Giáo án Taapk viết 1 - Bài 23 đến 45

Giáo án Taapk viết 1 - Bài 23 đến 45

TẬP VIẾT

Tiết 23: B, ao, au, sao sáng, mai sau

I.MỤC TIÊU:

 _Tô được chữ hoa: B

 _Viết đúng các vần ao, au; các từ ngữ: sao sáng, mai sau kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai.

 _Hs khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết.

 _Giáo dục tính kiên nhẫn, cẩn thận

II.CHUẨN BỊ:

_Bảng con được viết sẵn các chữ

 _Chữ hoa: B

 _Các vần ao, au; các từ ngữ: sao sáng, mai sau

 

doc 70 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 438Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Taapk viết 1 - Bài 23 đến 45", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ năm, ngày 28 tháng 1 năm 2010
TẬP VIẾT
Tiết 23: B, ao, au, sao sáng, mai sau
I.MỤC TIÊU:
 _Tô được chữ hoa: B
 _Viết đúng các vần ao, au; các từ ngữ: sao sáng, mai sau kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai.
 _Hs khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết.
 _Giáo dục tính kiên nhẫn, cẩn thận
II.CHUẨN BỊ:
_Bảng con được viết sẵn các chữ
 _Chữ hoa: B
 _Các vần ao, au; các từ ngữ: sao sáng, mai sau
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
1’
2’
3’
7’
10’
1’
1’
1.Kiểm tra bài cũ:
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại chữ chưa đúng
_Nhận xét
2.Bài mới:
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài
_Hôm nay ta học bài: B, ao, au, sao sáng, mai sau. GV viết lên bảng
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa
_GV gắn chữ mẫu viết hoa lên bảng và hỏi:
+Chữ hoa B gồm những nét nào?
-GV hướng dẫn quy trình viết 
-Cho HS viết bảng, GV sửa nếu HS viết sai
c) Hoạt động 3: Viết vần và từ ứng dụng
+ ao:
-Vần gì?
-Độ cao của vần “ao”?
-GV nhắc cách viết vần “ao” : Đặt bút ở đường kẻ 3 viết chữ a lia bút viết chữ o, điểm kết thúc ở đường kẻ 3
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ au:
-Vần gì?
-Độ cao của vần “au”?
-GV nhắc cách viết vần “au” : Đặt bút ở đường kẻ 3 viết chữ a lia bút viết chữ u, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ sao sáng:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “sao sáng”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “sao sáng” ta đặt bút ở đường kẻ 1 viết tiếng sao điểm kết thúc ở đường kẻ 3 nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 1 viết tiếng sáng, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ mai sau:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “mai sau”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “mai sau” ta đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng mai điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 1 viết tiếng sau, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
d) Hoạt động 4: Viết vào vở
_Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
3.Củng cố:
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
_Nhận xét tiết học
4.Dặn dò:
_Về nhà luyện viết thêm tiếng có vần ao, au
_Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp
_Dặn dò: 
+Về nhà viết tiếp phần B
+Chuẩn bị: C, an, at, bàn tay, hạt thóc 
_A, Ă, Â
+Gồm nét móc dưới và 2 nét cong phải có thắt ở giữa
_Viết vào bảng con
- ao
-Cao 1 đơn vị 
-Viết bảng:
- au
-Cao 1 đơn vị 
-Viết bảng:
- sao sáng
-tiếng sao cao 1 đơn vị, tiếng sáng cao 2 đơn vị rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- mai sau
-tiếng mai, tiếng sau cao 1 đơn vị 
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
_ HS viết vào vở
-G
-cả lớp
-Y
-TB
-TB
-K
-K
-G
-TB
-K
Thứ ba, ngày 2 tháng 2 năm 2010
TẬP VIẾT
Tiết 24: C, an, at, bàn tay, hạt thóc
I.MỤC TIÊU:
 _Tô được chữ hoa C
 _Viết đúng các vần an, at; các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai.
 _HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết.
 _Giáo dục tính kiên nhẫn, cẩn thận
II.CHUẨN BỊ:
_Bảng con được viết sẵn các chữ
 _Chữ hoa: C
 _Các vần an, at; các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐTHS
1’
2’
3’
7’
10’
1’
1’
1.Kiểm tra bài cũ:
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng
_Nhận xét
2.Bài mới:
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài
_Hôm nay ta học bài: C, an, at, bàn tay, hạt thóc. GV viết lên bảng
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa
_GV gắn chữ mẫu viết hoa lên bảng và hỏi:
+Chữ hoa C gồm những nét nào?
-GV hướng dẫn quy trình viết 
-Cho HS viết bảng, GV sửa nếu HS viết sai
c) Hoạt động 3: Viết vần và từ ứng dụng
+ an:
-Vần gì?
-Độ cao của vần “an”?
-GV nhắc cách viết vần “an” : Đặt bút ở đường kẻ 3 viết chữ a lia bút viết chữ n, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ at:
-Vần gì?
-Độ cao của vần “at”?
-GV nhắc cách viết vần “at” : Đặt bút ở đường kẻ 3 viết chữ a lia bút viết chữ t, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ bàn tay:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “bàn tay”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “bàn tay” ta đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng bàn điểm kết thúc ở đường kẻ 2, nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng tay, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ hạt thóc:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “hạt thóc”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “hạt thóc” ta đặt bút dưới đường kẻ 2 viết tiếng hạt điểm kết thúc ở đường kẻ 2, nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng thóc, điểm kết thúc trên đường kẻ 1
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
d) Hoạt động 4: Viết vào vở
_Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
3.Củng cố:
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
_Nhận xét tiết học
4.Dặn dò:
_Về nhà luyện viết thêm tiếng có vần an, at
_Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp
_Dặn dò: 
+Về nhà viết tiếp phần B
+Chuẩn bị: D, Đ, anh, ach, gánh đỡ, sạch sẽ 
_B
+Gồm nét cong trên và nét cong trái nối liền nhau
-Viết vào bảng con
- an
-Cao 1 đơn vị 
-Viết bảng:
- at
-Cao 1 đơn vị rưỡi
-Viết bảng:
- bàn tay
-tiếng bàn cao 2 đơn vị rưỡi, tiếng tay 3 đơn vị 
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- hạt thóc
-tiếng hạt, tiếng thóc cao 2 đơn vị rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
_HS viết vào vở
-G
-cả lớp
-Y
-TB
-Y
 -TB
-K
-G
-K
-G
Thứ năm, ngày 4 tháng 2 năm 2010
TẬP VIẾT
Tiết 25: D, Đ, anh, ach, gánh đỡ, sạch sẽ
I.MỤC TIÊU:
 _Tô được các chữ hoa D, Đ
 _Viết đúng các vần anh, ach; các từ ngữ: gánh đỡ, sạch sẽ kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai. HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ trong vở Tập viết.
 _Giáo dục tính kiên nhẫn, cẩn thận
II.CHUẨN BỊ:
_Bảng con được viết sẵn các chữ
 _Chữ hoa: D, Đ
 _Các vần anh, ach; các từ ngữ: gánh đỡ, sach sẽ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐTHS
1’
2’
4’
6’
10’
1’
1’
1.Kiểm tra bài cũ:
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng
_Nhận xét
2.Bài mới:
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài
_Hôm nay ta học bài: D, Đ, anh, ach, gánh đỡ, sạch sẽ. GV viết lên bảng
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa
_GV gắn chữ mẫu viết hoa lên bảng và hỏi:
+Chữ hoa D gồm những nét nào?
-GV hướng dẫn quy trình viết 
-Cho HS viết bảng, GV sửa nếu HS viết sai
+Chữ hoa Đ cách viết như chữ D. Sau đó lia bút lên viết nét ngang đi qua đường kẻ thẳng 
-Cho HS viết bảng 
c) Hoạt động 3: Viết vần và từ ứng dụng
+ anh:
-Vần gì?
-Độ cao của vần “anh”?
-GV nhắc cách viết vần “anh” : Đặt bút ở đường kẻ 3 viết chữ a lia bút viết chữ nh, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ ach:
-Vần gì?
-Độ cao của vần “ach”?
-GV nhắc cách viết vần “ach” : Đặt bút ở đường kẻ 3 viết chữ a lia bút viết chữ ch, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ gánh đỡ:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “gánh đỡ”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “gánh đỡ” ta đặt bút ở đường kẻ 3 viết tiếng gánh điểm kết thúc ở đường kẻ 2, nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 3 viết tiếng đỡ, điểm kết thúc ở đường kẻ 3
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ sạch sẽ:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “sạch sẽ”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “sạch sẽ” ta đặt bút ở đường kẻ 1 viết tiếng sạch điểm kết thúc ở đường kẻ 2, nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 1 viết tiếng sẽ, điểm kết thúc trên đường kẻ 1
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
d) Hoạt động 4: Viết vào vở
_Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
3.Củng cố:
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
_Nhận xét tiết học
4.Dặn dò:
_Về nhà luyện viết thêm tiếng có vần anh, ach
_Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp
_Dặn dò: 
+Về nhà viết tiếp phần B
+Chuẩn bị: E, Ê, ăm, ăp, chăm học, khắp vườn
_bàn tay, hạt thóc
+Gồm nét thẳng, nét cong phải kéo từ dưới lên
-Viết vào bảng con
-Viết vào bảng con
- anh
-Cao 2 đơn vị rưỡi
-Viết bảng:
- ach
-Cao 2 đơn vị rưỡi
-Viết bảng:
- gánh đỡ
-tiếng gánh cao 4 đơn vị rưỡi, tiếng đỡ cao 2 đơn vị 
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- sạch sẽ
-tiếng sạch cao ...  Hướng dẫn tô chữ hoa
_GV gắn chữ mẫu viết hoa lên bảng và hỏi:
+Chữ hoa Ygồm những nét nào?
-GV hướng dẫn quy trình viết 
-Cho HS viết bảng, GV sửa nếu HS viết sai
c) Hoạt động 3: Viết vần và từ ứng dụng
+ ia:
-Vần gì?
-Độ cao của vần “ia”?
-GV nhắc cách viết vần “ia” : Đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ i lia bút viết chữ a, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ uya:
-Vần gì?
-Độ cao của vần “uya”?
-GV nhắc cách viết vần “uya”: Đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ u lia bút viết chữ y, a, điểm kết thúc trên đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ tia chớp:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “tia chớp”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “tia chớp” ta đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng tia điểm kết thúc ở đường kẻ 2, nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng chớp, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+đêm khuya:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “đêm khuya”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “đêm khuya” ta đặt bút ở đường kẻ 3 viết tiếng đêm, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng khuya, điểm kết thúc trên đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
d) Hoạt động 4: Viết vào vở
_Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
3.Củng cố:
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
_Nhận xét tiết học
4.Dặn dò:
_Về nhà luyện viết thêm tiếng có vần ia, uya 
_Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp
_Dặn dò: 
+Về nhà viết tiếp phần B 
+Chuẩn bị: 0, 1, 2, 3, 4, ân, uân, thân thiết, huân chương
_ bình minh, phụ huynh
+Gồm nét móc hai đầu và nét khuyết dưới
-Viết vào bảng con
- ia
-Cao 1 đơn vị 
-Viết bảng:
- uya
-Cao 2 đơn vị rưỡi
-Viết bảng:
- tia chớp
-tiếng tia cao 1 đơn vị rưỡi, tiếng chớp cao 3 đơn vị rưỡi 
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- đêm khuya
-tiếng đêm cao 2 đơn vị, tiếng khuya cao 4 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
_HS viết vào vở
-cả lớp
-G 
-cả lớp
-Y
-TB
-TB
-K
-TB
-K
-Y
-K
-G
-TB
Thứ ba, ngày 4 tháng 5 năm 2010
TẬP VIẾT
Tiết 44: 0, 1, 2, 3, 4, ân, uân, thân thiết, huân chương
I.MỤC TIÊU:
 _Biết viết các chữ số 0, 1, 2, 3, 4 
 _Viết đúng các vần ân uân, các từ ngữ: thân thiết, huân chương kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai.
 _HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định.
 _Giáo dục tính kiên nhẫn, cẩn thận
II.CHUẨN BỊ:
_Bảng con được viết sẵn các chữ số 0, 1, 2, 3, 4
 _Các vần ân uân; các từ ngữ: thân thiết, huân chương 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐTHS
1’
2’
4’
6’
10’
1’
1’
1.Kiểm tra bài cũ:
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng
_Nhận xét
2.Bài mới:
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài
_Hôm nay ta học bài: 0, 1, 2, 3, 4, ân, uân, thân thiết, huân chương. GV viết lên bảng
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết chữ số
* Số 0
_GV treo bảng có viết chữ số 0 và hỏi:
+Số 0 gồm những nét nào?
-GV hướng dẫn quy trình viết 
-Cho HS viết bảng, GV sửa nếu HS viết sai
*Tương tự đối với các số 1, 2, 3, 4
+Số 1
+Số 2
+Số 3
+Số 4
c) Hoạt động 3: Viết vần và từ ứng dụng
+ ân:
-Vần gì?
-Độ cao của vần “ân”?
-GV nhắc cách viết vần “ân” : Đặt bút ở đường kẻ 3 viết chữ â lia bút viết chữ n, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ uân:
-Vần gì?
-Độ cao của vần “uân”?
-GV nhắc cách viết vần “uân”: Đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ u lia bút viết chữ â, n, điểm kết thúc trên đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ thân thiết:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “thân thiết”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “thân thiết” ta đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng thân điểm kết thúc ở đường kẻ 2, nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng thiết, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+huân chương:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “huân chương”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “huân chương” ta đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng huân, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng chương, điểm kết thúc trên đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
d) Hoạt động 4: Viết vào vở
_Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
3.Củng cố:
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
_Nhận xét tiết học
4.Dặn dò:
_Về nhà luyện viết thêm tiếng có vần ân, uân
_Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp
_Dặn dò: 
+Về nhà viết tiếp phần B
+Chuẩn bị: 5, 6, 7, 8, 9, oăt, oăc, nhọn hoắt, ngoặc tay
_ tia chớp, đêm khuya
+Gồm nét cong kín
-Viết vào bảng con
+Gồm 1 nét thẳng xiên phải và 1 nét thẳng đứng
+Gồm nét cong tròn từ trái sang phải và nét ngang
+Gồm 2 nét cong phải sát nhau
+Gồm nét thẳng xiên trái, nét thẳng ngang và nét thẳng đứng
- ân
-Cao 1 đơn vị 
-Viết bảng:
- uân
-Cao 1 đơn vị 
-Viết bảng:
- thân thiết
-tiếng thân, tiếng thiết cao 2 đơn vị rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- huân chương
-tiếng huân cao 2 đơn vị rưỡi, tiếng chương cao 4 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
_HS viết vào vở
-cả lớp
-G
-cả lớp
-G
-K
-K
-G
-Y
-TB
-TB
-K
-TB
-K
-Y
-K
-G
-TB
Thứ năm, ngày 6 tháng 5 năm 2010
TẬP VIẾT
Tiết 45: 5, 6, 7, 8, 9 oăt, oăc, nhọn hoắt, ngoặc tay
I.MỤC TIÊU:
 _Biết viết các chữ số 5, 6, 7, 8, 9 
 _Viết đúng các vần oăt, oăc các từ ngữ: nhọn hoắt, ngoặc tay kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai.
 _HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định. 
 _Giáo dục tính kiên nhẫn, cẩn thận
II.CHUẨN BỊ:
_Bảng con được viết sẵn các chữ số 5, 6, 7, 8, 9
 _Các vần oăt, oăc; các từ ngữ: nhọn hoắt, ngoặc tay 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐTHS
1’
2’
4’
6’
10’
1’
1’
1.Kiểm tra bài cũ:
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng
_Nhận xét
2.Bài mới:
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài
_Hôm nay ta học bài: 5, 6, 7, 8, 9, oăt, oăc, nhọn hoắt, ngoặc tay. GV viết lên bảng
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết chữ số
* Số 5
_GV treo bảng có viết chữ số 5 và hỏi:
+Số 5 gồm những nét nào?
-GV hướng dẫn quy trình viết 
-Cho HS viết bảng, GV sửa nếu HS viết sai
*Tương tự đối với các số 6, 7, 8, 9
+Số 6
+Số 7
+Số 8
+Số 9
c) Hoạt động 3: Viết vần và từ ứng dụng
+ oăt:
-Vần gì?
-Độ cao của vần “oăt”?
-GV nhắc cách viết vần “oăt” : Đặt bút ở đường kẻ 3 viết chữ o lia bút viết chữ ă, t, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ oăc:
-Vần gì?
-Độ cao của vần “oăc”?
-GV nhắc cách viết vần “oăc”: Đặt bút ở đường kẻ 3 viết chữ o lia bút viết chữ ă, c, điểm kết thúc trên đường kẻ 1
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ nhọn hoắt:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “nhọn hoắt”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “nhọn hoắt” ta đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng nhọn điểm kết thúc ở đường kẻ 2, nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng hoắt, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ngoặc tay:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “ngoặc tay”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “ngoặc tay” ta đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng ngoặc, điểm kết thúc trên đường kẻ1, nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 3 viết tiếng tay, điểm kết thúc trên đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
d) Hoạt động 4: Viết vào vở
_Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
3.Củng cố:
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
_Nhận xét tiết học
4.Dặn dò:
_Về nhà luyện viết thêm tiếng có vần oăt, oăc
_Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp
_Dặn dò: 
+Về nhà viết tiếp phần B 
+Chuẩn bị: Kiểm tra định kì
_ thân thiết, huân chương
+Gồm nét thẳng đứng, nét cong phải, nét thẳng ngang
-Viết vào bảng con
+Gồm nét thẳng chéo và nét cong kín
+Gồm 2 nét thẳng ngang và 1 nét thẳng đứng
+Gồm 2 nét cong kín giao nhau
+Gồm 1 nét cong kín và nét thẳng chéo 
- oăt
-Cao 1 đơn vị rưỡi
-Viết bảng:
- oăc
-Cao 1 đơn vị 
-Viết bảng:
- nhọn hoắt
-tiếng nhọn, tiếng hoắt cao 2 đơn vị rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- ngoặc tay
-tiếng ngoặc cao 2 đơn vị rưỡi, tiếng tay cao 3 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
_HS viết vào vở
-cả lớp
-G
-cả lớp
-G
-K
-G
-K
-TB
-TB
-Y
-TB
-K
-G
-TB
-K
-K
-TB
DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU
Ban giám hiệu
TTCM

Tài liệu đính kèm:

  • docTAPVIET1.doc