Giáo án Toán 1 tiết 20: Số 0

Giáo án Toán 1 tiết 20: Số 0

KẾ HOẠCH BÀI DẠY

 MÔN: TOÁN

 BÀI: SỐ 0

 TIẾT: 20

 I/ MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Có khái niệm ban đầu về số 0

- Biết đọc và viết số 0, nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.

2. Kỹ Năng:

- Làm được bài tập so sánh số trong phạm vi từ 0 đến 0.

3. Thái độ:

- Giáo dục hs có tính chính xác, tính nhanh, cẩn thận.

 II/ CHUẨN BỊ:

1. Gv: Rổ, cá

2. Hs: Vở bài tập toán, bộ thực hành.

 

doc 3 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1224Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 1 tiết 20: Số 0", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Thứ.ngày..thángnăm 2003
	MÔN: TOÁN
	BÀI: SỐ 0
	TIẾT: 20
	I/ MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Có khái niệm ban đầu về số 0
Biết đọc và viết số 0, nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.
Kỹ Năng:
Làm được bài tập so sánh số trong phạm vi từ 0 đến 0.
Thái độ:
Giáo dục hs có tính chính xác, tính nhanh, cẩn thận.
	II/ CHUẨN BỊ:
Gv: Rổ, cá 
Hs: Vở bài tập toán, bộ thực hành.
	III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
 Hoạt động thầy
Oån định: (1’)
Kiểm tra bài cũ: (5’)
A/ Miệng:
Đếm xuôi các số từ 1 đến 9.
Đếm ngược từ 9 đến 1.
Trong dãy số đếm xuôi số nào lớn nhất?
Số nào là số bé nhất?
Nhận xét ghi điểm.
B/ Viết bảng con: 
 7 -----8 9 ------ 1
 8 -----2 4 -----4
Nhận xét bảng con.
Nhận xét bài cũ.
Bài mới: “ số 0”
Giới thiệu bài:
Từ đầu năm đến giờ, các con đã học được mấy chữ số?
Vậy học tất cả mấy chữ số?
ð Hôm nay các em sẽ được học thêm 1 chữ số nữa, đó là số 0 qua bài “ số 0”.
Ghi tựa bài.
Hoạt động 1: Giới thiệu chữ số 0 (15’)
+ Mục tiêu: Nhận biết được chữ số 0 và viết được chữ số 0. Đếm và nêu thứ tự dãy số.
+ Phương pháp: Hình thành chữ số 0.
+ Đồ dùng: Que tính, mẫu vật số, rỗ, cá, dây câu cá.
Bước 1: Hình thành số 0
Yêu cầu hs lấy 4 que tính, rồi bớt lần lượt đi 1 que.
Còn bao nhiêu que tính? Cho đến lúc khpng6 còn que tính nào nữa?
Vậy còn mấy que tính?
Hướng dẫn hs quan sát mẫu vật trên bảng.
Lúc đầu trongbể có mấy con cá?
Lấy tiếp 1 con cá đi, thì còn mấy con cá?
Lấy tiếp 1 con cá đi một con nữa, thì còn mấy con cá?
Lại lấy thêm một con cá nữa thì còn mấy con?
ð Để chỉ không còn con cá nào ta dùng chữ số 0.
Ghi bảng.
Bước 2: Giới thiệu chữ số 0 in và viết.
Số không được viết bằng chữ số 0.
Giơ chữ số 0 in.
Ghi bảng chữ số 0 viết.
Quy trình viết: Chữ số 0 là 1 nét cong kín.
Viết bảng số 0.
Viết mẫu trên không.
Bước 3: Đếm và nêu thứ tự dãy số.
Yêu cầu hs đếm và làm theo.
Ghi bảng 0.1.2.3.4.5.6.7.8.9.
Cô vừa giới thiệu đến các em dãy số từ 0 đến 9.
Thực hiện trên que: đếm ngược từ 9 đến 0.
Trong dãy số từ 0 đến 9, số nào bé nhất?
Yêu cầu 1 hs đọc dãy số từ 0 đến 9, từ 9 đến 0.
ð Chuyển ý: Vừa rồi các em đã được nhận biết dãy số từ 0 đến 9, 9 đến 0. Qua hoạt động 2 các em sẽ làm bài tập.
Hoạt động 2: thực hành (10’)
+ Mục tiêu: hs làm đúng từ bài 1 đến 5 trong vở bài tấp trang 22. Rèn cách tinh nhanh.
+ Phương pháp: Thực hành.
+ Đồ dùng: Mẫu bài 3.
Bài 1: Viết số 0.
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống.
Yêu cầu hs đếm từ 0 đến 9.
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống.
Số liền trước của số 2 là số mấy?
0
1
2
Gọi 1 hs lên bảng sửa bài 3( 2 hàng đầu).
Phần còn lại về nhà làm.
Bài 4: >; <; =
Gọi 1 hs đọc đề.
Yêu cầu hs sửa miệng.
Bài 5: khoang tròn số bé nhất.
9 5 0 2
Hoạt động 3: Trò chơi (5’).
Trò chơi: Các số tập chung.
Nội dung: Gv sắp xếp các mẫu vật lộn xộn để 1 bên, mẫu số để 1 bên.
Sau đó yêu cầu từng hs bốc. Đội nào có bao nhiều cặp số sẽ thắng.
Luật chơi: Tiếp sức.
Hỏi: Mời 1 hs lến sắp xếp mẫu vật và chữ số từ 0 đến 9.
 Hoạt động trò
Hs đếm 1.2.3..9
Hs đếm 9.8.7..1
Số 9
Số 1
Làm bảng con.
7 < 8 9 < 1
 8 > 2 4 = 4
Hs chữ số 1.2.3.4.5.6.7.8.9
Tất cả 9 chữ số.
Hs nhắc lại.
hs thực hiện.
còn 3 que tính.
3 con cá.
Còn 2 con.
Còn 1 con.
Không còn con nào.
Hs tìm trong bộ đồ dùng chữ số 0
Quan sát.
Thực hiện viết trên không và bảng con 2 chữ số.
HS đếm 0.1.2..9
Hs đếm 9.8.7..0
SỐ 0 bé nhất.
 1 hs đọc lại.
Hs viết 1 hàng.
1 hs đếm
Cả lớp làm bài
Số 1
Hs tự làm bài
0
2
6
88
1
3
5
5
8
- Cả lớp làm.
- Số 0 bé nhất
Lần lượt từng đội lên bốc thăm
0
1
4.Củng cố:(2’)
Chuẩn bị bài luyện tập.
Làm bài tập trang 35/ SGK.
Nhận xét tiết hoc.

Tài liệu đính kèm:

  • docso 0.doc