Giáo án Tiếng việt 1 tuần 3

Giáo án Tiếng việt 1 tuần 3

KẾ HOẠCH BÀI DẠY

- MÔN : TIẾNG VIỆT

- BÀI 9 : 0 - C

- TIẾT : 23

Thứ , ngày . tháng năm .

I/. MỤC TIÊU :

1/. Kiến thức:

Học sinh biết viết được âm o – c, bò , cỏ. Đọc được các từ và câu ứng dụng. Luyện nói đúng theo chủ đề “ vó bè”

2/. Kỹ năng :

Biết ghép âm, tạo tiếng. Rèn đọc to, rõ ràng, mạch lạc. Viết đúng mẫu, sạch đ5p, nhanh. Nhận diện được âm trong tiếng, từ và câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề rèn kỹ năng giao tiếp

3/. Thái độ :

Giáo dục Học sinh yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt

 

doc 29 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1193Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tiếng việt 1 tuần 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN	: TIẾNG VIỆT
BÀI 9	: 0 - C
TIẾT 	: 23
Thứ , ngày . tháng năm .
I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức:
Học sinh biết viết được âm o – c, bò , cỏ. Đọc được các từ và câu ứng dụng. Luyện nói đúng theo chủ đề “ vó bè”
2/. Kỹ năng :
Biết ghép âm, tạo tiếng. Rèn đọc to, rõ ràng, mạch lạc. Viết đúng mẫu, sạch đ5p, nhanh. Nhận diện được âm trong tiếng, từ và câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề à rèn kỹ năng giao tiếp
3/. Thái độ :
Giáo dục Học sinh yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :
Tranh minh họa, SGK, mẫu âm, chữ, vật mẫu
2/. Học sinh
SGK, Vở tập viết in, bộ thực hành, bảng con, viết
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. Oån Định : Hát (1’)
2/. Bài Cũ (4’)
	l - h
Yêu cầu Học sinh 
+ Tìm tiếng có âm l – h trong bài
Viết bảng : l – lê
	 h – hè
- Nhận xét bài cũ
3/. Bài Mới : (30’)
o – c
Giới thiệu : Giáo viên treo tranh
+ Tranh vẽ gì
+ Trong tiếng bò, cỏ có âm gì và dấu thanh gì đã học?
à Hôm nay chúng ta sẽ học chữ và âm mới : o – c
à Ghi bảng
HOẠT ĐỘNG 1 (10’)
Dạy chữ ghi âm o
Mục tiêu : Học sinh nhận diện được âm o. biết đọc viết đúng âm, từ và câu ứng dụng
Phương pháp : Trực quan, đàm thoại, diễn giải, thực hành
Đồ dùng : mẫu (âm, chữ), bộ thực hành, bảng con
Tiến hành :
Nhận diện chữ :
Viết bảng :
Đính mẫu :
+ Con chữ o gồm mấy nét?
Con chữ này giống vật gì?
Phát âm và đánh vần tiếng
Giáo viên đọc mẫu
Phát âm : Aâm o miệng mở rộng, môi tròn
Có âm o thêm âm b vào trước âm o, dầu (\) trên âm o ta có tiếng gì?
Giáo viên đánh vần: b _ o – bo _ \ _ bò
Nhận xét, chỉnh sửa
Hướng dẫn viết
Viết mẫu
Qui trình viết
O : Đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viết nét cong kín
Bò : Đặt bút ở đường kẻ thứ 2 viết con chữ b, rê bút viết con chữ o, lia bút viết dấu (\) điểm kết thúc sau khi viết xong dấu (\)
Yêu cầu Học sinh 
Lưu ý nét nối và khoảng cách giữa các con chữ phải đúng qui định
Nhận xét – chỉnh sửa
HOẠT ĐỘNG 2 (10’)
Dạy chữ ghi âm c
Mục tiêu : Nhận diện được âm c. biết đọc , viết đúng âm, tiếng, từ, câu ứng dụng
Phương pháp:
Trực quan, đàm thoại, diễn giải, thực hành
Đồ dùng : Mẫu (âm, chữ) bộ thực hành, bảng con
Tiến hành :
Qui trình tương tự hoạt động 1
Lưu ý : 
+ Aâm c được tạo bởi nét gì?
+ So sánh âm c với âm o
Phát âm : Gốc lưỡi chạm vào vòm nền rồi bật ra không có tiếng thanh
Viết giống âm o, điểm dừng bút trên đường kẻ thứ 1
HOẠT ĐỘNG 3 (6 ’)
Đọc từ ứng dụng
Mục tiêu : Giúp Học sinh hiểu và đọc đúng từ ứng dạng, rèn đọc to, rõ ràng, mạch lạc
Phương pháp:
Trực quan, đàm thoại, diễn giải, thực hành
Đồ dùng : Tranh/SGK, SGK Học sinh 
Tiến hành :
Co có bo (co) hãy thêm các dấu thanh đã học để được tiếng có nghĩa?
Giáo viên viết bảng
Giáo viên đọc mẫu
Nhận xét, chỉnh sửa
4/. CỦNG CỐ (4’)
Trò Chơi
Nội dung: Nhận diện chữ o , c trong tiếng, từ
Hình thức : Đại diện mội tổ 2 HS
Luật chơi : 
Giáo viên gắn nội dung trò chơi :
	Con bò con chê cỏ
	Chú chó xù đi xe
Mỗi nhóm sẽ gạch dưới những tiếng từ có mang âm o – c, nhóm nào nhanh, đúng, thắng
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Đọc cả bài 8/SGK
Học sinh nêu :
+ l : lê , le le
+ h : hè
Học sinh viết bảng con
Đàn bò đang ăn cỏ
Aâm b , dấu huyền
Học sinh quan sát
1 nét, nét cong kín
giống : quả bóng bàn, quả trứng 
Học sinh lắng nghe
Đọc: cá nhân, nhóm bàn, tổ, dãy, đồng thanh
Bò (HS thực hiện trên bộ thực hành)
bò (HS thực hiện trên bộ thực hành)
HS quan sát, nghe
Đọc: cá nhân, nhóm , tổ, đồng thanh
HS quan sát
- Viết bảng con : o - bò
Cong hở phải
+ Giống : Cùng là nét cong
+ Khác : C có nét cong hở; 0 có nét cong kín
bo : bò , bó , bỏ , bõ , bọ
co : cò , có , cỏ , cõ , cọ
Học sinh quan sát
Đọc: cá nhân, nhóm bàn, đồng thanh
TIẾT 24
LUYỆN TẬP (Tiết 2)
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG 1 (8’)
Luyện Đọc
Mục tiêu : Đọc đúng nội dung bài 8. rèn đọc to, rõ ràng mạch lạc
Phương pháp : Trực quan, đàm thoại, thực hành
Đồ dùng : SGK, Tranh/SGK
Yêu cầu Học sinh đọc trang trái
Nhận xét – chỉnh sửa
Treo tranh – Tranh vẽ gì?
à Giới thiệu câu ứng dụng
Đọc mẫu:
Nhận xét – Chỉnh sửa
Tìm tiếng có âm o – c trong câu ứng dụng?
HOẠT ĐỘNG 2 (12’)
Luyện Viết
Mục tiêu : Viết đúng nội dung bài viết trong vở tập viết – Rèn viết đúng, sạch, đẹp, nhanh
Phương pháp:
Diễn giải, thực hành
Đồ dùng : Mẫu chữ, vở tập viết, viết
Viết mẫu
Lưu ý nét nối, khoảng cách giữa chữ với chữ, con chữ với con chữ, vị trí dấu thanh phải đúng qui định
Nhận xét phần viết
HOẠT ĐỘNG 3 (10 ’)
Luyện Nói
Mục tiêu : HS luyện nói theo chủ đề, phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề
Phương pháp:
Trực quan, diễn giải, thực hành
Đồ dùng : Tranh/SGK, SGK Học sinh 
Yêu cầu Học sinh 
Treo tranh gợi ý
+ Trong tranh em thấy những gì?
 Vó dùng để bắt cá, tôm
 Bè : Dùng để đi lại trên sông nước
+ Vó, bè thường đặt ở đâu ?
+ Ngoài dùng vó người ta còn cách nào khác để bắt cá?
4/. CỦNG CỐ (4’)
Nội dung: Ghép Chữ Thành Câu 
Hình thức : Đại diện 1 dãy 4 em
	Dãy A : Bò / bê / no / cỏ
	Dãy B : Hè về / có / vó / bè
Luật chơi : 
Phát cho mỗi Học sinh 1 phong thư. Sau 1 tiếng gõ thước của Giáo viên , Hs gợi ý và ghép thành câu có nghĩa. Nhóm nào nhanh, dđúng --. Thắng
Yêu cầu Học sinh làm vở bài tập
Nêu những tiếng có âm 0, e ?
Nhận xét
5/. DẶN DÒ (1’)
Rèn đọc nhiều lần
Chuẩn bị : ô ơ
Nhận xét tiết học
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
Bức tranh vẽ cảnh vật người đang cho bò và bê ăn cỏ
Đọc: cá nhân, nhóm , tổ, đồng thanh
o : có , bó , cỏ
c : có , cỏ
Đàn bò đang ăn cỏ
Aâm b , dấu huyền
HS quan sát
Nêu qui trình viết
Nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút
Nêu khoảng cách giữa con chữ với con chữ
Rèn viết vở
Đọc tên chủ đề luyện nói “vó, bè”
Vó, bè
Dưới .
Lưới cá
Câu cá
Bài 1 : Nối
Bài 2: Luyện viết
o : bỏ , nò
c : cỏ , cò .
IV/. Rút kinh nghiệm
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN 	: TIẾNG VIỆT
BÀI 12	: Học Âm i - a
TIẾT 	: 29
Thứ ., ngày .. tháng..năm 
I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : 
Học sinh Nhận biết được i – a 
Đọc và viết được chữ i – a, bi – cá; câu ứng dụng : bé hà có vở ô li
Luyện nói đúng theo chủ đề
2/. Kỹ năng :
Biết ghép âm tạo tiếng
Rèn viết đúng mẫu, đều nét, sạch đẹp
Đọc to rõ nội dung bài có âm i – a 
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề
3/. Thái độ :
Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt
Tự tin hơn trong giao tiếp
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên
Tranh minh họa, mẫu chữ
2/. Học sinh
SGK, bảng, bộ đồ dùng
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. ỔN ĐỊNH (1’)
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (5’)
Miệng
+ Đọc cả bài 11
 + Kể lại chuyện “Mèo dạy hổ”
Viết :
+ GV đọc : Lò cò, vơ cỏ 
à yêu cầu học sinh viết bảng
- Nhận xét, ghi điểm
3/. Bài mới (25’)
Học âm i - a
Giới thiệu : 
Giáo viên treo 2 tranh bi – cá
+ Tranh vẽ gì?
Giáo viên gắn chữ bi - cá dưới tranh cho HS quan sát
+ Con chữ nào con đã học rồi
à vậy hôm nay cô sẽ giới thiệu với các con 2 âm : i – a à ghi tực
HOẠT ĐỘNG 1 (10’)
Dạy chữ ghi âm i
Mục tiêu : HS nhận biết được âm I, đọc đúng, viết đúng âm i, tiếng từ chứa âm i
Phương pháp : Trực quan, đàm thoại, thực hành
ĐDDH : Mẫu âm I, tranh minh họa, bộ đồ dùng, bảng
Nhận diện chữ I
Giáo viên Đính mẫu I
+ Mẫu âm I có mấy nét?
à Đây là chữ I in con thường thấy ở SGK
 + Tìm trong bộ thực hành chữ I
Phát âm và đánh vần tiếng
Đọc mẫu I
Cách phát âm : miệng mở hẹp
Có âm I muốn có tiếng bi cô làn như thế nào?
GV đánh vần mẫu 
	b _ I _ bi
Nhận xét chỉnh sửa
Hướng dẫn viết :
Giáo viên viết mẫu i à đây là chữ I viết
Chữ i cao mấy đơn vị?
Giáo viên viết mẫu i nêu quy trình:
	Đặt bút ở dòng li thứ nhất viết nét xiên phải rê bút viết nét móc ngược cao 1 đơn vị, lia bút viết dấu chấm trên i
 + Cho học sinh viết trên không? Di lên bàn, viết bảng con
Viết mẫu chữ bi nêu quy trình: đặt bút viết chữ b, rêbút viết chữ I
HOẠT ĐỘNG 2 (10’) 
	Dãy chữ ghi âm a
Mục tiêu : Nhận diện được âm e, đọc, viết đúng âm tiếng, từ có âm e
Phương pháp : Trực quan, đàm thoại, thực hành
ĐDDH : mẫu chữ, bộ thực hành, bảng con
Nhận diện chữ a
Giáo viên đính mẫu a
+ âm a có mấy nét
à Đây là chữ a in con thường thấy trong SGK
 + Tìm trong bộ thực hành chữ a
Phát âm và đánh vần tiếng :
Đọc mẫu a
+ Cách phát âm : Miệng mở to, môi tròn
+ Có âm a thêm chữ c thánh sắc / trên a cô có tiếng gì?
Giáo viên đánh vần mẫu
	c _ a _ ca _ / _ cá
Hướng dẫn viết :
Giáo viên viết mẫu a à đây là chữ a viết
+ Chữ a gồm những nét nào?
+ Chữ a cao mấy đơn vị?
+ Giáo viên viết mẫu a nêu quy trình: Đặt bút ngay dòng li thứ hai viết nét cong kín, rê bút viết nét móc ngược, kết thúc nét bút viết trên dòng ngang chính
+ Cho học sinh viết trên không, di tay lên bàn, viết bảng con
Viết mẫu chữ cá – nêu quy trình: Đặt bút dưới dòng li thứ hai viết con chữ C, rê bút viết con chữ a, lia bú ... , đẹp
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : bố, mẹ
3/. Thái độ :
Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :
Bài soạn
Tranh minh họa theo SGK (4 tranh): nơ, ca nô, bó mạ, bố mẹ
Một mẫu vật thật : chùm me
2/. Học sinh
SGK, bảng, bộ đồ dùng tiếng Việt
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. Oån Định : Múa - Hát (2’)
2/. Kiểm Tra Bài Cũ (5’)
a. Kiểm tra miệng
Yêu cầu Học sinh mở SGK/ bài 12
Đọc tựa bài và từ dưới tranh
Đọc tiếng từ ứng dụng
Đọc trang bên phải
b. Kiểm tra viết :
Yêu cầu Học sinh viết bảng con
c. Nhận xét
3/. Bài Mới : (30’)
Giới thiệu bài :
Treo tranh 1
+ Tranh vẽ gì?
+ Chị đang làm gì cho bé?
à Chốt ý : Từ “cái nơ” có tiếng nơ
Gắn tiếng “nơ” dưới tranh vẽ
Giáo viên cho HS xem “quả me”
+ Trên tay cô có quả gì ?
à Chốt ý : Từ “quả me” có tiếng me
Gắn tiếng “me” dưới tranh 2
Chỉ tiếng “nơ” “me” hỏi
+ Trong tiếng “nơ” “me” có âm nào đã học rồi?
Giáo viên giới thiệu: Hôm nay các em sẽ học âm : mờ, nờ và chữ m – n
Giáo viên ghi tựa bài : n - m
+ Đọc mẫu n, m, nơ, me
à Chuyển ý : Để đọc đúng viết âm và chữ n, m. Tiết học hôm nay sẽ gồm có 3 hoạt động
HOẠT ĐỘNG 1 (25 – 28’)
Dạy chữ ghi âm 
Mục tiêu : Nhận biết, đọc đúng, viết đúng âm n, tiếng từ câu ứng dụng
Phương pháp : Trực quan, đàm thoại, diễn giải, thực hành
Đồ dùng : mẫu chữ n, nơ, bộ thực hành, bảng con
Tiến hành :
Nhận diện chữ :
Viết bảng : Chữ n
Cô vừa viết bảng chữ gì?
Chữ n có mấy nét?
Chữ n giống chữ hì vừa học?
Giáo viên viết chữ h kế chữ n
Chữ n và chữ h giống nhau ở nét nào?
Chữ n và chữ h khác nhau ở nét nào?
à Chốt ý : Chữ n giống chữ h ở nét móc, khác nét sổ thẳng của chữ n ngắn hơn chữ h.
Tìm chữ n trong bộ đồ dùng dạy học
à Chuyển ý : các em đã nhận diện được chữ n, cô sẽ hướng dẫn các em phát âm và đánh vần tiếng
Phát âm và đánh vần tiếng
Đọc mẫu : âm n (nờ)
Khi phát âm n đầu lưỡi chạm lợi, hơi thoát ra miệng, mũi
Giáo viên ghi tiếng “nơ” dưới âm n
	n
	nơ
Có âm n cô thêm âm ơ cô được tiếng gì?
Đọc mẫu : nờ ơ nơ
Phân tích tiếng nơ
à Chuyển ý : các em đã phát âm n và tiếng nơ cô sẽ hướng dẫn các em viết chữ n và tiếng “nơ”
Hướng dẫn viết chữ :
Giáo viên dđính chữ n viết lên bảng
 + Chữ n viết có mấy nét?
 + Chữ n cao mấy đơn vị ?
Viết mẫu vào hàng kẻ :
Aâm n được viết bằng con chữ en – nờ. điểm đặt bút giữa ô li thứ hai cô viết nét móc xuôi lia bút viết nét móc 2 đầu, điểm kết thúc nằm dưới đường kẻ thứ hai.
Viết mẫu lên không
Viết mẫu tiếng “nơ”
Muốn viết chữ “nơ” cô viết con chữ en – nờ rê bút cô viết con chữ ơ sau con chữ en – nờ
Lưu ý : Nét nốu giữa n và ơ
HOẠT ĐỘNG 2 (8’)
Dạy Chữ Ghi Aâm M
Mục tiêu : Nhận biết được âm m, đọc đúng viết đúng tiếng, từ ứng dụng. 
Phương pháp:
Trực quan, đàm thoại, giảng dạy, thực hành
Đồ dùng mẫu chữ m, me, bộ thực hành, bảng con
Qui trình tương tự HĐ 1
Lưu ý :
 + Con chữ m gồm mấy nét?
 + So sánh m và n
Phát âm : mờ
Khi phát âm m 2 môi khép lại rồi bật ra, hơi thoát ra qua miệng và mũi
Đọc mẫu : m _ e _ me
Viết
Viết mẫu : Đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viết 1 nét móc xuôi, rê bút viết nét móc xuôi, rê bút viết nét móc 2 đầu. Điểm kết thúc tại đường kẻ thứ 2.
Muốn viết chữ “me”: đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viết con chữ m, rê bút viết con chữ e. điểm kết thúc khi viết xong con chữ e
HOẠT ĐỘNG 3 (10’)
Đọc Tiếng Từ Ưùng Dụng
Mục tiêu : Đọc đúng tiếng, từ ứng dụng. Rèn đọc to, rõ ràng, mạch lạc. 
Phương pháp:
Trực quan, đàm thoại, thực hành
Đồ dùng Tiếng, từ ứng dụng, tranh ca nô, bó mạ
a. Tìm tiếng có âm m, n
Yêu cầu Học sinh lấy bộ đồ dùng dạy học ghép âm n, m với các âm đã học tạo tiếng mới
à Chốt ý : các em đã tìm được nhiều tiếng có âm m, n cô sẽ chọn ra 6 tiếng để cả lớp luyện đọc
Giáo viên ghi bảng : no, nô, nơ
	mo, mô, mơ
Treo tranh 3, 4
+ Tranh vẽ gì?
à Chốt ý : Tranh vẽ ca nô, bó mạ
Ca nô là 1 phương tiện giao thông trên sông nước
Bó mạ : Mạ là cây lúa non. Nhiều cây gộp lại thành 1 bó gọi là bó mạ
Giáo viên viết từ ca nô, bó mạ
Đọc mẫu các tiếng, từ ứng dụng lên bảng
	No nô nơ
	Mo mô ni7
Ca nô	bó mạ
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Mở SGK
Đọc : I, a, bi, cá
Đọc : bi , vi , li
	 Ba, va, la
	 Bi ve, ba lô
- Đọc : Bé Hà có vở ô li, lá cờ
Viết I, a, bi, cá
Tranh vẽ chị, bé và mèo
Cài nơ
Quả me
Có âm ơ, e đã học
Đọc đồng thanh
Chữ en – nờ
2 nét : nét sổ thẳng và nét móc
chữ h
Nét móc
Nét sổ thẳng
Đọc cá nhân theo dãy, nhóm
Đọc đồng thanh
Cô được tiếng “nơ”
Đọc: cá nhân theo dãy bàn, nhóm
nơ : âm nờ đứng trước âm nơ đứng sau
2 nét : móc xuôi, nét móc 2 đầu
1 đơn vị
Viết trên không
Viết bảng con 2 lần n
Viết bảng con
3 nét : 2 nét móc xuôi, 1 nét móc 2 đầu.
Giống : Nét móc xuôi, 1 nét móc ngược
Khác : m có nhiều hơn 1 nét móc xuôi
Đọc cá nhân, bàn, dãy đồng thanh
- Đọc cá nhân, bàn, dãy đồng thanh
Viết trên không
Viết bảng con 2 con chữ m
- Viết bảng con
Nêu các tiếng tìm được
Trả lời tùy ý
- Đọc cá nhân (theo thứ tự và không theo thứ tự)
TIẾT 32
LUYỆN TẬP (Tiết 2)
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG 1 (7’)
Luyện đọc
Mục tiêu : HS đọc đúng nội dung bài SGK. Rèn đọc to, rõ ràng, mạch lạc
Phương pháp : Trực quan, đàm thoại, thực hành, diễn giảng
ĐDDH : Tranh/SGK, SGK câu ứng dụng
Đọc mẫu trang bên trái
Đọc tựa bài và từ dưới tranh
Đọc tiếng tư ứng dụng
Giới thiệu câu ứng dụng : quan sát tranh
+ Tranh vẽ gì?
à Chốt ý : Tranh vẽ bò và bê đang ăn cỏ
Vì sao gọi là con bò và vì sao gọi là con bê
à Giải thích : Con bò lúc còn nhỏ gọi là con bê, khi nó lớn gọi là bò
Người ta nuôi bò để làm gì?
à Chốt ý : Bò cho ta sữa, thịt và kéo xe
à Qua tranh vẽ cô giới thiệu cho các em câu ứng dụng
 	“bò bê ăn cỏ, bò bê no nê”
Đọc mẫu câu ứng dụng
à Chuyển ý : các em vừa luyện đọc trong SGK, bây giờ cô sẽ hứơng dẫn các em luyện viết bài vào vở tập viết
HOẠT ĐỘNG 2 (10’)
Luyện viết
Mục tiêu : Rèn viết đúng mẫu, viết nhanh, sạch, đẹp
Phương pháp : Trực quan, thực hành
ĐDDH : Mẫu chữ , vở, viết
Giới thiệu nội dung viết : m, n, nơ, me
yêu cầu học sinh nhắc lại tư thế ngồi viết
Hướng dẫn qui trình viết
	Chữ n (en – nờ)
Gắn chữ mẫu :
Viết mẫu và nói : Aâm nờ được viết bằng con chữ en – nờ. Điểm đặt bút giữa ô li thứ hai cô viết nét móc xuôi lia bút viết nét móc hai đầu, điểm kết thúc nằm dưới đường kẻ thứ 2
Hướng dẫn khoảng cách : Chữ thứ 2 cách chữ thứ 1 một hàng kẻ dọc
	Chữ m (em – mờ)
Gắn chữ mẫu :
Viết mẫu và nói : Aâm mờ được viết bằng con chữ em – mờ. Điểm đặt bút giữa ô li thứ hai cô viết nét móc xuôi lia bút viết nét móc hai đầu, điểm kết thúc nằm dưới đường kẻ thứ 2
Lưu ý khoảng cách
Chữ “nơ”
Viết mẫu và nói : Muốn viết chữ “nơ” cô viết con chữ en – nờ rê bút viết chữ ơ co có chữ nơ
Chữ “me”
Viết mẫu và nói : Muốn viết chữ “me” cô viết con chữ em – mờ rê bút viết tiếp chữ e cô có chữ me
Nhận xét phần luyện viết 
à Chuyển ý
à Thư giản (3’)
Vui chơi
Hát bài “Cả nhà thương nhau”
HOẠT ĐỘNG 3 (9’) 	Luyện Nói
Mục tiêu : HS luyện nói được chủ đề, nói tự nhiên, mạch lạac
Phương pháp : Trực quan, nêu vấn đề, thực hành
ĐDDH : Tranh /SGK, SGK
à Chuyển ý : bài “Cả nhà thương nhau” nói đến những ai ?:
à Vậy chủ đề luyện nói hôm nay là chủ đề ba mẹ
Treo tranh 4
 + Tranh vẽ những ai?
à Chuyển ý : ba mẹ là người sinh thành ra các em, nuôi dưỡng và dạy dỗ các em nên người
Ở nhà, em nào có cách gọi khác về ba mẹ mình?
à Chốt ý : Từ ba má, ba mẹ, cha mẹ  đều có cùng 1 ý nghĩa là nói về người sinh ra các em
Chỉ tranh
+ Tranh vẽ ba mẹ em đang làm gì? (Giáo viên uốn năn và hướng dẫn các em nói thành câu)
à Chốt ý : Người yêu thương và lo lắng cho em nhất đó chính là cha mẹ. Hình ảnh trong tranh cho ta thấy tình cảm ba mẹ dành cho bé 
 + Nhà em có bao nhiêu anh em ?
 + Em là con thứ mấy
à Chốt ý : Qua hình ảnh ba mẹ yêu thương em bé trong tranh. Các em hãy kể về gia đình mình. Tình cảm của mình đối với ba mẹ cho cả lớp nghe (Giáo viên kết hợp giáo dục tư tưởng)
2/. CỦNG CỐ(5’)
Phương pháp : Trò chơi – Đàm thoại
Trò chơi : Chuyền thư
Nội dung : Ghép tiếng , từ thành câu có nghĩa
Luật chơi : Chuyền thư
Mỗi bì thư là 1 cụm từ, sau khi nhận được thư các em hãy hộu ý ghép thành câu có nghĩa
Đội nào nhanh à thắng
à Nhận xét trò chơi
Câu hỏi củng cố :
+ Gạch dưới những tiếng có âm m – n trong câu
+ Phân tích tiếng “mẹ, mi, nô, na, mè”
3/. DẶN DÒ (1’)
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Đọc trang trái, từng phần theo yêu cầu của cô
Đọc: cá nhân, nhóm, bàn, dãy, đồng thanh
Xem tranh trong SGK
- Đọc cá nhân
Đọc: cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh 
Nêu tư thế ngồi viết
Tô chữ mẫu
- Viết 2 chữ n
Viết 2 chữ m
Viết nơ
Viết me
Ba mẹ và bé
Cha mẹ, ba mẹ, ba má, thầy bu 
ẳm bé, nựng bé, âu yếm 
Trả lời tùy ý
Trả lời
Luyện nói
cả lớp tham gia
- Học sinh nhận xét
RÚT KINH NGHIỆM

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan3.doc