻ v học tập tốt... Hoạt động 3 : +Mục tiu:Biết được hằng ngy phải ăn uống như thế no để cĩ sức khoẻ tốt. +Tiến hnh: Thảo luận cả lớp : Khi no chng ta cần phải ăn uống? Hằng ngy ăn mấy bữa ? vo lc no? Tại sao khơng nn ăn đồ ngọt trước bữa ăn chính ? GV viết các câu hỏi lên bảng để học sinh thảo luận, nội dung như SGK. Kết luận : Chúng ta cần ăn khi đói và uống khi khát Ăn nhiều loại thức ăn như cơm, thịt, cá, trứng, rau, hoa quả hằng ngày ăn ít nhất 3 lần vào sáng, trưa, tối. Ăn đủ chất và đúng bữa, khơng nn ăn đồ ngọt trước bữa ăn chính 4.Củng cố : Hỏi tên bài : Nêu câu hỏi để học sinh khắc sâu kiến thức. Hằng ngy cc em đ ăn uống đầy đủ chất dinh dưỡng chưa? Nhận xét. Tuyên dương. 5.Dăn dò: Thực hiện ăn đủ chất, đúng bữa. Xem trước bi: Hoạt động v nghỉ ngơi Nhận xt giờ học 2 HS trả lời nội dung bài học trước. 10 Học sinh chia thành 2 độicng chơi trong 3 pht Chơi thử , chơi thật HS nêu lại tựa bài học. Học sinh suy nghĩ và trả lời. Học sinh suy nghĩ và trả lời. Học sinh lắng nghe. Cc bạn nhỏ lớn Cĩ nhiều điểm 9, 10 Cc bạn vật tay Quan sát hình và trả lời câu hỏi. Thảo luận cặp đôi ( 2 pht) Khi đói v kht 3 bữa : sng , trưa , tối miệng , khĩ ăn cơm Học sinh phát biểu ý kiến của mình, bạn nhận xét. HS lắng nghe. Học sinh nêu. HS nu theo thực tế ăn hằng ngy Thực hiện ở nhà. Ngy soạn: 15/10/2008 Ngy giảng: 6/24/10/2008 Học vần: BÀI : UI - ƯI I.Mục tiêu : SGV II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, luyện nói. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC :ci chổi , ngĩi mới, đồ chơi Gọi đọc cu ứng dụng tìm tiếng cĩ chứa vần ơi, ơi GV nhận xét chung. 2.Bài mới:GV giới thiệu tranh rút ra vần ui, ghi bảng. Gọi 1 HS phân tích vần ui. Lớp cài vần ui. So snh vần ui với vần ơi GV nhận xét . HD đánh vần : u - i - ui Có ui, muốn có tiếng núi ta làm thế nào? Cài tiếng núi. GV nhận xét và ghi bảng tiếng núi. Gọi phân tích tiếng núi. GV hướng dẫn đánh vần :nờ - ui - nui - sắc - ni Dùng tranh giới thiệu từ “đồi núi”. Trong từ có tiếng nào mang vần mới học? Gọi đánh vần tiếng núi, đọc trơn từ đồi núi. Viết: Viết mẫu v hướng dẫn cch viết Nhận xt , sửa sai Vần 2 : vần ưi (dạy tương tự ) So sánh 2 vần. Đánh vần: ư - i - ưi gờ - ưi - gưi - hỏi - gửi gửi thư Viết: Viết mẫu v hướng dẫn cch viết Nhận xt , sửa sai Dạy từ ứng dụng. Cái túi, vui vẽ, gửi quà, ngửi mùi. Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ Cái túi, vui vẽ, gửi quà, ngửi mùi. Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ đó. Gọi đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. Tìm tiếng mang vần mới học. NX tiết 1 Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá. GV nhận xét và sửa sai. Luyện viết vở TV (3 phút). GV thu vở 5 em để chấm. Nhận xét cách viết . Luyện nói : Chủ đề “Đồi núi” GV treo tranh, gợi ý bằng hệ thống câu hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. Trong tranh vẽ cảnh gì? Đồi ni thường cĩ ở đâu? Trn đồi ni thường cĩ gì? Qu em cĩ đồi ni khơng? Em biết tn vng no cĩ đồi ni? GV giáo dục TTTcảm. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Tìm tiếng mới mang vần mới học. 5.Nhận xét, dặn dò: Viết , đọc thnh thạo tiếng cĩ chứa vần ui, ưi Học bài, xem bài ở nhà. Viết bảng con. 1em HS phân tích, cá nhân 1 em. Cài bảng cài +Giống : đều kết thc bằng i +Khc: Vần ui mở đầu bằng u CN , nhóm, lớp Thêm âm n đứng trước vần ui và thanh sắc trên đầu âm u. Toàn lớp CN 1 em CN , nhóm, lớp Tiếng núi CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Quan st , nhận xt Viết định hình, viết bảng con Nghỉ giữa tiết Giống nhau : i cuối vần Khác nhau : u và ư đầu vần CN , nhóm, lớp Quan st , nhận xt Viết định hình, viết bảng con Đọc thầm tìm tiếng cĩ chứa vần mới học túi, vui, gửi, ngửi. 4 em, ĐT nhóm. CN nối tiếp, đồng thanh. Vần ui, ưi. CN 2 em. Đại diện 2 nhóm. CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh. HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu. 4 em đánh vần tiếng gửi, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh. Nghỉ giữa tiết Toàn lớp. HS luyện nói theo học sinh của GV. Đồi ni , vng trung du Cy cối mọc um tm Ca , Đa k rơng, Hướng Hố.... CN 1 em Đại diện 2 nhóm tìm, HS khác nhận xét bổ sung. Thực hiện ở nhà. Toán : BÀI : SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG I.Mục tiêu : SGV Bổ sung: Rn cho HS nắm chắc 0 cộng với bất kì số no thì bằng chín số đó v số no cộng với 0 cũng bằng chính số đó. II.Đồ dùng dạy học: -Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng . -Các mô hình phù hợp. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC Tính GV nhận xét chung . 2.Bài mới : GT bài ghi tựa bài học. GT phép cộng một số với 0, có mô hình. Nêu bài toán : Lồng thứ nhất có 3 con chim, lồng thứ hai có 0 con chim. Hỏi cả hai lồng có mấy con chim? GV viết lên bảng : 3 + 0 = 3 Gọi học sinh đọc. 0 + 3 = 3 tiến hành tương tự như trên. Cô đính mô hình nêu câu hỏi để Học sinh biết. Cô hỏi: 2 + 0 = mấy? , 0 + 2 = mấy? Chốt ý : Một số cộng với 0 bằng chính số đó. 0 cộng với một số bằng chính số đó. 3. Thực hành : Hướng dẫn Học sinh làm bài: Bài 1: Tính: 1 + 0 = 5 + 0 = 0 + 2 = 4 + 0 = 0 + 1 = 0 + 5 = 2 + 0 = 0 + 4 = *Lưu ý: Bất kì số no cộng với 0 thì bừng chính số đó. GV theo dõi nhận xét. Bài 2: Tính. Lưu ý HS cch đặt rính. 5 3 0 0 1 + + + + + 0 0 2 4 0 ..... ...... ...... ...... ....... Nhận xt cch đặt tính, kết quả Bài 3: Điền số? 1 + .....= 1 2 + ......= 2 ... + 3 = 3 .....+ 2 = 4 1 + .... =2 0 +..... = 0 GV nhận xét, sưả sai. Bài 4:Viết php tính thích hợp vo ơ trống. Treo tranh Nhìn kĩ tranh vẽ nu bi tốn: Bi tốn cho biết gì? Bi tốn hỏi gì? Muốn biết tất cả cĩ bao nhiu ta lm php tính gì? Hướng dẫn HS viết php tính vo vở ơ li Gọi nêu bài toán ghi phép tính. 3 + 2 = 5 3 + 0 = 3 Thu chấm 1/3 lớp , nhận xt sửa sai 4.Củng cố: Hỏi tên bài. GV nêu câu hỏi : Một số cộng với 0 thì như thế nào? 0 cộng với một số thì như thế nào? Nêu miệng 5 + 0 = ? , 0 + 8 = ? Nhận xét, tuyên dương 5.Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới. Thực hiện bài tập theo yêu cầu. 3 HS làm bảng lớp. 2 + 1 = ? , 2 + 2 = ? , 3 + 1 = ? Bảng con : N1: 2 + 3 = ? N2: 4 + 1 = ? N3: 1 + 4 = ? HS nhắc tựa. Học sinh QS trả lời câu hỏi. Học sinh nêu : 3 con chim thêm 0 con chim là 3 con chim. 3 em đọc, lớp ĐT. Lớp QS trả lời. 2 + 0 = 2 , 0 + 2 = 2 Vài em nhắc lại. Nghỉ 1 phút. Học sinh nêu yêu cầu của bài. 2 em lm bảng lớp, lớp bảng con Tính và ghi KQ sau dấu = Học sinh nêu yêu cầu của bài. Thực hiện bảng con. Cộng theo hàng dọc. Học sinh nêu YC bài toán. 3 HS ln bảng lm Quan st 2 em nu bi tốn Viết số thích hợp vào ô trống. Thực hiện vở ơ li, 1 em ln bảng lm Ghi phép tính vào bản con: 3 + 2 = 5 , 3 + 0 = 3 Học sinh nêu tên bài Một số cộng với 0 bằng chính số đó. 0 cộng với một số bằng chính số đó. Thực hiện ở nhà. Sinh hoạt: SINH HOẠT SAO .Mục tiu: Biết được tên sao của mình Bước đầu nắm được quy trình sinh hoạt sao. Gio dục HS biết yu quý tn sao của mình, yu quý các bài hát về sao nhi đồng. II.Các hoạt động dạy học: Sinh hoạt sao ngoài sân trường. 1.Phổ biến yu cầu của tiết học. Các sao ra sân chọn địa điểm thích hợp và tiến hàh sinh hoạt. 2.Các bước sinh hoạt sao: 1Tập hợp điểm danh : Tập hợp theo hng ngang. Điểm danh bằng tên Sao trưởng tập hợp điểm danh sao của mình. 2.Kiểm tra vệ sinh c nhn: Sao trưởng kiểm tra áo quần , đầu tóc.... xong , nhận xét 3.Kể việc lm tốt trong tuần: Kể việc lm tốt trong tuần ở lớp ở nh. Sao trưởng nhận xét Toàn sao hoan hô: " Hoan hơ sao ..... Chăm ngoan học giỏi Làm được nhiều việc tốt" 4.Đọc lời hứa của sao: Sao trưởng điều khiển , chúng ta luôn thực hiện tốt nhiệm vụ của sao , toàn sao đọc lời hứa:"Vng lời Bc Hồ dạy Em xin hứa sẳn sng L con ngoan trị giỏi Chu Bc Hồ kính yu" 5.Triển khai sinh hoạt theo chủ điểm: Hát , đọc thơ , kể chuyện theo chủ điểm : " Em yêu mái trường thân yêu" 6.Nu kế hoạch tuần tới. Lớp ổn định nề nếp , duy trì sĩ số . Đi học đúng giờ, mặc áo quần dép...đúng trang phục Học và làm bài tập đầy đủ, vệ sinh lớp học sạch sẽ Chăm sóc cây xanh. Không ăn quà vặt trong trường học. Trang trí lớp học , tiếp tục thu , nộp cckhoản tiền Thi Hiền , T Trinh, Định Thăm gia đình em Thu Hiền.
Tài liệu đính kèm: