Giáo án Toán lớp 1 - Học kì 1

Giáo án Toán lớp 1 - Học kì 1

Toán

Tiết 1: Ôn tập các số đến 100

A. Mục tiêu

 Giúp HS củng cố về :

 - Viết các số từ 0 đến 100, thứ tự của các số

 - Số có một, hai chữ số. Số liền trớc, liền sau của một số

B. Đồ dùng dạy học

 - GV : Một bảng các ô vuông nh bài 2 trang 3

 - HS : SGK

C. Các hoạt động dạy học chủ yếu

Hoạt động của thầy

1. ổn định tổ chức ( kiểm tra sĩ số )

2. Kiểm tra bài cũ

3. Bài mới

1. HĐ 1: Củng cố về số có một chữ số

* Bài 1 ( 3)

- HS nêu các số có một chữ số

- GV nhận xét

- HD HS làm phần b, phần c nh phần a

- GV nhận xét

2. HĐ2: Củng cố về số có hai chữ số

* Bài 2 (3)

- GV chữa bài ( gọi lần lợt từng HS viết tiếp các số thích hợp vào từng dòng )

- HD HS làm phần b,c nh phần a

3 HĐ 3 củng cố về số liền sau, số liền trớc

* Bài 3 (3)

 

doc 102 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 532Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán lớp 1 - Học kì 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:1
Thứ hai ngày 31 tháng 8 năm 2009
Toán
Tiết 1: Ôn tập các số đến 100
A. Mục tiêu
 Giúp HS củng cố về :
 - Viết các số từ 0 đến 100, thứ tự của các số
 - Số có một, hai chữ số. Số liền trước, liền sau của một số
B. Đồ dùng dạy học
 - GV : Một bảng các ô vuông như bài 2 trang 3
 - HS : SGK
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu 
Hoạt động của thầy
1. ổn định tổ chức ( kiểm tra sĩ số )
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
1. HĐ 1: Củng cố về số có một chữ số
* Bài 1 ( 3)
- HS nêu các số có một chữ số
- GV nhận xét
- HD HS làm phần b, phần c như phần a
- GV nhận xét
2. HĐ2: Củng cố về số có hai chữ số
* Bài 2 (3)
- GV chữa bài ( gọi lần lượt từng HS viết tiếp các số thích hợp vào từng dòng )
- HD HS làm phần b,c như phần a
3 HĐ 3 củng cố về số liền sau, số liền trước
* Bài 3 (3)
- GV nhận xét
* Trò chơi: Nêu nhanh số liền sau, số liền trước của một số cho trước
+ GV HD HS cách chơi:
- VD: Số 72, GV chỉ vào một HS ở tổ 1, HS phải nêu ngay số liền trước của số đó (71 ) GV chỉ vào một HS ở tổ 2, HS phải nêu ngay số liền sau của số đó (73 )
- GV nhận xét, khen những em chơi tốt
Hoạt động của trò
+ HS hát
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
+ HS nêu yêu cầu bài toán phần a
- HS nêu bằng lời nói:1;2;3;4;5;6;7;8;9
- HS làm vào vở
- HS đọc lần lượt các số có một chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé
- HS thực hiện
+ HS nêu yêu cầu bài toán phần a
- HS làm vào vở
- Đổi vở cho bạn - kiểm tra
- HS thực hiện
+ HS nêu yêu cầu bài toán
- Tự làm vào vở - đổi vở cho bạn - chấm điểm cho nhau
+ HS nghe HD cách chơi
- HS chơi trò chơi
4. Củng cố, dặn dò 
- GV nhận xét tiết học
	- Khen những em học tốt
 ---------------------------------------------
Thứ ba ngày 1 tháng 9 năm 2009
Toán
Tiết 2 : Ôn tập các số đến 100 (tiếp theo)
A. Mục tiêu 
+ Giúp HS củng cố về :
 - Đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số
 - Phân tích số có hai chữ số theo chục và đơn vị
B. Đồ dùng dạy học
 - GV : Kẻ, viết sẵn bảng như bài 1
 - HS : SGK
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy
1. ổn định tổ chức ( kiểm tra sĩ số )
2. Kiểm tra bài cũ
- Nêu số bé nhất có một chữ số ?
- Nêu số lớn nhất có một chữ số ?
- Nêu số bé nhất có hai chữ số ?
- Nêu số lớn nhất có hai chữ số ?.....
3. Bài mới 
1. HĐ1: Củng cố đọc, viết, phân tíchsố
* Bài 1 : ( củng cố về đọc, viết, phân tích số )
- GV nhận xét
* Bài 2 : Giảm tải 
* Bài 3 So sánh các số
- GV nhận xét
- Vì sao lại điền dấu >, < hoặc =
* Bài 4
- GV nhận xét
 *Bài 5
GV chữa bài, nhận xét.
Hoạt động của trò
- HS hát
+ HS trả lời
+ HS nêu bài toán
- HS tự làm
- 1 HS lên chữa bài - Nhận xét
- HS thực hiện
+ HS nêu bài toán 
- HS tự làm bài, đổi vở cho bạn chữa bài
- HS trả lời
3485
72>70 68=68 40+4=44
+ HS nêu yêu cầu bài toán
- 1 HS lên bảng làm
- Cả lớp làm vào vở
- Nhận xét bài làm của bạn
+ HS nêu yêu cầu bài toán
- 1 HS lên bảng làm
- Cả lớp làm vào vở
- HS nhận xét 
4. Củng cố, dặn dò
 - GV nhận xét giờ học
 - Khen những em có tinh thần học tốt
------------------------------
Thứ tư ngày 2 tháng 9 năm2009
Toán
Tiết 3 : Số hạng - Tổng.
A. Mục tiêu Giúp HS :
 - Bước đầu biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng
 - Củng cố về phép cộng ( không nhớ ) các số có hai chữ số và giải bài toán có lời văn.
B. Đồ dùng dạy học
 - GV: Nội dung bài, phiếu bài tập
 - HS : SGK
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy
1. ổn định tổ chức ( kiểm tra sĩ số )
2. Kiểm tra bài cũ
 - Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
 - GV nhận xét
3. Bài mới
1.HĐ1 Giới thiệu số hạng và tổng
+ GV viết lên bảng 35 + 24 = 59
- GV chỉ vào từng số trong phép cộng, nêu
. 35 gọi là số hạng
. 24 gọi là số hạng
 ( Viết như SGK,GV chỉ gọi HS đọc lại )
. 59 là kết quả, gọi là tổng
 ( GV chỉ gọi HS đọc lại )
+ GV viết phép cộng trên theo cột dọc rồi làm tương tự như SGK
Chú ý : 35+24 cũng gọi là tổng
+ GV viết phép cộng khác, rồi làm tương tự
2. HĐ 2 Thực hành
* Bài 1( Điền số thích hợp vào ô trống )
- GV phát phiếu
- Muốn tìm tổng ta làm thế nào ?
- GV nhận xét
* Bài 2 ( Đặt tính rồi tính tổng )
- Chú ý: đặt tính đúng
- GV nhận xét
* Bài 3
- GV yêu cầu HS tóm tắt
- GV chấm bài - nhận xét
Hoạt động của trò
+ HS hát
+ HS làm vào bảng con
 66....96 31.......34
+ HS đọc phép cộng
- HS thực hiện theo yêu cầu
- HS thực hiện theo
+ HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm vào phiếu
- HS lên bảng chữa bài
- HS trả lời
+ HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài vào vở - 
- Đổi vở cho bạn kiểm tra
+ 1, 2 HS đọc bài toán ( cả lớp đọc thầm) 
 Tóm tắt
 Buổi sáng bán : 12 xe đạp
 Buổi chiều bán : 20 xe đạp
 Cả hai buổi bán....... xe đạp ? 
1 HS lên bảng giải toán, cả lớp làm vở 
 Bài giải
Số xe đạp của cửa hàng bán tất cả là :
 12+20=32(xe đạp )
 Đáp số:32xe đạp 
4. Củng cố, dặn dò
+ Trò chơi: HS thi viết phép cộng và tính tổng nhanh
 - Viết phép cộng có các số hạng đều bằng 24 rồi tính tổng
 - Ai làm xong trước được các bạn vỗ tay
+ GV nhận xét giờ học, khen những em học tốt.
Thứ năm ngày 3 tháng 9 năm 2009
 Toán
Tiết 4: Luyện tập
A. Mục tiêu
+ Giúp HS củng cố về :
 - Phép cộng ( không nhớ ). Tính nhẩm và tính viết ( đặt tính rồi tính ). Tên gọi thành 
 phần và kết quả của phép cộng
 - Giải bài toán có lời văn
B. Đồ dùng dạy học
+ GV: Nội dung bài 
+ HS: SGK
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu 
Hoạt động của thầy
1. ổn định tổ chức (kiểm tra sĩ số )
2. Kiểm tra bài cũ
- GV viết phép cộng 41 + 25 = 66
- Nêu tên gọi thành phần và kết quả của 
 phép cộng
- GV nhận xét
3. Bài mới
* Bài 1
- GV nhận xét
* Bài 2 Giảm tải 
* Bài 3
- GV có thể hỏi trong phép cộng 
 43 +25 = 68 ( 43 gọi là gì ? 25 gọi là gì ? 68 gọi là gì ? )....
- GV nhận xét
* Bài 4
- GV nhận xét 
* Bài 5
- GV HD HS cách làm
- GV chấm điểm
- GV nhận xét
Hoạt động của trò
+ HS hát
+ HS thực hiện
- Nhận xét
+ HS nêu yêu cầu bài toán
- 2 HS lên bảng làm
- Cả lớp làm vào vở
- Nhận xét bài làm của bạn trên bảng
+ HS nêu yêu cầu bài toán
- HS làm vào vở
- Đổi vở cho bạn để nhận xét
+ 1, 2 HS đọc đề toán - cả lớp đọc thầm
- HS tự tóm tắt
- 1 HS lên bảng làm
- Cả lớp giải bài toán vào vở
 Bài giải
Số học sinh dang ở trong thư viện là:
 26+32=58(học sinh )
 Đáp số:58học sinh 
+ HS đọc yêu cầu bài toán
- 2 HS lên bảng làm
- Cả lớp làm vào vở
4. Củng cố, dặn dò
 - GV nhận xét tiết học 
 - Khen những em học tốt
Thứ sáu ngày 4 tháng 9 năm 2009
 Toán
Tiết 5: Đê xi met
A. Mục tiêu
+ Giúp HS :
 - Bước đầu nắm được tên gọi,kí hiệu và độ lớn của đơn vị đo đêximet ( dm )
 - Nắm được quan hệ giữa đêximet và xăngtimet ( 1dm = 10 cm )
 - Biết làm các phép tính cộng, trừ với các số đo có đơn vị đêximet
 - Bước đầu tập đo và ước lượng các độ dài theo đơn vị đêximet
B. Đồ dùng dạy học
+ GV : Một băng giấy có chiều dài 10cm
 Thước thẳng dài 2dm hoặc3dm với các vạch chia thành từng xăng ti met
+ HS : Thước có chia vạch xăng ti met
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy
1. ổn định tổ chức ( kiểm tra sĩ số )
2. Kiểm tra bài cũ
- 2 HS lên bảng làm, dưới lớp làm bảng con
- GV nhận xét
3. Bài mới
1. HĐ 1 Giới thiệu đơn vị đo độ dài đeximet(dm) 
- GV yêu cầu HS đo độ dài băng giấy 10cm
- Băng giấy dài mấy xăng ti met ?
- 10 xăng ti met còn gọi là 1 đê xi met
- Đêximet viết tắt là dm
 10cm = 1dm
 1dm = 10cm
- GV gọi một vài HS nêu lại 
+ GV HD HS nhận biết các đoạn thẳng có độ dài 2dm, 3dm trên một thước thẳng
 2 HĐ 2 Thực hành
*Bài 1 trang 7
- GV HD HS quan sát hình vẽ
- GV nhận xét
*Bài 2 trang 7
8dm+2dm=10dm
- Chú ý: không viết thiếu đơn vị ở kết quả
- GV chấm bài nhận xét
*Bài 3 trang 7 : (Dành cho HS khá,giỏi)
4. Củng cố, dặn dò
 + GV hỏi 1 đêximet bằng mấy xăngtimet ?
 +10 xăngtimet bằng mấy đê xi met ?
 + GV nhận xét giờ học
Hoạt động của trò
+ HS hát
- HS thực hiện các phép cộng
 25 63 4 4
 31 5 23 20
 ----- ----- ----- -----
+ HS đo
- Băng giấy dài 10cm
10cm =1dm, 1dm = 10cm
- HS thực hiện theo yêu cầu 
+ HS quan sát hình vẽ
+ HS trả lời câu hỏi:
+ HS nêu yêu cầu bài toán
+ HS làm bài vào vở
+ Đổi vở cho bạn để kiểm tra
__________________________________________________________________
Tuần 2 
Thứ hai ngày 7 tháng 9 năm 2009
Toán
Tiết 6 : Luyện tập
A. Mục tiêu
+ Giúp HS :
 - Củng cố việc nhận biết độ dài 1dm, quan hệ giữa dm và cm
 - Tập ước lượng và thực hành sử dụng đơn vị đo đê xi met trong thực tế
B. Đồ dùng dạy học
 - GV : thước có chia vạch xăngtimet
 - HS : thước có chia vạch xăngtimet
C Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy
1. ổn định tổ chức( kiểm tra sĩ số )
2. Kiểm tra bài cũ
- 1 đêximet bằng mấy xăngtimet ?
- 10 xăngtimet bằng mấy đêximet ?
- GV nhận xét
3. Bài mới
* Bài 1 trang 8
- Yêu cầu HS họcthuộc 
10cm = 1dm
1dm = 10cm
- GV nhận xét bài làm của HS
* Bài 2 trang 8
- GV gọi HS lên bảng tìm vạch chỉ 2dm
- GV nhận xét
* Bài 3 trang 8
- GV nhận xét
* Bài 4 trang 8
- GV giúp HS nắm vững thêm biểu tượng 
 về 1dm, 1cm và tập ước lượng các độ dài 
 gần gũi với HS trong đời sống
Hoạt động của trò
+ HS hát
+ HS trả lời
- HS nhận xét
+ HS đọc yêu cầu bài toán
- HS tự làm bài phần a, b, c
- Đổi vở cho bạn, kiểm tra
+ HS nêu yêu cầu bài toán
- Trao đổi nhóm tìm ra vạch chỉ 2dm
- HS thực hiện
- HS nhận xét
+ HS nêu yêu cầu bài toán
- Lần lượt làm từng phần a, bvào vở
a)1dm=10cm 3dm=30dm 8dm=80dm
b)30cm=3dm 60cm=6dm 70cm=7dm
- yêu cầu HS học thuộc
+ HS nêu yêu cầu bài toán
- Trao đổi ý kiến trong nhóm
- HS làm bài
+ Kết quả là :
- Độ dài cái bút chì là: 16cm
- Độ dài một gang tay của mẹ là: 2dm
- Độ dài một bước chân của Khoa là: 30cm
- Bé Phương cao: 12dm
4. Củng cố, dặn dò
 + GV nhận xét tiết học.
 + Khen những em có ý thức học tốt.
________________________________________________________________
Thứ ba ngày 8 tháng 9 năm 2009
Toán
Tiết 7: Số bị trừ - số trừ - hiệu
A. Mục tiêu
+ Giúp HS :
 - Bước đầu biết tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ
 - Củng cố về phép trừ ( không nhớ ) các số có hai chữ số và giải bài toán có lời văn
B. Đồ dùng dạy  ... 
ĐS : 34 kg
4. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ.
- Về nhà làm bài trong vở bài tập.
____________________________________________ 
Thứ năm ngày 24 tháng 12 năm 2009
Toán
Tiết 84:Ôn tập về hình học
A. Mục tiêu : Giúp HS củng cố về :
- Biểu tưọng hình tam giác, hình vuông, hình chữ nhật , hình tứ giác.
- Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
- Ba điểm thẳng hàng .(BT3 dành cho HS khá ,giỏi)
- Vẽ hình theo mẫu.
B.Đồ dùng Dạy –Học : Hình vẽ BT 4 vào bảng phụ
. Các hoạt động Dạy -Học : 
Hoạt động của thầy
1. ổn định tổ chức: hát.
2. Kiểm tra bài cũ : 2 HS lên bảng giải :
3. Bài mới : 
a)Giới thiệu :
b) Giảng :
* HĐ1: củng cố về nhận dạng hình
*Bài 1 : 
* HĐ 2: củng cố về điểm, đoạn thẳng:
*Bài 2:
*Bài 3:( dành cho HS khá ,giỏi)
* HĐ 3: củng cố vẽ hình theo mẫu : 
* Bài 4 Treo bảng phụ
- Hướng dẫn HS chấm các điểm vào vở sau đó nối các điểm theo mẫu.
Hoạt động của trò
 x + 17 = 20 x – 25 = 13
- HS đọc câu hỏi và trả lời câu hỏi :
 a – hình tam giác d- hình vuông b – hình tứ giác e- hình chữ nhật
 c – hình thoi g- hình vuông 
 - HS đọc yêu cầu đề bài .
 - Thực hành vẽ đoạn thẳng vào vở sau đó đổi vở kiểm tra chéo.
- HS đọc yêu cầu đề bài .
Xác định rồi trả lời miệng.
Ba điểm A, B, E thẳng hàng .
Ba điểm D, B, I thẳng hàng .
Ba điểm D, E, C thẳng hàng .
- HS thực hành làm vào vở.
4. Củng cố – dặn dò :
- Nhận xét giờ.
- Về nhà làm bài tập ở nhà.
Thứ sáu ngày 25 tháng 12 năm 2009
Toán
Tiết 85 :ôn tập về đo lường
A. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
	- Xác định khối lượng của vật.(BT2 c,3b,c dành cho HS khá ,giỏi)
	- Xem lịch để biết số ngày trong mỗi tháng và các ngày trong tuần lễ.
	- Xác định thời điểm (xem giờ đúng trên đồng hồ)
B. Đồ dùng Dạy -Học: 
- Cân đồng hồ, lịch năm, mô hình đồng hồ.
C. Hoạt động Dạy -Học: 
Hoạt động của thầy
1. ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra: - Chữa bài tập: 1 em lên bảng vẽ 1 đoạn thẳng dài 25 cm.
- GV nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới:	 Giới thiệu bài :
HD học sinh luyện tập.
*Bài 1: Gọi HS đọc đề bài.
*Bài 2: .( c dành cho HS khá ,giỏi)
Xem lịch rồi cho biết.
- GV cho HS chơi trò hỏi đáp.
- Treo tờ lịch trên bảng.
- Chia lớp làm 2 đội chơi.
- GV và lớp nhận xét.
*Bài 3: .(b,c dành cho HS khá ,giỏi)
 Xem tờ lịch ở bài 2 rồi cho biết.
- GV và lớp nhận xét.
*Bài 4: 
Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- GV HS quan sát tranh để trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét.
Hoạt động của trò
- HS đọc đề bài.
- Thảo luận nhóm đôi rồi đọc các số đo các vật trên cân.
a) Con vịt: nặng 3 kg.
b) Đường: 4 kg.
c) Em bé: 30 kg
- HS đọc đề bài.
- Quan sát lịch tháng 10, 11, 12.
- Các đội lần lượt đưa ra câu hỏi cho đội kia trả lời. Nếu đội bạn trả lời đúng thì dành được quyền hỏi.
- Đội nào được nhiều điểm là thắng cuộc.
- HS đọc đề bài.
- HS làm nhóm.
N1: phần a. N3: Phần c
N2: Phần b.
- Các nhóm trình bày bài.
- HS đọc đề bài.
- HS quan sát tranh và trả lời.
a) Các bạn chào cờ lúc 7 giờ.
b) Các bạn tập thể dục lúc 9 giờ.
	4. Củng cố- dặn dò: 
- Nhận xét giờ học.
- Mỗi buổi sáng nên xem lịch để biết ngày, tháng.
Tuần 18
Thứ hai ngày 28 tháng 12 năm 2009
Toán
Tiết 86:ôn Tập về giải toán
A. Mục tiêu: 
	- Giúp HS củng cố về giải bài toán đơn bằng một phép tính cộng hoặc 1 phép tính trừ.(BT4 dành cho HS khá giỏi)
B. Đồ dùng Day -Học: 
	Phiếu học tập.
C. Hoạt động Dạy -Học:
Hoạt động của thầy
1. ổn định tổ chức: hát
2. Kiểm tra: 	
- Tháng 11 có bao nhiêu ngày.
-1 ngày đêm có bao nhiêu giờ.
+ Giáo viên nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới:Giới thiệu bài :
HD HS luyện tập.
*Bài 1: Gọi HS đọc đề bài.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- GV gọi 1 HS lên bảng.
- GV nhận xét, cho điểm
*Bài 2: Gọi HS đọc đề bài.
*Bài 3: GV yêu cầu HS tóm tắt và làm bài vào vở.
- GV chấm bài, nhận xét.
*Bài 4: (dành cho HS khá giỏi)
Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- GV chia lớp làm 2 đội chơi tiếp sức. Mỗi đội 4 em.
- GV nhận xét, cho điểm.
Hoạt động của trò
-
 HS đọc yêu cầu bài.
- Buổi sáng bán được: 48 lít dầu.
- Buổi chiều: 37 lít
- Hỏi: cả 2 buổi bán được ? lít dầu
- 1 HS lên bảng, lớp làm nháp.
Cả hai buổi bán được là:
48 + 37 = 85 (l)
 Đáp số: 85 lít
- HS đọc đề bài.
- HS làm nhóm.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét.
 Bài giải
An cân nặng số ki lô gam là:
32-6=26 (kg)
 Đáp số :26 kg
- HS đọc đề bài.
Tóm tắt:
Bài giải
Liên hái được số hoa là:
24 + 16 = 40 (bông hoa)
 Đáp số: 40 bông.
- HS đọc đề bài.
- HS cử đại diện lên chơi.
- HS nhận xét.
	4. Củng cố- dặn dò: 
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhận xét giờ học. 
- Về nhà làm bài tập ở vở bài tập toán.
_________________________________________________________________
Thứ ba ngày 29 tháng 12 năm 2009
Toán
Tiết 87 :Luyện tập chung
A. Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về:
- Cộng, trừ nhẩm, viết các số trong phạm vị 100
- Tìm thành phần chưa biết trong phép cộng,phép trừ khi biết các thành phần còn lại.
- Giải bài toán về ít hơn.(BT3 dành cho HS khá ,giỏi)
- Vẽ hình theo yêu cầu. Biểu tượng về hình chữ nhật, tứ giác.
B. Đồ dùng Dạy -Học: 
Phiếu học tập.
C. Hoạt động Dạy -Học: 
Hoạt động của thầy
1. ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra: 
- 1 HS lên bảng chữa bài tập 4.
- GV nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới:Giới thiệu bài :
*Bài 1: Gọi HS đọc đề bài.
- GV yêu cầu học sinh tự nhẩm và nêu kết quả.
- Gọi HS báo cáo kết quả.
- GV và lớp nhận xét.
*Bài 2: Đặt tính rồi tính.
- Phân nhóm, phát phiếu.
- GV nhận xét, cho điểm.
*Bài 3: Tìm (dành cho HS khá ,giỏi)
Gọi 3 HS lên bảng.
- Gọi HS nêu cách tìm thành phần chưa biết.
- GV cùng lớp nhận xét, cho điểm.
*Bài 4: Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS xác định dạng toán.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- GV chấm bài, gọi HS lên bảng chưa bài.
*Bài 5:
GV chia lớp làm 2 nhóm. Chơi trò chơi tiếp sức.
- GV nhận xét cho điểm.
Hoạt động của trò
- 1, 2 HS đọc đề bài.
- HS thực hành tính nhẩm.
- HS nối tiếp nhau báo cáo kết quả. Mỗi học sinh nêu kết quả của một phép tính.
- HS đọc đề bài.
- HS làm nhóm, chia làm 4 nhóm.
- HS trình bày và nêu rõ cách đặt tính và cách tính.
- 3 HS lên bảng làm bài.
a) + 18 = 62 b) - 27 = 37
 = 62 – 18 = 37 – 27
 = 44 = 64
c) 40 - = 8
 = 40 – 8
 = 32
- 1, 2 HS đọc đề bài.
- HS làm bài tập vào vở.
Tóm tắt:
Bài giải
Con lợn bé cân nặng là:
92 – 16 = 76 (kg)
 Đáp số: 76 kg.
- HS cử đại diện mỗi nhóm bốn bạn lên chơi thi.
- Các nhóm nhận xét.
	4. Củng cố- dặn dò: 
- Tóm tắt nội dung.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà làm bài tập ở vở bài tập toán.
Thứ tư ngày 30 tháng 12 năm 2009
Toán
Tiết 88:Luyện tập chung
A. Mục tiêu: 
	- Củng cố khắc sâu về cộng, trừ các số trong phạm vi 100. ( BT2cột 3,BT 5 dành cho HS khá ,giỏi)
	- Tính giá trị của biểu thức có đến 2 dấu tính.
	- Tên gọi thành phần và kết quả trong phép cộng, phép trừ. 
	- Tìm thành phần chưa biết
	- Giải toán có lời văn.
	- Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
B. Đồ dùng Dạy -Học:
	Phiếu bài tập.
C. Hoạt động Dạy -Học: 
Hoạt động của thầy
1. ổn định:
2. Kiểm tra: Chữa bài tập 4
- GV nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới:	 Giới thiệu bài :
HD HS luyện tập.
*Bài 1: Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- GV nhận xét, cho điểm.
*Bài 2:( cột 3dành cho HS khá ,giỏi)
Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- Đề bài yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Gọi HS nêu cách tính.
+ GV phân nhóm, phát phiếu yêu cầu HS làm nhóm.
- GV gọi đại diện nhóm lên trình bày bài.
- Các nhóm nhận xét.
*Bài 3: GV chia lớp làm 2 đội. Chơi thi.
- Các nhóm và giáo viên nhận xét.
*Bài 4: 
HS làm vở.
- GV chấm bài, chữa, nhận xét.
*Bài 5:( dành cho HS khá ,giỏi)
Yêu cầu học sinh tự vẽ vào vở bài tập.
- GV nhận xét, cho điểm.
Hoạt động của trò
- 1, 2 HS đọc yêu cầu bài.
- 2 HS ngồi cạnh đổi vở để kiểm tra bài lẫn nhau.
- Vài HS trình bày kết quả.
- 1,2 HS đọc yêu cầu bài.
- Tính
- Tính từ trái sang phải.
- HS làm nhóm.
N1: 14 – 8 + 9 = N2: 16 – 9 + 8 =
 = =
 5 + 7 - 6 = 15 - 6 + 3 =
 = = 
N3: 8 + 8 – 9 = N4: 9 + 9 – 15 =
 = =
 11 – 7 + 8 = 13 – 5 + 6 =
 = = 
- 2 đội chơi thi tiếp sức viết số thích hợp vào ô trống.
- HS đọc yêu cầu.
- HS tóm tắt và làm bài vào vở.
Tóm tắt: 
 14 lít
Can bé 
 8 lít
Can to 
	 ? lít
Bài giải
Can bé đựng số dầu là:
14 + 8 = 22 (l)
 Đáp số: 22 lít
- 1 HS lên bảng chữa bài.
	4. Củng cố- dặn dò: 
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn lại, làm bài tập ở vở bài tập toán.
Thứ năm ngày 31 tháng 12 năm 2009
Toán
Tiết 89:Luyện tập chung
A. Mục tiêu: 
- Củng cố khắc sâu về cộng, trừ các số trong phạm vi 100.
- Tính giá trị biểu thức có đến 2 dấu tính.
- Giải bài toán về kém, hơn.(BT 4dành cho HS khá giỏi)
- Tính chất giao hoán của phép cộng.
- Ngày trong tuần, ngày trong tháng.
B. Đồ dùng Dạy- Học: Tờ lich
C. Hoạt động Dạy -Học: 
Hoạt động của thầy
1. ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra:
 - 1 em lên chữa bài tập số 5.
- GV nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới:	 Giới thiệu bài :
*Bài 1: Đặt tính rồi tính.
- GV yêu câu HS nêu cách thực hiện phép tính.
- Nhận xét, cho điểm.
*Bài 2: 
Yêu cầu HS nêu cách thực hiện tính giá trị biểu thức.
- GV nhận xét, cho điểm.
*Bài 3: 
Gọi HS đọc đề bài.
- GV yêu cầu học sinh tóm tắt và làm bài vào vở.
- GV chấm bài, nhận xét.
*Bài 4: BT 4dành cho HS khá giỏi)
- GV chấm bài, nhận xét.
*Bài 5:treo lịch và hỏi
Hôm nay là ngày thứ mấy ? Ngày bao nhiêu và của tháng nào?
Hoạt động của trò
- HS đọc yêu cầu bài.
- 3 HS lên bảng đặt tính rồi tính.
- HS đọc đề bài.
- Tính từ trái sang bên phải.
- HS làm nhóm.
N1: 12 + 8 + 6 = 20 + 6
 = 26
N2: 36 + 19 – 19 = 55 – 19
 = 36
N3: 25 + 15 – 30 = 40 – 30
 = 10
N4: 51 – 19 – 18 = 32 – 18
 = 14
- Đại diện các nhóm trình bày
- Các nhóm nhận xét.
Tóm tắt
Ông :70 tuổi
Bố kém ông :32 tuổi
Bố năm nay : tuổi
Bài giải
Năm nay bố có số tuổi là:
70-32=38 (tuổi)
 Đáp số:38 tuổi
- HS lên bảng làm, dưới lớp làm nháp.
a) b)
75+18=18 +
 37+26= 
+37
c)	 d)
44+
=36+44 
+ 9=9+65
Hôm nay là thứ năm ngày31 tháng 12
	4. Củng cố- dặn dò: 
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà thực hành xem lịch.
Thứ sáu ngày 1 tháng 1 năm 2010
Toán
Tiết 90:Kiểm tra cuối kì i
Phòng giáo dục ra đề

Tài liệu đính kèm:

  • dochoc ki i.doc