I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Đọc
- HS nhận biết vần ao, eo; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần ao, eo.
- Hiểu nghĩa một số từ ngữ chứa tiếng có vần ao-eo.
- Nhìn chữ, tìm và đọc đúng các tiếng có vần ao, vần eo.
- Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Mèo dạy hổ.
2. Viết
- Viết đúng: ao, ngôi sao, eo, con mèo (trên bảng con).
TUẦN 21 : ĐI MỘT NGÀY ĐÀNG HỌC MỘT SÀNG KHÔN Thứ .ngày .tháng năm TIẾNG VIỆT- TIẾT 241,242 Bài 106: ao - eo I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU 1. Đọc - HS nhận biết vần ao, eo; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần ao, eo. - Hiểu nghĩa một số từ ngữ chứa tiếng có vần ao-eo. - Nhìn chữ, tìm và đọc đúng các tiếng có vần ao, vần eo. - Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Mèo dạy hổ. 2. Viết - Viết đúng: ao, ngôi sao, eo, con mèo (trên bảng con). 3. Nói và nghe - Trao đổi với bạn về sự vật, hoạt động, trạng thái được vẽ trong tranh minh họa. - Hợp tác có hiệu quả với các bạn trong nhóm, trong tổ và trong lớp. - Giúp HS phát triển năng lực ngôn ngữ và năng lực văn học. - Qua hình ảnh nhân vật hổ giúp học sinh biết được cần phải có trách nhiệm với lời hứa. Phẩm chất : Nhân ái: Yêu đất nước, yêu thiên nhiên II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Máy chiếu, máy tính. - Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập hai (nếu có). - 4 thẻ chữ viết nội dung BT đọc hiểu. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: ( 20 phút ) 1. Giới thiệu bài: vần ao, vần eo. 2. Chia sẻ và khám phá (BT 1: Làm quen) 2.1. Dạy vần ao Dạy vần ao - Gọi HS đọc vần mới. + GV chỉ từng chữ a và o. - Gọi HS phân tích, đánh vần vần ao - GV chỉ mô hình từng vần, yêu cầu HS đánh vần và đọc trơn: ao a o :a - o - ao / ao Giới thiệu từ khóa: GV chỉ tranh vẽ, hỏi: Tranh vẽ gì? - Chúng ta có từ mới: ngôi sao. - Trong từ ngôi sao, tiếng nào có vần ao? - Em hãy phân tích tiếng sao? - GV chỉ mô hình tiếng sao, yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn: sao s ao : s - ao - sao / sao - GV viết bảng: a, o. ao a o a- o - ao sao s ao 2.2. Dạy vần eo (như vần ao). - Gọi HS đọc vần mới + GV chỉ từng chữ e và o. - Gọi HS phân tích, đánh vần vần eo. - GV chỉ mô hình từng vần, yêu cầu HS đánh vần và đọc trơn: eo e o :e - o - eo / eo - Giới thiệu từ khóa: GV chỉ tranh vẽ, hỏi: Tranh vẽ gì? - Chúng ta có từ mới: con mèo. - Trong từ con mèo, tiếng nào có vần eo? - Em hãy phân tích tiếng mèo? - GV chỉ mô hình tiếng mèo, yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn mèo m eo : mờ - eo - meo – huyền - mèo / mèo eo e o e- o - ao mèo m èo * Củng cố: Cả lớp đọc trơn các vấn mới, từ khoá: ao, ngôi sao, eo, con mèo. - Các em vừa học 2 vần mới là vần gì? - Các em vừa học 2 tiếng mới là tiếng gì? - Vần ao có âm a đứng trước, âm o đứng sau ð a - o - ao. - Tranh vẽ ngôi sao. - Tiếng sao có vần ao. - Tiếng sao có âm s (sờ) đứng trước, vần ao đứng sau ð đánh vần, đọc trơn tiếng sao: sờ - sao – sao / sao. - Vần eo có âm e đứng trước, âm o đứng sau ð e - o - eo. - HS (cá nhân, tổ, lớp) đánh vần và đọc trơn. - Tranh vẽ con mèo. - Tiếng mèo có vần eo. - Tiếng mèo có âm m (mờ) đứng trước, vần eo đứng sau ð đánh vần, đọc trơn tiếng mèo: mờ - eo - meo - huyền - mèo / mèo. - HS (cá nhân, tổ, lớp) đánh vần và đọc trơn. - Vần ao, vần eo. Đánh vần: a - o - ao / ao ; e - o - eo / eo. - tiếng sao, tiếng mèo. Đánh vần: sờ - ao - sao / sao; mờ - eo - meo - huyền - mèo / mèo. * Hoạt động cá nhân, nhóm, tổ, lớp. HS nhận xét. -/ HS (cá nhân, cả lớp): a - o - ao. Phân tích vần ao. / Đánh vần, kết hợp mô hình tay, - HS nói: ngôi sao. Tiếng sao có vần ao. / Phân tích tiếng sao. / Đánh vần, đọc trơn: a - o – ao / sờ - ao - sao / ngôi sao. Hs thực hiện tương tự Đánh vần đọc trơn: e - o - eo / mờ - eo - meo - huyền - mèo / con mèo. * Cả lớp đọc trơn các vấn mới, từ khoá: ao, ngôi sao, eo, con mèo. + 1 HS đọc: a - o - ao + Cả lớp nói: ao - HS (cá nhân, tổ, lớp) đánh vần và đọc trơn. - HS (cá nhân, tổ, lớp) đánh vần và đọc trơn. + 1 HS đọc: e - o - eo + Cả lớp nói: eo Hoạt động 2: ( 15 phút ) Luyện tập Mở rộng vốn từ - Nêu yêu cầu: Tìm tiếng có vần ao, tiếng có vần eo? - GV chỉ từng từ ngữ dưới mỗi hình, gọi HS đọc. - GV chỉ từ ngữ không theo thứ tự, yêu cầu cả lớp đọc nhỏ. GV nhận xét - HS đọc từng từ ngữ dưới hình. / HS tìm tiếng có vần ao, vần eo, nói kết quả trước lớp, HS nhận xét. - Cả lớp đọc các vần, tiếng vừa học trên bảng: ao, eo, ngôi sao, con mèo.
Tài liệu đính kèm: