Giáo án Tập viết 1 - Lê Thanh Tú

Giáo án Tập viết 1 - Lê Thanh Tú

Tập viết

Bài 1 : TÔ CÁC NÉT CƠ BẢN

TIẾT 1

I/ Mục tiêu:

- Tô được các nét cơ bản theo vở Tập viết 1, tập 1.

- HS khá, giỏi có thể viết được các nét cơ bản.

II/ chuẩn bị

GV :Các mẫu các nét cơ bản

III/ Các hoạt động dạy học.

 

doc 31 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 614Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tập viết 1 - Lê Thanh Tú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : ..//.
Ngày dạy : .././.
Tập viết
Bài 1 : TÔ CÁC NÉT CƠ BẢN
TIẾT 1
I/ Mục tiêu:
Tô được các nét cơ bản theo vở Tập viết 1, tập 1.
HS khá, giỏi có thể viết được các nét cơ bản.
II/ chuẩn bị
GV :Các mẫu các nét cơ bản
III/ Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1-ổn định TC (1ph)
-2 Kiểm tra (5ph)
- KT đồ dùng học tâp của HS.
3. Bàiù mới (30ph)
a. Giới thiệu bài
- Giới thiệu ghi tựa bài bảng lớp.
b/ Các hoạt động.
. Nhận diện các nét cơ bản.
GV cho HS quan sát 
Gọi HS đọc và nêu cấu tạo từng nét.
b/ Luyện viết:
Viết mẫu:
Hướng dẫn HS tô vào vở tập viết .
Nhắc nhở tư thế ngồi.
- Hướng dẫn viết vào tập.
Theo dõi hướng dẫn học sinh yêú
Chấm điểm, nhận xét
4. Củng cố dặn dò ( 5’) 
- Hôm nay em học bài gì ?
- Kể tên các nét cơ bản ?
Trò chơi
Viết đúng,nhanh một số nét cơ bản.
- Về tập viết phần còn lại các nét vào bảng con.
- Xem bài tiếp .
- Hát vui.
- Đem dụng cụ học tập để lên bàn.
4HS đọc tựa bài.
Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
HS yếu tô
- HS khá giỏi viết các nét cơ bản
Viết vào tập.
Nộp bài.
 - 4 HS.
HS viết bảng
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
..
..
..
Ngày soạn : ..//.
Ngày dạy : .././
TIẾT 2
Bài 2: TẬP TÔ : e - b - be
IMục tiêu 
- Tô và viết được các chữ: : e, b, bé theo vở Tập viết 1, tập 1.
IIChuẩn bị
GV : Bảng phụ viết sẵn âm e.tập viết 1 tập 1
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1-Ổn định T C (1ph)
2- Kiểm tra :3ph 
Tiết tập viết vừa qua em viết bài gì? 
Nêu những nét cơ bản em đã học ?
- Cho HS viết các nét cơ bản 
- Nhận xét.
3- Bài mới : (30ph)
a. Giới thiệu bài
- Gắn các chữ viết mẫu. Giới thiệu: hôm nay các em tập viết bài đầu tiên: chữ e trong vở tập viết 1 tập 1.
- Ghi tựa bài bảng lớp. 
b/ Các hoạt động.
Gọi HS đọc các chữ sẽ viết.
Gọi HS nhắc lại quy trình viết : e, b, bé.
GV đọc : e, b, bé.
*Hướng dẫn tô chữ :
Nhắc lại quy trình viết : e, b, bé.
Cho HS viết vào bảng con 
* Hướng dẫn viềt vào vở tập viết
Quan sát, hướng dẫn học sinh cách cầm bút, đặt vở, tư thế ngồi đúng.QS giúp đỡ HS yếu
* Chấm chữa bài cho học sinh .
4/ Củng cố.dặn dò(4ph)
- Hôm nay em học bài gì ?(Tập tô : e, b, bé.)
Chọn học sinh viết đúng, viết đẹp tuyên dương.
Thi đua :
Viết đúng,nhanh chữ bé.
- Về tập viết phần còn lại.
- Xem bài tiếp .
- Nhận xét ưu, khuyết điểm.
Trò chơi.
HS nêu
3-4HS.
Quan sát .
2-3HS đọc tựa bài. 
Đọc cá nhân, nhóm, lớp
HS viết bảng con: ,
HS tô trong tập viết.
2HS.nêu
HS viết bảng con
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
..
..
..
Ngày soạn : ..//.
Ngày dạy : .././.
TIẾT 3
 Bài 3: Lễ, cọ, bờ, hổ 
 I Mục tiêu
 - Viết đúng các chữ : lễ , cọ , bờ , hổ, bi ve kiểu chữ thường cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập1. HS khá giỏi viết đủ số dòng qui định trong vở tập viết tập 1,tập 1
 - Viết đúng mẫu chữ
 - Tính cẩn thận, kiến nhẫn. Tư thế ngồi đúng
. II Chuẩn bị
 GV : Vở tập viết 1. Bảng phụ viết: lễ , cọ , bờ , hổ .
HS :
 III Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Ổn định(1’).
2/ Kiểm tra(4’): 
Đọc : e, b, bé.
Nhận xét.
3/ Bài mới(30’) : 
 a/ Giới thiệu bài(1’)
Treo bảng phụ: hôm nay các em tập viết bài 3: lễ , cọ , bờ , hổ, bi ve.
Ghi bảng.
b/ Hướng dẫn viết tiếng7’)
Gọi HS đọc: lễ , cọ , bờ , hổ .
Cho HS nêu độ cao các con chữ 
GV viết mẫu 
Cho HS viết
c/ Hướng dẫn viết vở tập viết.(22’)
Quan sát, hướng dẫn từng em cách cầnm bút, tư thế ngồi.
Chấm, chữa bài cho học sinh .
4/ Củng cố dặn dò(4’).
- Hôm nay em học bài gì ?
Chọn học sinh viết đúng, viết đẹp tuyên dương.
 Viết đúng,nhanh chữ lễ, cọ.
- Về tập viết phần còn lại.
Hát vui.
HS viết bảng con,2HS viết trên bảng.
2HS đọc.
4HS nêu
HS quan sát 
Viết bảng con.
Viết vào vở tập viết.
 HS khá giỏi viết đủ số dòng qui định trong vở tập viết tập 1,tập 1
HS thi viết.
Ngày soạn : ..//.
Ngày dạy : .././.
Bài 4. Mơ, do, ta, thơ
Tiết 4
 I Mục tiêu
 - Viết đúng các chữ : mơ , do , ta , thơ, thợ mỏ ,kiểu chữ thường cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập1. HS khá giỏi viết đủ số dòng qui định trong vở tập viết tập 1, tập 1
 - Viết đúng mẫu chữ
 - Tính cẩn thận, kiến nhẫn. Tư thế ngồi đúng
 II Chuẩn bị
	GV : Bảng phụ viết: mơ , do , ta , thơ ,thợ mỏ
 IIICác hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Ổn định(1’).
2/ kiểm tra(4’): 
Tiết Tập viết vừa qua em học bài gì?
Đọc : Lễ, cọ, bờ hổ. 
3/ Bài mới (30’): 
 a/ Giới thiệu bài (1’)
b/ Hướng dẫn viết tiếng ( 8’)
Treo bảng phụ: hôm nay các em tập viết bài 4: mơ , do , ta , thơ.
Hướng dẫn HS phân tích tiếng: mơ , do , ta , thơ.
Viết mẫu, nêu quy trình viết.
Hướng dẫn viết bảng con:
c/ Hướng dẫn viết vở tập viết.(22’)
Cho HS viết vào vở tập viết.
Quan sát, hướng dẫn từng em cách cầm bút, tư thế ngồi. Chấm, chữa bài cho học sinh .
4/ Củng cố dặn dò(4’).
Hôm nay em học bài gì ?
Chọn học sinh viết đúng, viết đẹp tuyên dương.
 - Viết đúng,nhanh chữ thơ.
- Về tập viết phần còn lại.
- Xem bài tiếp .
Hát vui.
1HS nêu
Viết bảng con.
 Đọc đồng thanh, cá nhân .
Quan sát, nhắc lại quy trình viết.
Viết bảng con.
Viết vào vở tập viết.
HS khá giỏi viết đủ số dòng qui định trong vở tập viết tập 1,tập 1
1HS:nêu 
HS thi viết
Ngày soạn : ..//.
Ngày dạy : .././
Tiết 5 
Bài 5: cử tạ, thợ xẻ, chữ số
I.MỤC TIÊU:
- Viết đúng các chữ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rơ, phá cỗ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
- HS khá, giỏi viết được đủ số dịng quy định trong vở Tập viết 1, tập một
- Rèn HS tính cẩn thận, thẩm mỹ
II.CHUẨN BỊ:
- Bảng con được viết sẵn các chữ
- Chữ viết mẫu các chữ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô
- Bảng lớp được kẻ sẵn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1.Kiểm tra bài cũ:
- GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại chữ chưa đúng
- Nhận xét
Hoạt động 2.Bài mới:
* Giới thiệu bài: Hôm nay ta học bài: cử tạ, thợ xẻ, chữ số. 
GV viết lên bảng
* Nội dung
*Gọi tên các chữ
- GV đọc lại các chữ mẫu : cử tạ, thợ xẻ, chữ số
- Yêu cầu HS nhắc lại.
* Nhận diện chữ
- Yêu cầu HS xác định kích cỡ, qui trình các chữ trên.
- GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết
+ cử tạ: gồm 2 tiếng, cử cao 1 dòng, tạ chữ t cao 1,5 dòng liền a (1 dòng) nối t với a, dấu nặng đặt dưới a.
+ thợ xẻ: khoảng cách giữa chữ a với chữ thợ và xẻ là ½ dòng ( tương ứng 2 ô li chiều dọc)
+ chữ số tương tự chữ thợ xẻ
Hoạt động 3: Thực hành
1. Hướng dẫn viết bảng: GV hướng dẫn HS viết ở bảng lớp các chữ cử tạ, thợ xẻ, chữ số bằng chữù viết thường.
- HS viết nháp ở bảng lớp. 
- HS viết bảng con vài lượt.
- GV theo dõi, nhận xét chỉnh sửa 
2. Hướng dẫn viết vào vỡ:
- Yêu cầu HS viết vào vỡ 1 dòng rồi dừng lại để GV kiểm tra uốn nắm.
Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò
- Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
- Nhận xét tiết học
* Dặn dò: 
- Về nhà luyện viết vào bảng con
- Chuẩn bị bài: nho khô, nghé ọ, chú ý
- HS nộp vỡ
- HS đọc.
- HS quan sát nhắc lại cấu tạo, kích cỡ chữ viết.
- HS quan sát cách tạo chữu viết.
- HS viết nháp ở bảng lớp 4 - 6 em.
- HS viết bảng con vài lượt.
- HS viết vào vỡ
- HS nộp bài theo từng dãy bàn.
- HS theo dõi
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
..
..
..
Ngày soạn : ..//.
Ngày dạy : .././.
TIẾT 6
Bài 6: nho khô, nghé ọ, chú ý, 
I.MỤC TIÊU:
- Viết đúng các chữ: nho khơ, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một
- HS khá, giỏi viết được đủ số dịng quy định trong vở Tập viết 1, tập một
- Rèn HS tính cẩn thận, thẩm mỹ
II. CHUẨN BỊ:
- Bảng con được viết sẵn các chữ
- Chữ viết mẫu các chữ: nho khô, nghé ọ, chú ý
- Bảng lớp được kẻ sẵn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1.Kiểm tra bài cũ:
- GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại chữ chưa đúng
- Nhận xét
Hoạt động 2.Bài mới:
* Giới thiệu bài: Hôm nay ta học bài: nho khô, nghé ọ, chú ý
GV viết lên bảng
* Nội dung
*Gọi tên các chữ
- GV đọc lại các chữ mẫu : nho khô, nghé ọ, chú ý
- Yêu cầu HS nhắc lại.
* Nhận diện chữ
- Yêu cầu HS xác định kích cỡ, qui trình các chữ trên.
- GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết
+ nho khô: nho chữ nh nối với o, khô: chữ kh nối với ô
+ nghé nghọ: âm ngh (kép) nối với o thêm vào dấu sắc trên âm e, ọ: âm o thêm dấu nặng đặt dưới o.
+ chú ý tương tự chữ nho khô
Hoạt động 3: Thực hành
1. Hướng dẫn viết bảng: GV hướng dẫn HS viết ở bảng lớp các chữ nho khô, nghé ọ, chú ý bằng chữù viết thường.
- HS viết nháp ở bảng lớp. 
- HS viết bảng con vài lượt.
- GV theo dõi, nhận xét chỉnh sửa 
2. Hướng dẫn viết vào vỡ:
- Yêu cầu HS viết vào vỡ 1 dòng rồi dừng lại để GV kiểm tra uốn nắm.
Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò
- Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
- Nhận xé ... 
mũm mĩm.” kiểu chữ thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1.
Giáo dục tính cẩn thận, đẹp , chính xác để thi đua vở sạch chữ đẹp lớp.
II. Chuẩn bị 
_Gv: Chữ mẫu,bảng kẻ sẵn ô ly 
_Hs: Bảng, vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy học:
1 Oån định 
2. Bài cũ;
- Nhận xét bài trước.
3. Bài mới:
Giới thiệu bài: 
a.HD HS VIẾT BẢNG CON. 
Giáo viên gắn mẫu chữ lên bảng:
GV giải nghĩa 1 số từ 
Hỏi : Bài viết thuộc kiểu chữ gì 
Nêu những con chữ cao 2 li?
Nêu những con chữ cao 3 li ?
Nêu những con chữ cao 2,5 li ?
Nêu những con chữ cao 4 li?
Nêu những con chữ cao 5 li?
Khoảng cách giữa các con chữ là bao nhiêu?
Khoảng cách giữa chữ với chữ là bao nhiêu?
Khoảng cách giữa các từ với từ là bao nhiêu?
GV viết mẫu 
Cho HS viết bảng con 
* Quan sát giúp đỡ Học sinh yếu 
è Nhận xét: 
b. LUYỆN VIẾT VỞ
Giáo viên nêu nội dung bài viết 
Hướng dẫn cách viết:lưy ý : Nét nối giữa các con chữ và vị trí dấu thanh 
Giáo viên chỉnh sửa tư thế ngồi viết cho Học sinh .
*Giáo viên chấm vở : 5 bài 
4 .Củng cố dặn dò 
Thi viết một số từ :đỏ thắm, mầm non.
HS nào viết chưa xong về nhà viết bài hồn chỉnh 
Chuẩn bị : Bài tiếp theo 
- Lắng nghe
Học sinh quan sát đọc 
Học sinh quan sát trả lời .
Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảng con mỗi chữõ 1 lần 
Học sinh viết vở
HS Khá giỏi viết đủ số dịng qui định 
HS thi viết vào bảng con 
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
..
..
..
Ngày soạn : ..//.
Ngày dạy : .././.
TIẾT 15
BÀI 15: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm,
bánh ngọt , bãi cát , thật thà
 I . Mục tiêu : 
-Viết đúng theo mẫu chữ thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà , kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1 tập 1.
- HS khá giỏi viết đủ số dòng .
- Giáo dục HS tính cẩn thận và rèn tư thế ngồi .
 II . Chuẩn bị :
GV : Chữ mẫu : thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà.
 HS : bảng con , vở tập viết .
 III . Các hoạt động :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1 . Oån định 
2 . Bài cũ : 
Cho HS viết : đỏ thắm , mầm non 
3.Bài mới 
Hôm nay các em thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà.
- 
a/ Viết bảng con 
- GV giới thiệu chữ mẫu : thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà.
- GV giải nghĩa một số từ 
- Cho HS nêu độ cao các con chữ 
- GV viết mẫu, hướng dẫn viết : kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà
hát 
HS viết bảng con
HS quan sát , 2 HS đọc 
HS nêu 
 HS viết vào bảng con 
* Quan sát giúp đỡ HS yếu 
 b/ Viết vào vở 
- GV nêu nội dung viết : thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà.
- Yêu cầu HS nêu lại tư thế ngồi khi viết bài.
- GV thu vở chấm .
4. : Củng cố dặn dò 
- Cho HS thi viết lại một số từ 
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị : xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết.
HS nêu
HS viết bài vào vở.
HS khá giỏi viết đủ số dòng .
HS viết vào bảng con 
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
..
..
..
Ngày soạn : ..//.
Ngày dạy : .././.
TIẾT 16
BÀI 16: Xay bột, nét chữ, kết bạn,chim cút,
 con vịt, thời tiết
 I . Mục tiêu : 
- Viết đúng theo mẫu chữ Xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết
, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1 tập 1.
- HS khá giỏi viết đủ số dòng .
- Giáo dục HS tính cẩn thận và rèn tư thế ngồi .
 II . Chuẩn bị :
 GV : chữ mẫu 
 HS : bảng con , vở tập viết .
 III . Các hoạt động :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1 . Ổn đđđịnh 
 2 . Bài cũ
GV nhận xét , thống kê điểm
3 . Bài mới 
 Hôm nay các em luyện viết các chữ đã học trong tuần. 
a: Viết bảng con 
Giới thiệu chữ mẫu : Xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết
Gv giải nghĩa một số từ 
Cho HS nêu độ cao các con chữ 
GV viết mẫu, hướng dẫn viết: Xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết
* Quan sát giúp đỡ HS yếu 
b.Viết vào vở
 Nêu nội dung viết : Xay bột, nét chữ, kết bạn,
Hướng dẫn cách kê tập , cầm bút , tư thế ngồi
- GV thu vở chấm .
4. Củng cố dặn dò 
Cho HS thi viết : chim cút, con vịt
Nhận xét – sửa sai
Tập viết các chữ sai
đ
HS đọc 
HS nêu 
HS quan sát 
HS viết bảng con 
HS nêu tư thế ngồi HS viết vở
HS viết bài vào vở 
- HS khá giỏi viết đủ số dòng 
HS thi viết bảng con
Ngày soạn : ..//.
Ngày dạy : .././.
TIẾT 17
Bài 17: Tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc
I.MỤC TIÊU:
	- Viết đúng các chữ: tuốt lúa, hạt thĩc, màu sắc  kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập hai
	- HS khá, giỏi viết được đủ số dịng quy định trong vở Tập viết 1, tập hai
 _Rèn HS tính cẩn thận, thẩm mỹ
II.CHUẨN BỊ:
_Bảng con được viết sẵn các chữ
 _Chữ viết mẫu các chữ: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc
 _Bảng lớp được kẻ sẵn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
1’
2’
10’
10’
1’
1’
1.Kiểm tra bài cũ:
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng
_Nhận xét
2.Bài mới:
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài
_Hôm nay ta học bài: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc. GV viết lên bảng
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết
_GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết
+ tuốt lúa:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “tuốt lúa”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “tuốt lúa” ta viết tiếng tuốt trước, đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ t lia bút viết vần uôt điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên đầu chữ ô. Muốn viết tiếp tiếng lúa nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ l lia bút viết vần ua, điểm kết thúc trên đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ u
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ hạt thóc:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “hạt thóc”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong một từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “hạt thóc” ta viết tiếng hạt trước, đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ h, lia bút viết vần at điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu nặng ở dưới con chữ a. Muốn viết tiếp tiếng thóc, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ th, lia bút viết vần oc, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ ă
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ màu sắc:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “màu sắc” ?
-Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “màu sắc” ta viết chữ màu trước, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ m, lia bút viết vần au, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu huyền trên đầu con chữ a. Muốn viết tiếp tiếng sắc, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ở đường kẻ 1 viết con chữ s lia bút viết vần ăc, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ ă
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ giấc ngủ:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “giấc ngủ”?
-Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “giấc ngủ” ta viết chữ giấc trước, đặt bút ở đường kẻ 2 viết con chữ gi, lia bút viết vần âc, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ â. Muốn viết tiếp tiếng ngủ ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ ng, lia bút viết chữ u, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, , lia bút viết dấu hỏi trên đầu con chữ u.
 -Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ máy xúc:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “máy xúc”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong một từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “máy xúc” ta viết tiếng máy trước, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết con chữ m, lia bút viết vần ay điểm kết thúc ở đường kẻ2, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ a. Muốn viết tiếp tiếng xúc, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết con chữ x, lia bút viết vần uc, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ u
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
c) Hoạt động 3: Viết vào vở
_GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
3.Củng cố:
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
_Nhận xét tiết học
4.Dặn dò:
_Về nhà luyện viết vào bảng con
_Chuẩn bị: Kiểm tra học kì 1
_kết bạn
- tuốt lúa
-Chữ t cao 1 đơn vị rưỡi, chữ u, ô, a cao 1 đơn vị; chữ l cao 2 đơn vị rưỡi; 
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-hạt thóc
-Chữ h, th cao 2 đơn vị rưỡi; chữ a, o, c cao 1 đơn vị; chữ t cao 1 đơn vị rưỡi 
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-màu sắc
-Chữ m, a, u, ă, s, c cao 1 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- giấc ngủ
-Chữ gi, ng cao 2 đơn vị rưỡi; chữ â, c, u cao 1 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- máy xúc
-Chữ m, a, x, u, c cao 1 đơn vị; y cao 2 đơn vị rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-Bảng con
-Bảng lớp
-Bảng con
-Bảng lớp
-Bảng con
-Bảng lớp
-Bảng con
-Bảng con
-Bảng lớp
-Bảng con
-Vở tập viết
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
..
..
....
....
..

Tài liệu đính kèm:

  • docTAP VIET.doc