MÔN: TIẾNG VIỆT.
BÀI : K – KH
TIẾT: 47
I/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Hs nhận diện, đọc, viết âm k, kh, từ ứng dụng, câu ứng dụng.
- Luyện nói theo chủ đề “ ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu”
2. Kỹ năng: Biết ghép âm vừa học với các âm đã học để tạo tiếng mới. Phát triển lới nói hs theo chủ đề.
3. Thái độ: Giáo dục Hs lòng yêu thích ngôn ngữ tiếng việt. Giúp Hs nhận biết các tiếng chỉ âm thanh qua chủ đề luyện nói.
II/ CHUẨN BỊ:
1. Gv: Tranh minh hoạ bài 20, mẫu chữ.
2. Hs: Sách, bộ chữ.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY ..ngày tháng năm 2003 MÔN: TIẾNG VIỆT. BÀI : K – KH TIẾT: 47 I/ MỤC TIÊU: Kiến thức: Hs nhận diện, đọc, viết âm k, kh, từ ứng dụng, câu ứng dụng. Luyện nói theo chủ đề “ ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu” Kỹ năng: Biết ghép âm vừa học với các âm đã học để tạo tiếng mới. Phát triển lới nói hs theo chủ đề. Thái độ: Giáo dục Hs lòng yêu thích ngôn ngữ tiếng việt. Giúp Hs nhận biết các tiếng chỉ âm thanh qua chủ đề luyện nói. II/ CHUẨN BỊ: Gv: Tranh minh hoạ bài 20, mẫu chữ. Hs: Sách, bộ chữ. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Thầy Oån định: (1’) Bài cũ:(4’) “ S – R” Yêu cầu ð Nhận xét, ghi điểm Đọc chính tả “ chữ số, cá rô” ð Nhận xét chung. Trò Hát - 1 hs đọc trang trái. 1 hs đọc trang phải - Viết bảng con Bài mới:(25’) “ k- kh” Giới thiệu bài Treo tranh 1 Tranh vẽ gì? - Trong từ “kẻ vở” cô có tiếng “ kẻ” ð gắn tiếng “ke”û dưới tranh. Treo tranh 2 Tranh vẽ gì? Trong từ “ rổ khế” cô có tiếng “ khế” ð Gắn tiếng “ khế” dưới tranh. ð Nhìn vào tiếng “ kẻ – khế” có âm nào em đã học rồi? Bé đang kẻ vở. Quan sát, lắng nghe. Rổ khế. Quan sát e, ê ð Tiết học hôm nay, cô sẽ giới thiệu cho các em 2 âm mới. Đó là âm” k ,kh”. ð Ghi tựa. Hoạt động 1: (10’) Dạy chữ, ghi âm k. + Mục tiêu: hs nhận diện đọc, viết âm “k, kẻ”. + Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, thực hành. + Đồ dùng: Mẫu chữ. Nhận diện: Gắn mẫu âm k Tô mẫu, hỏi: Aâm k được viết bởi các nét nào? Hướng dẫn phát âm: Phát âm mẫu : “cờ” Lưu ý: khi phát âm miệng mở rộng giống như phát âm cờ. Có âm k muốn có tiếng “kẻ” cô làm thế nào? Cô mời 1 bạn đánh vần. Yêu cầu. ð Nhận xét chỉnh sai. Viết: Gắn mẫu chữ “k”. Chữ “k” cao mấy dòng ly? Viết mẫu: Điểm đặt bút trên đường kẻ 2, viết nét khuyết trên, rê bút viết nét thắt. Điểm kết thúc dưới đường kẻ 2. Viết mẫu: Đặt bút ngay dòng kẻ thứ 2, viết chữ “k”, rê bút viết con chữ “e”, rê bút viết dấu phụ trên con chữ e, lia bút viết dấu hỏi trên đầu con chữ e. điểm kết thúc khi viết xong dấu hỏi. Nhận xét – sửa sai. Hoạt động 2: dạy chữ ghi âm kh (8’) + Mục tiêu: Hs nhận diện được kh, đọc viết được kh, khế. + Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, thực hành. + Đồ dùng: Tranh 2, mẫu chữ. ( quy trình tương tự hoạt động 1) + Lưu ý: Chữ kh là chữ ghép từ 2 con chữ: k và h. So sánh chữ kh với k. + Giống nhau: k. + Khác nhau: kh có thêm h. Phát âm: góc lưỡi lui về phía vòm mềm tạo nên khe hẹp, thoát ra tiếng xát nhẹ, không có tiếng thanh. Cách viết: Quan sát. Khuyết trên, nét thắt. Lắng nghe. Cá nhân, đồng thanh, nhóm. Thêm âm e và dấu hỏi. Cờ – e – ke- hỏi- kẻ. Đọc, cá nhân, đồng thanh. Quan sát. 5 dòng ly hs viết trên không. Hs viết vào bảng con. Hs viết bảng con Hoạt động 3 (5’) : Đọc từ ứng dụng. + Mục tiêu: Hiểu, đọc đúng từ ứng dụng. + Phương pháp: thực hành, trò chơi. + Đồ dùng: Các từ ứng dụng. + Nội dung: Ghép tiếng tạo từ. Luật chơi: trên bảng cô có những mảnh hình rời. Nhiệm vụ của các em tìm các mảnh khớp với nhau tạo thành hình hoàn chỉnh. ð Giới thiệu từ ứng dụng: “ kẻ hở khe đá kì cọ cá kho” Giải thích từ: Đọc mẫu từ ứng dụng. Nhận xét – sửa sai. - Trò chơi củng cố (4’): Bingo. - Luật chơi: gv nêu từ, hs khoanh tròn vào tiếng có âm vừa học.Hs nào có 3 tiếng ở hàng ngang hoặc hàng dọc hoặc hàng chéo ð bingo Nhận xét tuyên dương. + Đọc các tiếng vừa khoanh tròn. * Thư giãn: Hs tham gia trò chơi, theo dãy mỗi dãy 5 bạn. Thời gian : 2’ Hs tham gia trò chơi theo lớp Thời gian (3’)
Tài liệu đính kèm: