Giáo án Tiếng Việt lớp 1 - Bùi Thị Ngọc – Tiểu học Quán Toan - Tuần 4

Giáo án Tiếng Việt lớp 1 - Bùi Thị Ngọc – Tiểu học Quán Toan - Tuần 4

I/ Mục đích yêu cầu

- H đọc, viết đợc : m, n, nơ, me

- Đọc đợc câu ứng dụng. Bũ bờ cú cỏ, bũ bờ no nờ.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bố mẹ, ba mỏ

II/ Bộ đồ dùng dạy học

- Bộ học tiếng việt

- Chữ m, n mẫu

III/ Các hoạt động dạy học.

 TIẾT 1:

1. Kiểm tra bài cũ( 3)

- H ghép: bi, cá , lá: đọc lại

- G ghi: bộ Hà cú vở ụ li.

-> H đọc, phân tích

2. Dạy bài mới ( 30-32)

a. Giới thiệu bài (1->2)

b. Dạy chữ ghi õm:( 15->17)

 

doc 20 trang Người đăng trvimsat Lượt xem 1236Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng Việt lớp 1 - Bùi Thị Ngọc – Tiểu học Quán Toan - Tuần 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 4: (Từ ngày 15/9 đến ngày 19/9)
 Thứ hai ngày 15 thỏng 9 năm 2008
Tiếng việt
BÀI 13: M- N
I/ Mục đớch yờu cầu
- H đọc, viết đợc : m, n, nơ, me
- Đọc đợc cõu ứng dụng. Bũ bờ cú cỏ, bũ bờ no nờ.
- Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề: Bố mẹ, ba mỏ
II/ Bộ đồ dựng dạy học
- Bộ học tiếng việt
- Chữ m, n mẫu
III/ Cỏc hoạt động dạy học.
 TIẾT 1:
1. Kiểm tra bài cũ( 3’)
- H ghộp: bi, cỏ , lỏ: đọc lại
- G ghi: bộ Hà cú vở ụ li. 
-> H đọc, phõn tớch
2. Dạy bài mới ( 30-32’)
a. Giới thiệu bài (1->2’)
b. Dạy chữ ghi õm:( 15->17’)
* Dạy õm n:
- G ghi n: 
- Đọc mẫu 
- Hướng dẫn. Khi phỏt õm m đầu lỡi chạm lợi, hơi thoỏt ra qua cả miệng lẫn mũi.
- Chọn õm n ghộp vào thanh chữ.
- Cú õm n chọn õm ơ ghộp sau õm n ta cú tiếng nơ.
- G đọc trơn, phõn tớch .
- Đỏnh vần, đọc trơn 
- G viết: nơ
- Xem tranh SGK/ 28: Tranh vẽ gỡ?
- Chỉ bảng cho H đọc
* Dạy õm m.
- G ghi: m ( dạy tương tự)
- Đọc mẫu
- Hướng dẫn . Khi phỏt õm m hai mụi khộp lại rồi bật ra. Hơi thoỏt ra cả miệng và mũi.
- Tỡm tiếng cú õm m 
- Tỡm tiếng cú õm n
* Dạy từ khoỏ.
- Cho H ghộp: mo, nơ, mơ
- G ghi, đọc mẫu:
No nú nơ
Mo mụ mơ
Ca nụ bú mạ
- G hướng dẫn H đọc.
-> G chỉ toàn bảng cho H đọc.
c. Hướng dẫn viết ( 12’) 
- Đọc nội dung bài viết.
- G hướng dẫn từng chữ. 
+ Dạy viết chữ n
- Nhận xột chữ n .
- G hướng dẫn H viết theo nột.
- Đặt bỳt ở 1/ 2 dũng li thứ 2 viết nột múc xuụi cao 2 li.... 
+ Nhận xột chữ m
- G hướng dẫn chữ m mẫu, nờu cỏch viết.
- So sỏnh chữ m, n – G nờu cỏch viết.
* Hướng dẫn viết từ.
+ Nhận xột chữ nơ.
- G hướng dẫn chữ nơ theo con chữ.
- G chỉ chữ nơ - H đọc – nhận xột chiều cao , độ rộng của cỏc con chữ trong chữ nơ.
+ Nhận xột chữ me
- Chữ me : G hướng dẫn tương tự.
->Nhận xột.
 TIẾT 2:
3. Luyện tập 
a. Luyện đọc ( 10- 12’)
* Đọc bảng.
- G chỉ bảng cho H đọc cỏ nhõn.
- Đưa tranh SGK/ 29 tranh vẽ gỡ?
+ Đọc cõu ứng dụng.
- G ghi, đọc mẫu
 Bũ bờ cú cỏ, bũ bờ no nờ.
+ Trong cõu trờn tiếng nào cú õm vừa học?Phõn tớch
* Đọc SGK.
- Cho H mở SGK/ 28, 29. 
- G đọc mẫu.
- G hướng dẫn H đọc.
- G chấm điểm – nhận xột.
b. Luyện viết ( 15- 17’)
- Đọc nội dung bài viết.
- Quan sỏt dũng 1: G nờu cỏch viết, chỳ ý độ rộng của cỏc con chữ, cho H xem vở mẫu. 
- G hướng dẫn tư thế ngồi, cỏch cầm bỳt cỏch viết liền mạch của cỏc con chữ.
- G hướng dẫn từng dũng
+Dũng 1: Cỏch 1 đường kẻ viết 1 chữ
+ Dũng 2: Viết thẳng dũng 1. H xem vở mẫu
+ Dũng 3: Viết thẳng dũng 2.
+ Dũng 4: Viết từ đường kẻ 2 .
=>Chấm, nhận xột.
c.Luyện núi ( 5- 7’)
- Cho H quan sỏt tranh SGK/ 29
* Chủ đề luyện núi :bố mẹ , ba mỏ.
- Tranh vẽ gỡ? Nờu tờn bài luyện núi.
- Quờ em gọi người sinh ra mỡnh là gỡ?
- Nhà em cú mấy anh chị em? Em là con thứ mấy.
- Hóy kể về bố mẹ mỡnh cho cỏc bạn nghe.
- Em đó làm gỡ để bố mẹ vui?
=> Phỏt triển : Bố mẹ rất yờu bộ.
 Bộ được bố mẹ cưng chiều.
4. Củng cố ( 3’)
- Đọc bảng: Tỡm tiếng cú õm m, n
- H tỡm theo dóy.
- Xem trước bài 14.
- H đọc.
- H ghộp
- H chọn, ghộp đọc lại
- H đọc
- H thực hiện
- Chị cài nơ cho bộ
- H ghộp, đọc lại
- H đọc, phõn tớch
- H ghộp.
- H tỡm
- H đọc 
- H đọc theo G chỉ.
- H đọc 
- Cao 2 dũng li....
- H viết bảng
- H viết bảng con
- H viết bảng con
- H viết bảng.
- H đọc, phõn tớch tiếng
- Bũ bờ đang ăn cỏ
- H đọc
- No nờ
- H đọc
- H mở SGK/28
- 1 H đọc
- H đọc theo G yờu cầu.
 H viết vở
- H viết vở
- H viết vở
- H viết vở
- H trả lời.
------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 16 thỏng 9 năm 2008
Tiếng việt
BÀI 14: D, Đ
I/ Mục đớch yờu cầu
- H đọc, viết được d, đ, đũ, dờ
- Đọc được cõu ứng dụng. Dỡ na đi đũ. Bộ và mẹ đi bộ
- Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề: Dế, cỏ cờ, bi ve, lỏ đa
II/ Bộ đồ dựng dạy học
- Bộ học tiếng việt, tranh SGK.
- Chữ d, đ mẫu
III/ Cỏc hoạt động dạy học.
TIẾT 1:
1.Kiểm tra bài cũ( 3’)
- H ghộp, đọc theo 2 dóy. me, mơ
- G ghi, H đọc. Bũ bờ cú cỏ, bũ bờ no nờ.
- G nhận xột
2. Dạy bài mới ( 30-32’)
a. Giới thiệu, bài 11 đ, d
b.Dạy chữ ghi õm ( 15-17’)
@ Dạy õm d.
+ G ghi: d. đọc mẫu.
- Khi phỏt õm d đầu lưỡi chạm lợi. Hơi thoỏt ra sỏt nhẹ cú tiếng thanh.
- Chọn õm d ghộp vào thanh cài
- Cú õm ờ ghộp sau õm d ta cú tiếng gỡ?
- G đọc trơn, phõn tớch, đỏnh vần, đọc trơn.
+ G viết: dờ
- Xem tranh SGK/ 28: Tranh vẽ gỡ?
- Chỉ bảng cho H đọc
* Dạy õm đ.
+ G ghi: đ (dạy tương tự)
- G cho H đọc toàn bảng.
- Tỡm tiếng cú õm d
- Tỡm tiếng cú õm đ
* Dạy từ khoỏ.
- Cho H ghộp: da, dờ, đũ.
- G ghi, đọc mẫu:
 da de dụ
đa đo đe
da dờ đi bộ
c. Hướng dẫn viết ( 12’)
+ Dạy viết chữ d.
- G cho H đọc toàn bài.
- G chỉ chữ d mẫu. Nhận xột chữ d?
- G hướng dẫn theo nột chữ.
+ Dạy viết chữ đ
- G chỉ chữ đ mẫu, - Nhận xột chữ d?
- G nờu cỏch viết, hướng dẫn theo nột.
- G hướng dẫn điểm đặt bỳt , điểm dừng bỳt của con chữ đ
+ Dạy viết chữ dờ.
- G viết dờ- H đọc – nhận xột.
- G hướng dẫn H viết theo con chữ.
+ Dạy viết chữ đũ ( tương tự)
=>Nhận xột.
 TIẾT 2:
3. Luyện tập 
a.Luyện đọc ( 10- 12’)
* Đọc bảng.
- G chỉ bảng cho H đọc 
- Đưa tranh SGK/ 29 tranh vẽ gỡ?
+ Đọc cõu khoỏ.
- G ghi, đọc mẫu
Dỡ na đi đũ.......
- Trong cõu trờn tiếng nào cú õm vừa học?
- Phõn tớch
* Đọc SGK.
- Cho H mở SGK/ 30, 31. 
- G đọc mẫu.
- G hướng dẫn H đọc.
- H đọc theo G hướng dẫn.
b. Luyện viết ( 15- 17’)
- Đọc bài viết
- Hướng dẫn viết.
- Quan sỏt từng dũng , G nờu cỏch viết khoảng cỏch của cỏc con chữ trong một chữ. G cho H xem vở mẫu. Sửa tư thế ngồi cỏch cầm bỳt của H. G hướng dẫn điểm đặt bỳt , điểm dừng bỳt của cỏc con chữ.
+ Dũng 1: Cỏch 1 đường kẻ dọc viết 1 chữ
+ Dũng 2: Viết thẳng dũng 1. 
+ Dũng 3: Viết thẳng dũng 2.
+ Dũng 4: Viết thẳng dũng 3.
* Chấm, nhận xột.
c. Luyện núi ( 5- 7’)
+ Nờu chủ đề luyện núi.
- Tranh vẽ gỡ? - Những thứ này là đồ chơi của ai?
- Em cú chơi bi khụng? Em biết những loại bi nào?
- Cỏ cờ sống ở đõu? Em đó đi bắt cỏ bao giờ chưa? Hóy kể cho cỏc bạn nghe.
- Cỏi lỏ đa trong SGK dựng làm gỡ? ( con trõu)
=> Phỏt triển:- Bộ thớch chơi bi ve .
 - Con cỏ cờ bơi lội rất đẹp.
 - Em thớch chơi trũ chọi dế.
4. Củng cố ( 3’)
Tỡm tiếng cú õm d, đ - Xem trước bài 15.
- H đọc.
- H ghộp.
- H chọn ghộp , đọc lại
- H đọc : dờ
- H thực hiện
- H đọc theo G chỉ.
- H tỡm đọc lại
- H ghộp, đọc lại
- H đọc, phõn tớch
- Cao 4 dũng li....
- H viết bảng
- H viết bảng con
- H nờu cú 2 con chữ, cao...
- H viết bảng con
- Bộ và mẹ đi bộ...
- H đọc
- H đọc, phõn tớch tiếng
- H mở SGK
- H đọc theo G chỉ định.
- H mở vở/ 8. Đọc nội dung bài viết.
- H viết vở
- H viết vở
- H viết
- H mở SGK/ 31
dế, cỏ cờ.....
- H núi theo G hướng dẫn.
---------------------------------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 17 thỏng 9 năm 2008
Tiếng việt
 BÀI 15: T, TH
I/ Mục đớch yờu cầu
- H đọc, viết được: t, th, tổ, thơ
- Đọc được cõu ứng dụng. Bố thả cỏ mố, bộ thả cỏ cờ.
- Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề: Tổ ổ
II/ Bộ đồ dựng dạy học
- Bộ học tiếng việt, tranh SGK.
- Chữ t, th mẫu
III/ Cỏc hoạt động dạy học.
TIẾT 1:
	1. Kiểm tra bài cũ( 3’)
- H ghộp, da dờ, đi bộ, cỏ cờ. Đọc lại
	- G ghi, H đọc. Dỡ na đi đũ, bộ và mẹ đi bộ. H đọc kết hợp phõn tớch.
2. Dạy bài mới ( 30-32’)
a. Giới thiệu, Bài 15. T, Th
b.Dạy chữ ghi õm( 15-17’)
* Dạy chữ t
- G viết: t. đọc mẫu.
- Khi phỏt õm t đầu lưỡi chạm răng rồi bất ra.
- Chọn õm t ghộp vào thanh cài
- Ghộp õm t thanh hỏi trờn õm ụ được tiếng tổ
- G đọc trơn, phõn tớch, đỏnh vần, đọc trơn
- G viết: tổ
- Xem tranh – G giải thớch tổ.
- Chỉ bảng cho H đọc
* Dạy chữ th: ( Dạy tương tự)
- G chỉ bảng cho H đọc.
 + Tỡm tiếng cú õm t
+ Tỡm tiếng cú õm th
* Dạy từ khoỏ.
=> Cho H ghộp: to, tho, da
* G ghi, đọc mẫu:
to tơ ta
tho tha thơ
 Ti vi thợ mỏ
- G hướng dẫn H đọc
- G chỉ toàn bảng cho H đọc.
c. Hướng dẫn viết ( 12’)
+ Đọc nội dung bài viết.
+ Dạy viết chữ t
- Chỉ chữ t mẫu. Nhận xột chữ t?
- G hướng dẫn theo nột chữ. Điểm đặt bỳt . điểm dừng bỳt cuả cỏc nột chữ.
+ Dạy viết chữ th.
- Chỉ chữ mẫu, nờu cỏch viết.
- G hướng dẫn cỏc nối giữa chữ t với chữ h .
 => So sỏnh chữ t, th 
+ Dạy viết chữ tổ.
- G chỉ chữ tổ - H đọc – nhận xột.
- G hướng dẫn H viết theo con chữ.
+ Daỵ viết chữ thỏ.
- Chữ Thỏ ( tương tự)
- G hướng dẫn cỏch nối chữ t với chữ h trong chữ thỏ.
=>Nhận xột. 
TIẾT 2:
3. Luyện tập 
a. Luyện đọc ( 10- 12’)
Đọc bảng
- G chỉ bảng cho H đọc .
* Dạy cõu khoỏ.
- Đưa tranh SGK/ 33 tranh vẽ gỡ?
- G ghi: Bố thả cỏ mố , bộ thả cỏ cờ.
- đọc mẫu
- Trong cõu trờn tiếng nào cú õm vừa học?
- Phõn tớch
Đọc SGK.
- Cho H mở SGK/ 32, 33. 
- G đọc mẫu.- Hướng dẫn H đọc từng trang.
b. Luyện viết ( 15- 17’)
- Đọc bài viết
- Hướng dẫn H viết từng dũng .
- G nờu cỏch viết. Hướng dẫn H viết theo con chữ.
Sửa tư thế ngồi cỏch cầm bỳt của H cỏch nối liền mạch của cỏc con chữ trong một chữ . G cho H xem vở mẫu.
+ Dũng 1: Cỏch 1 đường kẻ viết từ đường kẻ 2.
+ Dũng 2: Cỏch 1 ụ viết 1 chữ
+ Dũng 3,4. thẳng dũng 2( tương tự)
- G cho H xem vở mẫu. 
- Sửa tư thế ngồi cỏch cầm bỳt của H.
=> Chấm, nhận xột.
c.Luyện núi ( 5- 7’)
- Đọc tờn bài luyện núi.
- Tranh vẽ gỡ. ổ, tổ
- Cỏc con vật dựng ổ, tổ để làm gỡ?
- Em cú nờn phỏ ổ, tổ của cỏc con vật khụng?
=> Phỏt triển: 
- Trong ổ gà mẹ đang ấp trứng.
- Trờn cành cõy cú một ổ chim.
- Chim mẹ và chim con đang ở trong tổ.
4. Củng cố ( 3’)
- Đọc bảng: Tỡm tiếng cú õm t, th
- Xem trước bài 16
- H đọc.
- H chọn ghộp, đọc lại
- H thực hiện
- H quan sỏt tranh.
- H đọc theo G chỉ.
- H tỡm đọc lại.
 H ghộp, đọc lại
- H đọc, phõn tớch
- H đọc theo G chỉ .
- Cao 5 dũng li....
- H viết bảng
- H viết bảng con
- H nờu cú 2 con chữ, cao...
- H viết bảng con
- H viết bảng con.
- H đọc .
- Bố thả cỏ.
- H đọc theo G chỉ.
- H quan sỏt .
- H đọc theo G chỉ.
- H mở vở/ 8. 
Đọc nội dung bài viết.
- H viết vở
- H viết vở
- H viết
H mở SGK/ 33
ổ, tổ.....
- H núi theo gợi ý của G.
------------------------------------------------ ...  chỉ. Thứ tư bộ hà thi vẽ 
2. Dạy bài mới ( 30-32’)
a.Giới thiệu bài, Học õm x - ch, 
b.Dạy chữ ghi õm ( 15-17’)
* Dạy chữ : x
- G đọc mẫu, hướng dẫn. Khi phỏt õm khe kẹp giữa đầu lưỡi và răng lợi, hơi thoỏt ra khụng cú tiếng thanh.
- Chọn õm x ghộp vào thanh chữ.
- Ghộp e sau x được tiếng mới.
- G đọc- phõn tớch( G viết)
+ Dạy tiếng xe
- G đỏnh vần- đọc trơn: 
- G chỉ bảng
* Dạy chữ ch. 
- G hướng dẫn H đọc ( Dạy như x)
- Cụ dạy õm gỡ?
=>G chỉ bảng
- Tỡm tiếng cú õm x
- Tỡm tiếng cú õm ch
+ G cho H ghộp: Thợ xẻ, chả cỏ, chỡ đỏ.
* G viết
Thợ xẻ chỡ đỏ 
xa xa chả cỏ.
- G đọc mẫu hướng dẫn đọc liền từ.
- G chỉ toàn bảng
c. Hướng dẫn viết ( 12’)
- G cho H đọc bài mẫu. 
 + Nhận xột chữ x?
 - G nờu quy trỡnh viết. Hướng dẫn theo nột chữ.
 - G chỉ chữ ch mẫu..
 + H nhận xột chữ ch.
 - G nờu cỏch viết (hướng dẫn theo nột)
 - G chỉ chữ xe
+ H nhận xột chữ xe
- G hướng dẫn quy trỡnh viết
 - Chữ chú ( tương tự) =>Nhận xột
- H đọc
- H ghộp
- H thực hiện
- H thực hiện
- H đọc
- X- ch
- H đọc
- H ghộp
- H đọc
- H đọc
- H đọc
- cú 2 nột, cao 2 dũng li
Cho H đọc
- H viết bảng con
- H nhận xột
- H viết bảng
 TIẾT 2:
3.Luyện tập
a.Luyện đọc ( 10- 12’)
* Đọc bảng.
 G chỉ bảng cho H đọc kết hợp phõn tớch.
 Treo tranh - tranh vẽ gỡ?
 G ghi: xe ụ tụ chở cỏ về thị xó. 
 Đọc mẫu.- G hướng dẫn H đọc cả cõu. 
 Tỡm tiếng cú õm vừa học 
 G chỉ toàn bảng 
* Đọc SGK 
 - - Mở SGK ( 38- 39)
- G đọc mẫu
=>Nhận xột
c.Luyện viết ( 15- 17’)
- Quan sỏt chữ mẫu. Đọc nội dung bài viết
 G nờu cỏch viết..
+ Dũng 1:1 ụ viết 1 chữ x Cho H xem vở mẫu
+ Dũng 2: Viết ngay từ đường kẻ đầu tiờn 
+ Dũng 3: Viết thẳng dũng ch
+ Dũng 4: Cỏch 1 ụ viết 1 chữ
- Cho H xem vở mẫu. Hướng dẫn H ngồi viết
đ G chấm bài – nhận xột
c.Luyện núi (5-7’) 
 - Em hóy kể tờn cỏc loại xe trong tranh
 - Xe bũ thường dựng để làm gỡ
 - Xe lu dựng để làm gỡ
 - Xe ụ tụ trong tranh cũn gọi là xe gỡ?
 - Nú dựng để làm gỡ?
4. 4. Củng cố ( 3’)
Chỉ bảng cho H đọc. 
Tỡm tiếng cú õm mới học
Đọc trước bài 19
- H đọc
- H đọc
- H đọc theo G chỉ
- H đọc
- H mở sỏch theo dừi G đọc.
- H viết
- H viết vở
- H núi theo G gợi ý
-----------------------------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 24 thỏng 9 năm 2008
Tiếng việt
BÀI 19: S- R 
I/ Mục đớch yờu cầu
- H đọc, viết đỳng s, r , sẻ , rễ
- Đọc được cõu ứng dụng: Bộ tụ cho rừ chữ và số.
- Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề: rổ rỏ
II/ Bộ đồ dựng dạy học
- Bộ học tiếng việt
III/ Cỏc hoạt động dạy học.
 TIẾT 1:
I Kiểm tra bài cũ
- H ghộp xe, chú , từ - đọc lại
- G ghi: Xe ụ tụ chở cỏ về thị xó. 
- G đọc mẫu -H đọc
2. Dạy bài mới ( 30-32’)
a.Giới thiệu bài:
b.Dạy chữ ghi õm ( 15-17’)
* G dạy chữ s
 - G đọc mẫu, hướng dẫn phỏt õm 
- Chọn õm s ghộp vào thanh cài. 
- Ghộp õm e vào sau õm s thanh hỏi trờn e.
- G đọc trơn - phõn tớch - G viết s
- G đỏnh vần - đọc trơn
- - G chỉ bảng: s sẻ
* G dạy chữ r : - ( Dạy như s)
=>G chỉ bảng 
+ Cụ dạy õm gỡ?
+ Tỡm tiếng cú õm s
+ Tỡm tiếng cú õm r
-> H ghộp : su su , chữ số, cỏ rụ.
 * G viết bảng
Su su cỏ rụ
Chữ số lỏ mạ
- G đọc mẫu
- G chỉ toàn bảng
c. Hướng dẫn viết ( 12’)
+ H đọc nội dung bài
+ Dạy viết chữ s
- Nhận xột chữ s?
- G hướng dẫn viết theo nột chữ.
+ Dạy viết chữ r
- G chỉ chữ r . 
- H nhận xột. G nờu cỏch viết . Hướng dẫn theo nột
+ Dạy viết chữ sẻ
- G chỉ chữ sẻ. H nhận xột
- G nờu cỏch viết ( hướng dẫn theo con chữ)
+ Dạy viết chữ rễ
- Chữ rễ ( tương tự)
=>Nhận xột
- TIẾT 2:
3. Luyện tập
a. Luyện đọc ( 10- 12’)
* Đọc bảng: 
- G chỉ bảng cho H đọc
- Xem tranh - tranh vẽ gỡ?
- G ghi: Bộ tụ cho rừ chữ và số.
- Đọc mẫu.
 - - Tỡm tiếng cú õm vừa học 
- G chỉ toàn bảng.
* Đọc SGK 
- Mở SGK ( 36- 37)
- G đọc mẫu
- G hướng dẫn H đọc.
=>Nhận xột, cho điểm.
c. Luyện viết ( 15- 17’)
- Quan sỏt chữ mẫu. G nờu cỏch viết. 
+ Dũng 1:1 ụ viết 1 chữ s
+ Dũng 2: Viết thẳng dũng 1
+ Dũng 3: Cỏch 1 ụ viết 1 chữ sẻ
+ Dũng 4: Viết thẳng dũng 3
-- Cho H xem vở mẫu
-- Hướng dẫn cỏch nối cỏc con chữ, tư thế ngồi khoảng cỏch.
đ G chấm bài – nhận xột
c/Luyện núi(5-7’) 
- Nờu tờn chủ đề luyện núi
 - Cho H xem tranh SGK tranh vẽ gỡ?
 - Rổ dựng để làm gỡ?
 - Rổ rỏ khỏc nhau như thế nào?
 - Rổ rỏ làm bằng gỡ?
4.Củng cố ( 3’)
- Chỉ bảng cho H đọc.,
- Xem trước bài 20.
- H đọc
- H ghộp
- H đọc
- H thực hiện
- H đọc
- H đọc
- H tỡm đọc lại.
- H ghộp, đọc lại
- H đọc
- cao 2 dũng li
- H viết bảng con
- H viết bảng
- H viết bảng
- H đọc cỏ nhõn
- H đọc
- H tỡm gạch chõn 
- H đọc theo G chỉ.
- H mở SGK
- H đọc cỏ nhõn
- H mở vở: Đọc nội dung bài viết.
- H viết vở
- H viết vở
- H quan sỏt.
- H trả lời
- H nờu
---------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 25 thỏng 9 năm 2008
Tiếng việt
BÀI 20: K-KH
I/ Mục đớch yờu cầu
- H đọc, viết đỳng, k, kh, kẻ khế
- Đọc được cõu ứng dụng. “ Chị kha kẻ vở cho bộ Hà và bộ Lờ.”
- Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề: ự ự, vo vo, rự rự, ro ro, tu tu
II/ Bộ đồ dựng dạy học
- Bộ học tiếng việt
III/ Cỏc hoạt động dạy học.
 TIẾT 1:
1. Kiểm tra bài cũ
- H ghộp: su su, cỏ rụ, rổ rỏ.
- G ghi: Bộ tụ cho rừ chữ và số. H đọc kết hợp phõn tớch.
2. Dạy bài mới ( 30-32’)
a. Giới thiệu, Học õm : k, kh 
b. Dạy chữ ghi õm ( 15-17’)
* G ghi: k
- G đọc mẫu, hướng dẫn. 
- G đọc
- Ghộp õm K vào thanh cài.
- Cú õm k ghộp thờm õm e được tiếng mới 
- G đọc trơn - phõn tớch – G viết kẻ
- G đỏnh vần - đọc trơn
- G chỉ bảng
*G ghi: kh - ( Dạy như k)
- G chỉ bảng 
=> Cụ dạy õm gỡ?( G ghi k- kh)
+ Tỡm tiếng cú õm kh
+ Tỡm tiếng cú õm k
- H ghộp theo dóy - đọc lại. khe, khi , kha.
- G viết bảng
 Kỡ cọ khe đỏ
 Kẽ hở cỏ kho
- G đọc mẫu
- G chỉ toàn bảng
c. Hướng dẫn viết ( 12’)
+ Dạy viết chữ k
- G chỉ chữ mẫu. Nhận xột chữ k?
- G vừa viết vừa hướng dẫn viết theo nột chữ . Điểm đặt bỳt , điểm dừng bỳt của cỏc nột. 
+ Dạy viết chữ kh
- G chỉ chữ kh. Cho H nhận xột. G nờu cỏch viết . 
- Hướng dẫn theo nột , chỳ ý nột nụớ của con chữ k sang con chữ h.
+ Dạy viết chữ kẻ 
- Nhận xột chữ kẻ.
- G nờu cỏch viết ( hướng dẫn theo con chữ )G chỳ ý hướng dẫn H cỏch viết liền mạch từ con chữ k sang con chữ e.
+ Dạy viết chữ khế.
- Chữ khế ( tương tự)
=>Nhận xột
 TIẾT 2:
3. Luyện tập
a/Luyện đọc ( 10- 12’)
* Đọc bảng.
- G chỉ bảng cho H đọc
- Treo tranh - tranh vẽ gỡ?
- G ghi: “Chị Kha kẻ vở cho bộ Hà và bộ Lờ”
- G đọc mẫu và hướng đẫn H đọc.
- Tỡm tiếng cú õm vừa học 
- G chỉ toàn bảng 
* Đọc SGK 
+ Mở SGK ( 42- 43)
+ G đọc mẫu , hướng dẫn H đọc từng trang.
=>Nhận xột, cho điểm.
c/ Luyện viết ( 15- 17’)
- Quan sỏt chữ mẫu. G nờu cỏch viết. Cho H xem vở mẫu. G chỳ ý hướng dẫn H cỏch viết liền mạch cỏc con chữ.- Cho H xem vở mẫu
+ Dũng 1: Cỏch 1 đường kẻ viết 1 chữ k
+ Dũng 2: viết thẳng dũng 1 
+ Dũng 3: Viết từ đường kẻ đầu tiờn
+ Dũng 4: Cỏch 1 đường kẻ viết một chữ.
đ G chấm bài – nhận xột
d/Luyện núi(5-7’) 
- Nờu tờn chủ đề luyện núi
- Cho H xem tranh SGK tranh vẽ gỡ?
- Cỏc vật, con vật kờu như thế nào?
- Em cũn biết tiếng kờu của con vật, con vật nào khỏc?
4. Củng cố ( 3’)
- Chỉ bảng cho H đọc.
- H đọc
- H ghộp
- H ghộp.
- H đọc
- H thực hiện
- H đọc
- H đọc
- H ghộp, đọc lại
- H đọc, phõn tớch tiếng
- H đọc
- H viết bảng con
- H viết
- H viết bảng
- H nhận xột 
- H viết bảng con.
- H đọc cỏ nhõn. Phõn tớch tiếng.
- H đọc, 
- H đọc.
- H mở SGK
- H đọc cỏ nhõn
- H mở vở: Đọc nội dung bài viết.
- H viết vở
- H viết vở
- H quan sỏt.
- H trả lời
- H nờu
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ sỏu ngày 26 thỏng 9 năm 2008
Tiếng việt
BÀI 21: ễN TẬP
I/ Mục đớch yờu cầu
- H đọc và viết 1 cỏch chắn chắn õm và chữ vừa học trong tuần.
- Đọc đỳng cỏc từ ngữ và cõu ứng dụng
- Nghe, hiểu theo tranh truyện: Thỏ và sư tử
II/ Đồ dựng dạy học
- Kẻ sẵn bảng ụn 
III/ Cỏc hoạt động 1:
TIẾT 1:
1. Kiểm tra bài cũ ( 5’)
- Cho H ghộp: kẻ vở, kho cỏ, chả cỏ.
- H đọc lại cỏc từ trờn
2. Dạy bài ụn ( 20- 22’)
a. Giới thiệu bài. Trong tuần vừa qua chỳng ta đó học õm nào?( H kể)
- G ghi bảng
- G gắn bảng ụn đ Giới thiệu bài ụn H đọc đề bài
b. ễn tõp
* Cỏc chữ và õm đó học
- G đưa bảng 1, đọc õm
- G ghộp: kh – i – khi – hỏi – khỉ
- G chỉ vào bảng ụn cho H đọc
- G ghi bảng 
- G ghộp vào bảng cài trờn bảng.
đ G chỉ bảng cho H đọc.
* G ghi: củ sả, cỏ rụ
 Xe chỉ kẻ ụ
 Củ sả sổ khế
- G chỉ cả bảng cho H đọc
c. Hướng dẫn viết ( 12’)
- G đưa nội dung bài viết.
- G hướng dẫn viết. G hướng dẫn H viết theo con chữ. Điểm đặt bỳt điểm dừng bỳt của cỏc con chữ.
*Nhận xột 
 TIẾT 2:
3. Luyện tập
a.Luyện đọc ( 10- 12’)
* Đọc bảng.
- G chỉ bảng ụn cho H đọc. G xoỏ dần bảng ụn cho H đọc.
- Cho H xem tranh SGK/ 45. Tranh vẽ gỡ?
- G ghi: Xe ụ tụ chở khỉ và sư tử về sở thỳ.
- G hướng dẫn H đọc liền từ.
* Đọc SGK.
- Cho H mở SGK/ 43, 44. 
- G đọc mẫu
- G hướng dẫn H đọc.
b.Luyện viết ( 8- 10’)
- Đọc nội dung bài viết
G nờu cỏch viết. Cho H xem vở mẫu, tư thế ngồi, cỏch cầm bỳt của H.
+ Dũng 1. Viết từ đường kẻ 2
+ Dũng 2: Viết thẳng dũng 1.
=>Chấm nhận xột
c, Kể chuyện ( 15- 17’)
+ G kể lần 1: G kể diễn cảm cú kốm theo tranh minh hoạ.
+ G kể lần 2, 3: H nhớ truyện.
* Tranh 1. Thỏ đến gặp sư tử thật muộn.
* Tranh 2: Cuộc đối đỏp giữ thỏ và sư tử
* Tranh 3: Thỏ dẫn sư tử đến 1 cỏi giếng. Sư tử nhỡn xuống đỏy giếng thấy 1 con sư tử hung dữ đang chằm chằm nhỡn mỡnh.
* Tranh 4:Tức mỡnh nú định nhảy xuống cho con sư tử kia 1 trận. Sư tử gióy giụa mói rồi sặc nước mà chết.
=>G nờu ý nghĩa truyện. Những kẻ gian ỏc ngu giốt bao giờ cũng bị trừng phạt
- Gợi ý theo tranh H kể lại.
4. Củng cố ( 3’)
- Cho H đọc lại bảng ụn
- H đọc
- H ghộp theo dóy
- H đọc bảng
- H ghộp cỏc tiếng cũn lại
- H đọc
- H đọc
.
- H viết bảng
- H viết bảng con.
- H đọc
- H đọc
- H đọc cỏ nhõn.
- H đọc cỏ nhõn.
- H viết vở dũng 1.
- H nghe G kể
- H kể theo tranh.

Tài liệu đính kèm:

  • doc4,5TV.doc