Giáo án Sáng Tuần 10 - Lớp 1

Giáo án Sáng Tuần 10 - Lớp 1

 Tiếng việt

 Bài 40: iu - êu

I/ MỤC TIÊU

- Đọc đợc: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu; từ và câu ứng dụng.

- Viết được: iu, êu, lỡi rìu, cái phễu.

- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Ai chịu khó?

II/ CHUẨN BỊ

- Tranh minh họa cho: các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.

II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Tiết 1

1/ Ổn định tổ chức: Hát.

2/ KTBC: GV cho HS nêu lại bài đã học.

3/ Dạy bài mới:

A- Giới thiệu bài: GV cho HS QS tranh, sau đó GV ghi bảng đầu bài: iu, êu

B- Dạy vần: Quy trình nh giờ trước

 

docx 8 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 573Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Sáng Tuần 10 - Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10: 
 Thứ ba ngày 13 tháng 11 năm 2012
 Tiếng việt
 Bài 40: iu - êu
i/ mục tiêu
- Đọc đợc: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: iu, êu, lỡi rìu, cái phễu.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Ai chịu khó?
Ii/ chuẩn bị
- Tranh minh họa cho: các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
Ii/ Các hoạt động dạy học:
Tiết 1
1/ ổn định tổ chức: Hát.
2/ KTBC: GV cho HS nêu lại bài đã học.
3/ Dạy bài mới:
A- Giới thiệu bài: GV cho HS QS tranh, sau đó GV ghi bảng đầu bài: iu, êu
B- Dạy vần: Quy trình nh giờ trước
HĐ của thầy
HĐ của trò
(1) Dạy vần iu:
a/ Nhận diện vần:
- Vần iu được tạo nên từ: i và u.
- GV hỏi cho HS thảo luận và đọc.
? Vần iu và vần au có gì giống và khác nhau?
- GV cho cài vần vừa học.
b/ Đánh vần:
(+) Vần.
- GV HD cho HS đánh vần: i - u - iu
- GV sửa lỗi cho HS.
(+) Tiếng khóa, từ ngữ khóa: GV viết bảng rìu và hỏi về vị trí các chữ, vần, dấu thanh có từ rìu.
- GV cho HS đánh vần và đọc trơn từ ngữ khóa
i - u - iu
r - iu - riu - huyền - rìu
lưỡi rìu
- GV sửa lỗi cho HS.
- GV cho cài tiếng vừa học.
(2) Dạy vần êu (Quy trình tương tự nh trên)
(+) Vần êu được tạo nên từ ê và u.
? Vần iu và vần êu có gì giống và khác nhau?
(+) Đánh vần: GV HD cho HS đánh vần:
- HS QS và ghi nhớ.
- HS thực hiện.
+/ Giống: đều kết thúc = u
 Khác vần iu bắt đầu = i.
- HS thực hiện trên đồ dùng.
- HS nghe và nhớ.
- HS nhìn bảng đánh vần theo: nhóm, bàn, cá nhân
+/ Chữ r đứng trước iu đứng sau, dấu huyền trên vần iu.
- HS thực hiện.
- HS thực hiện trên đồ dùng.
- HS theo dõi.
+/ Giống: đều kết thúc = u.
 Khác vần êu bắt đầu = ê
ê - u -êu
phờ - êu - phêu - ngã - phễu
cái phễu
* Đọc từ ngữ ứng dụng:
- GVgiải nghĩa từ ứng dụng rồi đọc mẫu.
(+) Vần đứng riêng
- GV viết mẫu iu lu ý nét nối giữa i và u
- GV cho HS tập viết bảng con
- GV lu ý cho HS t thế ngồi viết
(+) Tiếng và từ ngữ:
- GV HD cho HS viết chữ rìu (lỡi rìu) vào BC
 (-) Tương tự với êu, phễu, cái phễu
- HS nhìn bảng đánh vần theo: nhóm, cá nhân, bàn
- 2, 3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng
- HS nghe và nhớ
- HS theo dõi và ghi cách viết.
- HS thực hiện
- HS viết bảng con
Tiết 2:
HĐ của thầy
HĐ của trò
C -Luyện tập
a/ Luyện đọc:
(+) Luyện đọc lại các âm tiết 1
- GV cho HS nhắc lại bài trong tiết 1.
- GV sửa cho HS.
- GV cho HS luyện đọc từ (tiếng) ứng dụng.
- GV bao quát và sửa cho HS.
(+) Luyện đọc câu ứng dụng:
- GV giới thiệu tranh minh họa câu ứng dụng:
- GV NX rồi cho HS đọc câu ứng.
- GV sửa lỗi cho HS.
- GV đọc mẫu câu ứng dụng.
b/ Luyện viết:
- GV cho HS tập viết các chữ trong vở TV
- GV bao quát lớp (nhắc nhở chung)
c/ Luyện nói: Ai chịu khó?
- GV dựa vào trình độ HS để nêu câu hỏi cho HS thảo luận phù hợp. VD
? Trong tranh vẽ gì?
? Con gà đang bị chó đuổi, gà có chịu khó không? Tại sao?
? Ngời nông dân và con trâu, Ai chịu khó? Tại sao?
? Con chim đang hót có chịu khó không? Tại sao?
? Con chuột co chịu khó không? Tại sao?
- GV cung cả lớp NX bổ sung.
Trò chơi: GV cho HS chơi theo SHD.
4/ Củng cố: GV chỉ bảng cho HS theo dõi và đọc.
5/ Dặn dò: Ôn lại bài, xem trước bài sau.
- HS lần lợt phát âm: iu, rìu, lỡi rìu, êu. phễu, cái phễu.
- HS đọc theo: nhóm, cá nhân, lớp.
- HS QS tranh và nêu ý kiến.
- HS đọc theo: nhóm, cá nhân, lớp.
- Vài em đọc lại.
- HS viết các chữ: iu, rìu, lưỡi rìu, êu. phễu, cái phễu.
- HS đọc lại tên bài luyện nói.
- HSQS tranh rồi thực hiện theo YC.
Toán
phép trừ trong phạm vi 4
i/ mục tiêu:
- Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4
- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
 Ii/ đồ dùng: 
- Bộ đồ dùng học toán (đdht)
Iii/ các hoạt động dạy học:
1/ ổn định tổ chức: Hát
2/ KTBC: GV cho HS nhắc lại ND bài trớc
3/ Dạy bài mới: 
A-Giới thiệu bài: GV nêu tiêu tiết học rồi ghi đầu bài lên bảng
B-ND: 
HĐ của thầy
HĐ của trò
a/ GT phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 4
*/ GVGT lần lượt các phép trừ:
 4-1=3 4-2=2 4-3=1
Theo trình tự 3 bớc nh bài phép trừ trong phạm vi 3 GV khuyến khích các em nêu VĐ, và PT thích hợp
*GVcho HS đọc nhiều lần 3 phép tính trừ vừa lập
* GVHD cho HS biết MQH giữa phép cộng và phép trừ tơng tự nh bài phép trừ trong phạm vi 3
(*) Phép trừ là phép tính ngược lại của phép tính cộng
b/ Thực hành : GVHD cho HS làm 1 số BT sau
Bài 1: GV cho HS nêu YC, rồi làm bài, chữa bài
Bài 2: Tương tự bài 1
(*) Lu ý khi viết phép trừ theo cột dọc các số phải thẳng cột với nhau.
Bài 3: HDHS nhìn tranh vẽ rồi viết phép tính ứng với tranh đó vào dòng các ô vuông dưới tranh
- GV chấm chữa bài cho HS 
4/ Củng cố: GV cùng HS hệ thống bài
5/ Dặn dò: Về nhà ôn bài, xem trước bài sau 
- HS thực hiện theo YC của GV
- HS đọc: 4-1=3
 4-2=2
 4-3=1
- HS nghe và nhớ
- HS thực hiện
Giảm: 3 +1 1 + 2
 4 - 3 3 - 2
 4 - 2 3 - 1
- HS thực hiện
- HS thực hiện, VD:
 4 -1=3
Thủ công
xé, dán hình con gà con (Tiết 1)
i/ Yêu cầU:
- Biết cách xé, dán hình con gà con.
- Xé, dán được hình con gà con.Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Mỏ, mắt,chân gà có thể dựng bút màu để vẽ.
Ii/ chuẩn bị:
- GV có mẫu hình con gà con, có qui trình thực hành. GV và HS có giấy màu,
Iii/ các hoạt động dạy học
1/ Tổ chức: Hát.
2/ KTBC: GV cho HS nhắc lại ND bài cũ.
3/ Bài mới:
A- Giới thiệu bài: GV nêu MĐYC tiết học và ghi đầu bài lên bảng.
B- ND bài:
HĐ của thầy
HĐ của trò
a) QS và NX:
? Gà con có đặc điểm, hình dáng, màu sắc NTN?
- GV cho HS xem mẫu rồi mở dần mẫu rồi hỏi:
? Tạo đợc hình con gà con thì phải làm NTN?
b) HD mẫu:
(*) Xé hình thân gà con = giấy màu vàng; đỏ
- Xé đươc HCN từ tờ giấy màu nh H1, (SHD)
- Xé 4 góc theo đờng vẽ nh hình 2a (SHD)
- Chỉnh sửa dần cho giống hình thân gà nh hình 2b.
(*) Xé đầu gà:
- Xé đợc HV từ tờ giấy màu nh hình 3a, (SHD)
- Xé 4 góc theo đờng vẽ.
- Chỉnh sửa dần cho giống hình đầu gà nh hình 3b.
- GV cho HS thực hành nháp xé đầu gà, thân gà.
(*) Xé đuôi gà:
- GV HD cho HS thực hiện nh trong SHD: xé HV nh hình 4a. Vẽ HTG nh hình 4b. Xé HTG nh hình 4c ta đợc đuôi gà con.
(*) Xé chân gà con:
- Ước lượng bằng mắt để vẽ rồi xé chân gà nh hình 5a.
(*) Dán hình:
- GV HD dán theo thứ tự: thân gà, đầu gà, chân gà, đuôi gà, sau đó vẽ thêm mỏ và mắt gà con.
- Lu ý: trước khi dán phải sáp xếp cân đối.
- GV bao quát lớp.
4/ Củng cố: GV cho HS nêu lại ND chính của bài.
5/ Dặn dò: Về nhà ôn bài, chuẩn bị giờ sau.
T: thân, đầu hơi tròn, mỏ,
- HS QS.
T: lấy giấy màu xé, dán,
- HS QS nhớ và thực hiện.
- HS QS nhớ và thực hiện nháp.
- HS nhắc lại cách thực hiện.
- HS QS nhớ và nhớ cách làm
- HS QS nhớ và nhớ cách làm
- HS QS và nhớ cách làm và làm thử.
***************************************************************************
Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2012
Học vần
Ôn tập giữa học kì i
i/ mục tiêu:
- Đọc được các âm, vần, các từ, các ứng dụng từ 1- 40, tốc độ 15 tiếng/phút
- Viết được các âm, vần, các từ ứng dụng từ bài 1- 40, tốc độ 15 chữ/ 15 phút
Ii/ Chuẩn bị: 
- Bộ đồ dùng dạy-học TV
- Bảng chữ cái, bảng viết sẵn vần đã đọc
Iii/ các hoạt động dạy học
Tiết 1
1/ ổn định tổ chức: Hát
2/ KTBC: GV cho HS nhắc lại ND bài cũ.
3/ Dạy bài cũ: 
A-Giới thiệu bài: GV nêu MĐYC tiết học và ghi đầu bài lên bảng.
B-Ôn tập
HĐ của thầy
HĐ của trò
a/ Luyện đọc các âm và vần đã học:
- GV treo bảng chữ cái cho HS đọc
- GV chỉ âm
- GV cho HS tự chỉ và tự đọc
- GV treo bảng phu viết sẵn các vần đã học
- GV đọc vần.
- GV sửa lỗi cho HS
b/ Tập viết từ ngữ ứng dụng.
- GV đọc các âm cho HS tập viết.
- GV NX và chữa lỗi cho HS.
- GV đọc các vần cho HS tập viết.
- GV chấm chữa bài cho HS
(*) GV cho HS thi tìm nhanh 1 số chữ vừa ôn trong Bộ chữ học vần tiếng việt.
- HS thực hiện
- HS đọc theo nhóm, lớp, cá nhân
- HS thực hiện
- HS chỉ chữ
- HS vừa chỉ chữ và đọc vần
- HS thực hiện
- HS thực hiện
Tiết 2
C- Luyện tập
HĐ của thầy
HĐ của trò
a/ Luyên đọc
(-) Nhắc lại bài ôn: GV cho HS nhắc lại bài ôn trong tiết 1
- GV bao quát và sửa cho HS
- GV sữa lỗi cho HS, hạn chế đánh vần, khuyến khích HS đọc trơn,
b/ Luyện viết và làm bài tập
- GV cho HS tập viết các chữ trong vở TV
- GV bao quát lớp (nhắc HS ngồi đúng t thế, cách cầm bút để viết)
- GV chấm chữa bài cho HS
Trò chơi: GV cho HS chơi theo SHD
- GV theo dõi HS chơi => GV NX
4/ Củng cố:
- Hôm nay chúng ta học bài gì?
- GV chỉ bảng cho HS theo dõi và đọc
- Tìm thêm trong sách báo chữ có vần vừa học.
- GV NX giờ học.
5/ Dặn dò: 
- VN viết bài. 
 - Về nhà ôn bài, chuẩn bị giờ sau.
- HS lần lợt đọc các âm vần vừa ôn ở tiết 1 theo: lớp, nhóm, bàn, cá nhân.
 HS viết các chữ còn lại trong vở TV
- HS tham gia chơi
- HS đọc bài.
****************************************
Toán
luyện tập
i/ mục tiêu:
- Biết làm tính trừ tronh phạm vi các số đã học.
- Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp
 Ii/ đồ dùng
- vở BT
Iii/ các hoạt dộng dạy học
1/ ổn định tổ chức: Hát
2/ KTBC: GV cho HS nhắc lại ND bài cũ.
3/ dạy bài mới: GV cho HS nhắc lại ND bài trớc
A- Giới thiệu bài: GV nêu MĐYC tiết học và ghi đầu bài lên bảng.
B- ND bài: GVHD cho HS luyện tập thông qua làm 1 số bài tập sau
HĐ của thầy
HĐ của trò
Bài 1: GV cho HS xác định YC của bài
- GV cho làm bài và lu ý các số phải viết thẳng cột với nhau
- GV chấm chữa bài cho HS
Bài 2: Nêu YC bài toán (Dũng 2 HS K-G làm nếu cũn thời gian)
- GV HD cho HS viết số thích hợp vào chỗ trống, VD: 4-1=3 viết 3 vào ô trống tròn
Các ý khác làm tơng tự
- GV chấm chữa bài cho HS
Bài 3: GV cho HS nhắc lại cách tính rồi tính, VD: để tính 4-1-1ta lấy 4-1=3sau đó trừ tiếp 1=2, vậy 4-1-1=2
- GV chấm chữa bài cho HS
Bài 4: GV cho HS nêu YC
- GV HD cho HS tính KQ của phép tính sau đó so sánh KQ 2 PT rồi điền dấu thích hợp vào ô trống
 - GV chấm chữa bài cho HS
Bài 5: (Bỏ ý a) GV cho HS nhìn tranh vẽ nêu BT rồi viết kết quả phép tính ứng với tranh đó
- GV chấm chữa bài cho HS
4/ Củng cố: GV cùng HS hệ thống bài
5/ Dặn dò: Về nhà ôn bài, chuẩn bị giờ sau.
- HS thực hiện 
- HS làm bài rồi đọc bài và nêu NX
- HS nêu
- HS thực hiện 
- HS làm bài rồi nêu KQ
- HS làm bài rồi xong nêu KQ
- HS nêu
- HS làm bài rồi nêu KQ, VD:
4-1<3+1
Các ý khác làm tơng tự
- HS nêu BT, rồi viết PT
Tranh 2 PT: 4 - 1 = 3
********************************************
Tự nhiên và xã hội 
ễn tập: Con người và sức khoẻ 
 I/ Mục tiờu :
 - Củng cố kiến thức cơ bản về cỏc bộ phận của cơ thể và cỏc giỏc quan.
- Cú thúi quen vệ sinh cỏ nhõn hàng ngày.
 II/ Chuẩn bị : Tranh trong SGK, và vở BTTNXH.
 III/ Các hoạt động day học 
 1) ổn định tổ chức : GV cho HS hát .
 2) Kiểm tra bài cũ : GV cho HS nêu ND của bài trớc .
 3) Bài mới :
 A – Giới thiệu bài mới : KĐ : cho HS chơi trò : Hớng dẫn giao thông .
 GV nêu MĐYC của tiết học rồi ghi đầu bài lên bảng.
 B – Nội dung bài
HĐ 1 : thảo luận theo cặp .
- GVcho HS thảo luận theo các câu hỏi sau : 
- HS thực hiện . rồi nêu ý kiến :
? Kể tên các bọ phận bên ngoài của cơ thể mà em biềt ?
T: đầu, cổ, mình, chân tay,...
? Cơ thể ngời có mấy bộ phận?
T: có 3 bộ phận,..
? muốn có SK tốt em làm gì?
? kể tên các HĐ hằng ngày .
- GV cùng cả lớp NX bổ sung.
HĐ 2 : kể tên các việc làm VS hàng ngày.
- GV cho HS thảo luận nhóm theo các câu hỏi sau rồi nêu ý kiến:
- HS thực hiện. 
? Buổi sáng em thức dậy lúc mấy giơ?
T: 5 giờ,..
? Buổi tra gì ? uống gì ?
T: ăn cơm
- GV cùng cả lớp NX bổ sung.
4) Củng cố : GV cùng HS hệ thống bài.Còn thời gian cho HS làm vở BTTNXH .
5) Dặn dũ :
- Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
************************************************************
Thứ sỏu ngày 16 thỏng 11 năm 2012
KIỂM TRA GIỮA HỌC Kè I
****************************************************************
Tuần 11:
Thứ ba ngày 20 thỏng 11 năm 2012
(Nghỉ)
**********************************************
Thứ tư ngày 21 thỏng 11 năm 2012

Tài liệu đính kèm:

  • docxGiao an sang tuan 10 lop 1 Truong tieu hoc mo che.docx