I/ Mục tiêu:
+ Đọc được: ep – êp, cá chép – đèn xếp; từ và đoạn thơ ứng dụng.
+ Viết được: ep – êp, cá chép – đèn xếp.
+ Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề: Xếp hàng vào lớp.
II/ Chuẩn bị:
1/ GV: Thanh thẻ ghi từ , bộ chữ thực hành, tranh minh hoạ từ, câu ứng dụng, tranh – mẫu vật thực hiện trò chơi, tranh phần luyện nói.
2/ HS: Bộ đồ dùng học Tiếng Việt, bảng con, vở Tập viết 1 – tập 2.
III/ Các hoạt động dạy - học:
Môn: TIẾNG VIỆT Bài dạy: Bài 87 “ep – êp ” Thứ ba, ngày 22 tháng 01 năm 2013 I/ Mục tiêu: + Đọc được: ep – êp, cá chép – đèn xếp; từ và đoạn thơ ứng dụng. + Viết được: ep – êp, cá chép – đèn xếp. + Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề: Xếp hàng vào lớp. II/ Chuẩn bị: 1/ GV: Thanh thẻ ghi từ , bộ chữ thực hành, tranh minh hoạ từ, câu ứng dụng, tranh – mẫu vật thực hiện trò chơi, tranh phần luyện nói. 2/ HS: Bộ đồ dùng học Tiếng Việt, bảng con, vở Tập viết 1 – tập 2. III/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động thầy Hoạt động trò * TIẾT 1: 1/ Khởi động: ( 1’) 2/ Bài cũ: ( 4’) - GV đính bảng lần lượt các thanh ghi từ ở bài 86 và 1 số từ ngữ ngoài bài cho HS đọc. Đính tiếp bảng phụ ghi đoạn thơ ứng dụng gọi 2 HS đọc. ( Hoặc cho HS đọc bài trong SGK lần lượt từ trang trái, trang phải). - GV đọc 1 câu : “Tiếng mưa rơi lộp bộp”. Yêu cầu HS viết bảng con tiếng có chứa vần ôp trong câu cô vừa đọc. - GV nhận xét. 3/ Bài mới: ( 25’) Giới thiệu bài (1’): Tiết này các em học thêm 2 vần ep, êp. a/ Hoạt động 1: Dạy vần ep – êp ( 12 ’) Dạy vần ep: - Phương pháp: Trực quan, thực hành, luyện đọc. - GV giới thiệu kẹp tóc, rút ra vần mới trong tiếng kẹp và ghi bảng: ep - Nêu cách đánh vần. - Phân tích vần ep. - Tìm và ghép vần ep trên bảng cài? GV nhận xét. - Vần ep thêm âm ch thanh sắc được tiếng gì? - Tìm và ghép tiếng chép ở bảng cài. GV nhận xét. - GV viết bảng: chép - Nêu cách đánh vần – đọc trơn tiếng: chép. Phân tích tiếng: chép - GV nhận xét. - GV cho HS quan sát cá chép: Cô có con gì? - GV viết bảng: cá chép - Gọi HS đọc trơn: cá chép - Gọi HS đọc: ep – chép – cá chép. GV nhận xét. Dạy vần êp - Phương pháp: Trực quan, thực hành, luyện đọc. - GV ghi bảng: êp + Nhận diện và phân tích vần êp. - So sánh vần ep - êp? - Nêu cách đánh vần – đọc trơn. - Tìm và ghép vần êp? - Vần êp muốn có tiếng xếp ta làm như thế nào? - Tìm và ghép tiếng xếp trên bảng cài? - Nêu cách đánh vần – đọc trơn tiếng xếp. - Phân tích tiếng xếp? - GV nhận xét – chỉnh sửa. - GV cho HS quan sát đèn xếp: Cô có cái gì? - GV viết bảng: đèn xếp - Gọi HS đọc trơn: êp – xếp – đèn xếp. b/ Hoạt động 2: Luyện viết ( 5’) Gv hướng dẫn viết: ep - cá chép Gv viết mẫu - nêu quy trình. ep , cá chép Yêu cầu HS viết. - GV nhận xét – chỉnh sửa. Gv hướng dẫn viết: êp – đèn xếp. Gv viết mẫu - nêu quy trình êp , đèn xếp - GV nhận xét – chỉnh sửa. c/ Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng ( 7’) - Phương pháp: Trực quan, động não, luyện đọc. - GV ghi bảng hoặc đính thanh chữ ghi từ: lễ phép gạo nếp xinh đẹp bếp lửa - Gọi HS đọc từ trên bảng. - Tìm tiếng có chứa vần mới học? - GV nhận xét. + Giải thích từ. - Gọi HS đọc trơn lại các từ trên bảng. 4 /. Củng cố (5’). Tổ chức cho HS thi đua trò chơi “ Đoán từ qua tranh – mẫu vật ” . Thi đua cá nhân: Viết bảng con hoặc cho HS nêu miệng. GV đính bảng các tranh (mẫu vật): Đôi dép, kẹp tóc, con rệp, tranh HS đang xếp hàng vào lớp. GV nhận xét. Cho HS đọc lại các từ trong trò chơi. Thư giãn chuyển tiết. HS hát đầu giờ. Đọc cá nhân. + Nghe và viết bảng con tiếng có chứa vần ôp: lộp bộp. + Lắng nghe. Học vần mới ep: Quan sát. HS đọc cá nhân: e– p - ep HS: Vần ep có âm e ghép với âm p. HS thực hiện. HS nêu: tiếng chép HS thực hiện. 1 HS nêu, cá nhân đọc, đồng thanh: ch – ep – chép – sắc - chép HS nêu: cá chép. HS đọc từ: cá nhân, nhóm, cả lớp. Đọc cá nhân, dãy bàn, cả lớp. Học vần êp: Quan sát và trả lời: HS nêu: ê đứng trước ghép với âm p đứng sau. Giống: p – khác: e, ê ê – p – êp: cá nhân, đồng thanh. HS thực hiện. HS nêu: thêm âm x, thanh sắc. HS thực hiện. 1 HS đọc mẫu, cá nhân, đồng thanh HS nêu. Đèn xếp Đọc cá nhân, nhóm, lớp. + Luyện viết bảng con: Quan sát và lắng nghe GV hướng dẫn. HS viết bảng con. HS viết bảng con. Quan sát và đọc thầm. Đọc cá nhân, nhóm, lớp HS tìm và nêu: Phép, đẹp, nếp, bếp. + Lắng nghe. Đọc cá nhân, đồng thanh. + Tham gia trò chơi. + HS đọc từ ngữ trong trò chơi. TIẾT 2: 1 . Ổn định lớp (1’) 2. Luyện tập: ( 28’) a/ Hoạt động 1: Luyện đọc ( 8’) - Phương pháp: Luyện tập, thực hành. * Cho HS đọc lại ở tiết 1. - GV treo tranh – tranh vẽ gì? - GV giới thiệu câu ứng dụng: - Gọi HS đọc câu và tìm tiếng có vần mới học? - Gọi 2 - 3 em đọc lại toàn bộ bài trong SGK. - GV nhận xét. b/ Hoạt động 2: Luyện viết ( 12’) - Phương pháp: Trực quan, thực hành. - Giới thiệu nội dung viết: ep, êp, cá chép, đèn xếp - Nhắc nhở HS tư thế khi ngồi viết. - Cho cả lớp viết lần lượt vào vào Tập viết ep , cá chép , êp , đèn xếp - GV thu vở chấm – nhận xét. * HS đọc lại bài ở tiết 1. Vẽ: cánh đồng lúa, HS đọc thầm, tìm và gạch chân trong SGK, 1 HS thực hiện trên bảng lớp: đẹp HS đọc cá nhân, đồng thanh. HS lắng nghe và chuẩn bị. HS viết bài vào vở HS nộp bài viết. c/ Hoạt động 3: Luyện nói ( 8’) - Phương pháp: Trực quan, gợi mở, đàm thoại. - GV treo tranh – vẽ gì? - GV giới thiệu chủ đề luyện nói: Xếp hàng vào lớp. * Các bạn trong lớp em đã xếp hàng vào lớp như thế nào? * Hãy giới thiệu tên bạn hoặc tổ nào trong lớp em được cô khen vì đã giữ trật tự khi xếp hàng ra vào lớp? - GV nhận xét. d/ Hoạt động 4: Củng cố ( 4’) GV đọc một câu “ bà tiên có phép màu ” hoặc “ lớp học của em có nền nếp”: Yêu cầu HS lắng nghe và viết vào bảng con tiếng có chứa vần ep – êp trong câu GV vừa đọc. Cho HS đọc – GV nhận xét. 5/ Tổng kết – dặn dò: ( 1’) - Học bài: ep - êp - GV nhận xét – tiết học. - Chuẩn bị: ip – up. Vẽ các bạn xếp hàng vào lớp. HS tự nêu. HS thực hiện cả lớp: + Nghe và viết: phép ( nếp ) + HS đọc: phép ( nếp ). + Lắng nghe. Rút kinh nghiệm .. .. .. ..
Tài liệu đính kèm: