Giáo án Toán 1 - Buổi chiều - Tuần 1 đến 10

Giáo án Toán 1 - Buổi chiều - Tuần 1 đến 10

Tiết 3. luyện toán: Luyện tập về các số 1, 2, 3

I. Mục tiêu:

- Củng cố về đọc, viết các số 1, 2, 3.

- Nhhận biết, phát hiện nhanh các nhóm có 1, 2, 3 đối tượng.

II. Đồ dùng dạy- học:

- Các nhóm có 1, 2, 3 đồ vật cùng loại, chẳng hạn 3 hình vuông, 3 hình tròn,.

- 3 tờ bìa, trên mỗi tờ bìa đã viết sẵn một trong các số 1, 2, 3.

III. Hoạt động dạy học.

A. Giới thiệu bài.

B. Dạy học bài mới.

1. Đọc, viết số 1, 2, 3.

* Luyện đọc:

- GV ghi bảng các số 1, 2, 3.

- HS đọc (cá nhân, nhóm, lớp)

GV giúp đỡ thêm

GV có thể mở rộng thêm về thứ tự số:

Chẳng hạn: Số 1 đứng trước những số nào đã học?

 Số 3 đứng sau những số nào?

 

doc 13 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 465Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 1 - Buổi chiều - Tuần 1 đến 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 3. luyện toán: Luyện tập về các số 1, 2, 3
I. Mục tiêu: 
- Củng cố về đọc, viết các số 1, 2, 3.
- Nhhận biết, phát hiện nhanh các nhóm có 1, 2, 3 đối tượng.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Các nhóm có 1, 2, 3 đồ vật cùng loại, chẳng hạn 3 hình vuông, 3 hình tròn,...
- 3 tờ bìa, trên mỗi tờ bìa đã viết sẵn một trong các số 1, 2, 3.
III. Hoạt động dạy học.
A. Giới thiệu bài.
B. Dạy học bài mới.
1. Đọc, viết số 1, 2, 3.
* Luyện đọc:
- GV ghi bảng các số 1, 2, 3.
- HS đọc (cá nhân, nhóm, lớp)
GV giúp đỡ thêm 
GV có thể mở rộng thêm về thứ tự số:
Chẳng hạn: Số 1 đứng trước những số nào đã học?
 Số 3 đứng sau những số nào?
 ..........................................
* Luyện viết bảng con:
GV viết mẫu, HD quy trình viết.
HS luyện viết bảng con.
GV theo dõi, uốn nắn (lưu ý: Hải, Long, Trọng, Yến,...)
* Luyện viết vào vở:
GV nhắc lại quy trình viết, lưu ý độ cao, khoảng cách,...
HS vết vào vở các số 1, 2, 3 (mỗi số 1 dòng)
2. Trò chơi: Trò chơi nhận biết số lượng
- GV giơ tờ bìa có 1, 2, 3 đồ vật như: chấm tròn, bông hoa,...
- HS giơ thẻ có chữ số tương ứng.
- GV nhận xét.
C. Nối tiếp:
Về nhà luyện đọc, viết thêm.
Tiết 3. luyện Toán: Luyện tiết 1 (Tuần 29/79)
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Củng cố về phép cộng trong phạm vi 100 (không nhớ)
- Giải được bài toán có phép cộng trong phạm vi 100 (không nhớ).
HS K - G: Hoàn thành thêm các bài tập trong vở bài tập giáo khoa.
II. Hoạt động dạy học.
A. Giới thiệu bài.
B. Dạy học bài mới.
1. Hướng dẫn làm lần lượt các bài tập trong vở Thực hành/ 79
Bài 1. HS nêu yêu cầu bài tập
- GV HD cách làm: Thực hện phép tính từ phải sang trái và viết số thật thẳng cột
- GV theo dõi, HD thêm
- Chữa bài tập, chốt kq, nhận xét
 Bài 2. HS nêu yêu cầu bài tập
- GV HD:
? Bài có mấy yêu cầu? Đó là những yêu cầu gì?
- GV theo dõi, giúp đỡ thêm
- Chữa bài, chốt kq
Bài 3. HS nêu yêu cầu bài tập
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu
- GV hỏi: Vì sao con cho là đúng, là sai?
- Nhận xét, chốt lại đúng, sai:
Bài 5. HS đọc bài toán
? Bài toán cho biết gì?
? Bài toán hỏi gì?
? Muốn biết cả hai tổ trồng được tất cả bao nhiêu cây ta làm như thế nào?
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu: T. Sơn, K. Huyền, C. Quân
KK HS K - G: Nếu làm xong trước thì có thể làm thêm các bài tập trong vở bài tập giáo khoa 
2. Nối tiếp:
- Nhận xét tiết học, dặn về nhà hoàn thành các bài trong vở bài tập giáo khoa
* Tính
- HS làm bài vào vở 
- HS đọc lại 
* Đặt tính rồi tính.
- HS tự làm các bài còn lại 
- Bài có 2 yêu cầu: Đặt tính và tính
- HS làm bài vào vở
- HS đọc lại
* Đúng ghi đ, sai ghi s
- HS tự làm, nêu kq 
- HS nhận xét
- 2 - 3 em đọc
- Bài toán cho biết: Tổ 1 trồng được 55 cây, tổ 2 trồng được 42 cây
- Bài toán hỏi: Cả hai tổ trồng được tất cả bao nhiêu cây?
- Muốn biết cả hai tổ trồng được tất cả bao nhiêu cây ta tính tổng số cây của cả hai tổ 
- HS tự giải bài toán vào vở
- HS đọc lại bài giải
Tiết 3. Luyện toán: Luyện tập về số 7
I. Mục tiêu:
- Luyện tập, củng cố các kiến thức về số 7.
- Biết so sánh hai số có sử dụng dấu >, <, =
II. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ: 
- Cả lớp viết vào bảng con số 7 (nhiều lần)
- Gọi HS làm bài: 2...7 7...3 7...7
- GV chữa bài, chốt kq.
B. Luyện tập:
GV ra bài tập cho HS làm vào vở Luyện toán:
Bài 1: Viết số 7 (2 dòng) vào vở.
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1, ..., ..., 3, 4, ..., ..., 7.
 7, 6, ..., ..., ..., 2, ...
Bài 3: a. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
 	7 ... 2 5 ... 7 7 ... 4 
 	7 ... 1 5 ... 3 7 ... 7 
 b. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
 	... = 7 ... > 4 ... = 5 
 	6 < ... 5 < ... 6 = ... 
- HS làm bài - GV theo dõi thêm.
- Chấm bài- chữa bài.
C. Nối tiếp:
- Nhận xét tiết học, dặn về nhà ôn lại bài.
_______________________________________
Tiết 3. Luyện toán: Luyện tập về số 8
I. Mục tiêu:
- Luyện tập, củng cố các kiến thức về số 8.
- Biết so sánh hai số có sử dụng dấu >, <, =
II. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ: 
Cả lớp viết vào bảng con số 8 (nhiều lần)
Gọi HS làm bài: 4...8 8...5 8...8
GV chữa bài, chốt kq.
B. Luyện tập:
GV ra bài tập cho HS làm vào vở Luyện toán:
Bài 1: Viết só 8 (2 dòng) vào vở.
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống:
1
4
6
8
7
3
2
Bài 3:
a. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
 7 ... 8 6 ... 8 7 ... 4 
 8 ... 7 4 ... 8 5 ... 7 
b. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
 ... > 7 ... > 1 ... = 5 
 7 < ... 6 < ... 8 = ... 
- HS làm bài - GV theo dõi thêm.
- Chấm bài- chữa bài.
C. Nối tiếp:
- Nhận xét tiết học, dặn về nhà ôn lại bài.
Tiết 3. Luyện toán: Luyện tập về số 9, số 0
I. Mục tiêu:
- Luyện tập, củng cố các kiến thức về số 9, số 0.
- Biết so sánh hai số có sử dụng dấu >, <, =
II. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ: 
Cả lớp viết vào bảng con số 0, số 9 (nhiều lần)
Gọi HS làm bài: 0...9 9...0 9...9
GV chữa bài, chốt kq.
B. Luyện tập:
GV ra bài tập cho HS làm vào vở Luyện toán:
Bài 1: Viết 1 dòng số 9 và 1 dòng số 0 vào vở.
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống:
1
4
6
9
9
8
4
1
Bài 3:
a. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
 9 ... 8 5 ... 9 9 ... 4 
 8 ... 9 9 ... 9 9 ... 1 
b. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
 ... > 8 ... > 7 ... = 9 
 8 < ... 1 < ... 6 = ... 
- HS làm bài - GV theo dõi thêm.
 - Chấm bài- chữa bài.
C. Nối tiếp:
- Nhận xét tiết học, dặn về nhà ôn lại bài.
________________________________________
Tiết 3. Luyện toán: Luyện tập về số 10
I. Mục tiêu:
- Luyện tập, củng cố các kiến thức về số 10.
- Biết so sánh hai số có sử dụng dấu >, <, =
- Vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
II. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ: 
	Cả lớp viết vào bảng con số 10 (nhiều lần)
	Gọi HS làm bài: 10 ... 9 6 ... 10 10 ... 10
	GV chữa bài, chốt kq.
B. Luyện tập:
	GV ra bài tập cho HS làm vào vở Luyện toán:
Bài 1: Viết số 10 (2 dòng) vào vở.
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 	 0, ... , ... , 3, ... , ... , ... , 7, ... , ... 10.
 	10, ... , 8, ... , ... , ... , 4, ... , ... , ... , ...
Bài 3
a. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
 	 9 ... 10 5 ... 10 10 ... 7 
 	10 ... 10 10 ... 8 10 ... 1
b. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
 ... = 10 ... > 9 ... = 8 
 7 < ... 9 < ... 9 = ... 
- HS làm bài - GV theo dõi thêm.
- Chấm bài- chữa bài.
C. Nối tiếp:
- Nhận xét tiết học, dặn về nhà ôn lại bài.
_______________________________________
Tiết 3. Luyện toán: Luyện tập về các số đã học
I. Mục tiêu: 
- Hệ thống lại các số từ 0 đến 10.
- Hướng dẫn đọc, viết tốt hơn các số từ 0 đến 10.
II. Các hoạt động dạy - học
1. Luyện tập ở bảng con:
a. Cho HS viết rồi đọc các số từ 0 đến 10 và từ 10 về 0.
? Trong các số dã học, số nào bé nhất, số nào lớn nhất?
- HS trả lời.
- GV nhận xét, chốt ý đúng.
2. HD HS làm một số bài toán vào vở ô ly:
Bài 1: Viết các số từ 0 đến 10 và từ 10 về 0.
Bài 2: Sắp xếp các số: 5, 10, 7, 9, 1 
	a. Theo thứ tự từ bé đến lớn
 	.....................................................
	b. Theo thứ tự từ lớn đến bé:
 .......................................................
Bài 3: Điền dấu > , < , = vào chỗ chấm:
 	10 ... 6 2 ... 5 8 ... 3
 	 6 ... 10 5 ... 9 10 ... 8
 	10 ... 10 2 ... 9 10 ... 3
- HS làm bài 
- GV theo dõi giúp đỡ thêm và đặc biệt chú ý hướng dẫn cho những HS yếu.
- Chấm bài - chữa bài
3. Nối tiếp:
- Tuyên dương em làm bài tốt.
- Dặn về nhà làm lại bài.
___________________________________________
Tiết 2. luyện toán: Luyện tập về so sánh các số 
I. Mục tiêu: 
- So sánh các số trong phạm vi 10.
- Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10.
II. Các hoạt động dạy - học:
1. Giới thiệu bài
2. HD HS làm một số bài tập vào vở Luyện toán:
 Bài 1: Viết các số từ 0 đến 10 và từ 10 về 0.
 0 , ... , ... , 3 , ... , ... , ... , 7 , ... , ... 10.
 10 , ... , 8 , ... , ... , ... , 4 , ... , ... , ... , ...
Bài 2: Sắp xếp các số: 8 , 1 , 0 , 10 , 5:
a. Theo thứ tự từ lớn đến bé:
 .......................................................
b. Theo thứ tự từ bé đến lớn:
 .......................................................
Bài 3: Điền dấu > , < , = vào chỗ chấm:
 4 ... 8 5 ... 10 6 ... 2
 8 ... 10 10 ... 5 6 ... 8
 4 ... 10 10 ... 10 6 ... 6
- HS làm bài 
- GV theo dõi giúp đỡ thêm và đặc biệt chú ý hướng dẫn cho những HS yếu.
- Chấm bài - chữa bài
C. Nối tiếp:
- Đọc lại các số từ 0 đến 10 và từ 10 về 0.
- Tuyên dưỡng em làm bài tốt.
Tiết 2. luyện toán: Luyện tập về so sánh các số 
I. Mục tiêu: 
- So sánh các số trong phạm vi 10.
- Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10.
II. Các hoạt động dạy - học:
1. Giới thiệu bài
2. HD HS làm một số bài tập vào vở Luyện toán:
 Bài 1: Viết các số từ 0 đến 10 và từ 10 về 0.
 0 , ... , ... , 3 , ... , ... , ... , 7 , ... , ... 10.
 10 , ... , 8 , ... , ... , ... , 4 , ... , ... , ... , ...
Bài 2: Sắp xếp các số: 8 , 1 , 0 , 10 , 5:
a. Theo thứ tự từ lớn đến bé:
 .......................................................
b. Theo thứ tự từ bé đến lớn:
 .......................................................
Bài 3: Điền dấu > , < , = vào chỗ chấm:
 4 ... 8 5 ... 10 6 ... 2
 8 ... 10 10 ... 5 6 ... 8
 4 ... 10 10 ... 10 6 ... 6
- HS làm bài 
- GV theo dõi giúp đỡ thêm và đặc biệt chú ý hướng dẫn cho những HS yếu.
- Chấm bài - chữa bài
C. Nối tiếp:
- Đọc lại các số từ 0 đến 10 và từ 10 về 0.
Tiết 2. Luyện toán: Chữa bài kiểm tra
I. Mục tiêu:
- Củng cố về nhận biết số lượng, so sánh và sắp xếp thứ tự các số.
- Cách xác định các hình đã học.
- Nắm vững cách làm bài kiểm tra.
II. Hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài.
2. GV chữa lần lượt từng bài
Bài 1: Số? Lưu ý: Đếm số chấm tròn rồi ghi kq vào ô trống.
Bài 2: Số?
0
1
2
3
4
3
4
5
6
0
1
2
3
4
5
5
6
7
8
9
10
Bài 3: Viết các số 5, 2, 1, 8, 4 theo thứ tự từ bé đến lớn:
Lưu ý: Trước hết phải so sánh rồi mới xếp theo thứ tự
 Bài 4: Số?
 Có 2 hình vuông (Ha, Hb)
 Có 5 hình tam giác (H1, H2, H3, H4, H34)
 - GV HD HS cách đánh số thứ tự để xác định hình. 
3. Tổng kết:
- Nhận xét kq kiểm tra.
 Tiết 3. Luyện toán: Luyện phép cộng trong phạm vi 3
I. Mục tiêu:
- Tiếp tục củng cố khái niệm về phép cộng trong phạm vi 4
- Khắc sâu cho HS về cách đặt tính và tính, cộng 2 số giống nhau, tính nhẩm
II. Đồ dùng dạy - học:
 Bảng con, bảng cài
III. Các hoạt động dạy - học:
1. Giới thiệu bài
2. HS làm bài tập:
Bài 1: Tính: (HS làm vào bảng cài) 
 1 + 1 = ... 3 = 2 + ....
 1 + 2 = ... 2 = 1 + ....
 2 + 1 = ... 3 = ... + 2
Bài 2: Đặt tính rồi tính: (HS làm vào bảng con)
 1 1 2
 + + +
 1 2 1
 ... ... ...
3. Trò chơi: “Lập phép tính đúng”
Từ các số: 1, 2, 3 và các dấu +, dấu = hãy lập các phép tính đúng.
VD: 1 + 2 = 3, 3 = 1 + 2,...
4. Nối tiếp:
- Đọc lại bảng cộng trong phạm vi 3.
- Nhận xét tiết học
__Tiết 3. Luyện toán: Luyện phép cộng trong phạm vi 4
I. Mục tiêu:
- Tiếp tục củng cố khái niệm về phép cộng trong phạm vi 4
- Khắc sâu cho HS về cách đặt tính và tính, cộng 2 số giống nhau, tính nhẩm
II. Đồ dùng dạy - học:
 Bảng con, bảng cài
III. Các hoạt động dạy - học:
1. Giới thiệu bài
2. HS làm bài tập:
Bài 1: Tính: (HS làm vào bảng cài) 
 1 + 1 = ... 3 = 2 + ...
 1 + 2 = ... 4 = 1 + ...
 1 + 3 = ... 4 = 3 + ...
 2 + 1 = ... 4 = ... + 2
Bài 2: Đặt tính rồi tính: (HS làm vào bảng con)
 1 2 3 1 2
 + + + + +
 3 2 1 2 1
 ... ... ... ... ...
3. Trò chơi: “Lập phép tính đúng”
Từ các số: 1, 3, 4 và các dấu +, dấu = hãy lập các phép tính đúng.
VD: 1 + 3 = 4, 4 = 1 + 3,...
4. Nối tiếp:
- Đọc lại bảng cộng trong phạm vi 4.
- Nhận xét tiết học
_________________________________________
Tiết 3. Luyện toán: Luyện phép cộng trong phạm vi 3, 4.
I. Mục tiêu:
- Củng cố kĩ năng về bảng cộng trong phạm vi 3 và 4
- Luyện cách so sánh các số và thứ tự các số trong phạm vi 10
II. Hoạt động dạy học:
HĐ1: Gọi 1 số hs đọc bảng cộng trong phạm vi 3 và 4
Cho hs làm vào bảng con: 1+ 2= 3+...= 4
 1+ 3= ...+ 1= 2
HĐ2: GV ra bài tập cho hs làm vào vở ô li
Bài1: Tính:
 a, 1 + 3 = ... 2 + 2 = ... 3 + 1 = ...
 b, 2 2 1 3
 + + + +
 1 ... 3 ...
 ... 3 ... 4
Bài2: Điền dấu >, < ,= 
 1+ 2....2 + 1 3 + 1.......2 + 1 1 + 1......2 +2
Bài3: Sắp xếp các số 3, 1, 4, 2,
 a, Theo thứ tự từ bé đến lớn:............................
 b, Theo thứ tự từ lớn đến bé:............................
- GV theo dõi hs làm bài, uốn nắn thêm cho hs yếu 
- Chấm ,chữa bài. Nhận xét tiết học
________________________________________
Tiết 4: GDNGLL: Sinh hoạt Sao
(Do Đội tự tổ chức, GV theo dõi, giúp đỡ thêm)
Tiết 3. Luyện toán: Luyện phép cộng trong phạm vi 5.
I. Mục tiêu:
- Củng cố kĩ năng về bảng cộng trong phạm vi 5
- Luyện cách so sánh các số và thứ tự các số trong phạm vi 10
II. Hoạt động dạy học:
HĐ1: Gọi 1 số hs đọc bảng cộng trong phạm vi 5
Cho hs làm vào bảng con: 3 + 2= 2 + ... = 5
 1 + 4= ... + 1= 5
HĐ2: GV ra bài tập cho hs làm vào vở ô li
Bài1: Tính:
 a, 2 + 3 = ... 3 + 2 = ... 4 + 1 = ...
 b, 2 1 ... 3
 + + + +
 3 ... 3 ...
 ... 5 4 5
Bài2: Điền dấu >, < ,= 
 3+ 2....2 + 3 4 + 1.......3 + 1 1 + 2......2 +2
Bài3: Sắp xếp các số 0, 7, 4, 8, 2
 a, Theo thứ tự từ bé đến lớn:............................
 b, Theo thứ tự từ lớn đến bé:............................
HS K- G: Có thể làm thêm bài tập ở vở BTGK.
- GV theo dõi hs làm bài, uốn nắn thêm cho hs yếu 
- Chấm, chữa bài - Nhận xét tiết học
Tiết 3. Luyện toán: Luyện tập về số 0 trong phép cộng 
I. Mục tiêu:
Tiếp tục cũng cố khái niệm về số 0 trong phép cộng 
Khắc sâu cho HS về cách đặt tính và tính, tính nhẩm; khắc sâu ghi nhớ: 1 số 
cộng với 0 kết quả vẫn bằng chính số đó
II. Hoạt động dạy - học:
A. Giới thiệu bài.
B. Hdẫn HS làm bài tập 
1. HS làm bảng con
Bài 1. Tính: 
GV HD mẫu: 1 + 0 = 1 3 + 0 = 3 
T1. 5 + 0 = ... T2. 0 + 0 = ... T3. 0 + 2 = ... 
 0 + 4 = ... 0 +5 = ... 0 + 3 = ...
Gv chữa lần lượt từng bài, nhận xét, chốt kq.
Bài 2. Số? 5 = 5 + .... 3 = 0 + .... 4 + 0 = 2 + .....
Lưu ý: Dựa vào bảng cộng trong phạm vi 3, 4, 5 để làm bài:
2. HS làm bài vào vở:
Bài 3. Tính: 5 0 1 0
 + + + +
 0 3 0 0
 ... ... ... ...
- HS làm bài - GV theo dõi giúp đỡ thêm(Lưu ý: Viết số thật thẳng cột) 
C. Nối tiếp:
- Tuyên dương những HS nắm vững kiến thức đã học 
- Nhận xét chung tiết học 
Tiết 3. Luyện toán: Luyện phép trừ trong phạm vi 4
I. Mục tiêu:
- Củng cố kĩ năng về bảng trừ trong phạm vi 4.
- Luyện cách so sánh các số và thứ tự các số trong phạm vi 10
II. Hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài
2. Ôn luyện
a. Gọi 1 số HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 4
b. GV ra bài tập cho HS làm vào vở ô li
Bài1: Tính: (cả lớp).
 a, 4 - 2 = ... 2 + 2 = ... 3 + 1 = ...
 4 - 1 = ... 4 - 2 = ... 4 - 3 = ...
Bài 2: Tính: (cả lớp). 
 3 4 4 3 2 2
 + - - + + -
 1 3 1 1 2 1
 ... ... ... ... ... ...
Bài 3. Tính:
 1 + 1 + 2 = ... 2 + 2 + 1 = ... 4 - 1 - 2 = ...
Bài3: Điền dấu >, < ,= 
 1+ 3 ... 3 + 1 4 - 1 ... 4 - 2 2 + 2 ... 2 + 1
 4 - 3 ... 4 - 1 0 + 4 ... 4 + 0 4 - 2 ... 3 -1
 - GV theo dõi HS làm bài, uốn nắn thêm cho HS yếu 
- Chấm, chữa bài. Nhận xét tiết học
_____________________________________________________
Tiết 2. luyện toán: Ôn tập giữa học kỳ 1
I. Mục tiêu:
- HS nhớ chắc chắn các số đã học.
- Biết so sánh các số trong phạm vi các số đã học.
II. Đồ dùng dạy - học: Bộ đồ dùng học toán.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Giới thiệu bài.
B. Ôn tập:
1. Đọc số:
- GV ghi bảng các số đã học: 1, 0, 2, 7, 5, 8, 3, 10, 9, 4, 6.
- HS đọc lần lượt - GV theo dõi, giúp đỡ thêm.
2. Luyện tập:
Dạng 1: Xếp thứ tự các số:
a. Viết các số: 2, 7, 1, 9, 5 (...................) theo thứ tự:
+Từ bé đến lớn:................
+ Từ lớn đến bé:.................
- HS làm vào bảng con - GV theo dõi, giúp đỡ thêm.
Dạng 2. Các phép tính cộng trừ trong phạm vi 3, 4, 5
- GV ra một số bài cho HS làm vào vở
- Chữa bài, lưu ý cách làm
C. Nối tiếp:
- Chấm, chữa bài, nhận xét.
- Dặn ôn lại bài.
___________________________________________
_______________________________________________
Tiết 3. Luyện toán: Ôn tập giữa học kì 1
I. Mục tiêu: Tiếp tục giúp HS: 
- HS nhớ chắc chắn các số đã học.
- Biết so sánh các số trong phạm vi các số đã học.
- Thực hiện các phép tính cộng trừ trong phạm vi các số đã học
II. Hoạt động dạy - học:
A. Giới thiệu bài.
B. Hdẫn HS ôn tập 
1. Hệ thống lại các kiến thức đã học
- Thứ tự các số, so sánh các số trong phạm vi 10
- Cộng trừ các số trong phạm vi 2, 3, 4, 5
2. HD làm một số bài tập
Dạng 1. >, <, =
 1 ... 2 4 ... 7 9 ... 2 5 ... 5
 4 ... 1 6 ... 8 10 ... 9 2 ... 2 
 1+ 3 ... 3 + 1 3 - 1 ... 1 + 2 1 + 2 ... 2 +1
 3 - 2 ... 3 - 1 0 + 2 ... 2 + 0 3 - 1 ... 3 +1
Dạng 2. Tính? 
 a, 5 - 1 = ... 1 + 3 = ... 4 + 1 = ...
 3 - 2 = ... 2 - 1 = ... 5 + 0 = ...
Dạng 3. Xếp thứ tự các số theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé
- HS làm bài - GV theo dõi giúp đỡ thêm
- Chốt lại cách làm từng bài
C. Nối tiếp:
- Tuyên dương những HS nắm vững kiến thức đã học 
- Nhận xét chung tiết học 
Tiết 3. Luyện toán: Luyện cộng trừ trong phạm vi 3, 4, 5.
I. Mục tiêu:
- Củng cố kĩ năng về bảng trừ trong phạm vi 3, 4, 5.
- Luyện cách so sánh các số và thứ tự các số trong phạm vi 10
II. Hoạt động dạy học:
1. Gọi 1 số HS đọc bảng trừ trong phạm vi 3, 4 và 5
2. GV ra bài tập cho HS làm vào vở ô li
Bài1: Tính: (cả lớp) 3 - 1 = ... 4 - 2 = ... 4 + 1 = ...
 5 - 2 = ... 2 + 2 = ... 5 - 4 = ...
Bài 2: Tính: (cả lớp). 
 2 5 5 2 4 5
 + - - + + -
 2 3 4 1 0 5
 ... ... ... ... ... ...
Bài3: Điền dấu >, < ,= 
 1+ 3 ... 3 - 1 4 - 1 ... 1 + 2 1 + 2 ... 2 +1
 5 - 3 ... 5 - 2 0 + 2 ... 2 + 0 5 - 1 ... 3 +1
 - GV theo dõi HS làm bài, uốn nắn thêm cho HS yếu 
- Chấm, chữa bài 
3. Nối tiếp:
- Nhận xét tiết học
- Dặn về nhà ôn lại bài
Buổi chiều
Tiết 3. luyện Toán: Luyện tập phép trừ trong phạm vi 8 
I. Mục tiêu: 
- Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ
- Ghi nhớ bảng cộng, trừ trong phạm vi 8 
- Khắc sâu cho HS về cách đặt tính cộng, tính nhẩm,...
II. Đồ dùng dạy - học:
Bảng phụ có ghi sẵn các bài tập
III. Các hoạt động dạy - học:
1. HS đọc bảng cộng trong phạm vi 8
- HS đọc - GV theo dõi bổ sung
2. GV ra 1 số bài tập, HS tự làm bài vào vở:
Bài 1. Tính (cả lớp): 
 5 + 3 = 4 + 4 = 7 + 1 = 
 8 - 5 = 8 + 0 = 8 - 2 =
 8 - 2 - 3 = 8 - 3 - 1 = 8 + 0 - 2 =
Bài 2. Tính (cả lớp): 2 8 5 8 8 8 
 + - + - - - 
 6 1 3 5 0 8 
 ... ... ... ... ... ...
Lưu ý: Viết số thật thẳng cột.
Bài 3. Điền số (KK HS K- G):
 8 = 1 + ... 8 = 3 + ... 
8 - ... = 1 ... - 6 = 2
Lưu ý: Dựa vào bảng cộng, trừ trong phạm vi 8 đã học để làm bài.
- GV theo dõi, chấm 1 số bài, chữa bài.
3. Nối tiếp
- Nhận xét tiết học
- Dặn ôn lại các bài đã học 
____________________________________________
______________________________________
Tiết 3. luyện Toán: Luyện cộng, trừ trong phạm vi các số đã học 
I. Mục tiêu: 
- Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép cộng, trừ
- Ghi nhớ bảng cộng, trừ trong phạm vi các số đã học 
- Khắc sâu cho HS về cách đặt tính cộng, trừ 2 số giống nhau, tính nhẩm
II. Đồ dùng dạy - học:
Bảng phụ có ghi sẵn các bài tập
III. Các hoạt động dạy - học:
1. Giới thiệu bài
2. GV ra 1 số bài tập, HS tự làm bài vào vở:
Bài 1. Tính (cả lớp): 
 5 2 4 7 1 6 
 - + + - + - 
 2 6 1 4 2 0 
 ... ... ... ... ... ...
Lưu ý: Viết số thật thẳng cột.
Bài 2. Tính (cả lớp): 
 8 - 5 = 7 + 1 = 3 + 3 = 
 4 - 2 = 6 - 5 = 7 - 7 =
 6 - 5 + 3 = 4 - 4 + 1 = 4 + 0 - 4 =
Bài 3. Điền số: 
 4 = 3 + ... 7 = 7 + ... ... + 4 = 5 
... - 5 = 3 8 - ... = 1 7 - ... = 2
Lưu ý: Dựa vào bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi các số đã học để làm bài.
3. Trò chơi: “Lập phép tính đúng” (KK HS K- G)
- Cho các số: 7, 5, 2 và các dấu: - , +, =
? Hãy lập các phép tính đúng? VD: 2 + 5 = 7, 7 - 5 = 2,...
- GV theo dõi sửa sai
4. Nối tiếp:
- Nhận xét tiết học 
- Dặn về nhà làm lại các bài đã học

Tài liệu đính kèm:

  • docmon toan.doc