Tiết 113 PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 100
(cộng không nhớ)
I.MỤC TIÊU:
- Nắm được cách cộng số có hai chữ số ; biết đặt tính và làm tính cộng ( không nhớ ) số có hai chữ số ; vận dụng để giải toán .
_ Giáo dục HS yêu thích môn Toán, tính cẩn thận- chính xác
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV _Sử dụng tranh vẽ trong SGK _Các bó, mỗi bó có 1 chục que tính và một số que tính rời HS : SGK + vở BT Toán 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
A.Bài cũ : (5) Kiểm tra HS _Cho HS đọc bài toán hoàn chỉnh và tự giải
Số xe đạp có tất cả là: 5 + 3 = 8 (xe đạp)
Đáp số: 8 xe đạp
B. Bài mới :
TUẦN 29 Thứ hai ngày 29 tháng 3 năm 2010 Tiết 113 PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 100 (cộng không nhớ) I.MỤC TIÊU: - Nắm được cách cộng số cĩ hai chữ số ; biết đặt tính và làm tính cộng ( khơng nhớ ) số cĩ hai chữ số ; vận dụng để giải tốn . _ Giáo dục HS yêu thích môn Toán, tính cẩn thận- chính xác II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV _Sử dụng tranh vẽ trong SGK _Các bó, mỗi bó có 1 chục que tính và một số que tính rời HS : SGK + vở BT Toán 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: A.Bài cũ : (5’) Kiểm tra HS _Cho HS đọc bài toán hoàn chỉnh và tự giải Số xe đạp có tất cả là: 5 + 3 = 8 (xe đạp) Đáp số: 8 xe đạp B. Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu cách làm tính cộng (không nhớ)(10’) a) Trường hợp phép cộng có dạng 35 + 24 Bước 1: GV hướng dẫn HS thao tác trên các que tính _Cho HS lấy 35 que tính (gồm 3 chục và 5 que tính rời), GV nói và viết: +Có 3 bó, viết 3 ở cột chục +Có 5 que rời, viết 5 ở cột đơn vị _Lấy tiếp 24 que tính (gồm 2 bó chục que tính và 4 que tính rời) +Có 2 bó, viết 2 ở cột chục, dưới 3 +Có 4 que rời, viết 4 ở cột đơn vị, dưới 5 _Cho HS gộp các bó, các que tính rời lại với nhau và nêu kết quả GV viết: 5 ở cột chục, viết 9 ở cột đơn vị vào các dòng ở cuối bảng Bước 2: Hướng dẫn kỹ thuật làm tính cộng *Để làm tính cộng dạng 35 +24 ta đặt tính: _Viết 35 rồi viết 24 sao cho chục thẳng cột chục, đơn vị thẳng cột đơn vị _Viết dấu +, kẻ vạch ngang, rồi tính từ phải sang trái 35 +5 cộng 4 bằng 9, viết 9 +24 + 3 cộng 2 bằng 5, viết 5 59 Như vậy: 35 +24 = 59 *Gọi vài HS nêu lại cách cộng * Thực hành: 52 + 36 b) Trường hợp phép cộng có dạng 35 + 20 _GV hướng dẫn HS kĩ thuật làm tính _Viết 35 rồi viết 20 sao cho chục thẳng cột chục, đơn vị thẳng cột đơn vị _Viết dấu +, kẻ vạch ngang, rồi tính từ phải sang trái 35 +5 cộng 0 bằng 5, viết 5 +20 +3 cộng 2 bằng 5, viết 5 55 Như vậy: 35 +20 = 55 *Gọi vài HS nêu lại cách cộng * Thực hành: 76 + 10 c) Trường hợp phép cộng dạng 35 +2 GV hướng dẫn HS đặt tính _Viết 35 rồi viết 2 sao cho 2 thẳng cột với 5 ở cột đơn vị _Viết dấu +, kẻ vạch ngang, rồi tính từ phải sang trái 35 +5 cộng 2 bằng 7, viết 7 + 2 + hạ 3, viết 3 37 Như vậy: 35 +2 = 37 *Gọi vài HS nêu lại cách cộng* Thực hành: 63 + 5 Lưu ý: Không yêu cầu HS nêu quy tắc 2. Thực hành: Bài 1: (4’)Tính_Cho HS nêu yêu cầu_Nêu kết quả Bài 2:(4’) Đặt tính rồi tính _Nêu yêu cầu bài toán_Cho HS làm và chữa bài Bài 3: (4’)Toán giải_GV nêu bài toán _Cho HS tự giải rồi chữa bài Bài giải Cả hai lớp trồng được tất cả là: 35 + 50 = 85 (cây) Đáp số: 85 cây Bài 4: (4’)Đo độ dài mỗi đoạn thẳng(Dành cho HS khá Giỏi)_Cho HS nêu yêu cầu_Làm và chữa bài 3. Nhận xét –dặn dò: (4’) _Củng cố: Cho HS đặt tính rồi tính 34+13 60+26 7+41 _Nhận xét tiết học _Chuẩn bị bài : Luyện tập _Lấy 35 que tính, xếp 3 bó ở bên trái và các que rời ở bên phải _Lấy 24 que tính, xếp 2 bó ở bên trái và các que rời ở bên phải _5 bó và 9 que tính rời *HS quan sát _Tính _Tính _Tính _Tính _Đặt tính rồi tính _Chữa miệng _HS tóm tắt bằng lời rồi ghi bảng Lớp 1A: 35 cây Lớp 2A: 50 cây Cả hai lớp: cây? _Đo độ dài mỗi đoạn thẳng rồi viết số đo Thứ ba ngày 30 tháng3 năm 2010 Tiết 114 LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU - Biết làm tính cộng ( khơng nhớ ) trong phạm vi 100 , tập đặt tính rồi tính ; biết tính nhẩm . - Giáo dục HS yêu thích môn Toán, tính cẩn thận- chính xác II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _HS : SGK + vở BT Toán 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: A.Bài cũ : Kiểm tra 3 HS(5’)_ Cho HS đặt tính rồi tính 32+13 60+28 7+51 B. Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Thực hành: Bài 1:(6) HS nêu nhiệm vụ_ HS tự làm GV chú ý kiểm tra xem HS đặt tính có đúng không rồi mới chuyển sang làm tính Bài 2: (6’) _Gọi HS nêu cách cộng nhẩm _Thông qua các bài tập: 52 + 6 và 6 + 52 cho HS nhận biết bước đầu về tính chất giao hoán của phép cộng Bài 3: Toán giải(8’) _Cho HS tự nêu đề bài, tự tóm tắt rồi chữa bài Bài giải Lớp em có tất cả là: 21 + 14 = 35 (bạn) Đáp số: 35 bạn Bài 4: (6’) _Yêu cầu HS Vẽ đoạn thẳng có độ dài là 8 cm _GV quan sát, kiểm tra giúp đỡ cho HS chưa làm được 3. Nhận xét –dặn dò:(4’) _Củng cố:_Nhận xét tiết học_Chuẩn bị bài Luyện tập _Đặt tính rồi tính _Tự làm bài _Chẳng hạn: 30 + 6 gồm 3 chục và 6 đơn vị nên 30 + 6 = 36 _Làm và chữa bài Bạn gái: 21bạn Bạn trai: 14bạn Tất cả: bạn? _Dùng thước đo để xác định một độ dài là 8 cm _Sau đó vẽ đoạn thẳng dài 8cm Thứ tư ngày 31 tháng 3 năm 2010 Tiết 115 LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: - Biết làm tính cộng ( khơng nhớ ) trong phạm vi 100 ; biết tính nhẩm vận dụng để cộng các số đo độ dài . - Giáo dục HS yêu thích môn Toán, tính cẩn thận- chính xác II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV _Sử dụng tranh vẽ trong SGK HS : SGK + vở BT Toán 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: A.Bài cũ : (5’)Kiểm tra 3 HS 40+5= 52+6= 3+82= B. Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Thực hành: Bài 1: (6’) _Cho HS nêu nhiệm vụ- HS tự làm Bài 2: (6’)Tính _Cho HS nêu bài toán Chú ý viết tên đơn vị đo độ dài (cm) Bài 3: (6’)Nối (theo mẫu) _Cho HS nêu yêu cầu bài toán _GV hướng dẫn: Bài 4: (8’)Toán giải _Cho HS nêu bài toán, tóm tắt bằng lời rồi giải toán Lúc đầu: 15 cm Sau đó: 14 cm Tất cả: cm? 3. Nhận xét –dặn dò: (4’) _Củng cố 30cm+40cm= 25cm+3cm= _Chuẩn bị bài: Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ không nhớ):_Nhận xét tiết học _Tính _Cho HS tự làm và chữa bài _Tính _Nêu cách làm mẫu _Nối theo mẫu +Thực hiện ra giấy nháp các phép cộng để tìm kết quả +Nối phép tính với kết quả đúng Bài giải Con sên bò được tất cả là: 15 + 14 = 29 (cm) Đáp số: 29 cm Thứ sáu ngày 2 tháng 4 năm 2010 Tiết 116 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 (trừ không nhớ) I.MỤC TIÊU: - Biết đặt tính và làm tính trừ ( khơng nhớ ) số cĩ hai chữ số ; biết giải tốn cĩ phép trừ cĩ hai chữ số . - Giáo dục HS yêu thích môn Toán, tính cẩn thận- chính xác II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV _Sử dụng tranh vẽ trong SGK_Các bó, mỗi bó có 1 chục que tính và một số que tính rời HS : SGK + vở BT Toán 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: A.Bài cũ : (5‘)Kiểm tra 3 HS : 50cm+40cm= 72cm+3cm= 27+41= B. Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu cách làm tính trừ (không nhớ) (10’) Bước 1: GV hướng dẫn HS thao tác trên các que tính _Cho HS lấy 57 que tính (gồm 5 bó và 7 que tính rời), GV nói và viết: +Có 5 bó, viết 5 ở cột chục +Có 7 que rời, viết 7 ở cột đơn vị _Tiến hành tách 23 que tính (gồm 2 bó chục que tính và 3 que tính rời) +Có 2 bó, viết 2 ở cột chục, dưới 5 +Có 3 que rời, viết 3 ở cột đơn vị, dưới 7 _Cho HS tách ra 2 bó, 3 que tính tương ứng với phép tính trừ GV viết: 3 ở cột chục, viết 4 ở cột đơn vị vào các dòng ở cuối bảng Bước 2: Giới thiệu kỹ thuật làm tính trừ Để làm tính cộng dạng 57 – 23 a) Ta đặt tính: _Viết 57 rồi viết 23 sao cho chục thẳng cột chục, đơn vị thẳng cột đơn vị _Viết dấu - _Kẻ vạch ngang b) Tính (từ phải sang trái) 57 +7 trừ 3 bằng 4, viết 4 - 23 + 5 trừ 2 bằng 3, viết 3 34 Như vậy: 57 – 23 = 24 *Gọi vài HS nêu lại cách trừ * Thực hành 8ˆ5 – 64; 49 – 25; 98 - 72 Lưu ý: Không yêu cầu HS nêu quy tắc 2. Thực hành: Bài 1: (5’)Câu b _Cho HS nêu yêu cầu_Nêu kết quả Bài 2: (5’) _Nêu yêu cầu bài toán_Cho HS làm và chữa bài Chú ý: Các kết quả sai là do làm tính sai Bài 3: (5’)Toán giải _Cho HS tự đọc đề toán, tự tóm tắt và giải toán Bài giải Lan còn phải đọc là: 64 – 24 = 40 (trang) Đáp số: 40 trang _Cho HS tự giải rồi chữa bài _GV chữa bài và nhấn mạnh: Để giải bài toán ta thực hiện phép tính 64 - 24 3. Nhận xét –dặn dò: (5’) _Củng cố:Cho HS đặt tính rồi tính 66-22= 58-28= 99-67= _Nhận xét tiết học _Chuẩn bị bài Luyện tập _Lấy 57 que tính, xếp 5 bó ở bên trái và các que rời ở bên phải _Tách đi 23 que tính, xếp 2 bó ở bên trái và 3 que rời ở bên phải _3 bó và 4 que tính rời *HS quan sát _Đặt tính rồi tính _Đúng ghi đ, sai ghi s _HS tóm tắt bằng lời rồi ghi bảng Có: 64 trang Đã đọc: 24 trang Còn: trang? TUẦN 30 Thứ hai ngày 5 tháng 4 năm 2010 Tiết 117 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 (trừ không nhớ) I.MỤC TIÊU- Biết đặt tính và làm tính trừ số cĩ hai chữ số ( khơng nhớ ) dạng 65 – 30 , 36 – 4 . -Giáo dục HS yêu thích môn Toán, tính cẩn thận- chính xác II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV _Sử dụng tranh vẽ trong SGK _Các bó, mỗi bó có 1 chục que tính và một số que tính rời HS : SGK + vở BT Toán 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Bài cũ : Kiểm tra 3 HS (5’): Cho HS đặt tính rồi tính 48-31= 69-66= 58-7= Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú 1.Giới thiệu cách làm tính trừ (không nhớ: a) Dạng 65 – 30(7’) Bước 1: GV hướng dẫn HS thao tác trên các que tính _Cho HS lấy 65 que tính (gồm 6 bó và 5 que tính rời), GV nói và viết: +Có 6 bó, viết 6 ở cột chục +Có 5 que rời, viết 5 ở cột đơn vị _Tiến hành tách ra 3 bó +Có 3 bó, viết 3 ở cột chục +Có 0 que rời, viết 0 ở cột đơn vị _Còn lại: _GV viết: 3 ở cột chục, viết 5 ở cột đơn vị vào các dòng ở cuối bảng Bước 2: Giới thiệu kỹ thuật làm tính trừ dạng 65 - 30 + Đặt tính: _Viết 65 rồi viết 30 sao cho chục thẳng cột chục, đơn vị thẳng cột đơn vị _Viết dấu -_Kẻ vạch ngang + Tính (từ phải sang trái) 65 +5 trừ 0 bằng 5, viết 5 - 30 + 6 trừ 3 bằng 3, viết 3 35 Như vậy: 65 – 30 = 35 *Gọi vài HS nêu lại cách trừ, GV chốt lại lần nữa * Thực hành 82 –50; 75 –40; b) Dạng 36 – 4(3’) Hướng dẫn cách làm tính trừ dạng 36 – 4 (bỏ thao tác trên que tính) + Đặt tính: _Viết 4 phải thẳng cột với 6 ở cột đơn vị _Viết dấu - _Kẻ vạch ngang + Tính (từ phải sang trái) 36 +6 trừ 4 bằng 2, viết 2 - 4 +hạ 3, viết 3 32 Như vậy: 36 – 4 = 32 *Gọi vài HS nêu lại cách trừ, GV chốt lại lần nữa * Thực hành: 68 – 4; 37 - 2 Lưu ý: Chưa yêu cầu HS nêu quy tắc 2. Thực hành: Bài 1: Tính_Cho HS nêu yêu cầu_Nêu kết quả(5’) Chú ý: +Kiểm tra lại kĩ năng làm tính trừ trong phạm vi 10 của HS. Lưu ý các trường hợp xuất hiện số 0 Bài 2: (5’) _Nêu yêu cầu bài toán_Cho HS làm và chữa bài Bài 3: Tính nhẩm,làm cột 1,3(5’) Cho HS biết cách tính nhẩm theo đúng kĩ thuật tính đã nêu * cột 2 ( Dành cho HS khá giỏi) Lưu ý các dạng: 66 – 60; 58 – 8; 67 – 7; 99 – 9 3. Nhận xét –dặn dò: (3’)_Củng cố: Cho HS đặt tính rồi tính 66 – 60; 58 – 8; 67 – 7; 99 – 9 _Nhận xét tiết học_Chuẩn bị bài Luyện tập _Lấy 65 que tính, xếp 6 bó ở bên trái và các que rời ở bên phải _Tách đi 3 bó, xếp 3 bó ở bên trái, phía dưới các bó đã xếp _3 bó và 5 que tính rời *HS quan sát Đặt tính rồi tính _Đúng ghi đ, sai ghi s _HS tự làm và chữa bài a)Trừ đi một số tròn chục b)Trừ đi một số có một chữ số Bài tập cần làm: Bài 1 Bài 2 Bài 3 (cột 1 , 3) Thứ ba ngày 6tháng 4 năm 2010 Tiết 118 LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU- Biết đặt tính , làm tính trừ , tính nhẩm các số trong phạm vi 100 ( khơng nhớ ) . _ Giáo dục HS yêu thích môn Toán, tính cẩn thận- chính xác II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV _Sử dụng tranh vẽ trong SGK HS : SGK + vở BT Toán 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: A.Bài cũ : Kiểm tra 3 HS: - Cho HS đặt tính rồi tính 63 – 60; 51 – 1; 69 – 7; 95 – 5 B. Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú 1. Thực hành: Bài 1(5’)_Cho HS nêu nhiệm vụ_Cho HS tự làm +Gọi HS nhắc lại “kĩ thuật” trừ (không nhớ) các số có hai chữ số Bài 2: (5’)_Cho HS nêu bài toán Đối với HS giỏi cho HS giải thích kết quả Bài 3: (5’)_Cho HS nêu yêu cầu bài toán _GV hướng dẫn: +Thực hiện phép tính ở vế trái, rồi vế phải +Điền dấu thích hợp vào ô trống Bài 4: (5’)Toán giải( Dành cho HS khá giỏi) _Cho HS nêu bài toán, tóm tắt bằng lời rồi giải toán _GV chữa bài Bài giải Số bạn nam lớp 1B có là: 35 – 20 = 15 (bạn) Đáp số: 15 bạn Chú ý: Rèn luyện cho HS kĩ năng +Viết tóm tắt bài toán+Trình bày bài giải Bài5:Nối theo mẫu Cho HS làm bài theo nhóm 3. Nhận xét –dặn dò: (5’) _Củng cố:Cho HS lên bảng điền dấu 45-5 45-4 43+3 43-3 31+42 41+32 _Nhận xét tiết học _Chuẩn bị bài 115: Các ngày trong tuần lễ _Đặt tính rồi tính _Cho HS tự làm và chữa bài _Tính nhẩm _Cho HS tự làm bài rồi chữa bài _Điền dấu thích hợp _HS thực hiện vào vở Lớp 1B có: 35 bạn Bạn nữ: 20 bạn Bạn nam: bạn? _Lắng nghe +Chia làm ba nhóm +Thực hiện: chuyền tay nhau Bài tập cần làm: Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 5 Thứ tư ngày 7 tháng 4 năm 2010 Tiết 119 CÁC NGÀY TRONG TUẦN LỄ I.MỤC TIÊU- Biết tuần lể cĩ 7 ngày , biết tên các ngày trong tuần ; biết đọc thứ , ngày , tháng trên tờ lịch bĩc hằng ngày . _ Giáo dục HS yêu thích môn Toán, tính cẩn thận- chính xác II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: HS : SGK – tờ lịch rời GV _Một quyển lịch bóc hàng ngày và một bảng thời khoá biểu của lớp III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: A.Bài cũ : Kiểm tra 3 HS (5’) Cho HS lên bảng điền dấu 45-5 45-4 43+1 43-3 51+42 61+32 B. Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú 1.Giới thiệu bài: (5’) a) GV giới thiệu quyển lịch bóc hàng ngày (treo quyển lịch lên bảng) _GV chỉ vào tờ lịch ngày hôm nay và hỏi: +Hôm nay là thứ mấy? b) GV mở từng tờ lịch giới thiệu tên các ngày: chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy và nói: Đó là các ngày trong một tuần c) GV tiếp tục bóc lịch của ngày hôm nay và hỏi: +Hôm nay là ngày bao nhiêu? +Cho vài HS nhắc lại 2. Thực hành: Bài 1: (7’)Điền_Cho HS nêu yêu cầu_Nêu kết quả _Hỏi thêm:+Em thích ngày nào trong tuần? Bài 2: (7’)_Nêu yêu cầu bài toán _Cho HS căn cứ vào hướng dẫn của GV để tự làm bài _GV chữa bài Bài 3: (7’)_Cho HS nêu yêu cầu của bài_Cho HS làm bài 3._Củng cố: –dặn dò: (5’) Một tuần lễ có mấy ngày? Em được nghỉ mấy ngày?_Nhận xét tiết học _Chuẩn bị bài Cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 *HS quan sát và trả lời +Hôm nay là thứ _Cho HS nhắc lại: _Một tuần lễ có bảy ngày là chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy +HS tự tìm ra số chỉ ngày và trả lời+Hôm nay là ngày _Trong mỗi tuần lễ: a.Em đi học vào các ngày: thứ hai, b. Em được nghỉ các ngày: _Cho HS tự làm bài a) Thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu b) Thứ bảy, chủ nhật _Đọc tờ lịch của ngày hôm nay rồi viết lần lượt tên ngày trong tuần, ngày trong tháng, tên tháng _Cho HS làm bài _Đọc thời khoá biểu của lớp em _Chép thời khoá biểu của lớp em vào vở Bài tập cần làm: Bài 1 Bài 2 Bài 3 Thứ sáu ngày 9 tháng 4 năm 2010 Tiết 120 CỘNG, TRỪ (không nhớ) TRONG PHẠM VI 100 I.MỤC TIÊU- Biết cộng , trừ các số cĩ hai chữ số khơng nhớ ; cộng , trừ nhẩm ; nhận biết bước đầu về quan hệ giữa phép cộng và phép trừ ; giải được bài tốn cĩ lời văn trong phạm vi các phép tính đã học . _ Giáo dục HS yêu thích môn Toán, tính cẩn thận- chính xác II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Bảng con, Vở bài tập toán, SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: A. Bài cũ : (5’)Kiểm tra 3 HS : Một tuần lễ có mấy ngày? Trong mỗi tuần lễ em đi học vào các ngày nào? Em được nghỉ mấy ngày? B. Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú Cho HS thực hành: Bài 1: (6’)Tính nhẩm _2 cột đầu tiên, yêu cầu HS: _Cho HS làm tiếp các cột còn lại Bài 2: (7’)Đặt tính rồi tính _Cho HS nêu yêu cầu bài toán _Lưu ý:+Kiểm tra cách đặt tính của HS +Củng cố kĩ thuật cộng, trừ (không nhớ) các số có hai chữ số +Qua làm tính bước đầu cho HS nhận biết “mối quan hệ giữa hai phép tính cộng và trừ” Bài 3: (6’)Toán giải_Cho HS đọc đề toán _Cho HS tự tóm tắt bằng lời _Cho HS giải Bài 4: (6’)Toán giải _Hướng dẫn tương tự bài 3 3. Nhận xét –dặn dò: (5’) _Củng cố:Cho HS đặt tính rồi tính 36+12 48-36 85-5 _Nhận xét tiết học_Chuẩn bị bài 117: Luyện tập _Tự làm rồi chữa bài +HS nhắc lại kĩ thuật cộng, trừ nhẩm các số tròn chục _Cho vài HS giỏi giải thích cách cộng nhẩm _Tự làm và chữa bài _Tóm tắt _Giải Cả hai bạn có tất cả là: 35 + 43 = 78 (que tính) Đáp số: 78 que tính _Giải Số bông hoa Lan hái được là:68 – 34 = 34 (bông hoa) Đáp số 34 bông hoa Bài tập cần làm: Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4
Tài liệu đính kèm: