I.Mục đích yêu cầu:
Đọc được các vần có kết thúc bằng n,các từ ngữ ,câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51
Viết được các vần ,các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chia phần
II.Đồ dùng dạy – học:
- G: Bảng ôn, Bảng con
- H: Bộ ghép chữ.
III.Các hoạt động dạy – học:
Tuần 13 Thứ hai, ngày 9 tháng 11 năm 2009 Tiếng Việt Bài 51: ôn tập I.Mục đích yêu cầu: Đọc được các vần có kết thúc bằng n,các từ ngữ ,câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51 Viết được các vần ,các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51 - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chia phần II.Đồ dùng dạy – học: - G: Bảng ôn, Bảng con - H: Bộ ghép chữ. III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách Thức tc các hđ A.KTBC: (4 phút) - Đọc bài 50 - Viết: cuộn dây, con lươn, vườn nhãn B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: (2 phút) 2,Ôn tập a-Ôn tập các vần đã học: (12 phút) n a an ă â o ô ơ u b-Đọc từ ứng dụng: (7 phút) cuồn cuộn con vượn thôn bản Nghỉ giải lao: (5 phút) c-Viết bảng con: (7 phút) cuồn cuộn, con vượn Tiết 2 3,Luyện tập a-Luyện đọc bảng, Sgk: (16 phút) Gà mẹ dẫn gà con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun b-Luyện viết vở tập viết: (7 phút) cuồn cuộn con vượn c-Kể chuyện: Chia phần ( 10 phút) *ý nghĩa: Trong cuộc sống biết nhường nhin nhau thì vẫn hơn 4,Củng cố – dặn dò: (2 phút) H: Đọc bài (1 em) - Viết bảng con ( cả lớp) G: Nhận xét, đánh giá G: Giới thiệu trực tiếp H: Nêu các vần kết thúc bằng i, y đã học trong tuần G: Ghi bảng ôn ( bảng phụ) H: Đọc( cá nhân, đồng thanh) G: Đưa bảng ôn H: Lần lượt lập các vần dựa vào mẫu.Đọc vần vừa lập được( nối tiếp, nhóm, cả lớp) G: Lắng nghe, sửa lỗi phát âm cho học sinh H: Đọc từ ứng dụng (cá nhân – nhóm) G: Giải nghĩa từ G: Viết mẫu lên bảng con (nêu rõ qui trình) H: Viết bảng con G: Quan sát, uốn nắn H: Đọc bài trên bảng , quan sát T3 (Sgk) G: Nhận xét tranh, giải thích câu ứng dụng H: Đọc câu ứng dụng, đọc bài SGK theo nhóm cá nhân – cả lớp H: Viết bài trong vở tập viết G: Quan sát, uốn nắn. G: Kể lần 1 cho HS nghe - Kể lần 2 kết hợp chỉ tranh minh họa G: HD học sinh kể từng đoạn theo tranh Tranh 1: Có 2 người đi săn. từ sớm đến gần tối họ chỉ săn được có 3 con sóc nhỏ Tranh 2: Họ chia đi chia lại... vẫn không đều nhau. Lúc đầu còn vui vẻ.... Tranh 3: Anh kiếm củi lấy số sóc vừa săn được ra và chia Tranh 4: Thế là số sóc đã được chia đều...cả ba ra về đều vui vẻ. - Kể theo từng tranh ( HS khá) - HS khác nhắc lại lời kể của bạn, của cô H+G: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý nghĩa. H: Nhắc lại ý nghĩa( 1 em) G: Chốt nội dung bài -> dặn học sinh đọc bài và kể lại câu chuyện ở buổi 2 Thứ ba, ngày 10 tháng 11 năm 2009 Tiếng Việt Bài 52 : ong - ông I.Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc viết được: ong, ông, cái võng, dòng sông ; Đọc được từ và đoạn thơ ứng dụng - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề “ Đá bóng ”. II.Đồ dùng dạy – học: GV: Sử dụng bộ ghép chữ, tranh (SGK). HS: Bộ ghép chữ. III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tc các hđ A.KTBC: (4P) - Đọc: bài 51 (SGK) - Viết: cuồn cuộn, con vượn, thôn bản B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (2P) 2.Dạy vần: a)Nhận diện vần ong - ông (3P) b)Phát âm và đánh vần (12P) ong ông võng sông cái võng dòng sông * So sánh 2 vần *Nghỉ giải lao : (3P) c)Viết bảng con (7P) ong cái võng ông dòng sông d)Đọc từ ứng dụng (7P) con ong cây thông vòng tròn công viên Tiết 2 3.Luyện tập: a) Luyện đọc bảng – SGK (16P) “ Sóng nối sóng Mãi không thôi Sóng sóng sóng Đến chân trời” *Nghỉ giải lao (5P) b)Luyện viết vở tập viết (7P) ong cái võng ông dòng sông c)Luyện nói theo chủ đề (7P) Đá bóng 4.Củng cố – dặn dò: (2P) H: Đọc bài (2 em) H: Viết bảng con G: Nhận xét, đánh giá G: Giới thiệu vần ong – ông *Vần ong: G: Vần ong gồm o - ng H: Phát âm ong phân tích -> ghép ong -> ghép võng đánh vần – phân tich - đọc trơn G: Cho học sinh quan sát tranh G: Giải thích tranh vẽ H: Ghép từ cái võng - đọc trơn – phân tích * Vần ông: HD tương tự H: SS điểm giống và khác nhau giữa 2 vần H: HĐ trò chơi G: Viết mẫu lên bảng con (nêu rõ qui trình) H: Viết bảng con G: Quan sát, uốn nắn H: Đọc từ -> tìm gạch chân tiếng chứa vần mới học G: Giải nghĩa từ H: Luyện đọc( cả lớp, cá nhân,..) H: Luyện đọc bài trên bảng -> đọc nhóm đọc cá nhân – lớp H: Quan sát tranh 3 (SGK) nhận xét nội dung tranh G: Ghi câu ứng dụng H: Đọc câu ứng dụng H: Đọc bài trong SGK(đọc nhóm, cá nhân,lớp) G: Hướng dẫn học sinh cách viết và trình bày bài H: Viết bài vào vở G: Quan sát, uốn nắn H: Đọc tên chủ đề -> quan sát tranh SGK nhận xét nội dung tranh G: Đặt câu hỏi gợi ý H: Luyện nói theo chủ đề G: Nói mẫu H: Nói lại câu GV vừa nói H: Khá giỏi nói - HS khác nhắc lại G: Gọi học sinh nhắc tên nội dung bài H: Đọc bài trên bảng G: Dặn học sinh về nhà đọc bài Thứ tư, ngày 11 tháng 11 năm 2009 Tiếng Việt Bài 53 : ăng - âng I.Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc viết được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng - Đọc được từ và các câu ứng dụng - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề “ Vâng lời cha mẹ”. II.Đồ dùng dạy – học: GV: Bảng con, bảng phụ HS: Bộ ghép chữ. III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.KTBC: (4 P) - Đọc: bài 52 (SGK) - Viết: con ong, cây thông, công viên B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (2P) 2.Dạy vần: a)Nhận diện vần ăng - âng (3P) b)Phát âm và đánh vần (12P) ăng âng măng tầng măng tre nhà tầng *So sánh 2 vần *Nghỉ giải lao: (3P) c)Viết bảng con (7P) ăng măng tre âng nhà tầng d)Đọc từ ứng dụng (7P) rặng dừa vầng trăng phẳng lặng nâng niu Tiết 2 3.Luyện tập: a) Luyện đọc bảng – SGK (16P) “ Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào”. *Nghỉ giải lao (5P) b)Luyện viết vở tập viết (7P) ăng măng tre âng nhà tầng c)Luyện nói theo chủ đề (7P) “ Vâng lời cha mẹ’’ 4.Củng cố – dặn dò: (2P) H: Đọc bài (2 em) H: Viết bảng con G: Nhận xét, đánh giá G: Giới thiệu vần ăng – âng *Vần ăng: G: Vần ăng gồm ă - ng H: Phát âm ăng phân tích -> ghép ăng -> ghép măng đánh vần – phân tich - đọc trơn G: Cho học sinh quan sát tranh G: Giải thích tranh vẽ H: Ghép từ măng tre - đọc trơn – phân tích * Vần âng: HD tương tự H: So sánh điểm giống và khác nhau giữa 2 vần H: HĐ trò chơi G: Viết mẫu lên bảng con (nêu rõ qui trình) H: Viết bảng con G: Quan sát, uốn nắn H: Đọc từ -> tìm gạch chân tiếng chứa vần mới học G: Giải nghĩa từ H: Luyện đọc( cả lớp, cá nhân,..) H: Luyện đọc bài trên bảng -> đọc nhóm đọc cá nhân – lớp H: Quan sát tranh 3 (SGK) nhận xét nội dung tranh G: Ghi câu ứng dụng H: Đọc câu ứng dụng H: Đọc bài trong SGK(đọc nhóm, cá nhân,lớp) H: HĐ trò chơi G: Hướng dẫn học sinh cách viết và trình bày bài H: Viết bài vào vở G: Quan sát, uốn nắn H: Đọc tên chủ đề -> quan sát tranh SGK nhận xét nội dung tranh G: Đặt câu hỏi gợi ý H: Luyện nói theo chủ đề G: Nói mẫu H: Nói lại câu GV vừa nói H: Khá giỏi nói - HS khác nhắc lại G: Gọi học sinh nhắc tên nội dung bài H: Đọc bài trên bảng G: Dặn học sinh về nhà đọc bài Thứ năm , ngày 12 tháng 11 năm 2009 Tiếng Việt Bài 54 : ung – ưng I.Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc viết được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu - Đọc được từ và đoạn thơ ứng dụng Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề “ Rừng, thung lũng, suối, đèo ”. II.Đồ dùng dạy – học: GV: Bảng con + Bảng phụ HS: Bộ ghép chữ. III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tc các hđ A.KTBC: (4 P) - Đọc: bài 53 (SGK) - Viết: rặng dừa, vầng trăng, nâng niu B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (2P) 2.Dạy vần: a)Nhận diện vần ung - ưng (3P) b)Phát âm và đánh vần (12P) ung ưng súng sừng bông súng sừng hươu * So sánh 2 vần *Nghỉ giải lao c)Viết bảng con (7P) ung bông súng ưng sừng hươu d)Đọc từ ứng dụng (7P) cây sung củ gừng trung thu vui mừng Tiết 2 3.Luyện tập: a) Luyện đọc bảng – SGK (16P) “ Không son mà đỏ Không gõ mà kêu Không khều mà rụng”. *Nghỉ giải lao (5P) b)Luyện viết vở tập viết (7P) ung bông súng ưng sừng hươu c)Luyện nói theo chủ đề (7P) “Rừng, thung lũng, suối, đèo’’ 4.Củng cố – dặn dò: (2P) H: Đọc bài (2 em) H: Viết bảng con G: Nhận xét, đánh giá G: Giới thiệu vần ung – ưng *Vần ung: G: Vần ung gồm u - ng H: Phát âm ung phân tích -> ghép ung -> ghép súng đánh vần – phân tich - đọc trơn G: Cho học sinh quan sát tranh G: Giải thích tranh vẽ H: Ghép từ bông súng - đọc trơn – phân tích * Vần ưng: HD tương tự H: So sánh điểm giống và khác nhau giữa 2 vần H: HĐ trò chơi G: Viết mẫu lên bảng (nêu rõ qui trình) H: Viết bảng con G: Quan sát, uốn nắn H: Đọc từ -> tìm gạch chân tiếng chứa vần mới học G: Giải nghĩa từ H: Luyện đọc( cả lớp, cá nhân,..) H: Luyện đọc bài trên bảng -> đọc nhóm đọc cá nhân – lớp H: Quan sát tranh 3 (SGK) nhận xét nội dung tranh G: Ghi câu ứng dụng H: Đọc câu ứng dụng H: Đọc bài trong SGK(đọc nhóm, cá nhân,lớp) G: Hướng dẫn học sinh cách viết và trình bày bài H: HĐ trò chơi H: Viết bài vào vở G: Quan sát, uốn nắn H: Đọc tên chủ đề -> quan sát tranh SGK nhận xét nội dung tranh G: Đặt câu hỏi gợi ý H: Luyện nói theo chủ đề G: Nói mẫu H: Nói lại câu GV vừa nói H: Khá giỏi nói - HS khác nhắc lại G: Gọi học sinh nhắc tên nội dung bài H: Đọc bài trên bảng G: Dặn học sinh về nhà đọc bài Thứ sáu, ngày 13 tháng 11 năm 2009 Tập viết Bài 11:Nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây I.Mục đích yêu cầu: - Viết đúng các chữ : Nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây Kiểu chữ viết thường ,cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một. - Có ý thức giữ gìn sách vở sạch đẹp. II.Đồ dùng dạy - học: - G: Mẫu chữ, bảng con - H: Bảng con, phấn. Khăn lau bảng, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tc các hđ A. Kiểm tra bài cũ: (3 phút) Chú cừu, khôn lớn B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (2 phút) 2.Hướng dẫn viết: a. HD quan sát, nhận xét: (6 phút) Nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây b. HD viết bảng con: ( 10 phút) Nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây c.HD viết vào vở ( 10 phút ) Nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây 3. Chấm chữa bài: (4 phút ) 4. Củng cố, dặn dò: (3 phút) H: Viết bảng con H+G: Nhận xét, đánh giá G: Nêu yêu cầu của tiết học G: Gắn mẫu chữ lên bảng H: Quan sát, nêu nhận xét về ... học sinh quan sát tranh G: Giải thích tranh vẽ H: Ghép từ lưỡi xẻng - đọc trơn – phân tích * Vần iêng: HD tương tự G: Viết mẫu lên bảng (nêu rõ qui trình) H: Viết bảng con G: Quan sát, uốn nắn H: Đọc từ -> tìm gạch chân tiếng chứa vần mới học G: Giải nghĩa từ H: Luyện đọc( cả lớp, cá nhân,..) H: Luyện đọc bài trên bảng -> đọc nhóm đọc cá nhân – lớp H: Quan sát tranh 3 (SGK) nhận xét nội dung tranh G: Ghi câu ứng dụng H: Đọc câu ứng dụng H: Đọc bài trong SGK(đọc nhóm, cá nhân,lớp) G: Hướng dẫn học sinh cách viết và trình bày bài H: Viết bài vào vở G: Quan sát, uốn nắn H: Đọc tên chủ đề -> quan sát tranh SGK nhận xét nội dung tranh G: Đặt câu hỏi gợi ý H: Luyện nói theo chủ đề G: Nói mẫu H: Nói lại câu GV vừa nói H: Khá giỏi nói - HS khác nhắc lại G: Gọi học sinh nhắc tên nội dung bài H: Đọc bài trên bảng G: Dặn học sinh về nhà đọc bài Ngày giảng: 5.12.06 Bài 56: uông – ương I.Mục đích yêu cầu: - Giúp học sinh đọc viết được: uông, quả chuông, ương, con đường. - Đọc đúng câu: “ Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội”. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Đồng ruộng”. II.Đồ dùng dạy – học: GV: Sử dụng bộ ghép chữ, tranh (SGK). HS: Bộ ghép chữ. III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.KTBC: (4 phút) - Đọc: bài 55 (SGK) - Viết: lưỡi xẻng, trống, chiêng B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (2P) 2.Dạy vần: a)Nhận diện vần ăng - âng (3P) b)Phát âm và đánh vần (12P) uông ương chuông đường quả chuông con đường Nghỉ giải lao c)Viết bảng con (7P) uông quả chuông ương con đường d)Đọc từ ứng dụng (7P) rau muống nhà trường luống cày nương rẫy Tiết 2 3.Luyện tập: a) Luyện đọc bảng – SGK (19P) “ Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội”. Nghỉ giải lao (5P) b)Luyện viết vở tập viết (7P) uông quả chuông ương con đường c)Luyện nói theo chủ đề (7P) “ Đồng ruộng’’ 4.Củng cố – dặn dò: (2P) H: Đọc bài (2 em) H: Viết bảng con G: Nhận xét, đánh giá G: Giới thiệu vần uông – ương *Vần uông: G: Vần uông gồm uô - ng H: So sánh uông – iêng Giống nhau: Kết thúc bằng ng Khác nhau: Bắt đầu bằng uô và iê H: Phát âm uông phân tích -> ghép uông -> ghép chuông đánh vần – phân tich - đọc trơn G: Cho học sinh quan sát tranh G: Giải thích tranh vẽ H: Ghép từ quả chuông - đọc trơn – phân tích * Vần ương: HD tương tự G: Viết mẫu lên bảng (nêu rõ qui trình) H: Viết bảng con G: Quan sát, uốn nắn H: Đọc từ -> tìm gạch chân tiếng chứa vần mới học G: Giải nghĩa từ H: Luyện đọc( cả lớp, cá nhân,..) H: Luyện đọc bài trên bảng -> đọc nhóm đọc cá nhân – lớp H: Quan sát tranh 3 (SGK) nhận xét nội dung tranh G: Ghi câu ứng dụng H: Đọc câu ứng dụng H: Đọc bài trong SGK(đọc nhóm, cá nhân,lớp) G: Hướng dẫn học sinh cách viết và trình bày bài H: Viết bài vào vở G: Quan sát, uốn nắn H: Đọc tên chủ đề -> quan sát tranh SGK nhận xét nội dung tranh G: Đặt câu hỏi gợi ý H: Luyện nói theo chủ đề G: Nói mẫu H: Nói lại câu GV vừa nói H: Khá giỏi nói - HS khác nhắc lại G: Gọi học sinh nhắc tên nội dung bài H: Đọc bài trên bảng G: Dặn học sinh về nhà đọc bài Ngày giảng: 6.12.06 Bài 57: ang – anh I.Mục đích yêu cầu: - Giúp học sinh đọc viết được: ang, anh, cây bàng, cành chanh - Đọc đúng câu: “ Không có chân có cánh Sao gọi là con sông Không có lá có cành Sao gọi là ngọn sóng”. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Buổi sáng ”. II.Đồ dùng dạy – học: GV: Sử dụng bộ ghép chữ, tranh (SGK). HS: Bộ ghép chữ. III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.KTBC: (4 phút) - Đọc: bài 56 (SGK) - Viết: uông, quả chuông, ương, con đường B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (2P) 2.Dạy vần: a)Nhận diện vần ung - ưng (3P) b)Phát âm và đánh vần (12P) ang anh bàng chanh cây bàng cành chanh Nghỉ giải lao c)Viết bảng con (7P) ang cây bàng anh cành chanh d)Đọc từ ứng dụng (7P) Tiết 2 3.Luyện tập: a) Luyện đọc bảng – SGK (19P) : “ Không có chân có cánh Sao gọi là con sông Không có lá có cành Sao gọi là ngọn sóng”. Nghỉ giải lao (5P) b)Luyện viết vở tập viết (7P) ung bông súng ưng sừng hươu c)Luyện nói theo chủ đề (7P) “Buổi sáng’’ 4.Củng cố – dặn dò: (2P) H: Đọc bài (2 em) H: Viết bảng con G: Nhận xét, đánh giá G: Giới thiệu vần ang – anh *Vần ang: G: Vầânng gồm a- ng H: So sánh ang – ong Giống nhau: Kết thúc bằng ng Khác nhau: Bắt đầu bằng a và o H: Phát âm ang phân tích -> ghép ang -> ghép bàng đánh vần – phân tich - đọc trơn G: Cho học sinh quan sát tranh G: Giải thích tranh vẽ H: Ghép từ cây bàng - đọc trơn – phân tích * Vần anh: HD tương tự G: Viết mẫu lên bảng (nêu rõ qui trình) H: Viết bảng con G: Quan sát, uốn nắn H: Đọc từ -> tìm gạch chân tiếng chứa vần mới học G: Giải nghĩa từ H: Luyện đọc( cả lớp, cá nhân,..) H: Luyện đọc bài trên bảng -> đọc nhóm đọc cá nhân – lớp H: Quan sát tranh 3 (SGK) nhận xét nội dung tranh G: Ghi câu ứng dụng H: Đọc câu ứng dụng H: Đọc bài trong SGK(đọc nhóm, cá nhân,lớp) G: Hướng dẫn học sinh cách viết và trình bày bài H: Viết bài vào vở G: Quan sát, uốn nắn H: Đọc tên chủ đề -> quan sát tranh SGK nhận xét nội dung tranh G: Đặt câu hỏi gợi ý H: Luyện nói theo chủ đề G: Nói mẫu H: Nói lại câu GV vừa nói H: Khá giỏi nói - HS khác nhắc lại G: Gọi học sinh nhắc tên nội dung bài H: Đọc bài trên bảng G: Dặn học sinh về nhà đọc bài Ngày giảng: 7.12.06 Bài 58: inh – ênh I.Mục đích yêu cầu: - Giúp học sinh đọc viết được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh. - Đọc đúng câu: “ Cái gì cao lớn lênh khênh Đứng mà không tựa, ngã kềnh ngay ra”. - Phát triển lời nói tự nhiên theo CĐ: “ Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính ”. II.Đồ dùng dạy – học: GV: Sử dụng bộ ghép chữ, tranh (SGK). HS: Bộ ghép chữ. III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.KTBC: (4 phút) - Đọc: bài 57 (SGK) - Viết: ang, anh, cây bàng, cành chanh, ... B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (2P) 2.Dạy vần: a)Nhận diện vần inh – ênh (3P) b)Phát âm và đánh vần (12P) inh ênh tính kênh máy vi tính dòng kênh Nghỉ giải lao c)Viết bảng con (7P) inh máy vi tính ênh dòng kênh d)Đọc từ ứng dụng (7P) đình làng bệnh viện thông minh ễnh ương Tiết 2 3.Luyện tập: a) Luyện đọc bảng – SGK (19P) “ Cái gì cao lớn lênh khênh Đứng mà không tựa, ngã kềnh ngay ra”. Nghỉ giải lao (5P) b)Luyện viết vở tập viết (7P) inh máy vi tính ênh dòng kênh c)Luyện nói theo chủ đề (7P) “ Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính ”. 4.Củng cố – dặn dò: (2P) H: Đọc bài (2 em) H: Viết bảng con G: Nhận xét, đánh giá G: Giới thiệu vần inh – ênh *Vần inh: G: Vầânng gồm i- nh H: So sánh inh – anh Giống nhau: Kết thúc bằng nh Khác nhau: Bắt đầu bằng a và i H: Phát âm inh phân tích -> ghép inh-> ghép tính đánh vần – phân tich - đọc trơn G: Cho học sinh quan sát tranh G: Giải thích tranh vẽ H: Ghép từ máy vi tính - đọc trơn – phân tích * Vần ênh: HD tương tự G: Viết mẫu lên bảng (nêu rõ qui trình) H: Viết bảng con G: Quan sát, uốn nắn H: Đọc từ -> tìm gạch chân tiếng chứa vần mới học G: Giải nghĩa từ H: Luyện đọc( cả lớp, cá nhân,..) H: Luyện đọc bài trên bảng -> đọc nhóm đọc cá nhân – lớp H: Quan sát tranh 3 (SGK) nhận xét nội dung tranh G: Ghi câu ứng dụng H: Đọc câu ứng dụng H: Đọc bài trong SGK(đọc nhóm, cá nhân,lớp) G: Hướng dẫn học sinh cách viết và trình bày bài H: Viết bài vào vở G: Quan sát, uốn nắn H: Đọc tên chủ đề -> quan sát tranh SGK nhận xét nội dung tranh G: Đặt câu hỏi gợi ý H: Luyện nói theo chủ đề G: Nói mẫu H: Nói lại câu GV vừa nói H: Khá giỏi nói - HS khác nhắc lại G: Gọi học sinh nhắc tên nội dung bài H: Đọc bài trên bảng G: Dặn học sinh về nhà đọc bài Ngày giảng: 8.12.06 Bài 59: ôn tập I.Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc viết một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng ng và nh - Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng. - Nghe hiểu và kể lại tự nhiên chuyện kể: Quạ và công II.Đồ dùng dạy – học: - G: Bảng ôn, SGK, Bộ ghép chữ - H: Bộ ghép chữ. III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung bài Cách tiến hành A.KTBC: (4 phút) - Đọc bài 58 - Viết: đình làng, thông minh, bệnh viện, ễnh ương B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: (2 phút) 2,Ôn tập a-Ôn tập các vần đã học: (12 phút) ng nh a ang anh ă â o ô u .... b-Đọc từ ứng dụng: (7 phút) bình minh nhà rông nắng chang chang Nghỉ giải lao: (5 phút) c-Viết bảng con: (7 phút) bình minh nhà rông 3,Luyện tập a-Luyện đọc bảng, Sgk: (16 phút) Trên trời mây trắng như bông ở dưới cánh đồng bông trắng như mây Mấy cô má đỏ hây hây Đội bông như thể đội mây về làng b-Luyện viết vở tập viết: (7 phút) bình minh nhà rông c-Kể chuyện: Quạ và công (10 phút) *ý nghĩa: Vội vàng hấp tấp lại thêm tính tham lam nữa thì chẳng bao giờ làm được điều gì. 4,Củng cố – dặn dò: (2 phút) H: Đọc bài (1 em) - Viết bảng con ( cả lớp) G: Nhận xét, đánh giá G: Giới thiệu trực tiếp H: Nêu các vần kết thúc bằng ng và nh đã học trong tuần G: Ghi bảng ôn ( bảng phụ) H: Đọc( cá nhân, đồng thanh) G: Đưa bảng ôn H: Lần lượt lập các vần dựa vào mẫu.Đọc vần vừa lập được( nối tiếp, nhóm, cả lớp) G: Lắng nghe, sửa lỗi phát âm cho học sinh H: Đọc từ ứng dụng (cá nhân – nhóm) G: Giải nghĩa từ G: Viết mẫu lên bảng (nêu rõ qui trình) H: Viết bảng con G: Quan sát, uốn nắn H: Đọc bài trên bảng , quan sát T3 (Sgk) G: Nhận xét tranh, giải thích câu ứng dụng H: Đọc câu ứng dụng, đọc bài SGK theo nhóm cá nhân – cả lớp H: Viết bài trong vở tập viết G: Quan sát, uốn nắn. G: Kể lần 1 cho HS nghe - Kể lần 2 kết hợp chỉ tranh minh họa G: HD học sinh kể từng đoạn theo tranh Tranh 1: Quạ vẽ cho công trước..... Tranh 2: Vẽ xong, công còn phải xoè đuôi,..... Tranh 3: Công khuyên mãi chẳng được.... Tranh 4: Cả bộ lông quạ..... - Kể theo từng tranh ( HS khá) - HS khác nhắc lại lời kể của bạn, của cô H+G: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý nghĩa. H: Nhắc lại ý nghĩa( 1 em) G: Chốt nội dung bài -> dặn học sinh đọc bài và kể lại câu chuyện ở buổi 2 Ký duyệt
Tài liệu đính kèm: