Giáo án Toán 1 - Tuần 1 đến 12

Giáo án Toán 1 - Tuần 1 đến 12

TIẾT 1: TIẾT HỌC ĐẦU TIÊN

I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh:

_ Nhận biết những việc thường phải làm trong các tiết học Toán 1

_ Bước đầu biết yêu cầu cần đạt được trong học tập Toán

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:_ Bộ đồ dùng học Toán lớp 1 của HS

III.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:

 

doc 45 trang Người đăng thanhlinh213 Lượt xem 1046Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán 1 - Tuần 1 đến 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 1
Thứ hai , ngày 10 tháng 9 năm 2007
TIẾT 1: TIẾT HỌC ĐẦU TIÊN
I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh:
_ Nhận biết những việc thường phải làm trong các tiết học Toán 1
_ Bước đầu biết yêu cầu cần đạt được trong học tập Toán
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:_ Bộ đồ dùng học Toán lớp 1 của HS
III.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Giáo viên hướng dẫn học sinh sử dụng sách Toán 1:
_ Cho HS xem sách Toán 1
_ Hướng dẫn HS mở sách đến trang “Tiết học đầu tiên”_ GV giới thiệu về sách Toán:
+ Từ bìa 1 đến “tiết học đầu tiên”
+ Sau “tiết học đầu tiên”, mỗi tiết có một phiếu. Tên của bài học đặt ở đầu trang. Mỗi phiếu thường có phần bài học (cho HS xem), phần thực hành. 
_ Hướng dẫn HS giữ gìn sách.
2.Giáo viên hướng dẫn học sinh làm quen với một số hoạt động học tập toán ở lớp 1:
+ Trong giờ học Toán HS lớp 1 thường có những hoạt động nào? Bằng cách nào? Sử dụng những dụng cụ học tập nào?
_ GV tổng kết theo nội dung từng tranh
3.Giới thiệu với học sinh các yêu cầu cần đạt sau khi học toán 1:
Học toán các em sẽ biết:
_ Đếm (từ 1 đến 100); đọc số (đến 100); viết số; so sánh hai số; 
_ Làm tính cộng, trừ (nêu ví dụ)
_ Nhìn hình vẽ nêu được bài toán rồi nêu phép tính giải toán (nêu ví dụ)
_ Biết giải các bài toán (nêu ví dụ)
_ Biết đo độ dài (nêu ví dụ); biết hôm nay là thứ mấy, là ngày bao nhiêu (ví dụ); biết xem lịch hàng ngày (cho HS xem tờ lịch và nêu hôm nay là thứ mấy, ngày bao nhiêu )
.4.Giáo viên giới thiệu bộ đồ dùng học Toán của HS:_ Giơ từng đồ dùng, và nêu tên gọi của đồ dùng đó.
_ GV giới thiệu cho HS biết đồ dùng đó thường dùng để làm gì? (que: dùng học đếm, )
.Nhận xét -Dặn dò:_ Nhận xét tiết học
 - Học “Các số 1, 2, 3”
_ Quan sát
_ HS lấy và mở sách toán
_ Mở bài “Tiết học đầu tiên” 
_ Quan sát, trao đổi, thảo luận
_ HS mở sách.
_ Lấy rồi mở hộp đựng bộ đồ dùng học Toán lớp 1.
_ HS làm theo GV
_ Thực hành
_ Chuẩn bị: Sách toán 1
Thứ ba, ngày 11 tháng 9 năm 2007
TIẾT 2: NHIỀU HƠN, ÍT HƠN
I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
_ Biết so sánh số lượng của hai nhóm đồ vật
_ Biết sử dụng các từ “nhiều hơn”, “ít hơn” khi so sánh về số lượng
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 Sử dụng các tranh của Toán 1 và một số nhóm đồ vật cụ thể
III.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
Bài cũ : Kiểm tra ĐDHT của học sinh
Bài mới : 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. So sánh số lượng cốc và số lượng thìa
_ GV cầm một nắm thìa trong tay (4 cái) _ GV gọi HS lên đặt vào mỗi cái cốc một cái thìa rồi hỏi:
+ Còn cốc nào chưa có thìa?
_ GV nêu: Khi đặt vào mỗi cái cốc một cái thìa thì vẫn còn cốc chưa có thìa. Ta nói: 
+ “Số cốc nhiều hơn số thìa”
-Khi đặt vào mỗi cái cốc một cái thìa thì không còn thìa để đặt vào cốc còn lại. 
+Vậy “Số thìa ít hơn số cốc”
2.GV hướng dẫn HS quan sát từng hình vẽ trong bài học, giới thiệu cách so sánh số lượng hai nhóm đối tượng :
_ Ta nối một  chỉ với một 
_ Nhóm nào có đối tượng bị thừa ra thì nhóm đó có số lượng nhiều hơn, nhóm kia có số lượng ít hơn.
3.Trò chơi: “Nhiều hơn, ít hơn”
4. Nhận xét - Dặn dò:
_ Nhận xét tiết học.
_ Dặn dò:+ Chuẩn bị: Sách toán 1, bộ đồ dùng học toán.
_ HS thực hành
+HS trả lời và chỉ vào cốc chưa có thìa
+ 1 vàiHS nhắc lại
_ “Số cốc nhiều hơn số thìa” và “Số thìa ít hơn số cốc” (1 vài HS)
_ Thực hành theo hướng dẫn của GV
_ So sánh trên các đối tượng: số bạn trai và gái, số vở và bút, 
Thứ tư , ngày 12 tháng 9 năm 2007
TIẾT 3: HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN
I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
_ Nhận ra và nêu đúng tên của hình vuông, hình tròn
_ Bước đầu nhận ra hình vuông, hình tròn từ các vật thật
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
_ Một số hình vuông, hình tròn bằng bìa (hoặc gỗ, nhựa ) có kích thước, màu sắc khác nhau.
_ Một số vật thật có mặt là hình vuông, hình tròn
III.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
A. Bài cũ : Nêu 1 số đồ vật có số lượng nhiều hơn, ít hơn
B. Bài mới : 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu hình vuông:
 + Đây là hình vuông
_ Cho HS thực hành nhân diện hình vuông.
_ Nêu tên những vật có hình vuông?
2.Giới thiệu hình tròn:
 Tiến hành tương tự hình vuông.
3.Thực hành: 
_Bài 1: Tô màu các hình vuông.
_Bài 2: Tô màu hình tròn
_Bài 3: Tô màu
_Bài 4: Cho HS dùng mảnh giấy (bìa) có hình dạng như hình thứ nhất và hình thứ hai của bài 4 rồi gấp các hình vuông chồng lên nhau để có hình vuông như hình vẽ
4.Hoạt động nối tiếp:
_ Yêu cầu: HS nêu tên các vật hình vuông, các vật hình tròn (ở trong lớp, ở nhà, ) 
5.Nhận xét - Dặn dò:
 Học “Hình tam giác”
_ Quan sát và nhắc lại: 
+Hình vuông.
__ Trao đổi nhóm và mỗi nhóm nêu tên những vật có hình vuông 
_ Dùng bút chì màu tô màu.
_ Dùng bút chì màu tô màu.
_Dùng bút chì màu tô màu
_ Kể các đồ vật có hình vuông, tròn
_ Chuẩn bị: Sách toán 1, bộ đồ dùng học toán.
Thứ sáu, ngày 14 tháng 9 năm 2007
TIẾT 4: HÌNH TAM GIÁC
I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
_ Nhận ra và nêu đúng tên hình tam giác
_ Bước đầu nhận ra hình tam giác từ các vật thật
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
_ Một số hình tam giác bằng bìa (hoặc gỗ, nhựa ) có kích thước màu sắc khác nhau
_ Một số đồ vật thật có mặt là hình tam giác.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
A.Bài cũ : GV đưa hình vuông, tròn – HS gọi tên hình
 – Tìm 1 số đồ vật có hình vuông, hình tròn
B. Bài mới : 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu hình tam giác:
_GV giơ lần lượt từng tấm bìa hình tam giác cho HS xem, mỗi lần giơ đều nói:
+ Đây là hình tam giác
_ Cho HS thực hành nhân diện hình tam giác.
_, GV nêu yêu cầu: Nêu tên những vật có hình vuông?
2.Thực hành xếp hình: _ GV hướng dẫn:
+ Dùng các hình tam giác, hình vuông có màu sắc khác nhau để xếp thành các hình
 3.Trò chơi: Thi đua chọn nhanh các hình
_GV gắn lên bảng các hình đã học: (5 hình tam giác, 5 hình vuông, 5 hình tròn)
_Gọi 3 HS lên bảng, nêu yêu cầu:
+ Em A chọn hình tam giác.
+ Em B chọn hình tròn
+ Em C chọn hình vuông
4.Hoạt động nối tiếp:
_ Yêu cầu: HS nêu tên các vật có hình tam giác
5.Nhận xét - Dặn dò:
_ Học “Luyện tập”
_ Quan sát và nhắc lại: 
+Hình tam giác.
+ HS lấy hình tam giác và nói: Hình tam giác
_ Lấy từ hộp đồ dùng học toán tất cả các hình tam giác đặt lên bàn học. HS giơ hình tam giác và nói: “Hình tam giác”
_ Trao đổi nhóm và mỗi nhóm nêu tên những vật có hình vuông (đọc tên đồ vật)
+ Thực hành xếp hình, xếp xong tự đặt tên hình
 Cho HS thi đua chọn nhanh các hình theo nhiệm vụ được giao
_ Kể các đồ vật có hình tam giác
_ Chuẩn bị: Sách toán 1, bộ đồ dùng học toán.
TUẦN 2
Thứ hai , ngày 17 tháng 9 năm 2007
TIẾT 5: LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh củng cố:
_ Nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác từ các vật thật
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
_ Một số hình tròn, hình vuông, hình tam giác bằng bìa (hoặc gỗ, nhựa )
_ Que diêm (hoặc que tính )
_ Một số đồ vật có mặt là hình vuông, hình tròn, hình tam giác
III.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
A. Bài cũ : GV đưa hình tam giác , gọi HS đọc tên hình – Tìm 1 số đồ vật có hình r
B. Bài mới : 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1: GV đọc yêu cầu từng bài:
-Khuyến khích cho HS dùng các bút chì màu khác nhau để tô màu. 
Bài 2: Thực hành ghép hình
_ Dùng 1 hình vuông và 2 hình tam giác để ghép thành hình mới
 _ Khuyến khích HS dùng các hình vuông và hình tam giác đã cho để ghép thành 1 số hình khác
_ Cho HS thi đua ghép hình. Em nào đúng, nhanh sẽ được các bạn vỗ tay hoan nghênh.
Bài 3: Thực hành xếp hình
_ Cho HS tiến hành xếp hình
*Trò chơi
_ Em nào nêu được nhiều vật nhất và đúng sẽ được khen thưởng.
5.Nhận xét - Dặn dò:
_ Nhận xét tiết học._ Học “Các số 1, 2, 3”
_Tiến hành tô màu theo hướng dẫn của GV
+Các hình vuông: tô cùng một màu.
+Các hình tròn tô cùng một màu 
+Các hình tam giác: tô cùng một màu
_ Thực hành theo hướng dẫn 
_Dùng các hình vuông và hình tam giác để ghép thành hình a, b, c
_ Lần lượt thi đua ghép 
_ Thực hành xếp hình vuông, hình tam giác.
_ Kể các đồ vật có hình vuông, tròn, tam giác có trong phòng học, ở nhà, 
_ Chuẩn bị: Sách toán 1, bộ đồ dùng học toán.
Thứ ba , ngày 18 tháng 9 năm 2007
TIẾT 6: CÁC SỐ 1, 2, 3
I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
_ Có khái niệm ban đầu về số 1, 2, 3 (mỗi số là đại diện cho một lớp các nhóm đối tượng có cùng số lượng
_ Biết đọc, viết các số 1, 2, 3.Biết đếm từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1
_ Nhận biết số lượng các nhóm có 1; 2; 3 đồ vật và thứ tự của các số 1; 2; 3 trong bộ phận đầu của dãy số tự nhiên
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Các nhóm có 1, 2, 3 đồ vật cùng loại; chẳng hạn 3 búp bê, 3 bông hoa, 3 hình vuông, 3 hình tròn 3 tờ bìa, ttrên mỗi tờ bìa đã viết sẵn một trong các số 1, 2, 3 3 tờ bìa, trên mõi tờ bìađã vẽ sẵn 1 chấm tròn, 2 chấm ttròn, 3 chấm tròn
III.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
A. Bài cũ : Tìm 1 số đồ vật có hình tam giác, h. tròn, h. vuông
B. Bài mới : 
H ... m bài và chữa bài 
_Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh
_Làm và chữa bài
Thứ sáu ngày 23 tháng 11 năm 2007
TIẾT 44 LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh củng cố về:_Phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học
_Phép cộng một số với 0_Phép trừ một số trừ đi 0, phép trừ hai số bằng nhau
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Sách Toán 1, vở bài tập toán 1, bút chì
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1: _Cho HS nêu yêu cầu của bài
_Cho HS làm và chữa bài
Bài 2:_Cho HS nêu cách làm bài 
* Nhắc HS về tính chất của phép cộng: Đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả không thay đổi
Bài 3: Tính_Cho HS nêu cách làm bài
Bài 4: _Cho HS xem tranh, nêu yêu cầu bài toán _Cho HS viết phép tính thích hợp với tranh
3 + 2 = 5 b ) 5 – 2 = 3
3.Nhận xét –dặn dò:
_ Nhận xét tiết học_ Dặn dò: Chuẩn bị bài luyện tập
 _ Tính (theo cột dọc)
_Làm bài và chữa bài
_Tính
_Làm bài vào vở 
_ Điền dấu thích hợp (> ,<, =)
_HS làm bài và chữa bài 
_Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh
_Làm và chữa bài
TUẦN 12
Thứ HAI ngày 26 tháng 11 năm 2007
Tiết 45 LUYỆN TẬP CHUNG (Bài 2/63 bỏ cột 3)
I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh củng cố về:_Phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học_Phép cộng, phép trừ với số 0_Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Sách Toán 1, vở bài tập toán 1, bút chì
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1: _Cho HS nêu yêu cầu của bài
 _Cho HS làm và chữa bài
Bài 2:_Cho HS đọc yêu cầu của bài
 _Cho HS nêu cách làm bài: 3 + 1 + 1
+Lấy 3 cộng 1 bằng 4, rồi cộng tiếp với 1 được 5 ghi số 5
Bài 3: _Cho HS nêu cách làm bài
_Yêu cầu: HS phải thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi các số đã học, từ đó ghi các số thích hợp vào ô trống
Bài 4: 
_Cho HS xem tranh, nêu yêu cầu bài toán 
_Cho HS quan sát tranh 
 +Nêu bài toán
 +Viết phép tính thích hợp với tranh
a)Có 2 con vịt thêm 2 con vịt nữa chạy đến. Hỏi có mấy con vịt?
b) Có 4 con hươu chạy đi mất 1 con. Hỏi có mấy con hươu?
3.Nhận xét –dặn dò:
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị Phép cộng trong phạm vi 6
 _ Tính 
_Làm bài và đổi chéo nhau chữa bài
_Tính
_Làm bài vào vở 
_Điền số
_HS làm bài và chữa bài
_Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh
_HS nêu bài toán
 2 + 2 = 4
 4 – 1 = 3
Thứ ba ngày 27 tháng 11 năm 2007
TIẾT 46 PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6
I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh:_Tiếp tục củng cố khái niệm phép cộng 
_Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6_Biết làm tính cộng trong phạm vi 6
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
_Các mô hình phù hợp với nội dung bài học 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6
a) Hướng dẫn HS thành lập công thức
 * 5 + 1 = 6; 1 + 5 = 6
Bước1: 
_Hướng dẫn HS xem tranh tự nêu bài toán
Bước 2:
_Cho HS đếm số hình tam giác ở cả hai nhóm và trả lời câu hỏi của bài toán
_GV viết bảng: 5 + 1 = 6
Bước 3:
_Cho HS quan sát hình vẽ và nêu phép tính 
_GV ghi bảng: 1 + 5 = 6
b) Hướng dẫn HS lập các công thức 
 4 + 2 = 6 2 + 4 = 6 3 + 3 = 6 
 Tiến hành tương tự phần a)
c) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6_Đọc lại bảng cộng
_Tiến hành xóa dần bảng nhằm giúp HS ghi nhớ 
d) Viết bảng con:
_GV đọc phép tính cho HS làm vào bảng con
2. Hướng dẫn HS thực hành: 
Bài 1: Tính_Cho HS nêu yêu cầu bài toán
_Hướng dẫn HS sử dụng bảng cộng trong phạm vi 6 để tìm ra kết quả
Bài 2: Tính-_Cho HS nêu cách làm bài
_Cho HS tìm kết quả của phép tính, rồi đọc kết quả của mình theo từng cột
*Lưu ý: Củng cố cho HS tính chất giao hoán của phép cộng 
Bài 3: Tính_Cho HS nêu yêu cầu bài toán
-Muốn tính 4 + 1 + 1 thì phải lấy 4 cộng 1 trước, được bao nhiêu cộng tiếp với 1
Bài 4: _Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán
 +Sau đó cho HS viết phép tính tương ứng với bài toán vào ô trống
_GV gợi ý HS cũng từ tranh vẽ thứ nhất nêu bài toán theo cách khác
3.Nhận xét –dặn dò:
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài Phép trừ trong phạm vi 6
_HS nêu lại bài toán
Bên trái có 5 hình tam giác, bên phải có 1 hình tam giác. Hỏi có tất cả mấy hình tam giác?
_5 hình tam giác và 1 hình tam giác là 6 hình tam giác
_HS đọc: Năm cộng một bằng sáu
_ 1 + 5 = 6
_HS đọc: 1 + 5 bằng 6
_Mỗi HS lấy ra 6 hình vuông, 6 hình tròn để tự tìm ra công thức
4 + 2 = 6 2 + 4 = 6 3 + 3 = 6
_HS đọc: 5 + 1 = 6 1 + 5 = 6
4 + 2 = 6 2 + 4 = 6 3 + 3 = 6
5 + 1 2 + 4
 3 5
_Tính _HS làm bài và chữa bài
_Tính 
_HS làm bài và chữa bài
_Tính
_Làm và chữa bài
? _Viết phép tính:
 3 + 3 = 6 
Thứ tư ngày 28 tháng 11 năm 2007
TIẾT 47 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6
I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh:_Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ
_Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6_Biết làm tính trừ trong phạm vi 6
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
_Các mô hình phù hợp với nội dung bài học 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
A.Bài cũ : KT miệng : Gọi HS đọc công thức cộng trong phạm vi 6 – 6 bằng mấy công mấy?
 Bảng con : 6 + 0 = ?, 5 + 1 =? -Tính hàng dọc : 4-2; 1+5; 3+3 
B. Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6
a) Hướng dẫn HS thành lập công thức
 6 – 1 = 5, 6 – 5 = 1
Bước1: _Hướng dẫn HS xem tranh tự nêu bài toán
Bước 2:
_Cho HS đếm số hình tam giác ở cả hai nhóm và trả lời câu hỏi của bài toán_
_GV viết bảng: 6 – 1 = 5
Bước 3:_Cho HS quan sát hình vẽ và nêu kết quả của phép tính: 6 - 5
_GV ghi bảng: 6 – 5 = 1
_Cho HS đọc lại cả 2 công thức
b) Hướng dẫn HS lập các công thức 
 6 – 2 = 4, 6 – 4 = 2 , 6 – 3 = 3
Tiến hành tương tự phần a)
c) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6 _Đọc lại bảng trừ
_Tiến hành xóa dần bảng nhằm giúp HS ghi nhớ 
d) Viết bảng con:_GV đọc phép tính cho HS làm vào bảng con
2. Hướng dẫn HS thực hành: 
Bài 1: Tính_Cho HS nêu yêu cầu bài toán
 * Nhắc HS viết các số phải thật thẳng cột 
Bài 2: Tính_Cho HS nêu cách làm bài
Bài 3: Tính_Cho HS nêu cách làm bài 
Chẳng hạn: Muốn tính 6-4-2 thì phải lấy 6 trừ 4 trước, được bao nhiêu trừ tiếp với 2
Bài 4: _Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán
_Sau đó cho HS viết phép tính tương ứng với bài toán vào ô trống
* Với mỗi tranh, HS có thể viết phép tính khác nhau (mỗi phép tính tương ứng với một bài toán
3.Nhận xét –dặn dò:
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài: Luyện tập
_HS nêu lại bài toán 
_HS đọc: Sáu trừ một bằng năm
 6 – 5 = 1
_HS đọc: 6 trừ 5 bằng 1
Mỗi HS lấy ra 6 hình vuông, 6 hình tròn để tự tìm ra công thức
 6 – 2 = 4, 6 – 4 = 2 . 6 – 3 = 3
_HS đọc :6 – 1 = 5 6 – 5 = 1
 6 – 2 = 4 6 – 4 = 2 6 – 3 = 3
 6 - 1 6 - 3 
 6 6
_Tính 
_HS làm bài và chữa bài
_HS làm bài và chữa bài
_Làm và chữa bài
_Tranh a: 6 – 1 = 5
_Tranh b: 6 – 2 = 4
Thứ sáu ngày 30 tháng 11 năm 2007
TIẾT 48 LUYỆN TẬP ( Bài tập 2/67 bỏ dòng 2)
I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh củng cố về các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 6
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
A.Bài cũ : KT miệng : Gọi HS đọc công thức cộng trong phạm vi 6 – 
 Bảng con : 6 -1 = ?, 6 -3 1 =? ,6-2=? -Tính hàng dọc : 6-0; 6-5 ; 6 - 4 
B. Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập trong sách:
Bài 1: Tính_Cho HS nêu yêu cầu bài toán
_Hướng dẫn HS sử dụng các công thức cộng, trừ trong phạm vi 6 để tìm kết quả của phép tính 
 Bài 2: Tính_Cho HS nêu cách làm bài
_GV lưu ý cho HS quan sát:
1 + 3 + 2 = 6 3 + 1 + 2 = 6
để rút ra nhận xét: “Nếu thay đổi vị trí các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi”
Bài 3: Tính_Cho HS nêu cách làm bài 
_Hướng dẫn: Thực hiện phép tính ở vế trái trước, rồi điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
Bài 4: 
_Hướng dẫn HS sử dụng các công thức cộng trong phạm vi các số đã học để tìm một thành phần chưa biết của phép cộng, rồi điền kết quả vào chỗ chấm
Bài 5:
 _Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán, sau đó cho HS viết phép tính tương ứng với bài toán 
* Với mỗi tranh, HS có thể viết phép tính khác nhau (mỗi phép tính tương ứng với một bài toán
2.Trò chơi: “Nêu đúng kết quả”
_GV nêu: +1 cộng 5 ; +1 thêm 3 ; +5 trừ 3
+5 bớt đi 2
3.Nhận xét –dặn dò:
_ Nhận xét tiết học
_Chuẩn bị bài Phép cộng trong phạm vi 7
_Tính
_Làm và chữa bài
_HS tính rồi điền kết quả vào chỗ chấm
_Điền dấu >, <, =
+Bài toán 1: Có 4 con vịt đang đứng và 2 con vịt chạy đi. Hỏi tất cả có mấy con vịt? 4 +2 = 6 hay 2 + 4 = 6
+Bài toán 2: Có 6 con vịt, 2 con chạy đi. Hỏi còn lại mấy con vịt?
 Phép tính: 6 – 2 = 4
+Bài toán 3: Có tất cả 6 con vịt, 4 con vịt đứng lại. Hỏi có mấy con vịt chạy đi? Phép tính: 6 – 4 = 2
_HS thi đua giơ các tấm bìa ghi kết quả tương ứng

Tài liệu đính kèm:

  • docT1-t1-12.doc