HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG 1: (10) Luyện đọc từ ứng dụng
- Mục tiêu : Học sinh đọc đúng các tiếng , từ trên bảng, rèn đọc to, rõ ràng ,mạch lạc.
- Phương pháp :Thực hành luyện đọc
- Đồ dùng:Một số từ có luật chính tả .
a- Giáo viên viết lên bảng.
Kẻ vở – khe khẽ – gồ ghề – ngô nghê – giã giò - cà kê
TIẾT 65 LUYỆN TẬP ( T2) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG 1: (10’) Luyện đọc từ ứng dụng Mục tiêu : Học sinh đọc đúng các tiếng , từ trên bảng, rèn đọc to, rõ ràng ,mạch lạc. Phương pháp :Thực hành luyện đọc Đồ dùng:Một số từ có luật chính tả . Giáo viên viết lên bảng. Kẻ vở – khe khẽ – gồ ghề – ngô nghê – giã giò - cà kê Giáo viên chỉnh sửa cho Học sinh . Nêu các luật chính tả: Âm (c, g , ng) ghép được với (a, o, ô , ơ , u ,ư). Âm ( k ,gh , ngh) ghép được với ( e , ê , i ..) b-Nhận xét - sửa sai cho Học sinh => chốt ý : Các em vừa được luyện đọc 1 số từ ứng dụng có luật chính tả . Sang hoạt động 2 cô sẽ hướng dẫn các em luyện viết . HOẠT ĐỘNG 2 ( ’) Luyện Viết Mục tiêu : Viết đúng nội dung bài học và đúng cỡ chữ ,khoảng cách quy định. Rèn tính cẩn hận , tính kiên trì Phương pháp : Thực hành Đồ dùng: Bảng chữ cái và 1 số từ có luật chính tả Giáo viên đưa chữ mẫu lên yêu cầu Học sinh đọc lại bảng chữ mẫu và một sốt từ có luật chính tả . Yêu cầu Học sinh nêu kiểu chữ , cỡ chữ . Nêu con chữ cao 2dòng li? Nêu con chữ cao 3 dòng li? Con chữ cao 2 dòng li rưỡi là con chữ nào? Nêu con chữ cao 4 dùng li? Các con chữ cao 5 dòng li là những chữ gì? Khoảng cách giữa các con chữ như thế nào? Khoảng cách giữa từ với từ như thế nào? Giáo viên yêu cầu Học sinh mở vở viết và nêu từ thế ngồi viết của Học sinh ? Giáo viên đọc thật chậm . Thu vở chấm . Nhận xét : è Chốt ý: Cô vừa hướng dẫn các em luyện viết bảng chẽ cái và 1 số từ ứng dụng . Vậy để rèn kỹ năng nói và viết tốt hơn sang hoạt động 3 cô cùng các em sẽ luyện nói theo tranh. HOẠT ĐỘNG 3 (7‘) Luyện nói Mục tiêu :Học sinh biết quan sát trong tranh để nêu bật được nội dung mình luyện nói theo chủ đề gì ? Rèn luyện tính tự tin, mạnh dạn trong cuộc sống . Phương pháp : Thực hành, đàm thoại , học nhóm 2 em. Đồ Dùng: Tranh luyện nói trong SGK. Giáo viên chọn tranh bất kỳ nào đó trong tranh ở SGK để luyện nói ? Bổ xung phần luyện nói của Học sinh , động viên , khuyến khích những em còn nhát , chưa mạnh dạn lên luyện nói trước lớp ? => Chốt ý Các em đã được luyện nói , đọc viết , qua 3 hoạt động trên, Vậy để kiểm tra lại các kiến thức các em vừa học cô sẽ có trò chơi sau: HOẠT ĐỘNG 4: TRÒ CHƠI Hãy lắng nghe Mục tiêu :Giúp Học sinh nắm chắc kiến thức đã học , nhận biết đúng chữ. Phương pháp :Thực hành, trò chơi Đồ Dùng: giấy nháp , bút . Giáo viên nêu luật chơi : Cô sẽ phát cho mỗi em 1 tờ giấy có ghi các từ mang âm đã học . Các em sẽ gạch chân các tiếng theo yêu cầu của cô. +Giáo viên đọc : - Gạch dưới tiếng có mang âm r - Gạch dưới tiếng có mang âm ph - Gạch dưới tiếng có mang âm ngh (ghép) - Gạch dưới tiếng có mang âm th à Giáo viên nhận xét : Tuyên dương. Yêu cầu Học sinh đọc lại các tiếng , từ vừa gạch chân . 5/. DẶN DÒ(1’): Về nhà đọc lại tất cả các bài đã được học . Tập ghép âm , dấu thanh tạo tiếng , từ . Chuẩn bị :Bài chữ hoa và chữ thường . Nhận xét tiết học HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Học sinh quan sát Học sinh đọc thầm . Cá nhân, bàn, nhóm, dãy đồng thanh Học sinh luyện ghép tiếng theo luật chính tả ca , co , cô , cơ .. Ke , kê , ki Học sinh đọc tiếng vừa ghép được . Cá nhân, bàn, nhóm, dãy đồng thanh Học sinh đọc : a , b , c , d gh ghề , cà kê , ngô nghê Kiểu chữ viết thường , Cỡ chữ vừa . a , c , e , ê, i o . ô . ơ. u ư , v , x m . n Chữ : t Chữ : r và s Chữ : d , đ , q , p b , g , h , k, l , y Cách 2/3 cho chữ o. Cách 1 ô vở . Học sinh thực hiện theo yêu cầu cô Học sinh viết vào vở tập viết a ,b ,c, d , đ e , ê g , h , k , l , m , n o , ô , o , q, ư , p , r , s t, u , ư , v , x , y gồ ghề , cà kê ngô nghê 2 Học sinh thảo luận chọn 1 tranh rồi luyện nói . Từng cặp 1 xung phong lên bảng luyện nói . Các em khác bổ xung hoặc tự đặt câu hỏi cho bạn trả lời . Học sinh lắng nghe cô đọc và gạch chân các tiếng có mang âm theo yêu cầu của Giáo viên . Tổ nào gạch nhiều, nhanh , đúng à Tổ đó Thắng . Học sinh đọc lại các từ, tiếng vừa gạch chân , cá nhân , dãy bàn , đồng thanh . RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: