KẾ HOẠCH BÀI DẠY
- MÔN : TIẾNG VIỆT
- BÀI 9 : 0 - C
- TIẾT : 23
Thứ , ngày . tháng năm .
I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức:
Học sinh biết viết được âm o – c, bò , cỏ. Đọc được các từ và câu ứng dụng. Luyện nói đúng theo chủ đề “ vó bè”
2/. Kỹ năng :
Biết ghép âm, tạo tiếng. Rèn đọc to, rõ ràng, mạch lạc. Viết đúng mẫu, sạch đ5p, nhanh. Nhận diện được âm trong tiếng, từ và câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề rèn kỹ năng giao tiếp
3/. Thái độ :
Giáo dục Học sinh yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN : TIẾNG VIỆT BÀI 9 : 0 - C TIẾT : 23 Thứ , ngày . tháng năm . I/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức: Học sinh biết viết được âm o – c, bò , cỏ. Đọc được các từ và câu ứng dụng. Luyện nói đúng theo chủ đề “ vó bè” 2/. Kỹ năng : Biết ghép âm, tạo tiếng. Rèn đọc to, rõ ràng, mạch lạc. Viết đúng mẫu, sạch đ5p, nhanh. Nhận diện được âm trong tiếng, từ và câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề à rèn kỹ năng giao tiếp 3/. Thái độ : Giáo dục Học sinh yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : Tranh minh họa, SGK, mẫu âm, chữ, vật mẫu 2/. Học sinh SGK, Vở tập viết in, bộ thực hành, bảng con, viết III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. Oån Định : Hát (1’) 2/. Bài Cũ (4’) l - h Yêu cầu Học sinh + Tìm tiếng có âm l – h trong bài Viết bảng : l – lê h – hè - Nhận xét bài cũ 3/. Bài Mới : (30’) o – c Giới thiệu : Giáo viên treo tranh + Tranh vẽ gì + Trong tiếng bò, cỏ có âm gì và dấu thanh gì đã học? à Hôm nay chúng ta sẽ học chữ và âm mới : o – c à Ghi bảng HOẠT ĐỘNG 1 (10’) Dạy chữ ghi âm o Mục tiêu : Học sinh nhận diện được âm o. biết đọc viết đúng âm, từ và câu ứng dụng Phương pháp : Trực quan, đàm thoại, diễn giải, thực hành Đồ dùng : mẫu (âm, chữ), bộ thực hành, bảng con Tiến hành : Nhận diện chữ : Viết bảng : Đính mẫu : + Con chữ o gồm mấy nét? Con chữ này giống vật gì? Phát âm và đánh vần tiếng Giáo viên đọc mẫu Phát âm : Aâm o miệng mở rộng, môi tròn Có âm o thêm âm b vào trước âm o, dầu (\) trên âm o ta có tiếng gì? Giáo viên đánh vần: b _ o – bo _ \ _ bò Nhận xét, chỉnh sửa Hướng dẫn viết Viết mẫu Qui trình viết O : Đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viết nét cong kín Bò : Đặt bút ở đường kẻ thứ 2 viết con chữ b, rê bút viết con chữ o, lia bút viết dấu (\) điểm kết thúc sau khi viết xong dấu (\) Yêu cầu Học sinh Lưu ý nét nối và khoảng cách giữa các con chữ phải đúng qui định Nhận xét – chỉnh sửa HOẠT ĐỘNG 2 (10’) Dạy chữ ghi âm c Mục tiêu : Nhận diện được âm c. biết đọc , viết đúng âm, tiếng, từ, câu ứng dụng Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, diễn giải, thực hành Đồ dùng : Mẫu (âm, chữ) bộ thực hành, bảng con Tiến hành : Qui trình tương tự hoạt động 1 Lưu ý : + Aâm c được tạo bởi nét gì? + So sánh âm c với âm o Phát âm : Gốc lưỡi chạm vào vòm nền rồi bật ra không có tiếng thanh Viết giống âm o, điểm dừng bút trên đường kẻ thứ 1 HOẠT ĐỘNG 3 (6 ’) Đọc từ ứng dụng Mục tiêu : Giúp Học sinh hiểu và đọc đúng từ ứng dạng, rèn đọc to, rõ ràng, mạch lạc Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, diễn giải, thực hành Đồ dùng : Tranh/SGK, SGK Học sinh Tiến hành : Co có bo (co) hãy thêm các dấu thanh đã học để được tiếng có nghĩa? Giáo viên viết bảng Giáo viên đọc mẫu Nhận xét, chỉnh sửa 4/. CỦNG CỐ (4’) Trò Chơi Nội dung: Nhận diện chữ o , c trong tiếng, từ Hình thức : Đại diện mội tổ 2 HS Luật chơi : Giáo viên gắn nội dung trò chơi : Con bò con chê cỏ Chú chó xù đi xe Mỗi nhóm sẽ gạch dưới những tiếng từ có mang âm o – c, nhóm nào nhanh, đúng, thắng HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Đọc cả bài 8/SGK Học sinh nêu : + l : lê , le le + h : hè Học sinh viết bảng con Đàn bò đang ăn cỏ Aâm b , dấu huyền Học sinh quan sát 1 nét, nét cong kín giống : quả bóng bàn, quả trứng Học sinh lắng nghe Đọc: cá nhân, nhóm bàn, tổ, dãy, đồng thanh Bò (HS thực hiện trên bộ thực hành) bò (HS thực hiện trên bộ thực hành) HS quan sát, nghe Đọc: cá nhân, nhóm , tổ, đồng thanh HS quan sát - Viết bảng con : o - bò Cong hở phải + Giống : Cùng là nét cong + Khác : C có nét cong hở; 0 có nét cong kín bo : bò , bó , bỏ , bõ , bọ co : cò , có , cỏ , cõ , cọ Học sinh quan sát Đọc: cá nhân, nhóm bàn, đồng thanh TIẾT 24 LUYỆN TẬP (Tiết 2) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG 1 (8’) Luyện Đọc Mục tiêu : Đọc đúng nội dung bài 8. rèn đọc to, rõ ràng mạch lạc Phương pháp : Trực quan, đàm thoại, thực hành Đồ dùng : SGK, Tranh/SGK Yêu cầu Học sinh đọc trang trái Nhận xét – chỉnh sửa Treo tranh – Tranh vẽ gì? à Giới thiệu câu ứng dụng Đọc mẫu: Nhận xét – Chỉnh sửa Tìm tiếng có âm o – c trong câu ứng dụng? HOẠT ĐỘNG 2 (12’) Luyện Viết Mục tiêu : Viết đúng nội dung bài viết trong vở tập viết – Rèn viết đúng, sạch, đẹp, nhanh Phương pháp: Diễn giải, thực hành Đồ dùng : Mẫu chữ, vở tập viết, viết Viết mẫu Lưu ý nét nối, khoảng cách giữa chữ với chữ, con chữ với con chữ, vị trí dấu thanh phải đúng qui định Nhận xét phần viết HOẠT ĐỘNG 3 (10 ’) Luyện Nói Mục tiêu : HS luyện nói theo chủ đề, phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Phương pháp: Trực quan, diễn giải, thực hành Đồ dùng : Tranh/SGK, SGK Học sinh Yêu cầu Học sinh Treo tranh gợi ý + Trong tranh em thấy những gì? Vó dùng để bắt cá, tôm Bè : Dùng để đi lại trên sông nước + Vó, bè thường đặt ở đâu ? + Ngoài dùng vó người ta còn cách nào khác để bắt cá? 4/. CỦNG CỐ (4’) Nội dung: Ghép Chữ Thành Câu Hình thức : Đại diện 1 dãy 4 em Dãy A : Bò / bê / no / cỏ Dãy B : Hè về / có / vó / bè Luật chơi : Phát cho mỗi Học sinh 1 phong thư. Sau 1 tiếng gõ thước của Giáo viên , Hs gợi ý và ghép thành câu có nghĩa. Nhóm nào nhanh, dđúng --. Thắng Yêu cầu Học sinh làm vở bài tập Nêu những tiếng có âm 0, e ? Nhận xét 5/. DẶN DÒ (1’) Rèn đọc nhiều lần Chuẩn bị : ô ơ Nhận xét tiết học HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh Bức tranh vẽ cảnh vật người đang cho bò và bê ăn cỏ Đọc: cá nhân, nhóm , tổ, đồng thanh o : có , bó , cỏ c : có , cỏ Đàn bò đang ăn cỏ Aâm b , dấu huyền HS quan sát Nêu qui trình viết Nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút Nêu khoảng cách giữa con chữ với con chữ Rèn viết vở Đọc tên chủ đề luyện nói “vó, bè” Vó, bè Dưới . Lưới cá Câu cá Bài 1 : Nối Bài 2: Luyện viết o : bỏ , nò c : cỏ , cò . IV/. Rút kinh nghiệm KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN : TIẾNG VIỆT BÀI 12 : Học Âm i - a TIẾT : 29 Thứ ., ngày .. tháng..năm I/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Học sinh Nhận biết được i – a Đọc và viết được chữ i – a, bi – cá; câu ứng dụng : bé hà có vở ô li Luyện nói đúng theo chủ đề 2/. Kỹ năng : Biết ghép âm tạo tiếng Rèn viết đúng mẫu, đều nét, sạch đẹp Đọc to rõ nội dung bài có âm i – a Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề 3/. Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt Tự tin hơn trong giao tiếp II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên Tranh minh họa, mẫu chữ 2/. Học sinh SGK, bảng, bộ đồ dùng III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH (1’) 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (5’) Miệng + Đọc cả bài 11 + Kể lại chuyện “Mèo dạy hổ” Viết : + GV đọc : Lò cò, vơ cỏ à yêu cầu học sinh viết bảng - Nhận xét, ghi điểm 3/. Bài mới (25’) Học âm i - a Giới thiệu : Giáo viên treo 2 tranh bi – cá + Tranh vẽ gì? Giáo viên gắn chữ bi - cá dưới tranh cho HS quan sát + Con chữ nào con đã học rồi à vậy hôm nay cô sẽ giới thiệu với các con 2 âm : i – a à ghi tực HOẠT ĐỘNG 1 (10’) Dạy chữ ghi âm i Mục tiêu : HS nhận biết được âm I, đọc đúng, viết đúng âm i, tiếng từ chứa âm i Phương pháp : Trực quan, đàm thoại, thực hành ĐDDH : Mẫu âm I, tranh minh họa, bộ đồ dùng, bảng Nhận diện chữ I Giáo viên Đính mẫu I + Mẫu âm I có mấy nét? à Đây là chữ I in con thường thấy ở SGK + Tìm trong bộ thực hành chữ I Phát âm và đánh vần tiếng Đọc mẫu I Cách phát âm : miệng mở hẹp Có âm I muốn có tiếng bi cô làn như thế nào? GV đánh vần mẫu b _ I _ bi Nhận xét chỉnh sửa Hướng dẫn viết : Giáo viên viết mẫu i à đây là chữ I viết Chữ i cao mấy đơn vị? Giáo viên viết mẫu i nêu quy trình: Đặt bút ở dòng li thứ nhất viết nét xiên phải rê bút viết nét móc ngược cao 1 đơn vị, lia bút viết dấu chấm trên i + Cho học sinh viết trên không? Di lên bàn, viết bảng con Viết mẫu chữ bi nêu quy trình: đặt bút viết chữ b, rêbút viết chữ I HOẠT ĐỘNG 2 (10’) Dãy chữ ghi âm a Mục tiêu : Nhận diện được âm e, đọc, viết đúng âm tiếng, từ có âm e Phương pháp : Trực quan, đàm thoại, thực hành ĐDDH : mẫu chữ, bộ thực hành, bảng con Nhận diện chữ a Giáo viên đính mẫu a + âm a có mấy nét à Đây là chữ a in con thường thấy trong SGK + Tìm trong bộ thực hành chữ a Phát âm và đánh vần tiếng : Đọc mẫu a + Cách phát âm : Miệng mở to, môi tròn + Có âm a thêm chữ c thánh sắc / trên a cô có tiếng gì? Giáo viên đánh vần mẫu c _ a _ ca _ / _ cá Hướng dẫn viết : Giáo viên viết mẫu a à đây là chữ a viết + Chữ a gồm những nét nào? + Chữ a cao mấy đơn vị? + Giáo viên viết mẫu a nêu quy trình: Đặt bút ngay dòng li thứ hai viết nét cong kín, rê bút viết nét móc ngược, kết thúc nét bút viết trên dòng ngang chính + Cho học sinh viết trên không, di tay lên bàn, viết bảng con Viết mẫu chữ cá – nêu quy trình: Đặt bút dưới dòng li thứ hai viết con chữ C, rê bút viết con chữ a, lia bú ... , đẹp Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : bố, mẹ 3/. Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : Bài soạn Tranh minh họa theo SGK (4 tranh): nơ, ca nô, bó mạ, bố mẹ Một mẫu vật thật : chùm me 2/. Học sinh SGK, bảng, bộ đồ dùng tiếng Việt III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. Oån Định : Múa - Hát (2’) 2/. Kiểm Tra Bài Cũ (5’) a. Kiểm tra miệng Yêu cầu Học sinh mở SGK/ bài 12 Đọc tựa bài và từ dưới tranh Đọc tiếng từ ứng dụng Đọc trang bên phải b. Kiểm tra viết : Yêu cầu Học sinh viết bảng con c. Nhận xét 3/. Bài Mới : (30’) Giới thiệu bài : Treo tranh 1 + Tranh vẽ gì? + Chị đang làm gì cho bé? à Chốt ý : Từ “cái nơ” có tiếng nơ Gắn tiếng “nơ” dưới tranh vẽ Giáo viên cho HS xem “quả me” + Trên tay cô có quả gì ? à Chốt ý : Từ “quả me” có tiếng me Gắn tiếng “me” dưới tranh 2 Chỉ tiếng “nơ” “me” hỏi + Trong tiếng “nơ” “me” có âm nào đã học rồi? Giáo viên giới thiệu: Hôm nay các em sẽ học âm : mờ, nờ và chữ m – n Giáo viên ghi tựa bài : n - m + Đọc mẫu n, m, nơ, me à Chuyển ý : Để đọc đúng viết âm và chữ n, m. Tiết học hôm nay sẽ gồm có 3 hoạt động HOẠT ĐỘNG 1 (25 – 28’) Dạy chữ ghi âm Mục tiêu : Nhận biết, đọc đúng, viết đúng âm n, tiếng từ câu ứng dụng Phương pháp : Trực quan, đàm thoại, diễn giải, thực hành Đồ dùng : mẫu chữ n, nơ, bộ thực hành, bảng con Tiến hành : Nhận diện chữ : Viết bảng : Chữ n Cô vừa viết bảng chữ gì? Chữ n có mấy nét? Chữ n giống chữ hì vừa học? Giáo viên viết chữ h kế chữ n Chữ n và chữ h giống nhau ở nét nào? Chữ n và chữ h khác nhau ở nét nào? à Chốt ý : Chữ n giống chữ h ở nét móc, khác nét sổ thẳng của chữ n ngắn hơn chữ h. Tìm chữ n trong bộ đồ dùng dạy học à Chuyển ý : các em đã nhận diện được chữ n, cô sẽ hướng dẫn các em phát âm và đánh vần tiếng Phát âm và đánh vần tiếng Đọc mẫu : âm n (nờ) Khi phát âm n đầu lưỡi chạm lợi, hơi thoát ra miệng, mũi Giáo viên ghi tiếng “nơ” dưới âm n n nơ Có âm n cô thêm âm ơ cô được tiếng gì? Đọc mẫu : nờ ơ nơ Phân tích tiếng nơ à Chuyển ý : các em đã phát âm n và tiếng nơ cô sẽ hướng dẫn các em viết chữ n và tiếng “nơ” Hướng dẫn viết chữ : Giáo viên dđính chữ n viết lên bảng + Chữ n viết có mấy nét? + Chữ n cao mấy đơn vị ? Viết mẫu vào hàng kẻ : Aâm n được viết bằng con chữ en – nờ. điểm đặt bút giữa ô li thứ hai cô viết nét móc xuôi lia bút viết nét móc 2 đầu, điểm kết thúc nằm dưới đường kẻ thứ hai. Viết mẫu lên không Viết mẫu tiếng “nơ” Muốn viết chữ “nơ” cô viết con chữ en – nờ rê bút cô viết con chữ ơ sau con chữ en – nờ Lưu ý : Nét nốu giữa n và ơ HOẠT ĐỘNG 2 (8’) Dạy Chữ Ghi Aâm M Mục tiêu : Nhận biết được âm m, đọc đúng viết đúng tiếng, từ ứng dụng. Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, giảng dạy, thực hành Đồ dùng mẫu chữ m, me, bộ thực hành, bảng con Qui trình tương tự HĐ 1 Lưu ý : + Con chữ m gồm mấy nét? + So sánh m và n Phát âm : mờ Khi phát âm m 2 môi khép lại rồi bật ra, hơi thoát ra qua miệng và mũi Đọc mẫu : m _ e _ me Viết Viết mẫu : Đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viết 1 nét móc xuôi, rê bút viết nét móc xuôi, rê bút viết nét móc 2 đầu. Điểm kết thúc tại đường kẻ thứ 2. Muốn viết chữ “me”: đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viết con chữ m, rê bút viết con chữ e. điểm kết thúc khi viết xong con chữ e HOẠT ĐỘNG 3 (10’) Đọc Tiếng Từ Ưùng Dụng Mục tiêu : Đọc đúng tiếng, từ ứng dụng. Rèn đọc to, rõ ràng, mạch lạc. Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, thực hành Đồ dùng Tiếng, từ ứng dụng, tranh ca nô, bó mạ a. Tìm tiếng có âm m, n Yêu cầu Học sinh lấy bộ đồ dùng dạy học ghép âm n, m với các âm đã học tạo tiếng mới à Chốt ý : các em đã tìm được nhiều tiếng có âm m, n cô sẽ chọn ra 6 tiếng để cả lớp luyện đọc Giáo viên ghi bảng : no, nô, nơ mo, mô, mơ Treo tranh 3, 4 + Tranh vẽ gì? à Chốt ý : Tranh vẽ ca nô, bó mạ Ca nô là 1 phương tiện giao thông trên sông nước Bó mạ : Mạ là cây lúa non. Nhiều cây gộp lại thành 1 bó gọi là bó mạ Giáo viên viết từ ca nô, bó mạ Đọc mẫu các tiếng, từ ứng dụng lên bảng No nô nơ Mo mô ni7 Ca nô bó mạ HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Mở SGK Đọc : I, a, bi, cá Đọc : bi , vi , li Ba, va, la Bi ve, ba lô - Đọc : Bé Hà có vở ô li, lá cờ Viết I, a, bi, cá Tranh vẽ chị, bé và mèo Cài nơ Quả me Có âm ơ, e đã học Đọc đồng thanh Chữ en – nờ 2 nét : nét sổ thẳng và nét móc chữ h Nét móc Nét sổ thẳng Đọc cá nhân theo dãy, nhóm Đọc đồng thanh Cô được tiếng “nơ” Đọc: cá nhân theo dãy bàn, nhóm nơ : âm nờ đứng trước âm nơ đứng sau 2 nét : móc xuôi, nét móc 2 đầu 1 đơn vị Viết trên không Viết bảng con 2 lần n Viết bảng con 3 nét : 2 nét móc xuôi, 1 nét móc 2 đầu. Giống : Nét móc xuôi, 1 nét móc ngược Khác : m có nhiều hơn 1 nét móc xuôi Đọc cá nhân, bàn, dãy đồng thanh - Đọc cá nhân, bàn, dãy đồng thanh Viết trên không Viết bảng con 2 con chữ m - Viết bảng con Nêu các tiếng tìm được Trả lời tùy ý - Đọc cá nhân (theo thứ tự và không theo thứ tự) TIẾT 32 LUYỆN TẬP (Tiết 2) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG 1 (7’) Luyện đọc Mục tiêu : HS đọc đúng nội dung bài SGK. Rèn đọc to, rõ ràng, mạch lạc Phương pháp : Trực quan, đàm thoại, thực hành, diễn giảng ĐDDH : Tranh/SGK, SGK câu ứng dụng Đọc mẫu trang bên trái Đọc tựa bài và từ dưới tranh Đọc tiếng tư ứng dụng Giới thiệu câu ứng dụng : quan sát tranh + Tranh vẽ gì? à Chốt ý : Tranh vẽ bò và bê đang ăn cỏ Vì sao gọi là con bò và vì sao gọi là con bê à Giải thích : Con bò lúc còn nhỏ gọi là con bê, khi nó lớn gọi là bò Người ta nuôi bò để làm gì? à Chốt ý : Bò cho ta sữa, thịt và kéo xe à Qua tranh vẽ cô giới thiệu cho các em câu ứng dụng “bò bê ăn cỏ, bò bê no nê” Đọc mẫu câu ứng dụng à Chuyển ý : các em vừa luyện đọc trong SGK, bây giờ cô sẽ hứơng dẫn các em luyện viết bài vào vở tập viết HOẠT ĐỘNG 2 (10’) Luyện viết Mục tiêu : Rèn viết đúng mẫu, viết nhanh, sạch, đẹp Phương pháp : Trực quan, thực hành ĐDDH : Mẫu chữ , vở, viết Giới thiệu nội dung viết : m, n, nơ, me yêu cầu học sinh nhắc lại tư thế ngồi viết Hướng dẫn qui trình viết Chữ n (en – nờ) Gắn chữ mẫu : Viết mẫu và nói : Aâm nờ được viết bằng con chữ en – nờ. Điểm đặt bút giữa ô li thứ hai cô viết nét móc xuôi lia bút viết nét móc hai đầu, điểm kết thúc nằm dưới đường kẻ thứ 2 Hướng dẫn khoảng cách : Chữ thứ 2 cách chữ thứ 1 một hàng kẻ dọc Chữ m (em – mờ) Gắn chữ mẫu : Viết mẫu và nói : Aâm mờ được viết bằng con chữ em – mờ. Điểm đặt bút giữa ô li thứ hai cô viết nét móc xuôi lia bút viết nét móc hai đầu, điểm kết thúc nằm dưới đường kẻ thứ 2 Lưu ý khoảng cách Chữ “nơ” Viết mẫu và nói : Muốn viết chữ “nơ” cô viết con chữ en – nờ rê bút viết chữ ơ co có chữ nơ Chữ “me” Viết mẫu và nói : Muốn viết chữ “me” cô viết con chữ em – mờ rê bút viết tiếp chữ e cô có chữ me Nhận xét phần luyện viết à Chuyển ý à Thư giản (3’) Vui chơi Hát bài “Cả nhà thương nhau” HOẠT ĐỘNG 3 (9’) Luyện Nói Mục tiêu : HS luyện nói được chủ đề, nói tự nhiên, mạch lạac Phương pháp : Trực quan, nêu vấn đề, thực hành ĐDDH : Tranh /SGK, SGK à Chuyển ý : bài “Cả nhà thương nhau” nói đến những ai ?: à Vậy chủ đề luyện nói hôm nay là chủ đề ba mẹ Treo tranh 4 + Tranh vẽ những ai? à Chuyển ý : ba mẹ là người sinh thành ra các em, nuôi dưỡng và dạy dỗ các em nên người Ở nhà, em nào có cách gọi khác về ba mẹ mình? à Chốt ý : Từ ba má, ba mẹ, cha mẹ đều có cùng 1 ý nghĩa là nói về người sinh ra các em Chỉ tranh + Tranh vẽ ba mẹ em đang làm gì? (Giáo viên uốn năn và hướng dẫn các em nói thành câu) à Chốt ý : Người yêu thương và lo lắng cho em nhất đó chính là cha mẹ. Hình ảnh trong tranh cho ta thấy tình cảm ba mẹ dành cho bé + Nhà em có bao nhiêu anh em ? + Em là con thứ mấy à Chốt ý : Qua hình ảnh ba mẹ yêu thương em bé trong tranh. Các em hãy kể về gia đình mình. Tình cảm của mình đối với ba mẹ cho cả lớp nghe (Giáo viên kết hợp giáo dục tư tưởng) 2/. CỦNG CỐ(5’) Phương pháp : Trò chơi – Đàm thoại Trò chơi : Chuyền thư Nội dung : Ghép tiếng , từ thành câu có nghĩa Luật chơi : Chuyền thư Mỗi bì thư là 1 cụm từ, sau khi nhận được thư các em hãy hộu ý ghép thành câu có nghĩa Đội nào nhanh à thắng à Nhận xét trò chơi Câu hỏi củng cố : + Gạch dưới những tiếng có âm m – n trong câu + Phân tích tiếng “mẹ, mi, nô, na, mè” 3/. DẶN DÒ (1’) HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Đọc trang trái, từng phần theo yêu cầu của cô Đọc: cá nhân, nhóm, bàn, dãy, đồng thanh Xem tranh trong SGK - Đọc cá nhân Đọc: cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh Nêu tư thế ngồi viết Tô chữ mẫu - Viết 2 chữ n Viết 2 chữ m Viết nơ Viết me Ba mẹ và bé Cha mẹ, ba mẹ, ba má, thầy bu ẳm bé, nựng bé, âu yếm Trả lời tùy ý Trả lời Luyện nói cả lớp tham gia - Học sinh nhận xét RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: