Giáo án Lớp 1 - Tuần 7 - GV: Đào Thị Tâm - Trường TH Lê Hồng Phong

Giáo án Lớp 1 - Tuần 7 - GV: Đào Thị Tâm - Trường TH Lê Hồng Phong

HỌC VẦN

BÀI 27 : ÔN TẬP

I. Mục tiêu:

- Học sinh đọc và viết một cách chắc chắn âm, chữ vừa học trong tuần:

p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ng, y, tr từ bài 22 đến bài 27.

- Đọc, viết đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.

- Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên một đọan trong chuyện kể: Tre ngà

II. Đồ dùng dạy học:

- GV: + Bảng ôn

+ Tranh minh câu ứng dụng

+ Tranh minh hoạ cho truyện kể: Tre ngà.

- HS: + SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt

III. Hoạt động dạy học:

Tiết 1:

1.Khởi động : Ổn định tổ chức

2.Kiểm tra bài cũ :

- Đọc và viết : y tá, tre ngà, ytế, chú ý, cá trê, trí nhớ

-Đọc câu ứng dụng : Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã.

- Nhận xét bài cũ.

3.Bài mới:

* Hoạt động 1: Giới thiệu bài:

* Hoạt động 2: Ôn tập

a.Ôn các chữ và âm đã học:

- Treo bảng ôn

b.Ghép chữ thành tiếng:

c.Đọc từ ứng dụng:

 - Chỉnh sửa phát âm.

 - Giải thích nghĩa từ :

 nhà ga, quả nho, tre già, ý nghĩ

 

doc 15 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 532Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 7 - GV: Đào Thị Tâm - Trường TH Lê Hồng Phong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: Thứ hai, ngày 05/10/2015
CHÀO CỜ TUẦN 7
Nghe nói chuyện dưới cờ
************************
HỌC VẦN
BÀI 27 : ÔN TẬP
I. Mục tiêu:
- Học sinh đọc và viết một cách chắc chắn âm, chữ vừa học trong tuần:
p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ng, y, tr từ bài 22 đến bài 27.
- Đọc, viết đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.
- Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên một đọan trong chuyện kể: Tre ngà
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: + Bảng ôn 
+ Tranh minh câu ứng dụng 
+ Tranh minh hoạ cho truyện kể: Tre ngà.
- HS:	+ SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động cô
Hoạt động trò
Tiết 1:
1.Khởi động : Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :
- Đọc và viết : y tá, tre ngà, ytế, chú ý, cá trê, trí nhớ
-Đọc câu ứng dụng : Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã.
- Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới:
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài:
* Hoạt động 2: Ôn tập
a.Ôn các chữ và âm đã học:
- Treo bảng ôn
b.Ghép chữ thành tiếng:
c.Đọc từ ứng dụng: 
 - Chỉnh sửa phát âm.
 - Giải thích nghĩa từ :
 nhà ga, quả nho, tre già, ý nghĩ
d. Hướng dẫn viết bảng con :
+ Viết mẫu trên bảng(Hướng dẫn qui trình đặt bút)
+ Chỉnh sửa lỗi sai cho học sinh
4. Cũng cố dặn dò:
HS đọc lại cả bài.
Tiết 2:
1. Khởi động: Ổn định tổ chức
2. Luyện tập
1.Luyện đọc:
- Đọc lại bài tiết 1
- Đọc câu ứng dụng :
+ Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+ Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : 
Quê bé hà có nghề xẻ gỗ, phố bé nga có nghề giã giò
b.Đọc SGK:
2.Luyện viết:
* Kể chuyện:
- Kể lại diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ
Tranh 1: Có một em bé ba tuổi,vẫn chưa biết cười, biết nói.
Tranh 2: Bỗng một hôm có người rao: vua đang cần người đánh giặc.
Tranh 3: Từ đó bỗng chú lớn nhanh như thổi.
Tranh 4: Chú và ngựa đi đến đâu, giặc chết như rạ, chốn chạy tan tác.
Tranh 5: Gậy sắt gẫy, chú liền nhổ cụm tre gần đó thay gậy, tiếp tục chiến đấu với kẻ thu.
Tranh 6: Đất nước yên bình,ngựa đưa chú bé bay thẳng lên trời
- Ý nghĩa câu chuyện: Truyền thống đánh giặc cứu nước của trẻ nước Nam.
3. Củng cố , dặn dò
- Hỏi lại nội dung bài
H/s lắng nghe
Đưa ra những âm và từ mới học
Lên bảng chỉ và đọc
Đọc các tiếng ghép ở B1, B2
(Cá nhân- đồng thanh)
Viết bảng con: tre ngà
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời
Đọc trơn (C nhân- đ thanh) 
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Viết từ còn lại trong vở tập viết
Đọc lại tên câu chuyện
Thảo luận nhóm và cử đại diện lên thi tài
-H/s trả lời và lắng nghe
- Ghi nhận sau tiết dạy
TOÁN
TỰ KIỂM TRA
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra HS các kiến thức toán đã học về:
+ Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, HS viết được các số từ 0 đến 10
+ Nhận biết thứ tự mõi số trong dãy số từ 0 đén 10
+ Nhận biết được các hình đã học.
- HS tự giác làm hoàn thành bài kiểm tra.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Giấy in bài kiểm tra
III. Các Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra:
- GV phát bài kiểm tra, HD HS cách làm từng bài
- Đề bài:
Bài 1: Số?
 0
 3 
 1
4
7
 5
9
 10
6
4
Bài 2: , = ?
 4.6 5.8 
 7.7 4.0
 9.8 2.6
Bài 3: Viết các số 5, 2, 1, 8, 4, 9 theo thứ tự : 
a) Từ lớn đến bé : ..
b) Từ bé đến lớn :..
Bài 4 : Khoanh vao số lớn nhất:
 a/ 7 , 2 , 9 , 1 , 10 , 5
 b/ 4 , 8 , 6 , 0 , 7 , 3 
Bài 5 : Số?
 - Có ..........hình vuông.
 - Có ..........hình tam giác. 
2.Dặn dò: GV thu bài về chấm
******************************
Ngày dạy: Thứ ba, ngày 06/10/2015
TIẾNG VIỆT ÔN
ÔN BÀI : ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM
I.Mục tiêu:
- Ôn củng cố giúp học sinh nghe đọc k/h nhìn bảng viết đúng mẫu, cỡ chữ ghi âm p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr, o, ô, u, n, mvà một số chữ ghi tiếng: nhà, lá, phố, gà, ghế, già, chợ, quê, nghĩ, tre, già.
- Rèn kỹ năng nghe viết, cầm bút, để vở, tư thế ngồi& kỹ năng viết vở.
- HS yêu thích và ham học viết.
II. Đồ dùng dạy – học:
- GV: Chữ mẫu 
- HS: Phấn, bảng con, bút, vở ô ly.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động cô 
Hoạt động trò
1.Ổn định lớp: 
2. KTBC: Kết hợp trong ND bài.
3. Bài mới: a. GTB: Nêu, ghi đầu bài.
b. Luyện viết:
* Viết bảng con: 
+ GV đưa ra bảng chữ mẫu viết các chữ ghi âm đã học từ đầu năm đến nay.
- Y/c HS nêu cấu tạo và độ cao của một số chữ ghi âm.
- GV đọc cho HS viết bảng một chữ.
+ Viết chữ ghi tiếng:
nhà, lá, phố, gà, ghế, già, chợ, quê, nghĩ, tre, già.
- GV viết mẫu một số chữ - Cho HS viết 
- GV NX sửa sai ( nếu có)
c. Viết vở:
- HD HS viết - đọc cho HS viết lần lượt từng chữ ghi âm, tiếng.
- QS uốn nắn chữ viết cho HS
*Y/c:- HS khá, giỏi nghe, viết đều nét, liền mạch.
- HS yếu, TB: nghe, k/h nhìn bảng viết đúng mẫu.
- Thu 1 số vở chấm NX tuyên dương những HS viết đúng mẫu & đẹp.
4. Củng cố – dặn dò:
- NX đánh giá tiết học.
- Về nhà luyện viết vào bảng con.
- Lớp hát ĐT 1 bài.
- HS đọc CN - ĐT.
- HS nêu theo yêu cầu của GV.
 - HS viết bảng con theo yêu cầu của GV.
- HS đọc và nêu cấu tạo , độ cao của một số chữ ghi tiếng theo yêu cầu của GV.
- HS viết bảng con.
- HS mở vở – nêu cách cầm bút, để vở..
- Thực hành viết vở theo yêu cầu của GV.
- Ghi nhận sau tiết dạy
********************************
Ngày dạy: Thứ tư, ngày 07/10/2015
TOÁN
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3
- Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3
- Giáo dục học sinh ham học môn toán.
II. Chuẩn bị:
GV: Hình ảnh trực quan, bảng phụ vẽ chấm tròn SGK bài 3.
HS: SGK, bộ đồ dùng học toán.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định tổ chức:
2. KTBC:
? Nêu cấu tạo của số 10?
? Đọc các số từ 0 đến 10?
3. Bài mới:
Giới thiệu bài:. Ghi tựa.
HĐ1: Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 3.
Lập bảng cộng:
- Giới thiệu phép cộng 1 + 1 = 2
- GV cài vào bảng cài 1 con gà, thêm 1 con gà, hỏi:
+ Có mấy con gà?
+ Thêm mấy con gà?
+ Có tất cả mấy con gà?
+ 1 thêm 1 là mấy?
- GV nêu: Ta viết 1 + 1 = 2. Giới thiệu dấu cộng
? 1 + 1 bằng mấy ?
- Giới thiệu phép cộng 2 + 1 = 3; 1 + 2 = 3 ( tương tự)
HĐ2 : Ghi nhớ bảng cộng.
- Hướng dẫn HS học thuộc bảng cộng bằng cách xóa dần số và kết quả
- Xác định các phép tính có kết quả bằng 3
HĐ3 : Tính chất của phép cộng
- Đưa bảng phụ chấm tròn SGK
? Có 2 chấm tròn, thêm 1 chấm tròn, hỏi : Có tất cả mấy chấm tròn ?
? Có 1 chấm tròn, thêm 2 chấm tròn, hỏi : Có tất cả mấy chấm tròn ?
- Nhận xét kết quả 2 phép tính ?
- Nhận xét về vị trí các số trong phép tính ?
- GV nêu : 2 + 1 = 1 + 2
HĐ3 : Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3
Bài 1 : Tính
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS làm bài
- Chữa bài, nhận xét
- Cũng cố về bảng cộng trong phạm vi 3.
Bài 2 :Tính
 - Gọi HS nêu yêu cầu
- Hướng dẵn HS đặt tính theo cột dọc. Viết các số thẳng hàng, két quả thẳng hàng.
- Cho HS làm bài
- Chữa bài, nhận xét
- Cũng cố cách đặt tính dọc trong phạm vi 3.
Bài 3 : Nêu phép tính với số thích hợp
- GV nêu yêu cầu
- Hướng dẫn làm bài
- Cũng cố cách thực hiện tính
4. Cũng cố - dặn dò :
? Đọc các phép tính có kết quả bằng 3.
 -Về nhà học thuộc bảng cộng 3.
- Nhận xét tiết học.
- Hát
- 2 HS nêu
- 2 HS nêu
- Quan sát và trả lời :
- Có 1 con gà
- Thêm 1 con gà.
- Có 1 con gà thêm 1 con gà là 2 con gà.
- 1 thêm 1 là 2
- Đọc : 1 + 1 = 2
- Luyện đọc thuộc
- Nêu bài toán, cài phép tính : 
2 + 1 = 3
1 + 2 = 3
- Bằng nhau, bằng 3
- Đều có 1, 2 nhưng vị trí khác nhau.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- Làm bài, đọc kết quả.
- 1 HS lên bảng làm.
1 + 1 = 2
1 + 2 = 3
2 + 1 = 3
- 1 HS nêu yêu cầu.
- Làm bài.
- 1 HS lên bảng làm.
 1 1 2
 + + + 
 1 2 1
 2 3 3
- Cả lớp nêu
- làm bài
- Đọc bảng cộng
- Ôn bài và chuẩn bị bài sau. 
- Ghi nhận sau tiết dạy
Tiếng việt
Bài 28: chữ thường, chữ hoa
I. Mục tiêu:
- Biết nhận diện các chữ in hoa
- Đọc được câu ứng dụng và các chữ in hoa trong câu ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Ba Vì
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng chữ thường, chữ hoa. Tranh minh họa câu ứng dụng và phần luyện nói.
- HS: Bộ đồ dùng, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của cô
Hoạt động của trò
Ổn định lớp:
KTBC:
? Đọc bài 27
?Viết bảng: quả nho, tre già.
Bài mới:
1. Giới thiệu bài: .ghi tựa
HĐ 1: Nhận diện chữ hoa
- GV treo lên bảng lớp bảng chữ thường, chữ hoa.
? Chữ in hoa nào gần giống chữ in thường nhưng kích thước lớn hơn?
? Chữ nào không giống nhau?
- GVchỉ chữ in hoa, yêu cầu HS dựa vào chữ in thườngđể nhận diện và đọc chữ.
- GV che phần chữ thường, chỉ chữ in hoa yêu cầu học sinh đọc.
Tiết 2
HĐ 2: Luyện tập
Luyện đọc
Luyện đọc bài tiết 1.
- Gv chỉ bảng chữ in hoa, yêu cầu HS đọc.
- Gv đọc tên chữ, yêu cầu học sinh chỉ chữ.
Luyện đọc câu ứng dụng
- Cho HS quan sát tranh, hỏi: tranh vẽ gì?
- Giới thiệu câu:
Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa
? Tìm tiếng có chữ in hoa? Vì sao viết hoa?
- Cho HS nêu chữ in hoa trong tiếng đó
- Cho HS đọc câu ứng dụng.
- GVđọc mẫu, hướng dẫn cách đọc
Luyện đọc SGK
- GV đọc mẫu
- Cho HS đọc. GV sữa phát âm cho HS
- Tổ chức cho HS thi đọc.
 b. Luyện nói:
? nêu chủ đề luyện nói?
- Giới thiệu về Ba Vì theo truyền thuyết Sơn Tinh – Thủy Tinh.
- Cho HS luyện nói
4. Cũng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- dặn dò HS về nhà ôn bài.
Hát 
5HS đọc bài
Cả lớp viết bảng con
HS quan sát
C, E, Ê, I, K, L, O, Ô, Ơ, P, S, T, U, Ư, V, X, Y
A, Ă, Â, B, D, Đ, H, M, N, Q, R
2HS trả lời.
HS đọc cá nhân, đồng thanh.
Cá nhân, nhóm lớp.
Cá nhân, đồng thanh
Hs chỉ
Cả lớp quan sát, trả lời.
Đọc thầm
1 Hs lên bảng
Cá nhân nêu: B, K, S, P
Luyện đọc câu ứng dụng.
2 HS đọc lại
Cá nhân, nhóm
Thi cá nhân
Vài HS nêu: Ba Vì
Nghe giới thiệu
Vài HS nói trước lớp
1 HS đọc bài SGK
Chuẩn bị bài sau.
- Ghi nhận sau tiết dạy
***********************
Ngày dạy: Thứ năm, ngày 08/10/2015
TOÁN
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
 - Củng cố về bảng cộng và biết làm tính cộng trong phạm vi 3.
 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép cộng.
 - Giáo dục các em ham thích học Toán.
 II. Đồ dùng
 - GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập BT3, bảng phụ ghi BT 2, 3.
 - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động cô
Hoạt động trò
1. Khởi động:  ... hữ mẫu các tiếng được phóng to . 
 - Viết bảng lớp nội dung bài 5
- HS: - Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
 III.Hoạt động dạy học: 
Hoạt động cô
Hoạt động trò
1.Khởi động Ổn định tổ chức 
2.Kiểm tra bài cũ:
- Viết bảng con: mơ, do, ta, thơ ( 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con)
- Nhận xét , ghi điểm
3.Bài mới :
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
*Hoạt động 2: Quan sát chữ mẫu và viết bảng con
- GV đưa chữ mẫu 
- Đọc và phân tích cấu tạo từng tiếng ?
- Giảng từ khó
- Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu
- GV viết mẫu 
- Hướng dẫn viết bảng con:
- GV uốn nắn sửa sai cho HS
*Hoạt động 3: Thực hành 
- Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
- Cho xem vở mẫu
- Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
- Hướng dẫn HS viết vở:
Chú ý HS: Bài viết có 4 dòng, khi viết cần nối nét với nhau ở các con chữ.
GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu.
- Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về nhà chấm)
- Nhận xét kết quả bài chấm.
4. Củng cố , dặn dò
- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
- Nhận xét giờ học
- Dặn dò: Về luyện viết ở nhà, .
- H/s lắng nghe.
HS quan sát
- 4 HS đọc và phân tích
- HS quan sát
- HS viết bảng con: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô
- 2 HS nêu
- HS quan sát
- HS làm theo
- HS viết vở
- 2 HS nhắc lại
- Ghi nhận sau tiết dạy
TẬP VIẾT
TIẾT 6: NHO KHÔ, NGHÉ Ọ, CHÚ Ý, CÁ TRÊ
I.Mục tiêu:
- Viết đúng các chữ: nho khô, nghé ọ , chú ý, cḠtrê theo mẫu .
- Tập viết kĩ năng nối chữ cái, viết liền mạch, viết các dấu phụ, dấu thanh đúng vị trí.
 - Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế
II.Đồ dùng dạy học:
- GV: - Chữ mẫu các tiếng được phóng to . 
 - Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết.
- HS: - Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
 III.Hoạt động dạy học: 
Hoạt động cô
Hoạt động trò
1. Khởi động : Ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ: 
-Viết bảng con: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô ( 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con)
-Nhận xét , ghi điểm
3.Bài mới :
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
* Hoạt động 2: Quan sát chữ mẫu và viết bảng con
- GV đưa chữ mẫu 
- Đọc và phân tích cấu tạo từng tiếng ?
- Giảng từ khó
- Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu
- GV viết mẫu 
- Hướng dẫn viết bảng con:
GV uốn nắn sửa sai cho HS
* Hoạt động 3: Thực hành 
- Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
- Cho xem vở mẫu
- Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
- Hướng dẫn HS viết vở:
Chú ý HS: Bài viết có 4 dòng, khi viết cần nối nét với nhau ở các con chữ.
GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu 
- Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về nhà chấm)
- Nhận xét kết quả bài chấm.
4. Củng cố , dặn dò
- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
- Nhận xét giờ học
- Dặn dò: Về luyện viết ở nhà, 
- H/s lắng nghe.
- HS quan sát
- 4 HS đọc và phân tích
- HS quan sát
- HS viết bảng con: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê
- 2 HS nêu
- HS quan sát
- HS làm theo
- HS viết vở
- 2 HS nhắc lại
- Ghi nhận sau tiết dạy
TOÁN
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4
I.Mục tiêu:
- Thành lập và ghi nhớ, đoc thuộc bảng cộng trong phạm vi 4.
- Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4.
 - Giáo dục các em ham thích học làm tính .
 II. Đồ dùng: 
- GV: tranh SGK, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3, 
- HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1. Bảng con.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoat động cô
Hoat động trò
1. Khởi động: Ổn định tổ chức . 
2. Kiểm tra bài cũ: Bài cũ học bài gì? (Luyện tập) - 1HS trả lời.
Làm bài tập 3/ 45:(Điền số).3 HS lên bảng lớp làm
GV chấm một số bài nhận xét ghi điểm. 
3. Bài mới:
Hoat động 1: Giới thiệu bài trực tiếp .
Hoat động 2:Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 4.
a. Hướng dẫn HS học phép cộng 3 + 1 = 4
- Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ trong bài để tự nêu bài toán:” Có 3 con chim cánh cụt thêm 1 con chim nữa. Hỏi có tất cả mấy con chim cánh cụt?”
- Gọi HS trả lời:
- GV vừa chỉ vào mô hình vừa nêu:”Ba con chim thêm một con chim được bốn con chim. Ba thêm một bằng bốn”.
-Ta viết ba thêm một bằng bốn như sau:
3 + 1 = 4 
Hỏi HS:”3 cộng 1 bằng mấy?”.
b. Hướng đẫn HS học phép cộng 2 + 2= 4 theo 3 bước tương tự như đối với 3 + 1 = 4.
C. HD HS học phép cộng 1 + 3 = 4 theo 3 bước tương tự 2 + 2 = 4.
d, Sau 3 mục a, b, c, trên bảng nên giữ lại 3 công thức:
 3 + 1 = 4 ; 2 + 2 = 4 ; 1 + 3 = 4.
GV chỉ vào các công thức và nêu: 3 + 1 = 4 là phép cộng; 2 + 2 = 4 là phép cộng; ”.
Để HS ghi nhớ bảng cộng GV nêu câu hỏi :” Ba cộng một bằng mấy?”” Bốn bằng một cộng mấy?”
đ. HD HS quan sát hình vẽ cuối cùng(có tính chất khái quát về phép cộng) trong bài học, nêu các câu hỏi để HS bước đầu biết 3 + 1 = 4 ; 1 + 3 = 4 tức là 3 + 1 cũng giống1 + 3 ( vì cũng bằng 4).
Hoat động 3:HD thựchành cộng trong PV 4 
* Bài 1: H/s nêu miệng kết quả.
 Hướng dẫn HS :
GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
* Bài 2: Làm bảng con.
 GV giới thiệu cách viết phép cộng theo cột dọc, cách làm tính theo cột dọc (chú ý viết thẳng cột).
* Bài3: cột 1 (Bảng phụ).
GV chấm điểm, nhận xét bài HS làm. 
* Bài 4: GV yêu cầu HS .Khuyến khích HS tự nêu nhiều bài toán khác nhau và tự nêu được nhiều phép tính khác nhau. GV nhận xét kết quả thi đua của 2 đội.
4. Củng cố, dặn dò: 
- Vừa học bài gì? Xem lại các bài tập đã làm.
- Nhận xét tuyên dương.
Q. sát HS tự nêu câu trả lời
HS khác nêu lại:” Ba thêm một bằng bốn “ 
Nhiều HS đọc:” 3 cộng 1 bằng 4” 
Nhiều HS đọc các phép cộng trên bảng.
HS trả lời:”Ba cộng một bằng bốn” 
“Bốn bằng một cộng ba”
-H/s quan sát.
-H/s trả lời
-H/s quan sát.
- HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính”
HS: Đọc kết quả.
- HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”.1 hs làm bảng lớp, lớp làm bảng con
- 1HS đọc yêu cầu bài 3: “ Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm “
- 1HS làm bảng phụ, 
- Hs chơi trò chơi.
- HS ở 2 đội thi đua quan sát tranh và tự nêu bài toán, tự giải phép tính :
3 + 1= 4 rồi ghép phép tính ở bìa cài. 
Trả lời
Lắng nghe.
- Ghi nhận sau tiết dạy
Sinh hoạt lớp
I.MỤC TIÊU:
- Nhận xét các hoạt động trong tuần.
- Phương hướng tuần tới.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 Chuẩn bị bản sơ kết tuần
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tổ chức:
2.Nhận xét chung các hoạt động của lớp.
Ưu điểm:
* Đạo đức: Trong tuần các con đều ngoan, đoàn kết với bạn trong lớp, trong trường. Lễ phép chào hỏi thầy cô và mọi người. 
Các con bắt đầu quen với môi trường mới, thầy cô, bạn bè.
* Học tập :Đi học tương đối đều và đúng giờ.
- Nhiều bạn có ý thức trong học tập: ........................................................................................
- Chăm học , chú ý nghe giảng, sôi nổi: ..................................................................................
- Một số bạn đã có đủ đồ dùng , sách vở.
 * Nề nếp :Đã bước đầu đi vào nề nếp xếp hàng ra vào lớp, nề nếp vệ sinh.
Ban cán sự lớp, các tổ trưởng, tổ phó đã đôn đốc các bạn vệ sinh.
* Các hoạt động : Tham gia các hoạt động thể dục , múa hát tập thể.
Nhược điểm:
- Một số bạn còn chưa có đủ đồ dùng học tập:.........................................................................
- Đi học muộn, hay nghỉ học buổi chiều:...................................................................................
- Trong lớp chưa chú ý nghe giảng , chưa chăm học: ...............................................................
- Nhiều bạn chưa tự giác vệ sinh:..............................................................................................
- Xếp hàng còn chậm, chưa thẳng;............................................................................................
- Tham gia các hoạt động chưa nhanh nhẹn:.............................................................................
Trong tuần tuyên dương : ........................................................................................................
3. Phương hướng tuần tới:
- Duy trì các nề nếp, chăm ngoan , học giỏi.
- Chuẩn bị đủ đồ dùng học tập.
- Đi học đều ,đúng giờ.
- Tham gia giải toán Internet.
- Duy trì giữ gìn vở sạch chữ đẹp.
- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp.
**********************************
TUẦN 7 :
Tiết1 : Rèn chữ y , tr, tre ,tre già
I/ Mục tiêu:
Giúp Hs bước đầu viết đúng mẫuchữ cái, đúng dòng kẻ, trình bày bài viết đúng, đẹp
II/ Luyện tập:
-y :3 hàng, tr: 3 hàng, tre già:4 hàng
Tiêt2 : Học âm Ôn tập
I/ Mục tiêu:
MT : 
Củng cố các âm đã học trong các bài 26, 27,28,29
Tìm từ mới mang âm đang ôn
Luyện đọc đúng, đọc trơn
II/ Luyện đọc:
Ôn các âm đã học trong bai’6,27,28,29
Tìm và luyện đọc các tiếng từ mới mang âm vần đang ôn
VD: y ba, trở về, trẻ thơ, dĩa cà, cá lia thia,
Tiết 3: Rèn chữ : chia quà, mua dừa
I/ Mục tiêu:
Rèn KN viết đúng, đẹp, trình bày đúng
II/ Luyện tập:
-chia quà:5 hàng, mua dừa :5 hàng
Tiết 4: Chính tả Ôn Tập
I/ Mục tiêu:
Rèn KN nghe , viết đúng bài chính tả
Làm đúng yêu cầu bài tập
II/ Bài viết:
-y,tr, gi, ngh, gh
-y bạ , giỗ tổ, tra ngô, nghỉ hè, ghi nhớ
- bé hà bê ghế kê ở bể cá
III/ Bài tập:
-Điền âm tr hay ch
- cá ê, ì đỏ, ẻ nhỏ, .a mẹ
TIẾT 19: LUYỆN TẬP: CHỮA BÀI KIỂM TRA
TIẾT 20 : LUYỆN TẬP: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 13
MỤC TIÊU: 
Luyện tập rèn kỹ năng tính toán về cộng trong phạm vi 3.
Bài 1 : Điền số vào
1 + 1 = 	2 + 1 =	1 + 2 =
2 + = 3	 + 1 = 3	 = 2 +1
Bài 2 : Nối phép cộng với số thích hợp
2
3
4
 1 +2
 2 + 1
 1 + 1
Bài 3 : Ghi ( Đ ) vào kết quả đúng ( S ) vào kết quả sai
2 + 1 = 2	1 + 1= 3
1 + 2= 3	2 + 1 = 3 
1 + 1= 2	2 + 1 = 4
Bài 4 : Tâm có 1 hòn bi, Toàn có 2 hòn bi . Hỏi cả hai bạn có mấy hòn bi?.
TIẾT 21 : LUYỆN TẬP: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4
MỤC TIÊU:
Luyện tập khắc sâu kiến thức về phép cộng trong phạm vi 4 
 rèn kỹ năng tính toán.
Bài 1: Tính nhanh:
1 + 1 =	2 + 2 =	3 + 1 =
2 + 1 =	1 + 3 =	1 + 2 =
Bài 2 : 
 2 		3	2	..
+	+	+	+	 	+ 2
 2	1 	1	3
.	4	4	..
Bài 3 : Nối theo mẫu.
>
<
=
1 + 2	2 + 1	1 + 3	 2 + 2	 1 + 3 	3 + 1
1 + 1 	 1 + 2	1 + 3	 1 + 2	2 + 2	 1 + 2
Bài 4 : Khoanh tròn chữ cái kết quả đúng.
1 + 2 + 1 =
a. 2	b. 3	c. 4	d. 1
1 + 1 + 2 =
a. 1	b. 4	c. 3	d. 2
Bài 5 : Mẹ có 3 quả ớt mẹ mua thêm 1 quả ớt. Hỏi mẹ có tất cả bao nhiêu quả ớt?.
.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 7.doc