Giáo án Toán 1 - Tuần 28 đến 35 - GV: Trần Thị Cẩm Nhung - Trường Tiểu học Thạnh Nhựt 1

Giáo án Toán 1 - Tuần 28 đến 35 - GV: Trần Thị Cẩm Nhung - Trường Tiểu học Thạnh Nhựt 1

 Tuần 28

Bài 105 : GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN ( tiếp theo)

Ngày dạy :

I. MỤC TIÊU :

Sau bài học, HS cần đạt:

 Hiểu bài toán có một phép trừ: Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? Biết trình bày bài giải gồm: Câu lời giải, phép tính, đáp số.

 Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

+ Sử dụng các tranh vẽ trong SGK

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1.Ổn định :

+ Hát – chuẩn bị ĐDHT

2.Kiểm tra bài cũ :

+ Gọi HS đếm các số từ 60 80 . Từ 80 100

-Hỏi : số liền trước , liền sau của : 53, 69 , 81, 99

- Viết các số : 32 , 45 , 29 , 70 , 82 theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.

Cả lớp làm vào bảng con.

+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới

 

doc 62 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 550Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán 1 - Tuần 28 đến 35 - GV: Trần Thị Cẩm Nhung - Trường Tiểu học Thạnh Nhựt 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 28
Bài 105 : GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN ( tiếp theo)
Ngày dạy : 
I. MỤC TIÊU : 
Sau bài học, HS cần đạt:
 Hiểu bài toán có một phép trừ: Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? Biết trình bày bài giải gồm: Câu lời giải, phép tính, đáp số.
 Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Sử dụng các tranh vẽ trong SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định :
+ Hát – chuẩn bị ĐDHT
2.Kiểm tra bài cũ : 
+ Gọi HS đếm các số từ 60 š 80 . Từ 80š 100 
-Hỏi : số liền trước , liền sau của : 53, 69 , 81, 99 
- Viết các số : 32 , 45 , 29 , 70 , 82 theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.
Cả lớp làm vào bảng con.
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 
 3. Bài mới : 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Giới thiệu cách giải bài toán và cách trình bày bài giải
Mt: HS hiểu bài toán, biết cách giải và trình bày bài toán. 
- Hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán :
- Hỏi HS:
 wBài toán cho biết gì ?
 wBài toán hỏi gì ?
- Ghi tóm tắt đề lên bảng.
- Hướng dẫn HS giải bài toán và trình bày bài giải. gợi ý :
 wMuốn biết nhà An còn mấy con gà thì em làm thế nào ? Đặt phép tính gì ? Đặt lời giải ra sao ?
- Gọi HS giỏi lên bảng giải 
- Hỏi HS:
 wBài toán thường có mấy phần? 
 wBài giải gồm có mấy phần ?
- Cho HS nhận xét bài làm trên 
- Nhận xét
Hoạt động 2 : Luyện tập 
Mt: Củng cố kĩ năng giải toán và trình bày bài giải
- Cho HS mở SGK 
vBài 1 : 
- Cho HS đọc bài toán rồi hướng dẫn tóm tắt bằng các câu hỏi
Tóm tắt 
-Có : 8 con chim 
-Bay đi : 2 con chim 
-Còn :  con chim ? 
- Nhận xét
vBài 2 : 
- Yêu cầu HS đọc đề bài rồi tóm tắt và trình bày bài giải.
- Nhận xét
- 2 em đọc: Nhà An có 9 con gà, Mẹ đem bán 3 con gà. Hỏi nhà An còn lại mấy con gà ? 
- Cả lớp đọc
- Vài em trả lời. 
- 2 em đọc lại đề qua tóm tắt 
- Vài em trả lời
-1 em giải : Số con gà nhà An còn là : 
 9 - 3 = 6 ( con )
 Đáp số : 6 con 
- Vài em trả lời
 2 phần: Phần cho biết và phần phải đi tìm.
 3 phần : lời giải, phép tính, đáp số 
- Nhận xét
- Mở SGK
- 2 em đọc bài toán 
- 2 em đọc tóm tắt
- Cả lớp làm bài
- 1 em lên bảng làm
 Bài giải 
 Số con chim còn lại là : 
 8 - 2 = 6 ( con ) 
 Đáp số : 6 con 
- Nhận xét.
- Cả lớp đọc bài toán ghi tóm tắt và trình bày bài giải 
 Bài giải 
 Số quả bóng còn lại là : 
 8 – 3 = 5 ( quả bóng )
 Đáp số 5 quả bóng 
- Nhận xét
4.Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét tiết học. 
- Tuyên dương HS làm bài tốt 
- Dặn dò HS
Bài 106 : LUYỆN TẬP
Ngày dạy : 
I. MỤC TIÊU : 
Sau bài học, HS cần đạt:
- Biết giải bài toán có phép trừ.
- Thực hiện phép cộng, phép trừ ( không nhớ) các số trong phạm vi 20.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Bảng phụ ghi bài tập số 1, 2, 3, 4.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định :
+ Hát – chuẩn bị ĐDHT 
2.Kiểm tra bài cũ : 
Kết hợp trong quá trình HS làm bài tập.
 3. Bài mới : 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Luyện tập
Mt: Rèn kỹ năng giải toán có phép trừ. Thực hiện được cộng, trừ trong phạm vi 20. 
- Cho HS mở SGK. 
- Hướng dẫn HS lần lượt làm bài tập.
vBài 1 : 
-Yêu cầu HS đọc bài toán, đọc tóm tắt, sau đó điền số để hoàn chỉnh phần tóm tắt.
- Yêu cầu HS đọc tóm tắt đã hoàn chỉnh.
- Cho HS làm bài, chữa bài. 
- Nhận xét, ghi điểm.
vBài 2 : 
- Yêu cầu HS đọc bài toán và tự giải bài toán 
- Nhận xét, ghi điểm
vBài 3 : Điền số thích hợp vào ô trống:
- Tổ chức cho HS thi đua tính cộng, trừ nhẩm nhanh. 
 Chia lớp 2 đội. Mỗi đội cử 6 em lên thực hiện ghi kết quả các phép tính vào ô. 
- Nêu luật chơi: Chơi tiếp sức, đội nào nhanh, đúng là thắng cuộc. 
- Nhận xét , tuyên dương đội thắng.
vBài 4 : Giải bài toán theo tóm tắt
- Yêu cầu HS nhìn tóm tắt, đặt đề toán vàđọc lên.
- Hướng dẫn HS nhìn vào hình vẽ để tìm bài giải.
- Nhận xét, ghi điểm.
- Mở SGK.
- Cả lớp thực hiện theo yêu cầu.
- 1 em lên bảng ghi tóm tắt bài toán.
- Vài em đọc.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- 1 em lên bảng giải bài toán.
 Bài giải 
 Số búp bê cửa hàng còn lại là :
 15 – 2 = 13 ( búp bê ) 
 Đáp số : 13 búp bê 
- Nhận xét.
- Cả lớp thực hiện theo yêu cầu.
- 1 em lên bảng ghi tóm tắt.
- Vài em đọc.
- Cả lớp làm bài vào vở. 
- 1 em lên bảng giải toán 
 Bài giải 
 Số máy bay trên sân còn lại là : 
 12 - 2 =10 ( máy bay )
 Đáp số : 10 máy bay 
- Nhận xét. 
- Chia 2 đội 
- Lắng nghe.
- 2 đội thi đua tiếp sức.
- Các bạn cổ vũ.
- Nhận xét.
- Có 8 hình tam giác. Lan tô màu 4 hình tam giác. Hỏi còn mấy hình tam giác không tô màu ?
- Cả lớp giải vào vở.
- 1 em lên bảng giải. 
 Bài giải 
 Số hình tam giác không tô màu là : 
 8 – 4 = 4 ( hình )
 Đáp số : 4 hình 
- Nhận xét
4.Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét tiết học. 
- Tuyên dương HS hoạt động tốt 
- Dặn dò HS
Bài 107: LUYỆN TẬP
Ngày dạy : 
I. MỤC TIÊU : 
 Sau bài học, HS cần đạt:
 Biết giải và trình bày bài giải bài toán có lời văn có một phép trừ.
 Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Bảng phụ ghi bài tập số 1, 2, 3, 4./151 SGK 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định :
+ Hát – chuẩn bị ĐDHT 
2.Kiểm tra bài cũ : 
+ Cho HS làm bảng con:
 16 + 3 – 5 =; 12 + 3 + 4 =; 15 – 2 + 5 =; 18 – 6 – 2 =
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 
 3. Bài mới : 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Luyện tập 
Mt: Rèn kĩ năng giải bài toán có lời văn.
- Hướng dẫn làm bài tập
vBài 1 : Treo bảng phụ ghi BT1,yêu cầu HS đọc đề toán rồi tự tóm tắt và giải bài toán 
- Cho HS giải bài toán
- Nhận xét, ghi điểm
vBài 2 : Treo bảng phụ ghi BT2,yêu cầu HS đọc đề, tự tóm tắt rồi giải bài toán.
- Cho HS giải bài toán 
- Nhận xét, ghi điểm
vBài 3 : Treo bảng phụ ghi BT3,có hình vẽ tóm tắt bài toán 
 ? cm 2 cm 
 13 cm
- Cho HS đọc bài toán.
- Hướng dẫn HS làm bài. 
- Nhận xét, ghi điểm.
v Bài 4 : Giải bài toán theo tóm tắt
- Treo bảng phụ ghi tóm tắt BT4, cho HS nhìn tóm tắt và hình vẽ để nêu bài toán 
Có : 15 hình tròn 
Tô màu : 4 hình tròn 
Không tô màu : .hình tròn ? 
- Nhận xét, ghi điểm
- Đọc bài toán 
- Tự hoàn chỉnh phần tóm tắt 
 Có : 14 cái thuyền 
 Cho bạn : 4 cái thuyền 
 Còn lại : . cái thuyền ?
- Cả lớp giải vào vở.
- 1 em lên bảng giải.
 Bài giải 
Số thuyền của Lan còn lại là : 
14 – 4 = 10 ( cái thuyền )
Đáp số : 10 cái thuyền 
- Nhận xét
- Đọc bài toán.
- Tự ghi tóm tắt.
Có : 9 bạn 
Nữ : 5 bạn 
Nam :  bạn ?
- Cả lớp giải vào vở.
- 1 em lên bảng giải 
Bài giải 
Số bạn Nam tổ em có là:
9 – 5 = 4 ( bạn )
Đáp số : 4 bạn 
- Nhận xét
- Đọc bài toán 
- Phân tích bài toán .
- Cả lớp giải bài toán vào vở 
- 1 em lên bảng giải 
Bài giải 
Sợi dây còn lại dài là :
13 - 2 =11 ( cm )
Đáp số : 11 cm
- Nhận xét 
- Vài em nêu bài toán.
- Cả lớp giải bài toán vào vở.
- 1 em lên bảng giải.
 Bài giải 
Số hình tròn không tô màu là :
15 – 4 = 11 ( hình tròn )
Đáp số : 11 hình tròn
- Nhận xét
4.Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét tiết học. 
- Tuyên dương HS giải đúng 
- Dặn dò HS.
 Bài 108: LUYỆN TẬP CHUNG
 Ngày dạy : 
I. MỤC TIÊU : 
Sau bài học, HS cần đạt:
 Biết lập đề toán theo hình vẽ, tóm tắt đề toán; biết cách giải và trình bày bài giải bài toán.
 Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Các tranh vẽ trong SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định :
+ Hát – chuẩn bị ĐDHT 
2.Kiểm tra bài cũ : 
+ 2 HS lên bảng giải bài toán theo tóm tắt:
 Có : 18 nhãn vở
 Cho bạn : 6 nhãn vở
 Còn lại : nhãn vở?
+ Cả lớp nhận xét, GV nhận xét sửa sai. 
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 
 3. Bài mới : 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Luyện tập 
Mt: Rèn kĩ năng lập đề toán và trình bày bài giải 
- Cho HS mở SGK, hướng dẫn làm bài.
v Bài 1: Nhìn tranh vẽ, viết tiếp vào chỗ chấm để có bài toán rồi giải bài toán đó:
1 a)
- Hướng dẫn HS quan sát tranh vẽ, dựa vào bài toán chưa hoàn chỉnh để viết phần còn thiếu.
- Bài toán còn thiếu gì ? Cho HS đặt câu hỏi bài toán.
- Gọi HS đọc lại bài toán đã hoàn chỉnh 
- Cho HS giải bài toán 
- Nhận xét, ghi điểm
1 b)
- Hướng dẫn HS quan sát tranh vẽ, dựa vào bài toán chưa hoàn chỉnh để viết phần còn thiếu.
- Bài toán còn thiếu gì ? Cho HS đặt câu hỏi bài toán.
- Gọi HS đọc lại bài toán đã hoàn chỉnh 
- Cho HS giải bài toán 
- Nhận xét, ghi điểm
v Bài 2 : Nhìn tranh vẽ, nêu tóm tắt bài toán, rồi giải bài toán đó:
- Cho HS tự giải bài toán . 
- Nhận xét, ghi điểm 
- Mở SGK 
- Đếm số ô tô trong bến và số ô tô đang vào thêm trong bến rồi điền vào chỗ chấm : Trong bến có 5 xe ô tô. Có thêm 2 ô tô vào bến . 
- Vài em đặt câu hỏi: Hỏi có tất cả bao nhiêu chiếc ô tô ? 
- 2 em đọc lại bài toán 
- Cả lớp giải bài toán vào vở ô li 
- 1 em lên bảng giải
 Bài giải
 Số ô tô có tất cả là: 
 5 + 2 = 7 ( ô tô)
 Đáp số: 7 ô tô ... iết số 
- Yêu cầu HS viết các số tương ứng với cách đọc
- Nhận xét .
vBài 2 : Tính
- Hướng dẫn HS:
 a) Nhẩm rồi viết kết quả
 b) Thực hiện phép tính rồi ghi kết quả tính
- Cho HS làm bài và chữa bài.
- Nhận xét ghi điểm
vBài 3 : Điền dấu > < =
- Cho HS nêu yêu cầu rồi làm bài, chữa bài.
- Nhận xét, ghi điểm
- Yêu cầu HS giải thích vì sao lại điền dấu như vậy?
vBài 4 : 
- Cho HS đọc đề toán, viết tóm tắt, giải và trình bày bài giải
- Nhận xét, ghi điểm
vBài 5: Đo rồi ghi số đo độ dài từng đoạn thẳng Yêu cầu HS nhắc lại cách đo độ dài đoạn thẳng.
- Cho HS đo độ dài từng đoạn thẳng và ghi kết quả đo vào chỗ chấm
- Nhận xét bài làm của HS
- Cả lớp làm bài vào vở
- Đổi vở kiểm tra
- Nhận xét
- Cả lớp lắng nghe
- Cả lớp làm bài trong SGK
- 4 em lên bảng làm phần a
- 2 em lên bảng làm phần b
- Nhận xét
- Nêu yêu cầu
- Cả lớp làm bài vào SGK
- 3 em lên bảng điền dấu
- Nhận xét
- 2 em giải thích
- 2 em đọc đề
- Cả lớp viết tóm tắt vào vở nháp
 Tóm tắt
Băng giấy dài : 75 cm
Cắt bỏ : 25 cm
Còn lại :  cm?
- Cả lớp làm bài vào vở
- 1 em làm trên bảng lớp
 Bài giải
 Băng giấy còn lại có độ dàiù là:
 75 – 25 = 50 ( cm)
 Đáp số: 50 cm
- Nhận xét.
- Vài em nhắc lại cách đo
- Cả lớp thực hiện đo đoạn thẳng trong SGK và ghi kết quả.
- 2 em nêu kết quả
- Nhận xét
4.Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét tiết học.
- Tuyên dương HS hoạt động tốt.
- Dặn dò HS
Tuần 35
 Bài 132: LUYỆN TẬP CHUNG
 Ngày dạy: 
I. MỤC TIÊU : 
Sau bài học, HS cần đạt:
 Biết đđọc, viết, xác định thứ tự mỗi số trong dãy số đến 100; biết cộng, trừ các số có hai chữ số; biết đặc điểm số 0 trong phép cộng; giải được bài toán có lời văn.
 Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Đồ dùng phục vụ luyện tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định :
+ Hát – chuẩn bị ĐDHT 
2.Kiểm tra bài cũ : 
+ Cho HS làm bài tập:
 - Tính: 13 + 4 =  ; 16 – 5 = 
 17 + 2 = ; 14 + 0 = 
 - Điền dấu > < =
 74  76 – 3 ; 39 – 93
 68  59 ; 77 – 7  80 - 10
 + GV nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 
 3. Bài mới : 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Luyện tập chung 
Mt: Biết đọc, viết thứ tự mỗi số, biết cộng, trừ, biết đặc điểm của số 0 trong phép cộng, trừ. Giải được bài toán có lời văn.
- Hướng dẫn HS làm bài
vBài 1 : Viết số 
- Hướng dẫn HS dựa vào thứ tự của các số trong dãy số tự nhiên để viết số thích hợp vào chỗ trống.
- Nhận xét . ghi điểm
- Cho HS đọc các số trong dãy số.
vBài 2 : Đặt tính rồi tính
- Cho HS nhắc lại khi đặt tính em lưu ý điều gì? Cách thực hiện tính?
- Nhận xét ghi điểm
vBài 3 : Viết các số theo thứ tự
- Cho HS nêu yêu cầu rồi làm bài, chữa bài.
- Nhận xét, ghi điểm
- Cho HS đọc lại dãy số vừa viết.
vBài 4 : 
- Cho HS đọc đề toán, viết tóm tắt, giải và trình bày bài giải
- Nhận xét, ghi điểm
vBài 5: Số?
- Cho HS làm bài, chữa bài
- Nhận xét bài làm của HS
- Gợi ý để HS nêu đặc điểm của số 0 trong phép cộng và phép trừ.
- Cả lớp làm bài vào SGK
- 2 em lên bảng viết số
- Nhận xét
- Cả lớp đọc xuôi, ngược
- Vài em nêu
- Cả lớp làm bài trên bảng con
- 3 em lên bảng làm 
- Nhận xét
- Nêu yêu cầu
- Cả lớp làm bài vào SGK
- 2 em đọc kết quả bài làm
- Nhận xét
- Vài em đọc
- 2 em đọc đề
- Cả lớp viết tóm tắt vào vở nháp
 Tóm tắt
Có : 34 con gà
Đã bán : 12 con gà
Còn lại :  con gà?
- Cả lớp làm bài vào vở
- 1 em làm trên bảng lớp
 Bài giải
 Số con gà nhà em còn lại là:
 34 – 12 = 22 ( con gà)
 Đáp số: 22 con gà
- Nhận xét.
- Cả lớp làm bài
- 2 em lên bảng viết số
- Nhận xét
- Vài em nêu: Một số cộng với 0 hoặc trừ với 0 thì kết quả cũng bằng chính số đó.
4.Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét tiết học.
- Tuyên dương HS hoạt động tốt.
- Dặn dò HS
Bài 133: LUYỆN TẬP CHUNG
 Ngày dạy: 
I. MỤC TIÊU : 
Sau bài học, HS cần đạt:
 Biết đđọc, viết số liền trước, số liền sau của một số;thực hiện được cộng, trừ các số có hai chữ số; giải được bài toán có lời văn.
 Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Đồ dùng phục vụ luyện tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định :
+ Hát – chuẩn bị ĐDHT 
2.Kiểm tra bài cũ : 
+ Cho HS làm bài tập:
 - Tính: 45 + 0 =  ; 45 - 0 = 
 17 - 6 =  ; 18 - 5 = 
 - Đặt tính rồi tính:
 36 + 12 ; 46 + 24 
 63 – 33 ; 65 – 65 
 + GV nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 
 3. Bài mới : 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Luyện tập chung 
Mt: Biết đọc, viết số liền trước, số liền sau của một số, cộng, trừ được số có hai chữ số. Giải được bài toán có lời văn.
- Hướng dẫn HS làm bài
vBài 1 : Viết số liền trước, viết số liền sau
- Yêu cầu HS nêu cách tìm số liền trước, số liền sau của một số.
- Kiểm tra kết quả bài làm của HS
- Nhận xét .
vBài 2 : Tính nhẩm
- Khuyến khích HS nhẩm theo kĩ thuật tính
- Cho HS chữa bài
- Nhận xét ghi điểm
vBài 3 : Đặt tính rồi tính
- Cho HS nêu lại cách đặt tính và cách tính
- Nhận xét, ghi điểm
vBài 4 : 
- Cho HS đọc đề toán, viết tóm tắt, giải và trình bày bài giải
- Nhận xét, ghi điểm
vBài 5: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 9 cm
- Cho HS làm bài
- Nhận xét bài làm của HS
- Yêu cầu HS nêu lại các bước của quá trình vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
- Vài em nêu
- Cả lớp làm bài vào SGK
- 2 em đứng tại chỗ đọc kết quả bài làm
- Nhận xét
- Cả lớp làm bài vào vở
- 1 em đọc phép tính, 1 em đọc kết quả tính.
- Nhận xét
- Vài em nêu
- Cả lớp làm bài trên bảng con
- 3 em lên bảng làm bài
- Nhận xét
- 2 em đọc đề
- Cả lớp viết tóm tắt vào vở nháp
 Tóm tắt
Bi đỏ : 24 viên
Bi xanh : 20 viên
Có tất cả : ..viên?
- Cả lớp làm bài vào vở
- 1 em làm trên bảng lớp
 Bài giải
 Số viên bi có tất cả là:
 24 + 20 = 44 ( viên)
 Đáp số: 44 viên 
- Nhận xét.
- Cả lớp dùng thước có vạch xăngtimet và bút chì để vẽ vào vở
- Đổi vở kiểm tra
- Nhận xét
- Vài em nêu:
 + Đặt thước lên tờ giấy trắng, tay trái giữ thước, tay phải cầm bút chấm một điểm trùng với vạch số 0, chấm điểm thứ hai trùng với vạch số 9.
 + Dùng bút nối hai điểm vừa chấm thẳng theo mép thước.
 + Nhấc thước ra, ghi tên các điểm.
4.Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét tiết học.
- Tuyên dương HS hoạt động tốt.
- Dặn dò HS
 Bài 134: LUYỆN TẬP CHUNG
 Ngày dạy: 
I. MỤC TIÊU : 
Sau bài học, HS cần đạt:
 Biết viết, đọc đúng số vào dưới mỗi vạch của tia số; thực hiện được cộng, trừ ( không nhớ) các số trong phạm vi 100; đọc giờ đúng trên đồng hồ; giải được bài toán có lời văn.
 Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Đồ dùng phục vụ luyện tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định :
+ Hát – chuẩn bị ĐDHT 
2.Kiểm tra bài cũ : 
+ Cho HS làm bài tập:
 - Tính nhẩm: 45 + 3 =  ; 69 - 9 = 
 57 – 0 =  ; 10 - 6 = 
 - Đặt tính rồi tính:
 54 + 33 ; 97 - 66
 74 - 50 ; 94 - 34
 + GV nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 
 3. Bài mới : 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Luyện tập chung 
Mt: Viết, đọc đúng số dưới mỗi vạch của tia số, thực hiện được cộng, trừ trong phạm vi 100, biết đọc giờ trên đồng hồ. Giải được bài toán có lời văn.
- Hướng dẫn HS làm bài
vBài 1 : Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó.
- Cho HS nêu yêu cầu rồi làm bài, chữa bài.
- Nhận xét ghi điểm
vBài 2 : Khoanh vào số lớn nhất, số bé nhất.
- Cho HS nêu yêu cầu rồi làm bài, chữa bài.
- Nhận xét ghi điểm
vBài 3 : Đặt tính rồi tính
- Cho HS nêu yêu cầu.
-Lưu ý HS: Khi đặt tính phải nhớ viết thẳng cột. Đối với 2 phép tính : 5 + 62 và 88 – 6 khi đặt tính sao cho đơn vị thẳng cột đơn vị, chục thẳng cột chục.
- Cho HS làm bài.
- Nhận xét, ghi điểm
- Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện tính.
vBài 4 : 
- Cho HS đọc đề toán, viết tóm tắt, giải và trình bày bài giải
- Nhận xét, ghi điểm
vBài 5: Nối đồng hồ với câu thích hợp
- Cho HS nêu yêu cầu
- Hướng dẫn HS đọc kĩ các câu đã cho, sau đó tìm mặt đồng hồ có chỉ giờ đúng trong các câu rồi mới nối cho chuẩn xác.
- Cho HS làm bài, chữa bài.
- Nhận xét bài làm của HS
- Vài em nêu yêu cầu
- Cả lớp làm bài vào SGK
- 1 em lên bảng viết số
- Nhận xét
- Vài em nêu yêu cầu
- Cả lớp làm bài vào SGK
- 2 em đọc số đã khoanh
- Nhận xét
- Vài em nêu
- Cả lớp theo dõi, lắng nghe
- Cả lớp làm bài trên bảng con
- 3 em lên bảng làm bài
- Nhận xét
- Vài em nêu
- 2 em đọc đề
- Cả lớp viết tóm tắt vào vở nháp
 Tóm tắt
Quyển vở có : 48 trang
Đã viết : 22 trang
Chưa viết : . .trang?
- Cả lớp làm bài vào vở
- 1 em làm trên bảng lớp
 Bài giải
 Số trang chưa viết của quyển vở là:
 48 – 22 = 26 ( trang)
 Đáp số: 26 trang
- Nhận xét.
- Nêu yêu cầu
- Cả lớp theo dõi, lắng nghe
- Cả lớp làm bài
- Đổi sách kiểm tra
- Nhận xét
4.Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét tiết học.
- Tuyên dương HS hoạt động tốt.
- Dặn dò HS .

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN1 phan4.doc