Giáo án Toán 1 tuần 26 bài: Các số có 2 chữ số (t3)

Giáo án Toán 1 tuần 26 bài: Các số có 2 chữ số (t3)

TOÁN

 CÁC SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ ( tt)

I. MỤC TIÊU

1.Kiến thức :giúp HS nhận biết về số lượng, đọc và viết, so sánh các số có 2 chữ số

2. Kĩ năng : biết so sánh, nhận ra thứ tự các số có 2 chữ số

3.Thái độ : giáo dục Hs tính chính xác, khoa học

II. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên : các mẫu vật, các bó que tính rời

2. Học sinh : que tính, VBT

III. CÁC HOẠT ĐỘNG

1. Khởi động : (1) Hát

2. Bài cũ : (5)

 

doc 2 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1781Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 1 tuần 26 bài: Các số có 2 chữ số (t3)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ  ngày  tháng  năm 
TOÁN
 CÁC SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ ( tt)
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức :giúp HS nhận biết về số lượng, đọc và viết, so sánh các số có 2 chữ số 
2. Kĩ năng : biết so sánh, nhận ra thứ tự các số có 2 chữ số
3.Thái độ : giáo dục Hs tính chính xác, khoa học
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên : các mẫu vật, các bó que tính rời
2. Học sinh : que tính, VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
1. Khởi động : (1’) Hát
2. Bài cũ : (5’) 
* Nêu số có 2 chữ số mà em biết ?
- Gv đọc cho HS viết B
- Nhận xét.
3.Bài mới : (1’) 
- Tiết này các em học bài : Các số có 2 chữ số ( tt)
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
a/ Hoạt động 1 : Giới thiệu các số có 2 chữ số 70 – 99 (7’)
PP : đàm thoại, trực quan, thực hành
- Hướng dẫn HS lấy 7 bó chục que tính và nói có 7 chục
- Gv yêu cầu Hs lấy thêm 1 que tính . Có 7 chục que tính và thêm 1 que tính là 71 que tính
- Ghi B : 71
- Tương tự cho HS lấy và ghép các bó que tính từ 72 – 80
- Yêu cầu HS nêu các bó que tính em ghép được
- Viết số tương ứng với số bó que tính 
* Lưu ý là không đọc bảy mươi một mà đọc là bảy mươi mốt
- Gv ghi B : 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79
- Các số trên có điểm gì giống nhau ?
- Nêu cách viết các số từ 71- 79
* GV chốt : các chữ số từ 70 – 80 gồm 2 chữ số, số viết trước là số thể hiện hàng chục, số đứng sau là số hàng đơn vị. 
* Lầøn lượt theo thứ tự cứ ghép số hàng chục đọc có kèm chữ mươi ta có được các số có 2 chữ số 
- Gv giới thiệu dãy số từ 81 - 99
- Gv cho HS thi đua viết số trên B con
- Nhận xét.
* NGHỈ GIẢI LAO (3’)
b/ Hoạt động 2 : thực hành
PP : thực hành
+ Bài 1 : Viết theo mẫu
- Nêu yêu cầu của đề bài
- Hướng dẫn : Nêu lại cách viết các số tròn chục
 Bảy mươi : 70 Tám mươi : 
 Bảy mươi mốt : Bảy mươi lăm : 
 Bảy mươi ba : Bảy mươi :  
 Bảy mươi tư : Sáu mươi lăm : 
 Sáu mươi :
- Nhận xét 
+ Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống
 81 90
 89 98
- Nhận xét.
+ Bài 3 : Viết theo mẫu
Số 86 gồm 8 chục và 6 đơn vị
Số 91 gồm. chục và  đơn vị 
Số 73 gồm. chục và  đơn vị
Số 60 gồm. chục và  đơn vị
- Nhận xét.
c/ Hoạt động 3 : Củng cố (5’)
+ Bài 4 :Thi đua ghi đúng Đ, sai ghi S
Số 96 gồm 9 chục và 6 đơn vị 
 Số 96 gồm 90 và 6
Số 96 gồm 9 và 6
 b) Số 85 gồm 80 và 5
 Số 85 gồm 8 và 5
 Số 85 có hai chữ số là 8 và 5
 Số 85 là số có hai chữ số
- Nhận xét – Tuyên dương.
Hs quan sát
HS thực hiện
HS nêu
Thi đua thực hiện B lớp
Có 2 chữ số, 
số 7 đứng trước
HS nêu
HS làm VBT
Thi đua thực hiện B lớp
Đại diện mỗi đội lên thi đua thực hiện
HS nêu yêu cầu
HS làm vở
HS làm vở
HS làm miệng
Các đội thi đua 
5. Tổng kết – Dặn dò
- Chuẩn bị : So sánh các số có 2 chữ số 
- Nhận xét tiết học.

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan thu 5.doc