I.Mục đích yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết được: ắt, ất, rửa mặt, đấu vật.
- Đọc được từ và đoạn thơ ứng dụng
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật
II.Đồ dùng dạy – học:
G: Bảng con, bảng phụ
H: Bộ ghép chữ, SGK
III.Các hoạt động dạy – học
Tuần 17 Thứ hai, ngày 7 tháng 12 năm 2009 Tiếng Việt Bài 69: ăt - ât I.Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc và viết được: ắt, ất, rửa mặt, đấu vật. - Đọc được từ và đoạn thơ ứng dụng - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật II.Đồ dùng dạy – học: G: Bảng con, bảng phụ H: Bộ ghép chữ, SGK III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.KTBC: ( 5P) 1,Đọc: bài 68 SGK 2,Viết: tiếng hót, ca hát B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: (2P) 2,Dạy vần mới: a) Nhận diện vần ăt - ất (3P) b) Phát âm và đánh vần ăt ât mặt vật rửa mặt đấu vật * SS 2 vần : *Nghỉ giải lao c) Viết bảng con ăt, ât, rửa mặt, đấu vật (7P) d) Đọc từ ứng dụng (7P) đôi mắt mật ong bắt tay thật thà Tiết 2 3,Luyện tập a) Luyện đọc bảng – Sgk (16P) “Cái mỏ tí hon Cái chân bé xíu Lông vàng mát dịu Mắt đen sáng ngời Ơi chú gà ơi Ta yêu chú lắm b) Luyện viết vở tập viết (10P) ăt, ât, rửa mặt, đấu vật c) Luyện nói chủ đề (7P) Ngày chủ nhật 3,Củng cố – dặn dò: (2P) H: Đọc bài trong SGK G: Nhận xét, đánh giá H: Cả lớp viết bảng con G: Giới thiệu vần ăt – ât *Vần ăt: G: Vần ăt gồm ă – t H: Đánh vần ăt -> ghép ăt -> đánh vần phân tích đọc trơn H: Ghép mặt -> đánh vần -> phân tích đọc trơn G: Cho học sinh quan sát tranh -> giải nghĩa từ rửa mặt H: Đọc trơn -> phân tích *Vần ât: qui trình tương tự H: So sánh điểm giống và khác nhau giữa 2 vần H: HĐ G: Viết mẫu lên bảng con (nêu rõ qui trình) H: Viết bảng con H: Đọc từ ứng dụngtrên bảng phụ, tìm và gạch chân tiếng chứa vần mới G: Giải nghĩa từ H: Luyện đọc bài trên bảng, quan sát tranh 3 (SGK) nhận xét hình ảnh trong tranh G: Ghi câu ứng dụng lên bảng H: Đọc câu ứng dụng H: Đọc bài (SGK) đọc nhóm, cá nhân G: Hướng dẫn học sinh cách trình bày H: Viết bài vào vở H: Đọc tên chủ đề, quan sát tranh G: Đặt câu hỏi H: Luyện nói theo chủ đề G: Kết luận G: Chốt nội dung bài, dặn học sinh về nhà đọc bài Thứ ba, ngày 8 tháng 12 năm 2009 Tiếng Việt Bài 70: ôt - ơt I.Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc viết đúng: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt. - Đọc được từ và đoạn thơ ứng dụng - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: “Những người bạn tốt” II.Đồ dùng dạy – học: G: Bảng con, bảng phụ H: SGK, bộ ghép chữ III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.KTBC: (4P) 1,Đọc: bài 69 (SGK) 2,Viết: rửa mặt, đấu vật B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: (2P) 2,Dạy vần: a) Nhận diện vần ôt– ơt (3P) b) Phát âm và đánh vần (9P) ôt ơt cột vợt cột cờ cái vợt * So sánh 2 vần *Nghỉ giải lao c) Viết bảng con ôt, ơt, cột cờ, cái vợt (7P) d) Đọc từ ứng dụng (7P) cơn sốt quả ớt xay bột ngớt mưa Tiết 2 3,Luyện tập a) Luyện đọc bảng – Sgk (16P) “Hỏi cây bao nhiêu tuổi Cây không nhớ tháng năm Cây chỉ dang tay lá Che tròn một bóng râm.”. b) Luyện viết vở tập viết (7P) ôt, ơt, cột cờ, cái vợt c) Luyện nói chủ đề: “Những người bạn tốt” (7P) 3,Củng cố – dặn dò: (2P) H: Đọc bài trong Sgk (2H) G: Nhận xét, đánh giá H: Cả lớp viết bảng con G: Giới thiệu vần ôt – ơt *Vần ôt: G: Vần ôt gồm ô – t H: Đánh vần ôt , ghép ôt, đánh vần phân tích đọc trơn H: Ghép cột -> đánh vần -> phân tích đọc trơn G: Cho học sinh quan sát tranh -> giải nghĩa từ cột cờ H: Đọc trơn -> phân tích *Vần ơt: qui trình tương tự H: So sánh điểm giống và khác nhau giữa 2 vần H: HĐ trò chơi G: Viết mẫu lên bảng con (nêu rõ qui trình) H: Viết bảng con H: Đọc từ ứng dụng bảng phụ-> tìm và gạch chân tiếng chứa vần mới G: Giải nghĩa từ H: Luyện đọc bài trên bảng -> quan sát tranh 3 (SGK) nhận xét hình ảnh trong tranh G: Ghi câu ứng dụng lên bảng H: Đọc câu ứng dụng H: Đọc bài (SGK) đọc nhóm, cá nhân G: Hướng dẫn học sinh cách trình bày H: Viết bài vào vở H: Đọc tên chủ đề -> quan sát tranh G: Đặt câu hỏi H: Luyện nói theo chủ đề G: Tiểu kết G: Chốt nội dung bài, dặn học sinh về nhà đọc bài Thứ tư, ngày 9 tháng 12 năm 2009 Tiếng Việt Bài 71: et – êt I.Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc viết được: et, êt, bánh tét, dệt vải - Đọc được từ và các câu ứng dụng - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: “ Chợ tết ”. II.Đồ dùng dạy – học: GV: Bảng con, bảng phụ HS: Bộ ghép chữ. III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tc các hđ A.KTBC: (4 phút) - Đọc: bài 70 (SGK) - Viết: cột cờ, cái vợt B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (2P) 2.Dạy vần: a)Nhận diện vần et – êt (3P) b)Phát âm và đánh vần (12P) et êt tét dệt bánh tét dệt vải *SS 2 vần *Nghỉ giải lao: c)Viết bảng con (7P) et bánh té êt dệt vải d)Đọc từ ứng dụng (7P) nét chữ con rết sấm sét kết bạn Tiết 2 3.Luyện tập: a) Luyện đọc bảng – SGK (16P) “ Chim tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng”. Nghỉ giải lao (5P) b)Luyện viết vở tập viết (7P) et bánh tét êt dệt vải c)Luyện nói theo chủ đề (7P) Chợ tết 4.Củng cố – dặn dò: (2P) H: Đọc bài (2 em) H: Viết bảng con G: Nhận xét, đánh giá G: Giới thiệu vần et – êt *Vần et: G: Vần et gồm e- t H: Phát âm et phân tích -> ghép et-> ghép tét đánh vần – phân tích - đọc trơn G: Cho học sinh quan sát tranh G: Giải thích tranh vẽ H: Ghép từ bánh tét- đọc trơn – phân tích * Vần êt: HD tương tự H: So sánh điểm giống và khác nhau giữa 2 vần H: HĐ trò chơi G: Viết mẫu lên bảng con (nêu rõ qui trình) H: Viết bảng con G: Quan sát, uốn nắn H: Đọc từ bảng phụ-> tìm gạch chân tiếng chứa vần mới học G: Giải nghĩa từ H: Luyện đọc( cả lớp, cá nhân,..) H: Luyện đọc bài trên bảng -> đọc nhóm đọc cá nhân – lớp H: Quan sát tranh 3 (SGK) nhận xét nội dung tranh G: Ghi câu ứng dụng H: Đọc câu ứng dụng H: Đọc bài trong SGK(đọc nhóm, cá nhân,lớp) G: Hướng dẫn học sinh cách viết và trình bày bài H: Viết bài vào vở G: Quan sát, uốn nắn H: Đọc tên chủ đề -> quan sát tranh SGK nhận xét nội dung tranh G: Đặt câu hỏi gợi ý H: Luyện nói theo chủ đề G: Nói mẫu H: Nói lại câu GV vừa nói H: Khá giỏi nói - HS khác nhắc lại G: Gọi học sinh nhắc tên nội dung bài H: Đọc bài trên bảng G: Dặn học sinh về nhà đọc bài Thứ năm, ngày 10 tháng 12 năm 2009 Tiếng Việt Bài 72: ut – ưt I.Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc viết được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng - Đọc được từ và đoạn thơ ứng dụng. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Ngón út, em út, sau rốt. II.Đồ dùng dạy – học: GV: Bảng con, bảng phụ HS: Bộ ghép chữ. III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tc các hđ A.KTBC: (4 phút) - Đọc: bài 71 (SGK) - Viết: bánh tét, dệt vải B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (2P) 2.Dạy vần: a)Nhận diện vần ut – ưt (3P) b)Phát âm và đánh vần (12P) ut ưt bút mứt bút chì mứt gừng * SS 2 vần Nghỉ giải lao c)Viết bảng con (7P) ut, ưt, bút chì, mứt gừng d)Đọc từ ứng dụng (7P) chim cút sứt răng sút bóng nứt nẻ Tiết 2 3.Luyện tập: a) Luyện đọc bảng – SGK (16P) “ Bay cao cao vút Chim biến mất rồi Chỉ còn tiếng hót Làm xanh da trời”. *Nghỉ giải lao (5P) b)Luyện viết vở tập viết (7P) ut, ưt, bút chì, mứt gừng c)Luyện nói theo chủ đề (7P) Ngón út, em út, sau rốt. 4.Củng cố – dặn dò: (2P) H: Đọc bài (2 em) H: Viết bảng con G: Nhận xét, đánh giá G: Giới thiệu vần ut – ưt *Vần ut: G: Vần ut gồm u - t H: Phát âm ut phân tích -> ghép ut -> ghép but đánh vần – phân tich - đọc trơn G: Cho học sinh quan sát tranh G: Giải thích tranh vẽ H: Ghép từ bút chì - đọc trơn – phân tích * Vần ưt: HD tương tự H: SS điểm giống và khác nhau giữa 2 vần -HĐ trò chơi G: Viết mẫu lên bảngcon (nêu rõ qui trình) H: Viết bảng con G: Quan sát, uốn nắn H: Đọc từ trên bảng phụ-> tìm gạch chân tiếng chứa vần mới học G: Giải nghĩa từ H: Luyện đọc( cả lớp, cá nhân,..) H: Luyện đọc bài trên bảng -> đọc nhóm đọc cá nhân – lớp H: Quan sát tranh 3 (SGK) nhận xét nội dung tranh G: Ghi câu ứng dụng H: Đọc câu ứng dụng H: Đọc bài trong SGK(đọc nhóm, cá nhân,lớp) G: Hướng dẫn học sinh cách viết và trình bày bài H: Viết bài vào vở G: Quan sát, uốn nắn H: Đọc tên chủ đề -> quan sát tranh SGK nhận xét nội dung tranh G: Đặt câu hỏi gợi ý H: Luyện nói theo chủ đề G: Nói mẫu H: Nói lại câu GV vừa nói H: Khá giỏi nói - HS khác nhắc lại G: Gọi học sinh nhắc tên nội dung bài H: Đọc bài trên bảng G: Dặn học sinh về nhà đọc bài Thứ sáu, ngày 11 tháng 12 năm 2009 Tập viết Tiết15:Thanh kiếm. âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà I.Mục đích yêu cầu: - Biết viết đúng các chữ : Thanh kiếm. âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà kiểu chữ viết thường , cỡ vừa theo vở tập viết 1 , tập 1 - Có ý thức giữ gìn sách vở sạch đẹp. II.Đồ dùng dạy - học: - G: Mẫu chữ, bảng phụ - H: Bảng con, phấn. Khăn lau bảng, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tc các hđ A. Kiểm tra bài cũ: (3 phút) đỏ thắm, mầm non B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (2 phút) 2.Hướng dẫn viết: a. HD quan sát, nhận xét: (6 phút) Thanh kiếm. âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà b. HD viết bảng con: ( 5 phút) Thanh kiếm. âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà c.HD viết vào vở ( 18 phút ) Thanh kiếm. âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà 3. Chấm chữa bài: (4 phút ) 4. Củng cố, dặn dò: (2 phút) H: Viết bảng con H+G: Nhận xét, đánh giá G: Nêu yêu cầu của tiết học G: Gắn mẫu chữ lên bảng H: Quan sát, nêu nhận xét về độ cao, chiều rộng, cỡ chữ. H+G: Nhận xét, bổ sung G: Hướng dẫn qui trình viết( Vừa nói vừa thao tác ). H: Tập viết vào bảng con lần lượt từng chữ.( Cả lớp ) G: Quan sát, uốn nắn. G: Nêu rõ yêu cầu, hướng dẫn viết từng dòng. H: Viết từng dòng theo mẫu và HD của giáo viên. G: Quan sát, uốn nắn. G: Chấm bài của 1 số học sinh. - Nhận xét, chữa lỗi trước lớp, G: Nhận xét chung giờ học. H: Viết hoàn thiện bài và chuẩn bị bài học sau. Tập viết Tiết 16:Xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết I.Mục đích yêu cầu: - Biết viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ: Xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết - Viết nhanh, đẹp. - Có ý thức giữ gìn sách vở sạch đẹp. II.Đồ dùng dạy - học: - G: Mẫu chữ, bảng phụ - H: B ... bậc thang” II.Đồ dùng dạy – học: G: Sử dụng tranh SGK, bộ ghép chữ. H: SGK, bộ ghép chữ III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.KTBC: 4P - Đọc: bài 76 (SGK) - Viết: con sóc, bác sĩ B.Bài mới: 31P 1.Giới thiệu bài: 2.Dạy vần: a) Nhận diện vần ăc– âc b) Phát âm và đánh vần ăc âc mắc gấc mắc áo quả gấc Nghỉ giải lao c) Viết bảng con ăc, âc, mắc áo, quả gấc d) Đọc từ ứng dụng màu sắc giấc ngủ ăn mặc nhấc chân Tiết 2: 3,Luyện tập 32P a) Luyện đọc bảng – Sgk “ Những đàn chim ngói Mặc áo màu nâu Đeo cườm ở cổ Chân đất hồng hồng Như nung qua lửa”. b) Luyện viết vở tập viết ăc, âc, mắc áo, quả gấc c) Luyện nói chủ đề: Ruộng bậc thang 4,Củng cố – dặn dò: 3P 2H: Đọc bài trong Sgk G: Nhận xét, đánh giá H: Cả lớp viết bảng con G: Giới thiệu vần ăc – âc *Vần ăc: G: Vần ăc gồm ă – c H: Đánh vần ăc , ghép ăc, đánh vần phân tích đọc trơn H: Ghép mắc, đánh vần, phân tích cấu tạo, đọc trơn G: Cho học sinh quan sát tranh, giải nghĩa từ: Mắc áo H: Đọc trơn, phân tích cấu tạo *Vần âc: qui trình tương tự G: Viết mẫu lên bảng (nêu rõ qui trình) H: Viết bảng con H: Đọc từ ứng dụng -> tìm và gạch chân tiếng chứa vần mới G: Giải nghĩa từ H: Luyện đọc bài trên bảng -> quan sát tranh 3 (SGK) nhận xét hình ảnh trong tranh G: Ghi câu ứng dụng lên bảng H: Đọc câu ứng dụng H: Đọc bài (SGK) đọc nhóm, cá nhân G: Hướng dẫn học sinh cách trình bày H: Viết bài vào vở H: Đọc tên chủ đề -> quan sát tranh G: Đặt câu hỏi H: Luyện nói theo chủ đề G: Tiểu kết G: Chốt nội dung bài, dặn học sinh về nhà đọc bài H; Ôn lại bài, xem trước bài sau. Ngày giảng: 16.01 Bài 78: uc – ưc I.Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc, viết đúng: uc, ưc, cần trục, lực sĩ - Đọc đúng từ và câu ứng dụng: “Con gì màu đỏ Lông mượt như tơ Sáng sớm tinh mơ Gọi người thức dậy”. - Phát triển theo chủ đề: “ Ai thức dậy sớm nhất” II.Đồ dùng dạy – học: G: Sử dụng tranh SGK, bộ ghép chữ. H: SGK, bộ ghép chữ III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.KTBC: 4P - Đọc: bài 77 (SGK) - Viết: ăc, âc, mắc áo B.Bài mới: 31P 1.Giới thiệu bài: 2.Dạy vần: a) Nhận diện vần uc– ưc b) Phát âm và đánh vần uc ưc trục lực cần trục lực sĩ Nghỉ giải lao c) Viết bảng con uc, ưc, cần trục, lực sĩ d) Đọc từ ứng dụng máy xúc lọ mực cúc vạn thọ nóng nực Tiết 2: 3,Luyện tập 32P a) Luyện đọc bảng – Sgk “Con gì màu đỏ Lông mượt như tơ Sáng sớm tinh mơ Gọi người thức dậy”. b) Luyện viết vở tập viết uc, ưc, cần trục, lực sĩ c) Luyện nói chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất 4,Củng cố – dặn dò: 3P 2H: Đọc bài trong Sgk G: Nhận xét, đánh giá H: Cả lớp viết bảng con G: Giới thiệu vần uc – ưc *Vần uc: G: Vần uc gồm u – c H: Đánh vần uc , ghép uc, đánh vần phân tích đọc trơn H: Ghép trục, đánh vần, phân tích cấu tạo, đọc trơn G: Cho học sinh quan sát tranh, giải nghĩa từ: cần trục H: Đọc trơn, phân tích cấu tạo *Vần ưc: qui trình tương tự G: Viết mẫu lên bảng (nêu rõ qui trình) H: Viết bảng con H: Đọc từ ứng dụng -> tìm và gạch chân tiếng chứa vần mới G: Giải nghĩa từ H: Luyện đọc bài trên bảng -> quan sát tranh 3 (SGK) nhận xét hình ảnh trong tranh G: Ghi câu ứng dụng lên bảng H: Đọc câu ứng dụng H: Đọc bài (SGK) đọc nhóm, cá nhân G: Hướng dẫn học sinh cách trình bày H: Viết bài vào vở H: Đọc tên chủ đề -> quan sát tranh G: Đặt câu hỏi H: Luyện nói theo chủ đề G: Tiểu kết G: Chốt nội dung bài, dặn học sinh về nhà đọc bài H; Ôn lại bài, xem trước bài sau. Ngày giảng: 17.01 Bài 79: ôc – uôc I.Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc, viết đúng: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc - Đọc đúng từ và câu ứng dụng: “Mái nhà của ốc Tròn vo bên mình Mái nhà của em Nghiêng giàn gấc đỏ”. - Phát triển theo chủ đề: “ Tiêm chủng, uống thuốc” II.Đồ dùng dạy – học: G: Sử dụng tranh SGK, bộ ghép chữ. H: SGK, bộ ghép chữ III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.KTBC: 4P - Đọc: bài 78 (SGK) - Viết: uc, ưc, cần trục, lực sĩ B.Bài mới: 31P 1.Giới thiệu bài: 2.Dạy vần: a) Nhận diện vần ôc– uôc b) Phát âm và đánh vần ôc uôc mộc đuốc thợ mộc ngọn đuốc Nghỉ giải lao c) Viết bảng con ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc d) Đọc từ ứng dụng con ốc đôi guốc gốc cây thuộc bài Tiết 2: 3,Luyện tập 32P a) Luyện đọc bảng – Sgk “Mái nhà của ốc Tròn vo bên mình Mái nhà của em Nghiêng giàn gấc đỏ”. b) Luyện viết vở tập viết ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc c) Luyện nói chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc 4,Củng cố – dặn dò: 3P 2H: Đọc bài trong Sgk G: Nhận xét, đánh giá H: Cả lớp viết bảng con G: Giới thiệu vần ôc – uôc *Vần ôc: G: Vần ôc gồm ô – c H: Đánh vần ôc , ghép ôc, đánh vần phân tích đọc trơn H: Ghép mộc, đánh vần, phân tích cấu tạo, đọc trơn G: Cho học sinh quan sát tranh, giải nghĩa từ: thợ mộc H: Đọc trơn, phân tích cấu tạo *Vần uôc: qui trình tương tự G: Viết mẫu lên bảng (nêu rõ qui trình) H: Viết bảng con H: Đọc từ ứng dụng -> tìm và gạch chân tiếng chứa vần mới G: Giải nghĩa từ H: Luyện đọc bài trên bảng -> quan sát tranh 3 (SGK) nhận xét hình ảnh trong tranh G: Ghi câu ứng dụng lên bảng H: Đọc câu ứng dụng H: Đọc bài (SGK) đọc nhóm, cá nhân G: Hướng dẫn học sinh cách trình bày H: Viết bài vào vở H: Đọc tên chủ đề -> quan sát tranh G: Đặt câu hỏi H: Luyện nói theo chủ đề G: Tiểu kết G: Chốt nội dung bài, dặn học sinh về nhà đọc bài H; Ôn lại bài, xem trước bài sau. Ngày giảng: 18.01 Bài 80: iêc – ươc I.Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc, viết đúng: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn - Đọc đúng từ và câu ứng dụng: “Quê hương là con diều biếc Chiều chiều con thả trên đồng Quê hương là con đò nhỏ Êm đềm khua nước ven sông”. - Phát triển theo chủ đề: “ Xiếc, múa rối, ca nhạc” II.Đồ dùng dạy – học: G: Sử dụng tranh SGK, bộ ghép chữ. H: SGK, bộ ghép chữ III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.KTBC: 4P - Đọc: bài 79 (SGK) - Viết: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc B.Bài mới: 31P 1.Giới thiệu bài: 2.Dạy vần: a) Nhận diện vần iêc– ươc b) Phát âm và đánh vần iêc ươc xiếc rước xem xiếc rước đèn Nghỉ giải lao c) Viết bảng con iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn d) Đọc từ ứng dụng cá diếc cái lược công việc thước kẻ Tiết 2: 3,Luyện tập 32P a) Luyện đọc bảng – Sgk “Quê hương là con diều biếc Chiều chiều con thả trên đồng Quê hương là con đò nhỏ Êm đềm khua nước ven sông”. b) Luyện viết vở tập viết iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn c) Luyện nói chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc 4,Củng cố – dặn dò: 3P 2H: Đọc bài trong Sgk G: Nhận xét, đánh giá H: Cả lớp viết bảng con G: Giới thiệu vần iêc – ươc *Vần iêc: G: Vần iêc gồm iê – c H: Đánh vần iêc , ghép iêc, đánh vần phân tích đọc trơn H: Ghép xiếc, đánh vần, phân tích cấu tạo, đọc trơn G: Cho học sinh quan sát tranh, giải nghĩa từ: xem xiếc H: Đọc trơn, phân tích cấu tạo *Vần ươc: qui trình tương tự G: Viết mẫu lên bảng (nêu rõ qui trình) H: Viết bảng con H: Đọc từ ứng dụng -> tìm và gạch chân tiếng chứa vần mới G: Giải nghĩa từ H: Luyện đọc bài trên bảng -> quan sát tranh 3 (SGK) nhận xét hình ảnh trong tranh G: Ghi câu ứng dụng lên bảng H: Đọc câu ứng dụng H: Đọc bài (SGK) đọc nhóm, cá nhân G: Hướng dẫn học sinh cách trình bày H: Viết bài vào vở H: Đọc tên chủ đề -> quan sát tranh G: Đặt câu hỏi H: Luyện nói theo chủ đề G: Tiểu kết G: Chốt nội dung bài, dặn học sinh về nhà đọc bài H; Ôn lại bài, xem trước bài sau. Ngày giảng: 19.01 Tập viết Tuốt lúa, hạt thóc I.Mục đích yêu cầu: - Biết viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ: tuốt lúa, hạt thóc - Viết nhanh, đẹp. - Có ý thức giữ gìn sách vở sạch đẹp. II.Đồ dùng dạy - học: - G: Mẫu chữ, bảng phụ - H: Bảng con, phấn. Khăn lau bảng, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ:(3 phút) thanh kiếm, âu yếm B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (2 phút) 2.Hướng dẫn viết: a. HD quan sát, nhận xét: (6 phút) tuốt lua, hạt thóc,...... b. HD viết bảng con: ( 5 phút) tuốt lúa, hạt thóc,.... c.HD viết vào vở ( 18 phút ) tuốt lúa, hạt thóc,.... 3. Chấm chữa bài: (4 phút ) 4. Củng cố, dặn dò: (2 ph) H: Viết bảng con H+G: Nhận xét, đánh giá G: Nêu yêu cầu của tiết học G: Gắn mẫu chữ lên bảng H: Quan sát, nêu nhận xét về độ cao, chiều rộng, cỡ chữ. H+G: Nhận xét, bổ sung G: Hướng dẫn qui trình viết( Vừa nói vừa thao tác ). H: Tập viết vào bảng con lần lượt từng chữ.( Cả lớp ) G: Quan sát, uốn nắn. G: Nêu rõ yêu cầu, hướng dẫn viết từng dòng. H: Viết từng dòng theo mẫu và HD của giáo viên. G: Quan sát, uốn nắn. G: Chấm bài của 1 số học sinh. - Nhận xét, chữa lỗi trước lớp, G: Nhận xét chung giờ học. H: Viết hoàn thiện bài và chuẩn bị bài học sau. Tập viết Con ốc, đôi guốc, cá diếc,.... I.Mục đích yêu cầu: - Biết viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ: Con ốc, đôi guốc, cá diếc,.... - Viết nhanh, đẹp. - Có ý thức giữ gìn sách vở sạch đẹp. II.Đồ dùng dạy - học: - G: Mẫu chữ, bảng phụ - H: Bảng con, phấn. Khăn lau bảng, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ:(3 phút) tuốt lúa, hạt thóc B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (2 phút) 2.Hướng dẫn viết: a. HD quan sát, nhận xét: (6 phút) Con ốc, đôi guốc, cá diếc,.... b. HD viết bảng con: ( 5 phút) Con ốc, đôi guốc, cá diếc,.... c.HD viết vào vở ( 18 phút ) Con ốc, đôi guốc, cá diếc,.... 3. Chấm chữa bài: (4 phút ) 4. Củng cố, dặn dò: (2 ph) H: Viết bảng con H+G: Nhận xét, đánh giá G: Nêu yêu cầu của tiết học G: Gắn mẫu chữ lên bảng H: Quan sát, nêu nhận xét về độ cao, chiều rộng, cỡ chữ. H+G: Nhận xét, bổ sung G: Hướng dẫn qui trình viết( Vừa nói vừa thao tác ). H: Tập viết vào bảng con lần lượt từng chữ.( Cả lớp ) G: Quan sát, uốn nắn. G: Nêu rõ yêu cầu, hướng dẫn viết từng dòng. H: Viết từng dòng theo mẫu và HD của giáo viên. G: Quan sát, uốn nắn. G: Chấm bài của 1 số học sinh. - Nhận xét, chữa lỗi trước lớp, G: Nhận xét chung giờ học. H: Viết hoàn thiện bài và chuẩn bị bài học sau. Ký duyệt
Tài liệu đính kèm: