Tuần 10
Bài 35 : LUYỆN TẬP
Ngày dạy :
I. MỤC TIÊU :
Sau bài học, HS cần đạt:
- Làm tính trừ trong phạm vi 3
- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng 1 phép trừ
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Bộ thực hành toán 1 .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2.Kiểm tra bài cũ :
+ 2 HS lên bảng làm tính
*Tính: 2 + 1 = 4 + 1 = 3 – 1 =
3 – 2 = 2 – 1 = 1 + 2 =
* Điền dấu > < =="" vào="" chỗ="">
1 + 1 3 – 1 2 – 1 1 + 0
2 + 1 3 – 2 3 + 0 3 - 1
+ HS nhận xét , sửa bài trên bảng. GV nhận xét chốt quan hệ cộng trừ
+ Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới
Tuần 10 Bài 35 : LUYỆN TẬP Ngày dạy : I. MỤC TIÊU : Sau bài học, HS cần đạt: - Làm tính trừ trong phạm vi 3 - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng 1 phép trừ II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Bộ thực hành toán 1 . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : + 2 HS lên bảng làm tính *Tính: 2 + 1 = 4 + 1 = 3 – 1 = 3 – 2 = 2 – 1 = 1 + 2 = * Điền dấu > < = vào chỗ chấm 1 + 1 3 – 1 2 – 1 1 + 0 2 + 1 3 – 2 3 + 0 3 - 1 + HS nhận xét , sửa bài trên bảng. GV nhận xét chốt quan hệ cộng trừ + Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới 3. Bài mới : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 :Củng cố cách làm tính trừ trong phạm vi 3 Mt :Học sinh biết tên bài học .Củng cố bảng trừ - Gọi HS đọc lại bảng trừ phạm vi 3 - Giới thiệu bài – ghi đầu bài . Hoạt động 2 : Thực hành luyện tập Mt : Củng cố quan hệ cộng trừ .Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng 1 phép tính trừ - Cho HS mở SGK lần lượt giải các bài tập vBài 1 : Tính ( cột 2, 3) - Cho HS nhận xét các phép tính: 1 + 2 = 3 – 1 = 3 – 2 = ( để thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ) - Nêu kết luận: Phép trừ là phép tính ngược với phép cộng. Đây là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. vBài 2: Số? - Cho HS nêu cách làm và tự làm bài vBài 3 : Viết dấu + hay dấu – vào chỗ chấm - HD cách làm dựa trên công thức cộng trừ mà em đã học để điền dấu đúng - Sửa bài tập trên bảng lớp vBài 4 : Viết phép tính thích hợp - Cho HS quan sát hình vẽ và nêu bài toán, rồi viết phép tính đúng vào ô dưới tranh - Cho HS nêu cách giải - Nhận xét, ghi điểm - 2 em đọc - 3 em nhắc lại tên bài học - Mở SGK - Vài em yêu cầu bài - Cả lớp làm bài - 2 em chữa bài - Nhận xét - Vài em nêu nhận xét - Lắng nghe - Cả lớp làm bài - 2 em lên chữa bài - Nhận xét - Theo dõi - Cả lớp làm bài - 2 em lên bảng làm bài - Nhận xét, bổ sung - Vài em nêu : a) Nam có 2 quả bóng cho Lan 1 quả bóng. Hỏi Nam còn mấy quả bóng ? b) Lúc đầu có 3 con ếch trên lá sen. Sau đó 2 con ếch nhảy xuống ao. Hỏi còn lại mấy con ếch ? - 2 em lên bảng giải - Nhận xét 4.Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học. - Tuyên dương HS hoạt động tốt - Dặn dò HS Bài 36 : PHÉP TRỪTRONG PHẠM VI 4 Ngày dạy : I. MỤC TIÊU : Sau bài học, HS cần đạt : Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4. Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Tranh vẽ 4 con chim; 4 quả bóng; 4 chấm tròn; 4 quả cam bằng giấy. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : +Gọi 3 học sinh đọc lại công thức trừ trong phạm vi 3 + Học sinh làm bảng con : HS1: 1+1+1 = HS2: 3 1 = 2 HS3: 42 +2 + Mỗi dãy 2 bài 3 –1 - 1 = 3.1= 4 23 - 1 + Học sinh nhận xét bài 3 bạn làm trên bảng nêu lại cách làm tính + Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới 3. Bài mới : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 4 Mt :Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4 - Lần lượt giới thiệu các phép trừ * Giới thiệu phép trừ 4 – 1 = 3: Dùng 4 quả cam HD HS lập phép trừ +Hỏi : 4 quả bớt 1 quả còn mấy quả ? +Vậy 4 – 1 = ? + Ghi bảng : 4 – 1 = 3 * Giới thiêu phép trừ 4 – 2 = 2:Dùng tranh vẽ 4 con chim HD HS lập phép trừ. + Hỏi: Có 4 con chim bay đi 2 con chim. Hỏi còn lại mấy con chim ? + Em hãy nêu phép tính phù hợp ? +Ghi bảng : 4 – 2 = 2 * Giới thiệu phép trừ 4 – 3 = 1 : Dùng tranh vẽ 4 quả bóng để lập phép trừ + Cho HS tự nêu bài toán và nêu phép tính + Ghi phép tính lên bảng : 4 – 3 = 1 - Cho HS học thuộc công thức bằng phương pháp xoá dần - HD HS nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ : Dùng 4 chấm tròn để lập phép tính. - HD HS hiểu với 3 số có thể lập được 2 phép tính cộng và 2 phép tính trừ 3 + 1 = 4 2 + 2 = 4 1 + 3 = 4 4 – 2 = 2 4 – 1 = 3 4 – 3 = 1 -Kết luận : phép tính trừ là phép tính ngược lại với phép tính cộng. Đó chính là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Hoạt động 2 : Thực hành luyện tập Mt : vận dụng công thức vừa học để làm tính . Viết được phép tính thích hợp. - Cho HS mở SGK lần lượt giải các bài toán vBài 1 : Tính ( cột 1, 2) Cho HS nêu cách làm bài - Nhận xét, ghi điểm vBài 2 : Tính - Cho HS nêu cách làm rồi làm bài miệng - Lưu ý HS viết kết quả thẳng cột. - Nhận xét, ghi điểm vBài 3 : Viết phép tính thích hợp . - Cho HS quan sát hình vẽ và nêu bài toán và phép tính thíchø hợp - Nhận xét, ghi điểm . - Cả lớp quan sát trả lời . 3 quả . - 4 – 1 = 3 (HS lần lượt lặp lại) - Cả lớp quan sát trả lời - 4 – 2 = 2(HS lần lượt lặp lại ) - Cả lớp quan sát và nêu bài toán : Hải có 4 quả bóng, có 3 quả bóng bay đi. Hỏi Hải còn mấy quả bóng ? 4 – 3 = 1 -HS lần lượt lặp lại - Cả lớp học thuộc - Cả lớp theo dõi - Lắng nghe - Mở SGK - Cả lớp làm bài - 2 em đọc kết quả - Nhận xét - Cả lớp làm bài - 2 em lên chữa bài - Nhận xét - Cả lớp quan sát - Vài em nêu : Có 4 bạn chơi nhảy dây. 1 bạn nghỉ chơi đi về nhà .Hỏi còn lại mấy bạn chơi nhảy dây ? - Cả lớp làm bài - 1 em lên bàng chữa: 4 – 1 = 3 - Nhận xét 4.Củng cố dặn dò : - Hôm nay em học bài gì ? - Gọi 3 em đọc bài công thức trừ phạm vi 4 - Nhận xét tiết học. - Tuyên dương HS hoạt động tốt - Dặn dò HS Bài 37 : LUYỆN TẬP Ngày dạy : I. MỤC TIÊU : Sau bài học, HS cần đạt: - Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng 1 phép tính thích hợp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Bảng dạy toán - Bộ thực hành . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : + Gọi 3 học sinh đọc lại công thức trừ phạm vi 4 + 2 học sinh lên bảng làm a) 3 + 1 = b) 3 – 2 = 4 – 3 = 4 + 1 = 4 – 2 = 4 – 1 = 3 – 1 = 3 + 1 = + HS dưới lớp làm miệng + Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới 3. Bài mới : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1: Củng cố phép trừ trong pv 3, 4 Mt :Học sinh nắm được nội dung bài , đầu bài học : - Giới thiệu và ghi đầu bài . - Cho HS ôn lại bảng cộng trừ trong phạm vi 3 , phạm vi 4 Hoạt động 2 : Thực hành luyện tập Mt : Học sinh biết làm tính cộng trừ trong phạm vi các số đã học. Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. - Cho HS mở SGK .HD nêu yêu cầu từng bài và lần lượt làm bài vBài 1 : Tính - Yêu cầu HS nêu cách làm và tự làm bài vào vở bài tập - Lưu ý HS viết kết quả cho thẳng cột. - Nhận xét, ghi điểm vBài 2 : Số? - Cho HS nêu yêu cầu của bài tập - HD HS làm bài - Cho HS làm bài tập vào SGK - Nhận xét, ghi điểm vBài 3 : Tính - Cho HS nêu cách làm - Cho HS làm bài - Nhận xét, ghi điểm vBài 4 : Điền dấu > < = - Cho HS nêu yêu cầu của bài và cách làm bài - Cho HS làm bài - Nhận xét, ghi điểm vBài 5 : Quan sát tranh nêu bài toán và viết phép tính thích hợp ( giảm bài a) - Cho HS quan sát tranh nêu bài toán và phép tính thích hợp - Cho HS làm bài - Nhận xét, ghi điểm - Vài em lặp lại đầu bài - 4 em đọc bảng cộng, trừ - Mở SGK - Cả lớp làm bài - 2 em lên bảng chữa bài - Nhận xét -Vài em nêu yêu cầu - Theo dõi, lắng nghe - Cả lớp làm bài - 2 em chữa bài - Nhận xét - Vài em nêu: Tính kết quả của phép tính đầu, lấy kết quả vừa tìm được cộng hay trừ với số còn lại - Cả lớp làm bài - 2 em chữa bài - Nhận xét - Vài em nêu: Tính kết quả của phép tính, so sánh 2 kết quả rồi điền dấu thích hợp -Cả lớp làm bài - 2 em chữa bài - Nhận xét - Vài em nêu: (5b) Dưới ao có 4 con vịt.Lên bờ 1 con.Hỏi còn lại mấy con vịt ? - Cả lớp làm bài - 1 em chữa bài - Nhận xét 4.Củng cố dặn dò : - Hôm nay em học bài gì ? - Nhận xét tiết học - Tuyên dương HS hoạt động tích cực - Dặn dò HS Bài 38 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5 Ngày dạy : I. MỤC TIÊU : Sau bài học, HS cần đạt: - Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5 - Biết mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Tranh như SGK + Bộ thực hành III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : +Gọi 4 học sinh đọc lại bảng cộng trừ trong phạm vi 3 ,4 + 3 học sinh lên bảng : HS1: 3 + 1 = HS2: 2 + 1 = HS3: 3 + 1 3 - 1 4 –1 = 3 - 2 = 4 - 3 1 + 1 4 - 3 = 3 - 1 = 4 – 1 2 + 1 + Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới 3. Bài mới : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ trong pv 5 Mt :HS nắm được phép trừ trong phạm vi 5 - Lần lượt treo các bức tranh để cho HS tự nêu bài toán và phép tính - Ghi lần lượt các phép tính và cho HS lặp lại 5 – 1 = 4 5 – 2 = 3 5 – 3 = 2 5 – 4 = 1 - Gọi HS đọc lại các công thức - Cho học thuộc bằng phương pháp xoá d ... ø 10 đến 0 . vBài 3 : - Yêu cầu HS tự thực hiện bài tính theo cột dọc – Lưu ý HS viết số thẳng cột đơn vị - Cho HS sửa bài vBài 4 : Số? - Cho 2 HS lên thi đua viết số thích hợp vào ô trống -3 + 4 8 6 + 4 - 8 - Nhận xét, sửa bài chung vBài 5 : Viết phép tính thích hợp - Hướng dẫn HS căn cứ vào tóm tắt nêu đề bài toán rồi viết phép tính thích hợp - Nhận xét, tuyên dương HS đặt bài toán và giải chính xác. - Lần lượt nhắc lại đầu bài - 4 em đếm - 4 em trả lời - Mở SGK . - Tự làm bài . - 1 HS chữa bài -Lần lượt 2 HS đọc số xuôi, 2 HS đọc dãy số ngược. - Tự làm bài vào SGK - 2 HS chữa bài - 2 HS lên bảng thi đua viết số đúng - Nhận xét -a) Trên đĩa có 5 quả táo. Bé để thêm vào đĩa 3 quả táo nữa. Hỏi có tất cả mấy quả táo ? 5 + 3 = 8 -b) Nam có 7 viên bi. Hải lấy bớt 3 viên bi. Hỏi Nam còm lại mấy viên bi? 7 - 3 = 4 4.Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học. - Tuyên dương HS hoạt động tích cực - Dặn dò HS TUẦN 17 Bài 63 : LUYỆN TẬP CHUNG Ngày dạy : I. MỤC TIÊU : Sau bài học, HS cần đạt: Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10; viết được các số theo thứ tự quy định; viết được tính thích hợp với tóm tắt bài toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Tranh và tóm tắt bài tập 3a), b) + Bộ thực hành dạy toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Ổn định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : + Sửa bài tập 4 . GV treo bảng phụ, ghi tóm tắt bài a,b . Lần lượt gọi HS lên bảng sửa bài : Nêu bài toán, lời giải và viết phép tính phù hợp với mỗi bài toán(Vở Bài tập toán / 68 ) + HS nhận xét, bổ sung – GV nhận xét, sửa sai + Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 3. Bài mới : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Củng cố cấu tạo và viết số trong phạm vi 10. Mt :HS nắm tên đầu bài .Ôn cấu tạo số trong phạm vi 10 - Yêu cầu HS nêu lại cấu tạo của các số 2 , 3 , 4 , 5, 6 , 7 , 8 , 9 , 10 . - Nhận xét, sửa sai cho HS - Giới thiệu bài – ghi đầu bài . Hoạt động 2 : Luyện tập thực hành Mt : Củng cố cấu tạo số, thứ tự số, xem tranh và nêu bài toán, ghi phép tính phù hợp. - Hướng dẫn SGK vBài 1 :Số? - HD mẫu 2 phép tính đầu - Lưu ý : HS tính chính xác vBài 2: Xếp các số theo thứ tự - Cho HS xác định các số 7 , 5 , 2 , 9 , 8 . - Cho HS suy nghĩ sắp xếp các số (làm miệng ) sau đó cho HS làm bài vào SGK - Sửa bài chung cả lớp vBài 3 : Viết phép tính thích hợp -a)Cho HS quan sát tranhï nêu bài toán và viết phép tính thích hợp - Hỏi lại câu hỏi của bài toán để hướng dẫn HS đặt lời giải bài qua câu trả lời -b) Gọi HS đặt bài toán và phép tính phù hợp - Chỉnh sửa câu cho HS thật hoàn chỉnh - Hướng dẫn đặt câu trả lời bài giải Hoạt động 3 :Trò chơi . Mt : Rèn kỹ năng tính toán nhanh - Hỏi đáp các công thức cộng trừ trong pv 10 - Đại diện 2 đội A và B : Lần lượt nêu câu hỏi cho đội bạn trả lời. Đội nào trả lời nhanh kết quả phép tính đúng là thắng cuộc - Nhận xét, tuyên dương đội thắng. - Lần lượt từng em nêu cấu tạo 1 số - Lần lượt đọc lại đầu bài - Mở SGK - Nêu yc và tự làm bài . Dựa trên cơ sở cấu tạo các số để điền số đúng - Tự làm và chữa bài - Tự làm bài vào SGK -a) Có 4 bông hoa, thêm 3 bông hoa . Hỏi có tất cả mấy bông hoa ? 4 + 3 = 7 - Trả lời -b) Có 7 lá cờ. Bớt đi 2 lá cờ .Hỏi còn lại bao nhiêu lá cờ ? 7 - 2 = 5 - Lắng nghe - Đội A hỏi, đội B trả lời - Đội B hỏi, đội A trả lời 4.Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học. - Tuyên dương HS hoạt động tích cực - Dặn dò HS Bài 64 : LUYỆN TẬP CHUNG Ngày dạy : I. MỤC TIÊU : Sau bài học, HS cần đạt : Biết thứ tự của các số trong dãy số từ 0®10. Biết cộng, trừ trong phạm vi 10 - So sánh các số trong phạm vi 10, viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Viết bài tập 1, 3 lên bảng phụ – Tranh bài 4 a, b + Các hình để xếp ¡ , r ( bài 5 ) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Ổn định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : + Sửa bài tập 4 / 68 vở Bài tập toán ( 4a, 4b ) . + GV treo bảng phụ viết sẵn tóm tắt đề 4a, b + Gọi 2 HS đọc bài toán và lên bảng giải bài toán + HS nhận xét, bổ sung – GV nhận xét, ghi điểm + Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 3. Bài mới : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Củng cố thứ tự dãy số từ 0®10. Mt :HS nắm được nội dung bài, tên bài học . - Giới thiệu bài và ghi đầu bài . - Gọi HS đếm lại dãy số thứ tự từ 0 10 để chuẩn bị làm bài tập 1 . Hoạt động 2 : Luyện tập thực hành Mt : Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10 . - Cho HS mở SGK - Lần lượt hướng dẫn HS làm bài tập vBài 1 : Nối các chấm theo thứ tự từ 0 à 10 - HD trên mẫu . - Cho HS nối các chấm theo thứ tự từ 0 à 10 Sau đó cho HS nêu tên của hình vừa được tạo thành. - Cho HS nối hình thứ 2 từ số 0 à 8 rồi nêu tên hình vBài 2: Tính ( giảm dòng 3 ) - Cho HS tính kết quả tính rồi chữa bài bài 2b) - HD chữa bài trên bảng vBài 3 : So sánh điền dấu > ,< , = : - Cho HS tự viết dấu thích hợp vào chỗ chấm rồi chữa bài. - Gọi 3 em lên bảng chữa bài v Bài 4 : HS quan sát hình vẽ nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp - Cho HS làm bài . Hoạt động 3: Trò chơi Mt : Củng cố nhận dạng hình. Xếp hình theo thứ tự xác định *Bài 5 : Xếp hình theo mẫu - Cho HS quan sát nêu cách xếp hình - Cho HS lấy hộp thực hành toán và xếp hình - Vài em đọc lại tên bài học - 3 em đếm - Cả lớp mở SGK - Quan sát theo dõi - Tự làm bài -1 HS nêu : Hình dấu cộng hoặc hình chữ thập - Tự làm bài -1 HS nêu: Hình chiếc ô tô - Làm vào SGK - Lần lượt( nêu miệng) kết quả từng bài toán - Tự làm bài và chữa bài ( HS K, G làm hết cột 3) - 3 em chữa bài -4a) Có 5 con vịt. Thêm 4 con vịt . Hỏi có tất cả mấy con vịt ? 5 + 4 = 9 - 4b) Có 7 con thỏ. Chạy đi hết 2 con thỏ. Hỏi còn lại mấy con thỏ ? 7 - 2 = 5 - Cả lớp làm bài, chữa bài - Quan sát mẫu nêu cách sắp xếp các hình trong mẫu - Có hình tròn và hình tam giác - Cách xếp theo thứ tự ; cứ 2 hình tròn thì đến 1 hình tam giác - Cả lớp xếp hình theo mẫu 4.Củng cố dặn dò : - Nhận xét tuyên dương HS hoạt động tích cực - Dặn dò HS Bài 65 : LUYỆN TẬP CHUNG Ngày dạy : I. MỤC TIÊU : Sau bài học, HS cần đạt: - Cộng trừ và cấu tạo các số trong phạm vi 10. - So sánh các số trong phạm vi 10. - Viết phép tính thích hợp với hình vẽ. - Nhận dạng hình tam giác. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Bảng thực hành dạy toán.Bảng phụ ghi sẵn bài tập số 4 ,5. + HS có SGK – vở kẻ ô li – vở BTToán. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Ổn định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : + Sửa bài tập 2b và 4a vở Bài tập toán . + GV ghi đề bài 2b và 4a trên bảng . + Bài 2b: 3 HS lên bảng sửa bài . HS nhận xét ,bổ sung. + Bài 4a: 1 HS đọc bài toán. 1 HS lên bảng viết phép tính phù hợp . + HS dưới lớp nhận xét – GV nhận xét bổ sung. + Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 3. Bài mới : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Củng cố cấâu tạo số từ 0®10 . Mt :HS nắm nội dung bài và tên bài học . - Yêu cầu 1 HS đếm xuôi,ngược trong phạm vi 10 - .Nêu cấu tạo các số. - Từ 0 à 10: Số nào lớn nhất? Số nào bé nhất ? - Số 8 lớn hơn những số nào ? - Số 2 bé hơn những số nào ? - Giới thiệu bài và ghi tên bài học. Hoạt động 2 : Luyện tập thực hành Mt : Rèn kỹ năng làm tính, so sánh các số,giải bài toán và nhận dạng hình vBài 1 : Tính - Cho HS làm bài vào SGK . - Lưu ý HS viết số thẳng cột,chú ý hàng đơn vị,hàng chục. vBài 2: Số? - HD HS nêu cấu tạo 8 gồm mấy và 5? 10 gồm 4 và mấy ? - Cho HS tự làm bài . - Nhận xét ,bổ sung. vBài 3 : Cho HS nêu miệng - Các số 6 , 8 , 4 , 2 , 10. + Số nào lớn nhất ? + Số nào bé nhất ? - Cho HS làm bài tập v Bài 4 : Viết phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán - Gọi HS đọc bài toán theo tóm tắt. - Hướng dẫn giải,nêu phép tính thích hợp -Cho HS làm bài. v Bài 5 : - Treo bảng phụ, yêu cầu HS quan sát hình . - Hỏi: Hình bên có mấy hình tam giác ? - Yêu cầu HS lên bảng chỉ và đếm số hình . - Nhận xét - 1 em đếm từ 0 đến 10 và ngược lại. - Lần lượt nêu lại cấu tạo các số . - Số 10 lớn nhất, số 0 bé nhất. - 8 lớn hơn 7 , 6 , 5 , 4 , 3 , 2 , 1 , 0. - 2 bé hơn 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10. - Lần lượt đọc lại tên bài học. - Nêu yêu cầu bài - Tự làm bài và chữa bài - 8 gồm 3 và 5 - 10 gồm 4 và 6 - Làm bài vào SGK - 1 HS lên bảng chữa bài - HS quan sát nêu được . - Số 10 lớn nhất. - Số 2 bé nhất. -Tự làm bài ,chữa bài . - 3 HS đọc - Nêu: 5 + 2 = 7 - 1 em lên bảng viết phép tính . - Cả lớp vào SGK - Quan sát đếm hình và nêu được có 8 hình tam giác - Vài em lên bảng chỉ và đếm hình - Nhận xét 4.Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học . Tuyên dương HS hoạt động tích cực . - Dặn dò HS
Tài liệu đính kèm: