TOÁN
CÁC SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ ( tt)
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức :giúp HS nhận biết về số lượng, đọc và viết, so sánh các số có 2 chữ số
2. Kĩ năng : biết so sánh, nhận ra thứ tự các số có 2 chữ số
3.Thái độ : giáo dục Hs tính chính xác, khoa học
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên : các mẫu vật, các bó que tính rời
2. Học sinh : que tính, VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
1. Khởi động : (1) Hát
2. Bài cũ : (5)
Thứ ngày tháng năm TOÁN CÁC SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ ( tt) I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức :giúp HS nhận biết về số lượng, đọc và viết, so sánh các số có 2 chữ số 2. Kĩ năng : biết so sánh, nhận ra thứ tự các số có 2 chữ số 3.Thái độ : giáo dục Hs tính chính xác, khoa học II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên : các mẫu vật, các bó que tính rời 2. Học sinh : que tính, VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động : (1’) Hát 2. Bài cũ : (5’) * Nêu số có 2 chữ số mà em biết ? - Gv đọc cho HS viết B - Nhận xét. 3.Bài mới : (1’) - Tiết này các em học bài : Các số có 2 chữ số ( tt) Hoạt động thầy Hoạt động trò a/ Hoạt động 1 : Giới thiệu các số có 2 chữ số 70 – 99 (7’) PP : đàm thoại, trực quan, thực hành - Hướng dẫn HS lấy 7 bó chục que tính và nói có 7 chục - Gv yêu cầu Hs lấy thêm 1 que tính . Có 7 chục que tính và thêm 1 que tính là 71 que tính - Ghi B : 71 - Tương tự cho HS lấy và ghép các bó que tính từ 72 – 80 - Yêu cầu HS nêu các bó que tính em ghép được - Viết số tương ứng với số bó que tính * Lưu ý là không đọc bảy mươi một mà đọc là bảy mươi mốt - Gv ghi B : 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79 - Các số trên có điểm gì giống nhau ? - Nêu cách viết các số từ 71- 79 * GV chốt : các chữ số từ 70 – 80 gồm 2 chữ số, số viết trước là số thể hiện hàng chục, số đứng sau là số hàng đơn vị. * Lầøn lượt theo thứ tự cứ ghép số hàng chục đọc có kèm chữ mươi ta có được các số có 2 chữ số - Gv giới thiệu dãy số từ 81 - 99 - Gv cho HS thi đua viết số trên B con - Nhận xét. * NGHỈ GIẢI LAO (3’) b/ Hoạt động 2 : thực hành PP : thực hành + Bài 1 : Viết theo mẫu - Nêu yêu cầu của đề bài - Hướng dẫn : Nêu lại cách viết các số tròn chục Bảy mươi : 70 Tám mươi : Bảy mươi mốt : Bảy mươi lăm : Bảy mươi ba : Bảy mươi : Bảy mươi tư : Sáu mươi lăm : Sáu mươi : - Nhận xét + Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống 81 90 89 98 - Nhận xét. + Bài 3 : Viết theo mẫu Số 86 gồm 8 chục và 6 đơn vị Số 91 gồm. chục và đơn vị Số 73 gồm. chục và đơn vị Số 60 gồm. chục và đơn vị - Nhận xét. c/ Hoạt động 3 : Củng cố (5’) + Bài 4 :Thi đua ghi đúng Đ, sai ghi S Số 96 gồm 9 chục và 6 đơn vị Số 96 gồm 90 và 6 Số 96 gồm 9 và 6 b) Số 85 gồm 80 và 5 Số 85 gồm 8 và 5 Số 85 có hai chữ số là 8 và 5 Số 85 là số có hai chữ số - Nhận xét – Tuyên dương. Hs quan sát HS thực hiện HS nêu Thi đua thực hiện B lớp Có 2 chữ số, số 7 đứng trước HS nêu HS làm VBT Thi đua thực hiện B lớp Đại diện mỗi đội lên thi đua thực hiện HS nêu yêu cầu HS làm vở HS làm vở HS làm miệng Các đội thi đua 5. Tổng kết – Dặn dò - Chuẩn bị : So sánh các số có 2 chữ số - Nhận xét tiết học.
Tài liệu đính kèm: