TĂNG CƯỜNG TOÁN
(Tiết .)
I. MỤC TIÊU :
+ Giúp học sinh:
- Biết đặt tính về phép cộng và trừ .
-Biết giải toán có lời văn về phép cộng trừ.
- Lm tốn một cch cẩn thận .
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
3. Bài mới :
TĂNG CƯỜNG TỐN (Tiết .) I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh: - Biết đặt tính về phép cộng và trừ . -Biết giải tốn cĩ lời văn về phép cộng trừ. - Làm tốn một cách cẩn thận . II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 3. Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1 : Tính 25 72 34 + + + 44 26 52 Gọi 6 hs lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở. Gv nhận xét chấm điểm Bài 2 : Đặt tính rồi tính 31+54 ; 25+ 11 ; 58 + 30 YC HS làm vào bảng con - Gọi vài em lên bảng Gv nhận xét . Bài 3 : Đúng ghi Đ , sai ghi S 34 34 25 25 + + + + 2 2 3 3 36 54 55 28 - GV nhận xét . Bài 4 : Bài tốn - GV giới thiệu bài tốn trên bảng : 2 hs đọc Gv nhận xét chấm điểm Củng cố nhận xét tiết học Dặn : Học bài và chuẩn bị bài sau. Hs đọc yêu cầu. HS làm vào VBT . 6 hs lên bảng sửa bài . Hs nhận xét. Hs đọc y/c Hs làm vào bảng con rồi giơ bảng Vài HS lên bảng thực hiện 31 25 58 + + + 54 11 30 85 36 88 - Đọc YC - Làm vào bảng con rồi giơ bảng Đ , S , S , Đ 2HS đọc bài tốn . Cả lớp làm vào VBT . 1 em lên bảng sửa bài : Bài giải Số cây cả hai tổ trồng được là : 45+50= 95 ( cây) Đáp số : 95 cây Bổ sung: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- TĂNG CƯỜNG TỐN (Tiết .) I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh: - Biết nhẩm và tính phép tính cĩ đơn vị đo độ dài . - Biết giải tốn cĩ lời văn về phép cộng trừ. - Làm tốn một cách cẩn thận . II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 3. Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1 : Tính 32 46 46 + - - 14 32 14 Gọi 6 hs lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở. Gv nhận xét chấm điểm Bài 2 : Tính nhẩm 20+5 = 56 +2 = 81+6 = 25- 5 = 58-2 = 87- 6 = - GV nhận xét và ghi kết quả lên bảng . Bài 3 : Tính 20cm+30cm = 60cm-40cm= 40cm+8cm = 78cm-6cm = 33cm+12cm= 96cm-32cm = - GV nhận xét và ghi kết quả lên bảng . Bài 4 : Bài tốn - GV giới thiệu bài tốn trên bảng : 2 hs đọc Gv nhận xét chấm điểm Củng cố nhận xét tiết học Dặn : Học bài và chuẩn bị bài sau. Hs đọc yêu cầu. HS làm vào VBT . 6 hs lên bảng sửa bài . Hs nhận xét. Hs làm vào VBT Hs đứng lên nêu miệng - Cả lớp đồng thanh đọc lại . - Đọc YC - Làm vào VBT - Vài em đọc kết quả. 2HS đọc bài tốn . Cả lớp làm vào VBT . 1 em lên bảng sửa bài : Bài giải Số quả trứng gà mẹ cịn là : 48-42= 6 ( quả) Đáp số : 6 quả trứng Bổ sung: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- TĂNG CƯỜNG TỐN (Tiết .) I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh: - Biết nhẩm và đặt tính về phép tính trừ . - Biết giải tốn cĩ lời văn về phép cộng trừ. - Làm tốn một cách cẩn thận . II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 3. Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1 : Tính nhẩm 82-2 = 73 -70 = 74-2 = 48- 8 = 65-60 = 36- 36 = - GV nhận xét và ghi kết quả lên bảng . Bài 2 : Đặt tính rồi tính 67-25 ; 38-18 ; 92- 70 ;58- 4 YC HS làm vào bảng con - Gọi vài em lên bảng Gv nhận xét . Bài 3 : Đúng ghi Đ , sai ghi S 78 86 99 32 - - - - 53 42 56 21 25 34 43 53 - GV nhận xét , kết luận : Đ , S , Đ , S Bài 4 : Bài tốn - GV giới thiệu bài tốn trên bảng : 2 hs đọc Gv nhận xét chấm điểm Củng cố nhận xét tiết học Dặn : Học bài và chuẩn bị bài sau. Hs đọc yêu cầu. HS làm vào VBT . 9 hs đọc kết quả. Hs làm vào VBT Vài em lên bảng làm HS nhận xét bài của bạn . - Đọc YC - Làm vào VBT - Vài em lên bảng ghi KQ. 2HS đọc bài tốn . Cả lớp làm vào VBT . 1 em lên bảng sửa bài : Bài giải Số con gà cịn là : 36-14= 22 ( con) Đáp số : 22 con gà Bổ sung: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- TĂNG CƯỜNG TỐN (Tiết .) I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh: - Biết nhẩm và đặt tính về phép tính trừ . - Biết giải tốn cĩ lời văn về phép cộng trừ. - Làm tốn một cách cẩn thận . II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 3. Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1 : Tính nhẩm 40+20 = 20 +5 = 80+4 = 60- 40 = 25-20 = 84- 80 = 60- 20 = 25-5 = 84- 4 = - GV nhận xét và ghi kết quả lên bảng . Bài 2 : Đặt tính rồi tính 78-52 ; 47-21 ; 68- 20 ;87- 3 YC HS làm vào bảng con - Gọi vài em lên bảng Gv nhận xét . Bài 3 : Bài tốn - GV giới thiệu bài tốn trên bảng : 2 hs đọc Gv nhận xét chấm điểm Củng cố nhận xét tiết học Bài 3 : Viết tiếp vào chỗ chấm a) Một tuần lễ cĩ 7 ngày là : chủ nhật , thứ hai , thứ ba , b) Hơm nay là .ngày. tháng. - GV nhận xét tuyên dương . Dặn : Học bài và chuẩn bị bài sau. Hs đọc yêu cầu. HS làm vào VBT . 9 hs đọc kết quả. Hs làm vào VBT Vài em lên bảng làm HS nhận xét bài của bạn . 2HS đọc bài tốn . Cả lớp làm vào VBT . 1 em lên bảng sửa bài : Bài giải Số quả táo cĩ là : 85-45= 40( quả ) Đáp số : 40 quả táo - HS đọc YC - HS làm vào VBT - Vài em lên bảng điền . Bổ sung: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ TĂNG CƯỜNG TỐN (Tiết .) I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh: - Biết nhẩm và đặt tính về phép tính trừ . - Biết giải tốn cĩ lời văn về phép cộng trừ. - Làm tốn một cách cẩn thận . II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 3. Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1 : Đặt tính rồi tính 54+32 ; 86-54 ; 77- 46 ;40+36 - Gọi vài em lên bảng Gv nhận xét . Bài 2 : Điền dấu >,<,= 6339 ; 20+55+20 ; 98-592 3956; 42+66+42 ; 37-235 - Gọi vài em lên bảng Gv nhận xét . Bài 3 : Đồng hồ chỉ mấy giờ ? - YC các em làm vào VBT . - Gọi vài em đọc KQ . Gv nhận xét , tuyên dương . Bài 3 : Viết phép tính thích hợp + = . - GV nhận xét tuyên dương . Dặn : Học bài và chuẩn bị bài sau. Hs đọc yêu cầu. HS làm vào VBT . 4 HS lên bảng làm bài. 54 86 77 40 + - - + 32 54 46 36 86 32 31 76 Hs làm vào VBT Vài em lên bảng làm HS nhận xét bài của bạn . - 2 HS đọc YC . - Cả lớp làm vào VBT . - Vài HS đọc KQ : 2 giờ , 3 giờ , 6 giờ , 9 giờ , 10 giờ . 2HS đọc YC . Cả lớp làm vào VBT . 4 em lên bảng sửa bài : 20 + 4 = 24 30 + 2 = 32 . - HS nhận xét - Vài em lên bảng điền . Bổ sung: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ TĂNG CƯỜNG TỐN (Tiết .) I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh: - Biết nhẩm và đặt tính về phép tính trừ . - Biết giải tốn cĩ lời văn về phép cộng trừ. - Làm tốn một cách cẩn thận . II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 3. Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1 : Vẽ thêm kim ngắn để đồng hồ chỉ giờ đúng ( theo mẫu) ? GV treo bảng photo phĩng to tranh bài tập 1 ( VBT TC Tốn , trang 30) - YC các em làm vào VBT . Gv nhận xét , tuyên dương . Bài 2 : Nối mỗi câu với đồng hồ thích hợp : GV treo bảng photo phĩng to tranh bài tập 2 ( VBT TC Tốn , trang 30) - YC các em làm vào VBT . Gv nhận xét , tuyên dương . Dặn : Học bài và chuẩn bị bài sau. - 2 HS đọc YC . - Cả lớp làm vào VBT . - Vài HS lên bảng vẽ vào đồng hồ trong tranh . - 2 HS đọc YC . - Cả lớp làm vào VBT . - Vài HS lên bảng nối Bổ sung: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ TĂNG CƯỜNG TỐN (Tiết .) I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh: - Biết đặt tính về phép tính cộng và trừ . - Biết làm tốn so sánh . - Biết giải tốn cĩ lời văn theo sơ đồ cĩ sẵn. - Làm tốn một cách cẩn thận . II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 3. Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1 : Đặt tính rồi tính - GV YC cả lớp làm bài vào VBT và 4 HS lên bảng sửa bài ( 1 em 1 phép tính ) Gv nhận xét , tuyên dương . Bài 2 : Tính - Cả lớp làm vào vbt . - 3 HS lên bảng sửa bài . - YC các em làm vào VBT . Gv nhận xét , tuyên dương . Bài 3 : Điền dấu >,<,= - Cả lớp làm vào VBT . - 4 HS lên bảng sửa . - NX – tuyên dương HS . Bài 4 : giải BT theo tĩm tắt - Cả lớp làm vào VBT . - 1 HS lên bảng sửa . - NX – tuyên dương HS . Bài 5 : Ghi Đ nếu đúng , S nếu sai . - Cả lớp làm vào VBT . - 2 HS đọc KQ. Dặn : Học bài và chuẩn bị bài sau. - Cả lớp làm vào VBT . - 4 HS lên bảng sửa bài . 35 86 72 64 + - + - 42 51 26 20 77 35 98 44 - Cả lớp làm vào VBT . - 4 HS lên bảng sửa bài . 32+4+1=37 40+50-20=70 80-50-10=20 - Cả lớp làm vào VBT . - 4 HS lên bảng sửa . 45+380 36+2=32+6 42+6 = 6+42 - Cả lớp làm vào VBT . - 4 HS lên bảng sửa . Bài giải Đoạn thẳng AC dài là : 5 +3 = 8 (cm) ĐS: 8cm . - Cả lớp làm vào VBT . - 2 HS đọc KQ : a) S , b) Đ Bổ sung: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ TĂNG CƯỜNG TỐN (Tiết .) I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh: - Ơn lại dãy số từ 0 đến 10 . - Biết làm tốn so sánh . - Biết chọn số bé nhất và lớn nhất . - Làm tốn một cách cẩn thận . II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 3. Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1 : Viết số thích hợp vào các vạch của tia số . - GV YC cả lớp làm bài vào VBT và 5 HS lên bảng sửa bài ( 1 em 1 phép tính ) Gv nhận xét , tuyên dương . Bài 2 : Điền dấu >,<,= - Cả lớp làm vào VBT . - Mời một số em lên sửa bài . - NX – tuyên dương HS . Bài 3 : Khoanh vào số bé nhất và viết số từ lớn đến bé . - Cả lớp làm vào VBT . - 2 HS lên bảng sửa . - NX – tuyên dương HS . Bài 4 : Đo rồi viết số đo . - Cả lớp làm vào VBT . - 2 HS đọc KQ. Dặn : Học bài và chuẩn bị bài sau. - Cả lớp làm vào VBT . - 5 HS lên bảng điền số vào tia số . Là các số : 4,5,6,8,9. - Cả lớp làm vào VBT . - Một số em lên sửa bài a) 56 2> 0 4=4 . - Cả lớp làm vào VBT . - 2 HS lên bảng sửa . a) Số bé nhất là 2 b) Các số từ lớn đến bé là 9 , 7 , 4 , 1 . - Cả lớp làm vào VBT . - 2 HS đọc KQ : AB : 7 cm , CD : 4cm Bổ sung: --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: