Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần 4 năm 2012

Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần 4 năm 2012

Toán

TIẾT 13: BẰNG NHAU, DẤU =

I. MỤC TIÊU:

HS nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số nó( 3 = 3 ; 4 =4 ). Biết sử dụng từ “bằng nhau”, dấu = khi so sánh các số trong phạm vi 5.

Làm các bài tập : 1 , 2 , 3

II. ĐỒ DÙNG:

 Bộ đồ dùng thực hành.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

 

doc 16 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 457Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần 4 năm 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 4 Soạn : ngày 22 thỏng 9 năm 2012
 Giảng : Thứ hai ngày 24 thỏng 9 năm 2012 
Tiết 1 	 CHÀO CỜ
Tiết 2 Toỏn
TIẾT 13: BẰNG NHAU, DẤU =
I. MỤC TIấU:
HS nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chớnh số nú( 3 = 3 ; 4 =4 ). Biết sử dụng từ “bằng nhau”, dấu = khi so sỏnh cỏc số trong phạm vi 5.
Làm cỏc bài tập : 1 , 2 , 3
II. ĐỒ DÙNG: 
 Bộ đồ dựng thực hành.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
	Hoạt động của GV
	Hoạt động của HS
1. ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Điền dấu theo yờu cầu của GV trờn bảng
3. Bài mới:
a. Nhận biết quan hệ bằng nhau
- HDHS nhận biết: 3 = 3
- Cú mấy con hươu? 
- Cú mấy khúm cõy? 
- GV núi: 1 con hươu ứng với 1 khúm cõy nờn số hươu bằng số cõy ta cú: 3 = 3
- Gắn hỡnh trũn, hỡnh vuụng mỗi loại 3 hỡnh
- HD nhận biết: 4 = 4 (tương tự) 
- HS đọc dấu = (bằng).
b)Thực hành
Bài 1: HDHS viết dấu =
Lưu ý: HS khi viết dấu = đặt ở giữa 2 số, chẳng hạn 5 = 5 dấu bằng đặt thấp hơn số.
Bài 2: HDHS nờu nhận xột rồi viết kết quả bằng kớ hiệu vào ụ trống.
Bài 3: viết dấu thớch hợp vào ụ trống.
HS làm bài rồi chữa bài, đọc kết quả.
Bài 4 ( làm thờm ): HS nờu cỏch làm bài (so sỏnh số hỡnh vuụng và số hỡnh trũn rồi viết kết quả so sỏnh).
4. Củng cố, dặn dũ:
- Hụm nay học toỏn bài gỡ? 
- Cho HS đọc lại bài
- (3 con hươu)
- (3 khúm cõy).
- HS nờu: 3 = 3
- HS viết dấu = vào bảng con
- SGK
- HS nờu cỏch làm bài
Tiết 3 + 4 Tiếng việt 
BÀI 13: M , N
I. MỤC TIấU:
HS đọc và viết được: m - n, nơ - me. Đọc được từ và cõu ứng dụng. 
Luyện núi tự nhiờn 2- 3 cõu theo chủ đề: Ba mỏ , bố mẹ.
Học sinh khỏ giỏi biết đọc trơn.
II. CHUẨN BỊ: 
 Tranh chựm me, cỏi nơ, bộ chữ ghộp.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
HS viết: bi-cỏ. Đọc cõu: bộ Hà cú vở ụli.
Đọc bảng con: bi ve, ba lụ, lỏ cờ.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 
- HS quan sỏt cỏi nơ, chựm me.
- Rỳt ra õm mới: n, m.
 - GV viết bảng: n, m
 b. Dạy chữ ghi õm.
 - Chữ n cú nột mọc xuụi, nột múc 2 đầu.
 - GV viết mẫu
 - Phỏt õm: nờ
 - Đỏnh vần: vị trớ tiếng nơ (n trước ơ sau)
 * Viết chữ: Điểm đặt bỳt từ dưới dũng kẻ ngang trờn xuống, chạm dũng kẻ ngang dưới (nột múc xuụi), đưa bỳt ngược lờn chạm dũng kẻ ngang trờn xuống chạm dũng kẻ ngang dưới, lượn cong điểm dừng bỳt ở trờn dũng kẻ ngang dưới.
- Hướng dẫn bảng con
* Quy trỡnh chữ m: tương tự
m cú thờm 1 nột múc xuụi.
* Đọc tiếng từ ứng dụng:
- Giải thớch tiếng, từ để cỏc em hiểu hơn.
- Đọc cỏ nhõn, tổ lớp, lớp.
- Đọc toàn bài 1 lần.
Tiết 2
c. Luyện tập
* Luyện đọc: GV đọc mẫu
- Đọc từ ứng dụng
- Nhận xột tranh minh hoạ cõu ứng dụng
- Đọc cõu ứng dụng.
- GV đọc mẫu lại cõu ứng dụng
* Luyện viết:
HS mở vở tập viết thể hiện n, m, nơ, me.
Nhắc nhở cỏc em cỏch ngồi, để vở, cầm bỳt.
*Luyện núi: 
HS đọc tờn bài luyện núi: bố, mẹ, ba, mỏ.
+ Quờ em gọi người sinh ra mỡnh là gỡ?
+ Nhà cú mấy anh chị em? em là con thứ mấy?
+ Em đó làm gỡ để bố mẹ vui lũng?
4. Củng cố, dặn dũ:
- Đọc lại bài trong sgk
- Tỡm õm và tiếng mới trờn bảng. Chuẩn bị đọc bài 14.
- Bảng con , cỏ nhõn
- HS đọc lại n, m cỏ nhõn.
- HS cài n
- HS phỏt õm lần lượt theo dóy bàn: nờ-ơ-nơ.
- HS tụ lại chữ n, m.
- HS viết bảng con
- Bảng con: m, me
 no nụ nơ 
 mo mụ mơ
 ca nụ bú mạ
- Khuyến khớch HS đọc trơn.
- HS quan sỏt, đọc cỏ nhõn 5 em bảng lớp.
- 5 em ddo.c : bũ bờ cú bú cỏ, bũ bờ no nờ
- Đọc cỏ nhõn, tổ lớp
- Nhiều CN núi gia đỡnh mỡnh.
Tiết 5 đạo đức
GỌN GÀNG SẠCH SẼ (TIẾT 2)
I. MỤC TIấU:
- HS hiểu thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và ớch lợi của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. 
- HS biết giữ vệ sinh cỏ nhận, quần ỏo, đầu túc gọn gàng, sạch sẽ.
II. ĐỒ DÙNG
- Vở bài tập đạo đức, bài hỏt “rửa mặt như mốo”, bỳt màu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
	Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: Giới thiệu tờn và địa chỉ nhà em ở.
2. Bài mới:
Hoạt động 1: HS thảo luận
- GV yờu cầu HS tỡm và nờu tờn bạn nào ở trong lớp hụm nay cú quần ỏo, đầu túc gọn gàng sạch sẽ rồi mời cỏc bạn đố đứng lờn trước lớp.
+ vỡ sao em cho là bạn đú gọn gàng, sạch sẽ?
* KL chung
Hoạt động 2: HS làm bài tập 1 
- GV giải thớch yờu cầu bài tập
- GV yờu cầu HS giải thớch vỡ sao em cho là bạn đú gọn gàng, sạch sẽ? hoặc chưa gọn gàng, sạch sẽ và nờn sửa như thế nào?
 Hoạt động 3: Làm bài tập 2 
- Yờu cầu HS chọn 1 số bộ quần ỏo đi học cho 1 bạn nam và 1 bạn nữ rồi nối theo tranh.
- HS làm bài tập, 1 số HS trỡnh bầy sự lựa chọn của mỡnh, HS khỏc lắng nghe và nhận xột.
*Kết luận 
 Quần ỏo đi học cần phẳng phiu, lành lặn, sạch sẽ, gọn gàng. Khụng mặc quần ỏo nhàu nỏt, xộc xệch, tuột chỉ, đứt khuy, hụi bẩn dến lớp, nhắc nhở cỏc em luụn gọn gàng sạch sẽ.
3.Củng cố - dặn dũ
- Thực hiện thúi quen ăn mặc gọn gàng
- Mặc đồng phục vào thứ 2 , thứ 6
- Nhúm đụi
- HS nhận xột
- HS làm việc cỏ nhõn
- HS trỡnh bày
- Nhúm đụi
- HS trỡnh bày
Tiết 6	 Tiếng việt
(ễN) : M , N
I. MỤC TIấU: 
 Củng cố cho HS về:
- Đọc và viết chắc chắn õm: m - n, nơ - me
- Làm đỳng bài tập.Luyện viết vở ụ li
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
	Hoạt động của GV
	Hoạt động của HS
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc sỏch GK
3. Bài ụn
Luyện đọc sgk (27-28)
- GV đọc mẫu, HS chỉ tay theo.
- khuyến khớch cỏc em đọc trơn.
- Thi đua giữa cỏc tổ
Luyện viết
* HD viết bảng con
- HD viết tiếng , từ 
* Làm vở bài tập TV
Bài 1 : Nối
- HD cỏc em nối.
- Điền tiếng đỳng vào đồ vật.
Bài 2: Viết từ
- Viết đỳng từ: ca nụ, bú mạ
* HD viết vở ụli
- HD cỏc em cỏch viết chữ n, m, nơ, me trờn vở ụli( mỗi õm , chữ 2 dũng )
- GV viết mẫu trờn bảng, HS quan sỏt.
- Thực hành viết vào vở ( GV kiểm tra giỳp đỡ em yếu)
3. Củng cố, dặn dũ:
- HS đọc lại bài, Luyện đọc trơn
- 2 em.
- HS đọc cỏ nhõn,
- cả lớp đọc lại 1 lần.
- vở bài tập TV
- viết vở ụli
Tiết 7 Toỏn
(ễN) BẰNG NHAU, DẤU =
I. MỤC TIấU:
Củng cố cho HS về :
- Nắm chắc dấu = khi so sỏnh cỏc số, nhận biết cỏc quan hệ bằng nhau. 
- Làm đỳng bài tập ở vở BTT TI
II. ĐỒ DÙNG: 
 - Bộ thực hành toỏn, vở bài tập toỏn..
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
	Hoạt động của GV
	Hoạt động của HS
2. Kiểm tra bài cũ:
- viết dấu =
- Điền dấu 3 = 3, 4 = 4, 5 = 5. 
3. Bài ụn
a. ễn lại quan hệ bằng nhau
= 1, 2 = 2, 3 = 3
b.Thực hành
Bài 1: Viết dấu = , 5 = 5
Bài 2:Viết theo mẫu
Bài 3 Điền dấu , =
4....5 1....4 2....4 2....3 1....1 5....2 3....3 2....4 2....2 5....3 5....4 1....3
3....1 2....3 2....5 2....5 .Bài 4: Làm cho bằng nhau
- GV hướng dẫn cỏc em nối hỡnh để cú số lượng bằng nhau.
4. Củng cố, dặn dũ:
- Về nhà xem lại cỏc bài tập đó làm trong vở bài tập.
- Tập viết lại dấu >, <, = vào vở ụ li
- 3 em lờn bảng:
- Thực hành trờn đồ dựng
- HS nờu cỏch làm bài.
- làm bài tập ở vở bài tập
 Soạn : ngày 23 thỏng 9 năm 2012
 Giảng : Chiều thứ ba ngày 25 thỏng 9 năm 2012
Tiết 1 Tự nhiờn và xó hội
BÀI 4 : BẢO VỆ TAI VÀ MẮT
I. MỤC TIấU: 
 Giỳp học sinh biết:
- Cỏc việc nờn làm và khụng nờn làm để bảo vệ tai và mắt.
- Tự giỏc thực hành thường xuyờn cỏc hoạt động vệ sinh để giữ gỡn tai, mắt sạch sẽ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giỏo viờn: sỏch giỏo khoa, tranh sỏch giỏo khoa.
- Học sinh: sỏch giỏo khoa, vở bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	Hoạt động của GV
	Hoạt động của HS
1. ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
+ Muốn nhận biết cỏc đồ vật xung quanh ta, ta dựng giỏc quan nào của cơ thể ?
3. Bài mới: 
a. Khởi động:
- Cho cả lớp hỏt bài: "Rửa mặt như mốo "
+ Mốo rửa mặt như vậy cú sạch khụng 
- Giỏo viờn nhấn mạnh và ghi đầu bài lờn bảng.
b.HĐ1: Làm việc với sỏch giỏo khoa:
* Mục tiờu: Học sinh nhận ra việc gỡ nờn làm và việc gỡ khụng nờn làm để bảo vệ mắt và tai.
* Cỏch tiến hành:
- Hướng dẫn học sinh quan sỏt từng hỡnh vẽ trong sỏch giỏo khoa.
- Hướng dẫn học sinh tập hỏi và trả lời từng hỡnh trong sỏch giỏo khoa.
- Giỏo viờn khuyến khớch học sinh tự đặt cõu hỏi và thảo luận cõu hỏi.
- Hỏi: Bạn đi kiểm tra mắt thường xuyờn là đỳng hay sai ?
=> kết luận: Khụng nờn nhỡn vào mặt trời quỏ chúi, khụng nờn xem tivi quỏ gần đẽ bị hỏng mắt. Phải thường xuyờn đi kiểm tra mắt, rửa mặt bằng khăn mặt sạch, đọc sỏch dưới ỏnh sỏng.
HĐ2: Làm việc với sỏch giỏo khoa;
* Mục tiờu: Học sinh nhận ra việc gỡ nờn làm và việc gỡ khụng nờn làm để bảo vệ mắt và tai.
* Cỏch tiến hành:
- Giỏo viờn hướng dẫn học sinh quan sỏt từng hỡnh vẽ ở trang 11 sỏch giỏo khoa, tập đặt cõu hỏi và thảo luận cõu hỏi ở từng hỡnh.
- Hai bạn trong tranh đang làm gỡ ?
- Theo em việc làm đú đỳng hay sai?
- Tại sao chỳng ta khụng nờn ngoỏy tai cho nhau?
- Cho học sinh quan sỏt, nhận xột và đặt cõu hỏi ở hỡnh tiếp theo ở phớa bờn phải.
+ Bạn gỏi trong tranh đang làm gỡ ?
+ Làm như vậy cú tỏc dụng gỡ ?
+ Trong tranh một bạn đang ngồi hỏt, một bạn đang học, việc làm nào đỳng, việc làm nào sai?
+ Nếu là em, em khuyờn bạn điều gỡ ?
+ Bỏc sỹ đang làm gỡ cho bạn gỏi ? 
=> kết luận: Tai rất cần cho cơ thể con người, nờn ta khụng nờn ngoỏy tai cho nhau, khụng nờn nghe nhạc mở quỏ to, khụng để nước vào tai mà phải biết bảo vệ tai. Nếu bị đau tai thỡ phải đến khỏm bỏc sỹ.
4. Củng cố, dặn dũ: 
+ Muốn bảo vệ tai và mắt ta phải làm gỡ ?
- Thực hiện bảo vệ mắt.
- Ta dựng giỏc quan: 
mắt - nhỡn, mũi ngửi, 
tai - nghe, tay - sờ.
- Học sinh hỏt.
- Học sinh thảo luận nhúm đụi, đặt cõu hỏi về nội dung từng tranh trong sỏch giỏo khoa.
-Vớ dụ: Khi cú ỏnh sỏng chúi vào mắt, bạn trong hỡnh lấy tay che mắt, việc làm đú đỳng hay sai? Chỳng ta cú nờn học tập khụng ?
- Là đỳng, chỳng ta nờn làm.
- Gọi cỏc nhúm thảo luận.
Cỏc nhúm nhận xột.
- Học sinh quan sỏt tranh, thảo luận nhúm đụi và đặt cõu hỏi cho nội dung từng tranh.
- Hai bạn đang ngoỏy tai cho nhau.
- Việc làm đú là sai.
- Vỡ dễ thủng màng nhĩ, hỏng tai.
- Học sinh quan sỏt tranh phớa bờn phải của trang sỏch để đặt cõu hỏi.
Bạn bị nước bể bơi vào tai và bạn dốc cho nước ra ngoài.
- Bạn đang học bài là đỳng, bạn nghe nhạc là sai vỡ chưa học xong.
- Khuyờn bạn khụng bật nhạc to hoặc nhắc bạn học xong mới được nghe nhạc.
- Đang khỏm tai.
Tiết 2 Mĩ thuật 
 (ễN) VẼ HèNH TAM GIÁC
I. MỤC TIấU:
- HS vẽ hỡnh tam giỏc,  ... ẠY HỌC:
- Bỡa mẫu về xộ, dỏn hỡnh chữ nhật, hỡnh tam giỏc.hỡnh vuụng.
- 2 tờ giấy màu khỏc nhau, giấy trắng làm nền, hồ dỏn, khăn lau
- HS: giấy màu cú kẻ ụ ở mặt sau, giấy nhỏp cú kẻ ụ.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
	Hoạt động của GV
	Hoạt động của HS
1. ổn định lớp: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
 - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
3. Bài mới:
a. HS quan sỏt nhận xột, xem bài mẫu.
+ xung quanh mỡnh cú đồ vật nào dạng hỡnh vuụng ?
b. HD mẫu 
* Vẽ, xộ, dỏn hỡnh vuụng
- lấy 1 tờ giấy thủ cụng sẫm màu lật mặt sau hướng dẫn HS vẽ 8ụ, 
 - Dựng ngún tay cỏi và trỏ xộ rời ra, xong lật mặt màu cho HS quan sỏt.
- ta được hỡnh vuụng 
 - Dỏn hỡnh: HD cỏc em dỏn hỡnh.
- Muốn cho hỡnh dỏn phẳng khụng bị nhăn thỡ phải ướm thử hỡnh trước, bụi hồ đều, dỏn cõn đối.
- dựng ngún tay vuốt nhẹ
c. Thực hành (10 phỳt):
Yờu cầu hS đặt giấy lờn bàn, ước lượng khoảng 8 ụ, kẻ hỡnh rồi xộ.
- GV làm lại thao tỏc xộ để HS thực hành theo.
- Nhắc cỏc em xộ đều tay, trỏnh xộ vội, cũn nhiều răng ca.
- HS xộ xong, sửa lại hỡnh rồi dỏn vào vở.
- GV giỳp đỡ cỏc em chậm.
III.Nhận xột, dặn dũ:
-Nhận xột chung tiết học, sự chuẩn bị của HS, thao tỏc xộ hỡnh vuụng.
-Đỏnh giỏ sản phẩm
-Chuẩn bị giấy nhỏp cú kẻ ụ, giấy màu, bỳt chỡ, hồ dỏn cho bài học sau.
- Viờn gạch hoa, khăn mựi xoa....
- Quan sỏt
- Quan sỏt
- Thực hiện
- Thực hành
Tiết 2 + 3 Tiếng việt
BÀI 15: T - TH
I. MỤC TIấU:
- HS đọc và viết được t, th, tổ, thỏ. Đọc được cõu ứng dụng.
- Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề: ổ, tổ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 Bộ chữ thực hành, mẫu chữ t.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
	Hoạt động của GV
	Hoạt động của HS
1. ổn định lớp: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
- HS đọc và viết: d, đ, dờ, đũ
 Dỡ na đi đũ, bộ và mẹ đi bộ.
3. Bài mới:
- GV nờu: Học chữ và õm mới t, thờ. Ghi bảng: t - th.
a)Dạy chữ ghi õm
*Chữ t: gồm 1 nột sổ thẳng và 1 nột gạch ngang, viết chữ thường sang bờn và nờu cỏc nột.
- Phỏt õm: t (GV phỏt õm mẫu)
- Đỏnh vần mẫu: tờ-ụ-tụ-hỏi-tổ
- Hỏi vị trớ chữ “tổ”: Dấu hỏi đặt trờn õm nào?
Bài này bắt đầu cú chữ ghộp, 
- Chữ th là chữ ghộp từ 2 con chữ t-h.
- Đọc tiếng từ ứng dụng.
- Giải thớch từ ứng dụng, đọc mẫu.
- HS đọc lại bài, chỉ nhanh õm và tiếng học.
Tiết 2
a)Luyện tập
*Luyện đọc: GV đọc mẫu bài trờn bảng 1 lần, hướng dẫn HS đọc.
- Đọc tiếng ứng dụng: nhúm, cỏ nhõn, lớp.
- Đọc cõu ứng dụng.
- HS nhận xột về tranh minh hoạ của cõu ứng dụng.
*Luyện viết: HS mở vở tập viết: t - th, tổ - thỏ. GV quan sỏt giỳp đỡ HS yếu.
 *Luyện núi: Em đọc tờn bài: ổ tổ
 + Con gỡ cú ổ?
 + Con gỡ cú tổ?
+ Con vật cú ổ, cú tổ, cũn người ta cú gỡ? (nhà).
+ Em cú nờn phỏ ổ, tổ của cỏc con vật khụng? tại sao?
4. Củng cố, dặn dũ:
- Đọc lại bài trong sgk, xem trước bài 16.
- HS đọc lại cỏ nhõn.
- HS cài: t
- So sỏnh đ - t.
- HS phỏt õm, GV chỉnh sửa.
- HS phỏt õm lại.
- t trước, ụ sau, dấu hỏi trờn ụ.
- Tụ chữ t
-HS viết bảng con t - th.
- HS viết: tổ.
- Viết bảng con: th - thỏ.
 ta to tơ
 tha tho thơ
 ti vi thợ mỏ
Tiết 4 Toỏn
TIẾT 15: LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIấU:
- Giỳp HS củng cố về “lớn hơn, bộ hơn, bằng nhau”. ,cỏc dấu “>, <, =”.để So sỏnh cỏc số trong phạm vi 5 
- Làm cỏc bài tập 1,2,3
II. CHUẨN BỊ:
 -SGK, vở bài tập toỏn, bộ thực hành.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định lớp:
2 . Kiểm tra bài cũ: 
- Viết dấu , =
3. Bài mới:
-Hướng dẫn các em thực hành từng bài
* Bài 1: Hướng dẫn các em làm cho bằng nhau, bằng cách vẽ thêm hoặc gạch bớt đồ vật, con vật.
- Vẽ thêm 1 bông hoa vào hình bên phải.
- Gạch bớt 1 con kiến ở hình bên trái
- Có thể làm 2 cách: vẽ thêm nấm để 2 bên bằng nhau hoặc bớt 1 nấm bên phải để 2 bên bằng nhau.
* Bài 2: Nối ô trống với số thích hợp và cho HS đọc lại.
 < 2 < 3 < 5
3
4
5
2
1
Bài 3: Nối ô trống
- GV giải thích để các em hiểu rồi nối.
2 > 3 >	4>
3
2
1
4. Củng cố dặn dò:
- Đọc lại kết quả từng bài
- Về nhà xem lại các bài đã làm
- Chuẩn bị bài số 6.
- Bảng con
- Nêu yêu cầu, thực hiện
- Nêu yêu cầu, thực hiện
- Nêu yêu cầu, thực hiện
 Soạn : ngày 25 thỏng 9 năm 2012
 Giảng: Chiều thứ năm ngày 27 thỏng 9 năm 2012
Tiết 1	 Tiếng việt
(ễN) BÀI 16 - ễN TẬP
I. MỤC TIấU: 
 Củng cố cho HS về:
- Đọc và viết chắc chắn õm đó học 
- Làm đỳng bài tập.Luyện viết vở ụ li
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
	Hoạt động của GV
	Hoạt động của HS
2. Kiểm tra bài cũ: Đọc sgk: 
3. Bài ụn
Luyện đọc sgk 
- GV đọc mẫu, HS chỉ tay theo.
- khuyến khớch cỏc em đọc trơn.
- Thi đua giữa cỏc tổ
Luyện viết
* HD viết bảng con
- HD viết tiếng , từ đó học
* Làm vở bài tập TV
Bài 1 : Nối
- HD cỏc em nối.
Cũ – tha cỏ ; dỡ na - đố bộ ; mẹ - đi ụ tụ
Bài 2: Viết từ
- Viết đỳng từ: thỏ , dờ
* HD viết vở ụli
- HD cỏc em cỏch viết chữ da thỏ , thợ nề trờn vở ụli( mỗi từ 2 dũng )
- GV viết mẫu trờn bảng, HS quan sỏt.
- Thực hành viết vào vở ( GV kiểm tra giỳp đỡ em yếu)
3. Củng cố, dặn dũ:
- HS đọc lại bài, Luyện đọc trơn
- 2 em.
- HS đọc cỏ nhõn,
- cả lớp đọc lại 1 lần.
- vở bài tập TV
- viết vở ụli
Tiết 2 Âm nhạc
ễN BÀI HÁT: MỜI BẠN VUI MÚA CA
I. MỤC TIấU:
- Hỏt đỳng giai điệu và lời ca. Tập biểu diễn và vận dộng phụ hoạ. Đọc bài đồng dao: Ngựa ụng đó về để tập luyện về một õm hỡnh tiết tấu.
II. CHUẨN BỊ:
 Nhạc cụ, thanh phỏch, trống.
 Một vài que nhỏ giả làm ngựa. Thuộc cõu đồng dao: Ngựa ụng đó về.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
	Hoạt động của GV
	Hoạt động của HS
1. ổn định lớp: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Hỏt bài: Mời bạn vui mỳa ca
3. Bài mới:
a. Hoạt động 1 
- ễn bài hỏt: Mời bạn vui mỳa ca.
- GV cho HS hỏt kết hợp với vận động phụ hoạ 
- Tổ chức cho HS biểu diễn trước lớp.
b. Hoạt động 2:
- Đọc cõu đồng dao theo lối múc xớch.
- Nhong nhong nhong ngựa ụng đó về, cắt cỏ Bồ Đề cho ngựa ụng ăn.
- Chia lớp ra thành từng nhúm vừa đọc lời đồng dao vừa chơi trũ chơi “cưỡi ngựa”.
- Nhúm cưỡi ngựa, nhúm gừ thanh phỏch.
4. Củng cố, dặn dũ:
- Cả lớp hỏt lại bài hỏt 1 lần.
- Về nhà ụn lại 2 bài hỏt để giờ sau học tốt hơn.
- tốp 5 em
- (tay vỗ theo phỏch và chõn chuyển dịch).
Tiết 3 Toán	
(ễN) TIẾT 15 - LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIấU:
- Giỳp HS củng cố về “lớn hơn, bộ hơn, bằng nhau”. ,cỏc dấu “>, <, =”.để So sỏnh cỏc số trong phạm vi 5 
- Làm cỏc bài tập ở vở BTTI , luyện viết ở vở ụli
II. CHUẨN BỊ:
 -SGK, vở bài tập toỏn, bộ thực hành.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định lớp:
2 . Kiểm tra bài cũ: 
- Viết dấu , =
3. Bài ôn
-Hướng dẫn các em thực hành từng bài
* Bài 1: Hướng dẫn các em làm cho bằng nhau, bằng cách vẽ thêm hoặc gạch bớt đồ vật, con vật.
- Vẽ thêm 1 bông hoa vào hình bên phải.
- Gạch bớt 1 con kiến ở hình bên trái
- Có thể làm 2 cách: vẽ thêm nấm để 2 bên bằng nhau hoặc bớt 1 nấm bên phải để 2 bên bằng nhau.
* Bài 2: Nối ô trống với số thích hợp và cho HS đọc lại. 
 < 2 < 3 < 5
3
4
5
2
1
Bài 3: Nối ô trống
GV giải thích để các em hiểu rồi nối.
2 > 3 >	4>
3
2
1
4. Củng cố dặn dò:
Đọc lại kết quả từng bài
Về nhà xem lại các bài đã làm
 - Chuẩn bị bài số 6.
- Bảng con
- Nêu yêu cầu, thực hiện
- Nêu yêu cầu, thực hiện
- Nêu yêu cầu, thực hiện
 Soạn : Ngày 26 tháng 9 năm 2012
 Giảng : Chiều thứ sáu ngày 28 tháng 9 năm 2012
Tiết 1 Tập viết 
(ễN): LỄ, CỌ, BỜ, HỔ
I.MỤC TIấU
1.Kieỏn thửực : Taọp vieỏt chửừ vaứ tieỏng: leó ,coù, bụứ, hoồ
2.Kú naờng : -Taọp vieỏt kú naờng noỏi chửừ caựi.
-Kú naờng vieỏt caực chửừ thửụứng cụừ vửứa theo maóu ,theo qui trỡnh vieỏt lieàn maùch.
- HS khaự gioỷi vieỏt ủuỷ soỏ doứng quy ủũnh
3.Thaựi ủoọ : Thửùc hieọn toỏt caực neà neỏp : Ngoài vieỏt , caàm buựt, ủeồ vụỷ ủuựng tử theỏ.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-GV: -Chữ mẫu: lễ ,cọ, bờ, hổ . 
 -Viết bảng lớp nội dung bài 3
-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
 III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
	Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Khởi động : ổn định tổ chức 
 2.Kiểm tra bài cũ: 
-Viết bảng con: bộ 
-Nhận xột vở Tập viết
-Nhận xột kiểm tra bài cũ.
 3.Bài ụn
* Giới thiệu chữ lễ ,cọ ,bờ ,hổ
 +Mục tiờu: Biết tờn bài tập viết hụm nay 
- Ghi đề bài : Bài 3: lễ ,cọ, bờ, hổ
 *Quan sỏt chữ mẫu và viết bảng con
 +Mục tiờu: Củng cố kĩ năng viết cỏc tiếng: “lễ ,cọ, bờ, hổ ự”
 -GV đưa chữ mẫu -Đọc vàphõn tớch cấu tạo từng tiếng : “ lễ ,cọ, bơ hổ ự”? 
-Sử dụng que chỉ tụ chữ mẫu
-GV viết mẫu 
-Hướng dẫn viết bảng con:
 GV uốn nắn sửa sai cho HS
* Thực hành 
 +Mục tiờu: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết
- Cho xem vở mẫu
- Nhắc tư thế ngồi, cỏch cầm bỳt, để vở
- Hướng dẫn HS viết vở:
- GV theo dừi , uốn nắn, giỳp đỡ những HS
 yếu kộm.
- Chấm bài HS đó viết xong ( Số vở cũn 
lại thu về nhà chấm)
- Nhận xột kết quả bài chấm.
4. Củng cố , dặn dũ
- Yờu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
- Nhận xột giờ học
- Dặn dũ: Về luyện viết ở nhà
Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học
- 2 HS lờn bảng lớp, cả lớp viết bảng con.
- HS quan sỏt
- 4 HS đọc và phõn tớch
- HS quan sỏt
- HS viết bảng con
lễ , cọ, bờ, hổ 
- HS quan sỏt
- HS làm theo
- HS viết vở
2 Hs nhắc lại
Tiết 2 Toỏn 
 (CễN) SỐ 6
I. MỤC TIấU:
- Giỳp HS củng cố đọc, viết chắc chắn số 6. Biết so sỏnh cỏc số trong phạm vi 6. 
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 6 , làm vở BTTI , viết vở ụli
II.CHUẨN BỊ:
- Bảng con, vở ụ li, vở bài tập toỏn.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
	Hoạt động của GV
	Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Bảng con: Viết số 6 
2. Bài ụn 
- Đọc thứ tự dóy số từ 1-6, từ 6-1 
+ Liền trước số 6 là số nào?
+ Liền sau số 5 là số nào? Số 6 lớn hơn những số nào?
3. Luyện tập:
Bài 1: Viết số 6
Bài 2: Viết cỏc số thớch hợp vào ụ trống.
1
2
3
4
5
6
6
5
4
3
2
1
- Điền xong cho HS đọc lại: cỏ nhõn.
Bài 3: Viết số thớch hợp.
- GV kiểm tra.
Bài 4: Điền dấu >, <, =
- GV kiểm tra.
4. Củng cố, dặn dũ:
Chấm bài, nhận xột, tuyờn dương
Tỡm cỏc vật cú số lượng là 6
- (cỏ nhõn, lớp).
- Vở BTTI , vở ụli
- HS viết xong cho đọc lại, HS khỏc theo dừi
- Cỏ nhõn đọc lại, HS khỏc cựng KT
Tiết 3	 SINH HOẠT LỚP
	*************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 4.doc