Giáo án Tiếng Việt lớp 1 - Bùi Thị Ngọc – Tiểu học Quán Toan - Tuần 6

Giáo án Tiếng Việt lớp 1 - Bùi Thị Ngọc – Tiểu học Quán Toan - Tuần 6

I/ Mục đích yêu cầu

- H đọc, viết đúng, p, ph, nh, phố xá, nhà lá

- Đọc được câu ứng dụng. “ Nhà dì Na ở phố, nhà dì có chó xù.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Phố chợ, thị xã.

II/ Bộ đồ dùng dạy học

- Bộ học tiếng việt

III/ Các hoạt động dạy học.

 TIẾT 1:

1. Kiểm tra bài cũ

- H ghép: xe chỉ, củ xả

- G ghi: Xe ô tô chở khi và sư tử về sở thú.

2. Dạy bài mới ( 30 - 32)

a. Giới thiệu : Học âm p

b. Dạy chữ ghi âm ( 18-20)

 

doc 10 trang Người đăng trvimsat Lượt xem 1167Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng Việt lớp 1 - Bùi Thị Ngọc – Tiểu học Quán Toan - Tuần 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 6 ( Ngày 29/9 đến ngày 3/10)
Thứ hai ngày 2 9 tháng 9 năm 2008
Tiếng việt
Bài 22: p, ph, nh
I/ Mục đích yêu cầu
- H đọc, viết đúng, p, ph, nh, phố xá, nhà lá
- Đọc được câu ứng dụng. “ Nhà dì Na ở phố, nhà dì có chó xù.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Phố chợ, thị xã.
II/ Bộ đồ dùng dạy học
- Bộ học tiếng việt
III/ Các hoạt động dạy học.
 Tiết 1:
1. Kiểm tra bài cũ
- H ghép: xe chỉ, củ xả
- G ghi: Xe ô tô chở khi và sư tử về sở thú.
2. Dạy bài mới ( 30 - 32’)
a. Giới thiệu : Học âm p 
b. Dạy chữ ghi âm ( 18-20)
@ Dạy âm p-ph
* G ghi: P- Ph
- G đọc mẫu, hướng dẫn đọc. 
- Chọn âm h ghép sau p để được âm mới
- Có âm ph ghép thêm âm ô được tiếng mới 
- G đọc trơn: phố - phân tích – G viết phố.
- G đánh vần - đọc trơn
- G chỉ bảng
@ Dạy âm nh.
 * G ghi: nh - ( Dạy như ph)
->G chỉ bảng 
- G chỉ toàn bảng: p – ph nh
 Phố nhà
 Phố xá nhà lá
@ Dạy từ khoá.
- H ghép theo dãy - đọc lại
- G viết bảng
 Phở bò nho khô
 Phá cỗ nhỏ cỏ
- G đọc mẫu
- G chỉ toàn bảng
c. Hướng dẫn viết ( 12’)
* đọc nội dung bài viết.
+ Dạy viết chữ p
- Nhận xét chữ p?
- G vừa viết vừa hướng dẫn viết theo nét chữ . Chú ý điểm đặt bút , điểm dừng bút của các nét chữ.
+ Dạy viết chữ ph
Nhận xét chữ ph
G hướng dẫn viết chữ ph chú ý điểm đặt bút , dừng bút của các nét chữ, nét nối từ con chữ p sang con chữ h.
+ Dạy viết chữ nh
- Nhận xét chữ nh
- G hướng dẫn chữ nh , chú ý nét nối từ con chữ n sang con chữ h.
+ Dạy viết chữ phố xá.
- Nhận xét từ phố xá.
- G hướng dẫn H viết theo con chữ. Chú ý nét nối từ con chữ p sang con chữ h từ con chữ h sang con chữ ô.
+ Dạy viết chữ nhà lá.
Nhận xét từ nhà lá
G hướng dẫn viết theo con chữ , chú ý nét nối từ con chữ n sang con chữ h. Từ con chữ h sang con chữ a.
- G nêu cách viết, hướng dẫn theo con chữ , chú ý điểm đặt bút , điểm dừng bút của các con chữ , trong một chữ . 
->Nhận xét
 Tiết 2:
3. Luyện tập
a.Luyện đọc ( 10- 12’)
@ Đọc bảng.
- G chỉ bảng cho H đọc
- Treo tranh – tranh vẽ gì?
* G ghi: Nhà dì Na ở phố, nhà dì có chó xù
- Tìm tiếng có âm vừa học 
- G chỉ toàn bảng 
@ Đọc SGK 
- Mở SGK ( 46- 47)
- G đọc mẫu
=>Nhận xét
c. Luyện viết ( 15- 17’)
- Quan sát chữ mẫu. G nêu cách viết từng dòng. Cho H xem vở mẫu, sửa tư thế ngồi cách cầm bút của từng H .
+ Dòng 1: Cách 1 đường kẻ dọc viết 1 chữ
+ Dòng 2: Viết từ đường kẻ dọc đầu tiên
+ Dòng 3: Viết từ đường kẻ dọc đầu tiên 
+ Dòng 4: Viết từ đường kẻ dọc thứ hai
đ G chấm bài – nhận xét
d. Luyện nói(5-7’) 
- Nêu tên chủ đề luyện nói
- Cho H xem tranh SGK tranh vẽ gì?
- Nhà em ai hay đi chợ?
- Nơi em ở gọi là gì?
-
 Thành phố em tên gọi là gì?
4. Củng cố ( 3’)
- Chỉ bảng cho H đọc.
- Xem trước bài 23
- H đọc
- H đọc
- H ghép
- H đọc
- H thực hiện
- H đọc
- H đọc
- H ghép, đọc lại
- H đọc, phân tích tiếng
- H đọc
- H nhận xét 
- H viết bảng con
- H viết bảng
- H viết bảng con
- H đọc cá nhân. Phân tích tiếng.
- H đọc, 
- H mở SGK
- H đọc cá nhân
- H mở vở: Đọc nội dung bài viết.
- H viết vở
- H viết vở
- H quan sát.
- H trả lời
- H nêu
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 30 tháng 9năm 2008
Tiếng việt
Bài 23: g, gh
I/ Mục đích yêu cầu
- H đọc, viết đúng, g, gh, gà ri, ghế gỗ
- Đọc đợc câu ứng dụng. “ Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: gà gô, gà ri
II/ Bộ đồ dùng dạy học
- Bộ học tiếng việt
III/ Các hoạt động dạy học.
Tiết 1:
1. Kiểm tra bài cũ
- H ghép: Phở bò, nho khô
- G ghi: Nhà dì Na ở phố, nhà di có chó xù
2. Dạy bài mới ( 30-32’)
a. Giới thiệu, Học âm g, gh 
b. Dạy chữ ghi âm ( 15-17’)
@ dạy âm g :
*G ghi: g
- G đọc mẫu, hướng dẫn. 
- Ghép g: Chon a ghép sau g được tiếng gà. 
- G đọc trơn: gà - phân tích – G viết gà
- G đánh vần - đọc trơn
- G đưa tranh gà ri => gà ri là loại gà chân ngắn và nhỏ.
- G chỉ bảng
@ Dạy âm gh :
- G ghi: gh - ( Dạy như g)
=>G chỉ bảng 
- G chỉ toàn bảng: 
 g gh
 gà ghế
 gà ri ghế gỗ
@ Dạy từ khoá:
- H ghép theo dãy - đọc lại
* G viết bảng
Gà gô gồ ghề
Nhà ga ghế gỗ
- G đọc mẫu. Hướng dẫn H đọc.
- G chỉ toàn bảng
c. Hướng dẫn viết ( 12’)
* H đọc nội dung bài viết.
+ Hướng dẫn viết chữ g
- G chỉ chữ mẫu. Nhận xét chữ g?
- G vừa viết vừa hướng dẫn viết theo nét chữ , hướng dẫn điểm đặt bút , điểm dừng bút của các nét chữ.
+ Hướng dẫn viết chữ gh. 
- G chỉ chữ gh Cho H nhận xét. G nêu cách viết . Hướng dẫn theo nét chú ý nét nối từ con chữ g sang con chữ h.
+ Hướng dẫn viết từ gà ri.
- H nhận xét độ cao độ rộng của các con chữ trong một chữ, khoảng cách của các con chữ trong một từ.
- G nêu cách viết ( hướng dẫn theo con chữ) chú ý nét nối từ con chữ r sang con chữ i
+ Hướng dẫn viết từ : ghế gỗ
=>Nhận xét
 Tiết 2:
3. Luyện tập
a/Luyện đọc ( 10- 12’)
* Đọc bảng.
- G chỉ bảng cho H đọc
- Treo tranh – tranh vẽ gì?
- G ghi: Nhà bà có tủ gỗ ghế gỗ
- Tìm tiếng có âm vừa học 
- G chỉ toàn bảng 
* Đọc SGK 
- Mở SGK ( 48- 49)
- G đọc mẫu. Hướng dẫn H đọc.
=>Nhận xét
c. Luyện viết ( 15- 17’)
- Quan sát chữ mẫu. G nêu cách viết. Cho H xem vở mẫu.G sửa tư thế ngồi cách cầm bút của H.
+ Dòng 1: Cách 1 đường kẻ dọc viết 1 chữ 
+Dòng 2: Viết từ đường kẻ dọc đầu tiên
+Dòng 3: Cách 1đường kẻ viết từ đường kẻ dọc thứ 2
+Dòng 4: cách 2 ô viết 1 từ
đ G chấm bài – nhận xét
d/Luyện nói (5-7’) 
- Nêu tên chủ đề luyện nói
- Cho H xem tranh SGK tranh vẽ gì?
- Gà Gô thường sống ở đâu?
- Em đã thấy bao giờ chưa hay chỉ nghe kể?
- Hãy kể tên các loại gà mà em biết?
4. Củng cố ( 3’)
- Chỉ bảng cho H đọc.
- Xem trước bài 24
- H đọc
- H ghép
- H đọc
- H thực hiện
- H đọc
- H đọc
- H ghép, đọc lại
- H đọc, phân tích tiếng
- H đọc
- H viết bảng con
- H viết
- H viết bảng
- H viết bảng.
- H đọc cá nhân. Phân tích tiếng.
- H đọc, 
- H đọc theo G chỉ.
- H mở SGK
- H đọc cá nhân
- H mở vở: Đọc nội dung bài viết.
- H viết vở
- H viết vở
- H quan sát.
-
- H trả lời
- H nêu
Thứ tư ngày 1 tháng 10 năm 2008
Tiếng việt
Bài 24: q, qu, gi
I/ Mục đích yêu cầu
- H đọc, viết đúng, q, qu, gi, chợ que, cụ già 
- Đọc được câu ứng dụng. Chú tư ghé qua nhà bà , cho bé giỏ cá.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: quà quê
II/ Bộ đồ dùng dạy học
- Bộ học tiếng việt
III/ Các hoạt động dạy học.
Tiết 1:
1. Kiểm tra bài cũ( 3-5’)
- H ghép: gà ri, ghế gỗ , gồ ghề- đọc lại
- G ghi: Nhà bà có tư gồ, ghế gỗ.
- H đọc G cho điểm.
2. Dạy bài mới ( 30-32’)
a. Giới thiệu bài: ( 1-2’)
b. Dạy chữ ghi âm (15-17’)
@ Dạy âm q, qu
* G ghi: q
- G đọc mẫu, hướng dẫn phát âm. 
- G đọc q
- ghép âm q
* G ghi: qu
- G đọc: hướng dẫn đọc 
- Ghép âm qu
- Có âm qu ghép thêm âm ê được tiếng quê
- Đọc trơn- phân tích- viết quê
- Đánh vần - đọc trơn
@ Dạy âm gi.
* G viết gi: ( dạy như chữ qu)
=> Hôm nay cô dạy âm gì?
* G viết đề bài: q, qu, gi
@ Dạy từ khoá.
- Cho H ghép
* G viết bảng
Qua đò quả thị
Giỏ cá giả giò
- G đọc mẫu hướng dẫn H đọc.
- G chỉ toàn bảng
c. Hướng dẫn viết ( 12’)
- H đọc nội dung bài viết.
+ Dạy viết chữ q
- G chỉ chữ mẫu. Nhận xét chữ q?
- G vừa viết vừa hướng dẫn viết. 
+ Dạy viết chữ qu.
- G chỉ chữ qu . 
- Cho H nhận xét.
- G nêu cách viết . 
- Hướng dẫn theo nét. Điểm đặt bút , điểm dừng bút của các con chữ.
+ Dạy viết chữ gi
- H nhận xét chữ gi
- G nêu cách viết hướng dẫn theo nét chữ.
+ dạy viết chữ : chợ quê.
– H nhận xét chữ chợ quê.
– G hướng dẫn H viết theo con chữ. Chú ý nét nối từ con chữ c sang con chữ h, từ con chữ h sang con chữ ơ. Cách một con chữ viết chữ quê.
+ Dạy viết chữ cụ già.
=> Nhận xét
 Tiết 2:
3. Luyện tập
a. Luyện đọc ( 10- 12’)
* Đọc bảng.
- G chỉ bảng cho H đọc
- Treo tranh – tranh vẽ gì?
* G ghi: Chú Tư ghé qua nhà bà cho bé giỏ cá.
- G đọc mẫu
- G chỉ toàn bảng 
* Đọc SGK 
- Mở SGK ( 46- 47)
- G đọc mẫu
– G hướng dẫn đọc liền câu . Ngắt nghỉ đúng dấu câu.
=>Nhận xét
c. Luyện viết ( 15- 17’)
- Quan sát chữ mẫu. - G nêu cách viết hướng dẫn tư thế ngồi cách cầm bút của H. Cho H xem vở mẫu.
 + Dòng 1: Cách 1 ô viết 1 chữ
+ Dòng 2: cách 1 đường kẻ viết 1 chữ
+ Dòng 3: cách 1 đường kẻ viết 1 chữ
+Dòng 4: Viết thẳng dòng 3
+ Dòng 5: Viết như dòng 4
đ G chấm bài – nhận xét
c.Luyện nói(5-7’) 
- Nêu tên chủ đề luyện nói
- Cho H xem tranh SGK tranh vẽ gì?
- Quà quê thường có quà gì?
- Em thích quà gì?
- Mùa nào thường có quà quê?
4. 4. Củng cố ( 3’)
- Chỉ bảng cho H đọc.
- Xem trước bài 25
- H đọc
- H ghép
- H đọc
- H thực hiện
- H đọc
- H đọc
- H ghép, đọc lại
- H ghép.
- H đọc
- H đọc.
- H viết bảng con
- H viết
- H viết bảng
- H viết bảng.
- H đọc cá nhân
- H đọc theo G chỉ
- H đọc theo G yêu cầu.
- H mở vở: Đọc nội dung bài viết.
- H viết vở
- H viết vở
- H quan sát.
- H Nói theo G gợi ý. 
- H luyện nói theo G hướng dẫn
Thứ năm ngày 2 tháng 10 năm 2008
Tiếng việt
Bài 25: ng, ngh
I/ Mục đích yêu cầu
- H đọc, viết đúng, ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
- Đọc được câu ứng dụng. Nghỉ hè chị Kha ra nhà bé Nga
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bè, nghé, bé
II/ Bộ đồ dùng dạy học
-Bộ học tiếng việt
III/ Các hoạt động dạy học.
Tiết 1:
1. Kiểm tra bài cũ
- H ghép: giỏ cá, quà quê, qua đò.
- G ghi: Chú Tư ghé qua nhà bà, cho bé giỏ cá
- H đọc kết hợp phân tích.
2. Dạy bài mới ( 30-32’)
a. Giới thiệu bài: ( 1-2’)
b. Dạy chữ ghi âm : ( 18-20)
@ Dạy âm ng.
* G ghi: ng
- G đọc mẫu, hướng dẫn phát âm. 
- G đọc ng
- ghép âm ng , 
– Ghép ư sau ng thanh huyền trên ư được tiếng ngừ.
- G viết ngừ – H đọc theo G chỉ.
@ Dạy âm ngh.
* G ghi: ngh
- G đọc: hướng dẫn đọc .
- G đánh vần - đọc trơn
- Ghép âm ngh
- Có âm ngh ghép thêm âm ê được tiếng nghệ.
- Đọc trơn- phân tích- viết nghệ.
- Đánh vần - đọc trơn
* G viết đề bài: ng, ngh
G chỉ toàn bảng H đọc .
@ Dạy từ khoá.
- Cho H ghép : nghé , ngõ, ngã.
* G viết bảng
Ngã tư nghé ngọ
Ngõ nhỏ nghệ sĩ
- G đọc mẫu
- G chỉ toàn bảng
Hư c. Hướng dẫn viết ( 12’)
* Đọc nội dung bài viết.
+ Dạy viết chữ ng
- G chỉ chữ mẫu. Nhận xét chữ ng?
- G vừa viết vừa hướng dẫn viết theo nét chữ .Chú ý nét nối từ con chữ n sang con chữ g.
+ Dạy viết chữ ngh
– Nhận xét chữ ngh
 - G chỉ chữ ngh . Cho H nhận xét. G nêu cách viết . - Hướng dẫn theo nét. Chú ý nét nối từ chữ n sang con chữ g sang con chữ h. điểm đặt bút , điểm dừng bút của các con chữ.
+ Dạy viết từ cá ngừ.
G hướng dẫn viết từ : cá ngừ 
- H nhận xét
- G nêu cách viết G hướng dẫn theo con chữ. Điểm đặt bút điểm dừng bút của các con chữ , nét nối của con chữ n sang con chữ g từ con chữ g sang con chữ ư.
- + Dạy viết từ củ nghệ. ( tương tự)
Nhận xét
 Tiết 2:
3. Luyện tập
a. Luyện đọc ( 10- 12’)
* Đọc bảng.
- G chỉ bảng cho H đọc
- Treo tranh – tranh vẽ gì?
- G ghi: Nghỉ hè chị Kha ra nhà bé Nga
- G đọc mẫu
=>G chỉ toàn bảng 
* Đọc SGK 
- Mở SGK ( 46- 47)
- G đọc mẫu hướng dẫn H đọc
=>Nhận xét
b. Luyện viết ( 15- 17’)
- Quan sát chữ mẫu. 
- G nêu cách viết. Chú ý điểm đặt bút , điểm dừng bút của các con chữ trong một chữ. Chú ý cách viết liền mạch của các con chữ.
- Cho H xem vở mẫu.
- G hướng dẫn: 
+ Dòng 1: Cách 1 đường kẻ viết 1 chữ
+ Dòng 2: Viết thẳng dòng 1
+ Dòng 3: Cách 1 đường kẻ viết 1 từ. 
+ Dòng 4: Viết thẳng dòng 3.
đ G chấm bài – nhận xét
c. Luyện nói(5-7’) 
- Nêu tên chủ đề luyện nói
- Cho H xem tranh SGK tranh vẽ gì?
- Lông của con nghé có mầu gì? Nó là con của con nào?
- Ba con vật trong tranh có gì chung?
- Con bê, con ghé thường ăn gì?
4. Củng cố ( 3’)
- Chỉ bảng cho H đọc. - Xem trước bài 26
- H đọc
- H ghép
- H đọc
- H thực hiện
- H đọc
- H đọc
- H ghép, đọc lại
- H đọc
- H ghép.
- H đọc theo G chỉ.
- H đọc – nhận xét cách viết.
- H viết bảng con
- H viết
- H viết bảng
- H viết bảng.
- H đọc cá nhân
- H đọc theo G hướng dẫn.
- H mở SGK
- H đọc
- H mở vở: Đọc nội dung bài viết.
- H viết vở
- H viết vở
- H quan sát.
- H nêu
- H nói theo G hướng dẫn.
Nhỏ tuổi, còn bé
Cỏ 
Thứ sáu ngày 3 tháng 10 năm 2008
Tiếng việt
Bài 26: y, tr
I/ Mục đích yêu cầu
- H đọc, viết đúng, y, tr, y tá, tre ngà
 - Đọc được câu ứng dụng. Bé bị ho mẹ cho bé ra y tế xã
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nhà trẻ
II/ Bộ đồ dùng dạy học
- Bộ học tiếng việt
III/ Các hoạt động dạy học.
Tiết 1:
1. Kiểm tra bài cũ
- H ghép: ngã tư, nghệ sĩ
- G ghi: Nghỉ hè chị Kha đến nhà bé Nga
- G cho H đọc kết hợp phân tích.
2. Dạy bài mới ( 20- 22’)
a. Giới thiệu bài: 
.bDạy chữ ghi âm
* G ghi: y
- G đọc mẫu, hướng dẫn phát âm. 
- G đọc y
- ghép âm y
* G ghi: y
- G đọc: hướng dẫn đọc 
- G đánh vần - đọc trơn
- Ghép âm y
- Đọc trơn- phân tích- viết y tá
- Đánh vần - đọc trơn
* G viết tr ( dạy như chữ y)
=>Hôm nay cô dạy âm gì?
- G viết đề bài: y, tr
- Cho H ghép tr
- G phát âm hướng dẫn khi phát âm tr đầu lưỡi uốn chạm gạc cứng, bật ra không có tiếng thanh.
- G viết bảng
Y tế cá trê
Chú ý trí nhớ
- G đọc mẫu
- Hướng dẫn H đọc
=> G chỉ toàn bảng
c.Hướng dẫn viết ( 12’)
+ Dạy viết chữ tr
- G đính chữ mẫu. Nhận xét chữ tr?
- - G vừa viết vừa hướng dẫn viết theo nét chữ . Điểm đặt bút , dừng bút của các nét chữ.
+ + Dạy viết chữ y
 – G hướng dẫn viết theo nét chữ.
- + Dạy viết chữ y tá.
- - Cho H nhận xét. 
- - G nêu cách viết . Hướng dẫn theo con chữ.
+ + Dạy viết từ tre ngà
H - nhận xét
- G nêu cách viết ( hướng dẫn theo nét)
 Tiết 2:
3. Luyện tập
a. Luyện đọc ( 10- 12’)
* Đọc bảng.
- G chỉ bảng cho H đọc
- Treo tranh – tranh vẽ gì?
* G ghi: Bé bị ho mẹ cho bé ra y tế xã
- G đọc mẫu
– G hướng dẫn H đọc.
- G chỉ toàn bảng 
* Đọc SGK 
- Mở SGK ( 46- 47)
- G đọc mẫu. Hướng dẫn H đọc.
=>Nhận xét
c. b. Luyện viết ( 15- 17’)
- Quan sát chữ mẫu.
- G nêu cách viết. 
- Cho H xem vở mẫu.
+ Dòng 1: Cách 1 đường kẻ dọc viết 1 chữ. Viết 5 chữ/ 1 dòng
+ Dòng 2: Viết thẳng dòng 1
+ Dòng 3: Viết từ đường kẻ dọc đầu tiên
+ Dòng 4: Cách 1 đường kẻ viết từ đường kẻ 2
- Cho H xem vở mẫu
đ G chấm bài – nhận xét
c. Luyện nói(5-7’) 
- Nêu tên chủ đề luyện nói
- Cho H xem tranh SGK tranh vẽ gì?
- Các em bé đang làm gì?
-Em đã đi nhà trẻ chưa? ở đó thế nào?
- ở nhà trẻ có ai cho các em ăn?
- Trong nhà trẻ có những đồ chơi gì? Nhà trẻ khác lớp 1 ở chỗ nào? Em hay hát 1 bài mà em hay hát khi còn đi nhà trẻ.
4. Củng cố ( 3’)
Chỉ bảng cho H đọc.
 Xem trước bài 27
- H đọc
- H ghép
- H đọc
- H thực hiện
- H đọc
- H đọc
- H ghép, đọc lại
- H đọc
- H đọc theo G hướng dẫn.
- H viết bảng con
- H viết
- H viết bảng
- H đọc cá nhân
- H đọc theo G chỉ.
- H mở SGK
- H đọc.
- H mở vở: Đọc nội dung bài viết.
- H viết vở
- H viết vở
- H quan sát.
- H nêu
Nhỏ tuổi, còn bé
Cô 
- H tự nêu 

Tài liệu đính kèm:

  • doc6 TV.doc