Giáo án Toán học 1, kì II

Giáo án Toán học 1, kì II

 Tốn

 Tiết : 73 MƯỜI MỘT – MƯỜI HAI

 I/. MỤC TIÊU :

-HS Nhận biết cấu tạo cc gơm: Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị

Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.

 -HS Biết đọc, viết các số 11,12. Bước đầu nhận biết số có hai chữ số.

-Hỗ trợ: que tính; Mẫu câu “mười một” , “mười hai”, “mười một gồm một

 chục và một đơn vị”, “ mười hai gồm một chục và hai đơn vị”.

 II/. CHUẨN BỊ:

-Bó chục que tính và các que tính rời, tranh bài tập .

-Hộp đồ dùng học toán 1, vở bài tập.

 III /HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 88 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 937Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán học 1, kì II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần : 19 	
 Thứ.ngày.tháng..năm..
 Tốn
	 Tiết : 73 MƯỜI MỘT – MƯỜI HAI 
 I/. MỤC TIÊU :
-HS Nhận biết cấu tạo các gơm: Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị 
Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.
	-HS Biết đọc, viết các số 11,12. Bước đầu nhận biết số có hai chữ số.
-Hỗ trợ: que tính; Mẫu câu “mười một” , “mười hai”, “mười một gồm một
 chục và một đơn vị”, “ mười hai gồm một chục và hai đơn vị”.
 II/. CHUẨN BỊ:
-Bó chục que tính và các que tính rời, tranh bài tập .
-Hộp đồ dùng học toán 1, vở bài tập.	
 III /HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/. Ổn định lớp:
2/.Kiểm tra bài cũ :
-Kiểm tra về một chục , tia số.
-GV nhận xét – ghi điểm.
3/.Bài mới :
a)Giới thiệu số 11 :
- GV Dùng thao tác lấy 1 bó chục và 1 que tính rời hỏi : có tất cả bao nhiêu que tính ?
-GV hướng dẫn ghi bảng 11 và đọc : “mười một”
-GV Hướng dẫn HS: “số 11gồm 1 chục và 1 đơn vị”, số 11 có hai chữ số 1 viết liền nhau.
b)Giới thiệu số 12 :
- GV Dùng thao tác lấy 1 bó chục và 2 que tính rời hỏi : có tất cả bao nhiêu que tính ?
-GV hướng dẫn ghi bảng 12. và đọc : “ mười hai”.
-Hướng dẫn HS: “số 12gồm 1 chục và 2 đơn vị” số 12 có hai chữ số viết liền nhau, chữ số 1 bên trái, chữ số 2 bên phải.
c ) Thực hành :
* Bài 1 : 
-GV hướng dẫn HS đếm ngôi sao rồi điền số vào ô trống.
-GV treo tranh, gọi HS lên bảng điền số (10,11,12).
* Bài 2 : 
-GV hướng dẫn HS Vẽ thêm 1 chấm tròn vào ô trống ghi 1 đơn vị ; vẽ thêm 2 chấm tròn vào ô ghi 2 đơn vị.
-Gv nhận xét.
* Bài 3: 
-GV nêu yêu cầu HS Tô màu 11 hình tam giác, 12 hình vuông vào vở bài tập.
-GV thu vở chấm mốt số bài ,sửa bài.
* Bài 4 : Điền số dưới mỗi vạch tia số.
-GV nêu yêu cầu, gọi HS lên bảng điền.
-GV nhận xét, khen ngợi.
 4/Củng cố – Dặn dò:
-Gọi HS nêu tên bài, phân tích số 11,12,đếm số.
-GV nhận xét- tuyên dương..
 -Nhận xét tiết học.
 -Dặn HS về nhà làm bài vở bài tập.
-Chuẩn bị bài sau : Mười ba, mười bốn , mười lăm.
-HS nêu: mười đơn vị=1chục
-1HS điền số dưới vạch tia số
-HS lấy bó chục que tính và 1 que tính rời nêu: “ Mười que tính và 1 que tính là mười một que tính”.
-Cả lớp theo dõi, viết số 11
-HS lấy bó chục que tính và 2 que tính rời nêu: “ Mười que tính và 2 que tính là mười hai que tính”.
-Cả lớp lắng nghe, nhắc lại, viết số 12 vào bảng con.
-Cả lớp đếm số ngôi sao. 
-Mỗi tồ 1 HS điền, lớp nhận xét.
-3HS lần lượt lên bảng vẽ, lớp nhận xét sửa chữa bổ sung.
-Cả lớp làm bài vào vở bài tập theo yêu cầu GV .
-Lớp theo dõi, chỉnh sửa.
-1HS điền ở bảng lớp, cả lớp điền vào vở.
 Thứ.ngày.tháng..năm..
Tốn
	 MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM
 I/. MỤC TIÊU :
-HS Nhận biết : Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị.
Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị.
	-HS Biết đọc, viết các số đó13, 14, 15, Bước đầu nhận biết số có hai chữ số.
	-Hỗ trợ: Que tính, mẫu câu “mười ba”, “ mười bốn”, “ mười lăm”; “mười ba 
gồm1 chục và 3 đơn vị”, “mười bốn gồm 1 chục và 4 đơn vị”, “mười lăm gồm 1 chục và 5 đơn vị”.
 II/. CHUẨN BỊ:
-Bó chục que tính và số que tính rời , tranh bài tập, phiếu bài tập.
-Hộp đồ dùng học toán 1, vở bài tập.	
 III/. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/. Ổn định lớp:
2/.Kiểm tra bài cũ :
-Kiểm tra vở bài tập của HS.
-GV nhận xét – ghi điểm, sửa sai.
3/.Bài mới :
a) Giới thiệu số 13 :
- GV Dùng thao tác lấy 1 bó chục và 3 que tính rời hỏi : có tất cả bao nhiêu que tính ?
-GV hướng dẫn ghi bảng 13. và đọc : “mười ba“.
-Hướng dẫn HS: “số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị” số 13 có hai chữ số viết liền nhau, chữ số 1 bên trái, chữ số 3 bên phải.
b)Giới thiệu số 14 và 15:
Giới thiệu từng bước tương tự số 13.
* Số 14: -GV hướng dẫn thao tác
-Hướng dẫn ghi số 14 và đọc “mười bốn”
-GV nêu “số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị”, nêu vị trí của các chữ số 1, 4.
*-Số 15: -GV hướng dẫn thao tác
-Hướng dẫn ghi số 15 và đọc “mười lăm”
-GV nêu “ số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị”, nêu vị trí của các chữ số.
c ) Thực hành :
*Bài 1 : GV nêu yêu cầu, hướng dẫn HS thực hiện.
a.Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn .
b.HS viết vào ô trống theo thứ tự tăng, giảm dần.
*Bài 2 : -GV yêu cầu đếm ngôi sao rồi điền số vào ô trống.
-Gọi HS lên bảng điền, GV nhận xét chỉnh sửa.
*Bài 3: -GV yêu cầu , hướng dẫn HS nối tranh với số tương ứng.
-GV chấm một số bài, gọi HS sửa bài ở bảng
*Bài 4 : Điền số dưới mỗi vạch tia số.
-GV nêu yêu cầu, phát phiếu bài tập.
-GV nhận xét , tuyên dương.
4/Củng cố - Dăn dò:
-Gọi HS đọc, phân tích các số 13,14,15.
-Thi viết nhanh số 13,14,15 ( GV đọc không thứ tự cho 3 HS viết ).
-GV nhận xét – tuyên dương.
-Dăn HS về nhà làm tiếp vở bài tập.
-Chuẩn bị bài sau : Mười sáu ,mười bảy , mười tám, mười chín 
-HS nộp vở theo yêu cầu GV
-Cả lớp lắng nghe.
-HS lấy bó chục que tính và 3 que tính rời nêu: “Mười que tính và 3 que tính là mười ba que tính”.
-Cả lớp theo dõi, viết số 13.
-HS làm theo mẫu
-HS đọc “mười bốn” 
-Lớp theo dõi, viết số 14
-HS làm theo mẫu
-HS đọc to “ mười lăm”
-Lớp theo dõi, viết số 15
-3 HS lần lượt làm bài ở bảng,Lớp theo dõi nhận xét.
-cả lớp đếm số ngôi sao.
-3HS lên bảng điền, lớp sửa sai
-HS đếm số con vật ở mỗi hình rồi nối vào số tương ứng ở vở bài tập.
-Lớp nộp bài, 1HS sửa bài.
-Mỗi tổ 2 nhóm làm bài.
-Cả lớp theo dõi chung.
 Thứ.ngày.tháng..năm..
Tốn
	 MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY,
MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN
 I/. MỤC TIÊU :
-HS nhận biết số 16, 17, 18, 19 mỗi số gồm 1 chục và một số đơn vị (6,7,8,9).
-HS nhận biết mỗi số đó có 2 chữ số.biết đọc,viết các số đĩ.Diền được các số từ 1319 trên các tia số.
-Hỗ trợ: Giúp HS đọc số “mười sáu”, “ mười bảy”, “ mười tám” , “ mười chín”
phân tích số 16,17,18,19 .
 II/. CHUẨN BỊ:
 	-Các bó chục que tính và một số que tính rời, tranh, phiếu bài tập.
	-Hộp đồ dùng toán 1, vở bài tập, bảng con.	
 III /HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/. Ổn định lớp:
2/.Kiểm tra bài cũ :
-Gọi HS sửa bài vở bài tập.
-GV nhận xét – ghi điểm.
3/.Bài mới : a)Giới thiệu số 16 :
-GV lấy 1 bó chục và 6 que tính rời và hỏi có tất cả bai nhiêu que tính?
+GV ghi bảng số 16, đọc là “mười sáu”.
+GV nói : 16 que tính gồm 1 chục que tính và 6 que tính; số 16 có 2 chữ số là chữ số 1 và chữ số 6 viết liền nhau từ phải sang trái, chữ số 1 chỉ chục, chữ số 6 chỉ đơn vị.
-Yêu cầu HS đọc, viết bảng con.
b) Giới thiệu số 17, 18, 19 :
GVGiới thiệu tương tự số 16, hdẫn HS lần lượt:
+Đọc số: 17,18,19.
+Viết số 17,18,19.
+phân tích số 17,18,19 (chục, đơn vị ).
c ) Thực hành :
*Bài 1 : -GV yêu cầu HS viết số câu a, b.
-GV nhận xét, chỉnh sửa.
*Bài 2 : -GV yêu cầu HS nhìn tranh vẽ đếm rồi điền số vào ô trống. 
-GV chấm bài, sửa sai.
*Bài 3: -GV hướng dẫn HS nối tranh với số tương ứng .
-GV nhận xét chỉnh sửa.
*Bài 4 : -GV hướng dẫn, phát phiếu bài tập.
-GV nhận xét- truyên dương.
 4/Củng cố - Dặn dò:
-Gọi HS nêu tên bài , Phân tích số 16, 17,18,19.
-Cho HS đếm số từ 1 đến 19 và ngược lại.
-GV nhận xét tiết học.
-Dặn về nhà làm bài tiếp vở bài tập.
-Chuẩn bị bài sau :Hai mươi, hai chục (SGK trang7).
-2HS sửa bài tập ở bảng lớp.
-Cả lớp theo dõi.
-HS lấy 1 bó chục que tính và 6 que tính rời nêu: “Mười que tính và 6 que tính là mười sáu que tính”.
-Cả lớp đọc, viết số 16.
-HS thao tác trên que tính:
+Cá nhân, tổ, lớp đọc số.
+HS viết bảng con lần lượt.
+Cá nhân vài HS nêu.
-Cả lớp viết vào bảng con.
-HS theo dõi, sửa chữa. 
- HS làm bài vào vở.
-Lớp theo dõi chung.
-Lớp làm vào vở bài tập.
-Lớp theo dõi, sửa sai.
-Mỗi tổ 2 nhóm làm bài vào phiếu bài tập.
-Lớp theo dõi chung.
 Thứ.ngày.tháng..năm..
Tốn
	 HAI MƯƠI – HAI CHỤC
 I/. MỤC TIÊU :
-HS nhận biết số lượng 20; 20 còn gọi là hai chục .
	-HS biết đọc, viết số 20.phân biệt số 20 và hai chục.
	-Hỗ trợ: Giúp HS đọc số “ hai mươi”; Mẫu câu “hai mươi còn gọi là hai chục”
 II/. CHUẨN BỊ:
-Các bó chục que tính, phiếu bài tập.
-Hộp đồ dùng học toán, vở bài tập.	
 III /HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/. Ổn định lớp:
2/.Kiểm tra bài cũ :
-GV đọc số từ 11 đến 19.
-Yêu cầu HS nêu chữ số hàng chục, hàng đơn vị của mỗi số từ 11 đến 19.
-GV nhận xét – ghi điểm.
3/.Bài mới :
a)Giới thiệu số 20 :
-GV lấy 1 bó chục que tính và lấy thêm một bó chục que tính nữa và hỏi có tất cả mấy que tính?
-GV hướng dẫn để HS nói được : 1 chục que tính và 1 chục que tính là 2 chục que tính. 10 que tính với 10 que tính là 20 que tính.
-GV nói : Hai mươi còn gọi là hai chục.
-Yêu cầu HS viết số 20; GV chỉnh sửa.
-Gọi HS phân tích số 20.
-GV tóm ý ,yêu cầu HS nêu được : số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị. Số 20 có hai chữ số là chữ số 2 và chữ số 0.
b) Thực hành :
 *Bài 1 : -GV yêu cầu HS viết số từ 10 đến 20 và ngược lại.
*Bài 2 : -Gọi HS nêu và viết theo mẫu vào vở bài tập ( số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị ).
-GV nhận xét sửa sai.
*Bài 3: -Gọi HS viết số thích hợp dưới mỗi vạh tia số rồi đọc cá ... ûng con.
-Các tổ chú ý theo dõi.
-1-2HS đọc bài toán và nêu tóm tắt, lớp nhận xét.
-Cả lớp làm bài vào vở.
-Cả lớp nộp bài, theo dõi sửa bài.
 Thứ.ngày.tháng..năm..
Tốn
	 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
	I/. MỤC TIÊU : 
Giúp HS củng cố về
-Đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100
-Cấu tạo của số có hai chữ số.
-Biết cộng, trừ không nhớ các số trong phạm vi 100.
	II/. CHUẨN BỊ:
-Giáo án, SGK, Các bó chục và 10 que tính rời.	
-Hộp đồ dùng học toán, SGK, bảng con, vở bài tập.
 III /HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/. Ổn định lớp:
2/.Kiểm tra bài cũ :
-HS sửa bài tập ở bảng lớp. 
-GV nhận xét.
3/.Bài mới :
*Giới thiệu :
*Bài tập thực hành : 
-Bài 1 : Cho HS nêu yêu cầu của bài. Viết các số 
+Yêu cầu HS viết các số của từng dòng.
+Gọi HS chữa bài – đọc các số mới viết.
-Bài 2 : viết các số thích hợp vào từng vạch của tia số
+ yêu cầu HS làm bài và sửa bài.
+HS đọc lại các số dưới mỗi vạch của tia số.
-Bài 3: HS viết số theo mẫu.
+Gọi HS nêu yêu cầu của bài, làm bài, sửa bài.
+HS đọc lại kết quả vừa phân tích, chẳng hạn 
45 = 40 + 5 đọc là bốn mươi lăm bằng bốn mươi cộng năm.
-Bài 4 : Tính
+Gọi HS nêu yêu cầu, tự làm bài , sửa bài.
+HS nhắc lại cách tính
chẳng hạn 24 Tính từ phải sang trái
 4 cộng 1 bằng 5 , viết 5.
2 cộng 3 bằng 5 viết 5.
 Vậy : 24 cộng 31 bằng 55 
-HS làm bài vở bài tập.
-GV chấm một số bài tại lớp – sửa bài.
 4/Củng cố-Dặn dò
-HS đếm số ( nối tiếp ) từ 1 đến 100
-HS thi đọc, viết nhanh các số ở bảng
-GV nhận xét.
-Về làm tiếp bài tập.
-Chuẩn bị bài sau : “Ôn tập các số đến 100”.
-1HS làm bài ở bảng, lớp làm bảng con.
-Cả lớp theo dõi.
-HS thực hiện viết.
-HS nêu kết quả đúng
-HS thực hiện làm bài
đọc số dưới vạch tia số
-1HS nêu, Cả lớp làm bài
-HS đọc, phân tích
-HS nêu và làm bài theo yêu cầu.
-1HS nêu cách tính.
-cả lớp làm bài.
Tuần : 34	
 Thứ.ngày.tháng..năm..
Tốn
	 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
 I/. MỤC TIÊU : 
Giúp HS củng cố về
-Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100, viết số liền trước, số liền sau của mỗi số đã cho.
-Thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến hai chữ số ( không nhớ)
-Giải toán có lời văn.
 II/. CHUẨN BỊ:
-Giáo án, SGK, Các bó chục và 10 que tính rời.	
-Hộp đồ dùng học toán, SGK, bảng con, vở bài tập.
 III /HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/. Ổn định lớp:
2/.Kiểm tra bài cũ :
-GV đọc cho HS viết bảng các số trong phạm vi 100, cho HS đọc lại mỗi số viết và nêu cấu tạo của số đó 
( số chục, số đơn vị).
-GV nhận xét.
3/.Bài mới :
*Giới thiệu :
*Hướng dẫn HS bài tập thực hành : 
-Bài 1 : Viết số 
+Gọi HS nêu yêu cầu, và làm bài.
+Cho HS đọc kết quả.
-Bài 2 : 
+Cho HS nêu yêu cầu câu a, tính nhẩm rồi nêu kết quả.
+Cho HS thực hiện phép tính và nêu cách tính câu b.
-Bài 3: 
Cho HS nêu yêu cầu của bài, làm bài và sửa bài. 
-Bài 4 : HS đọc bài toán, nêu tóm tắt rồi tự giải và trình bày bài giải.
 Tóm tắt Giải 
Có : 75 cm Băng giấy còn lại dài là 
Cắt bỏ : 25 cm 75 – 25 = 50 (cm)
Còn lại : cm ? Đáp số : 50cm
-Bài 5 : 
Cho HS nêu yêu cầu của bài, thực hành đo độ dài từng đoạn thẳng rồi ghi số vào chổ chấm. Nêu cách đo.
 4/Củng cố:
-HS thi đọc nhanh, viết nhanh các số 36,54,61,88,55..
-GV nhận xét – Tuyên dương
5/. Dặn dò
-Về làm tiếp các bài tập còn lại .
-Chuẩn bị bài sau : “Ôn tập các số đến 100 ”.
-1HS làm bài ở bảng, lớp làm bảng con.
-Cả lớp theo dõi.
-Lớp quan sát.
+HS nêu yêu cầu của bài, làm bài và sửa bài.
+HS nhìn và đọc lên số mới viết.
-Vài HS nêu.
-HS tính và nêu cách tính
1HS nêu, lớp làm bài.
-1HS đọc đề bài, giải bài ở bảng, lớp làm bài vào vở.
-HS nêu và thực hành đo theo yêu cầu
 Thứ.ngày.tháng..năm..
 Tốn
	 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
 I/. MỤC TIÊU : 
Giúp HS củng cố về
-Thực hiện phép cộng và phép trừ ( tính nhẩm và tính viết ) các số cĩ hai chữ số trong phạm vi 100 ( không có nhớ )
-Thực hành xem giờ đúng ( trên mặt đồng hồ )
-Giải bài toán có lời văn .
II/. CHUẨN BỊ:
-Mặt đồng hồ trong bộ đồ dùng học toán lớp 1.
 III /HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/. Ổn định lớp:
2/.Kiểm tra bài cũ :
-Gọi 1 số em làm tính ( bài 4 ) ở bảng.
-GV nhận xét.
3/.Bài mới :
*Giới thiệu :
*Hướng dẫn bài tập thực hành : 
-Bài 1 : Tính nhẩm :
 +Cho HS nêu yêu cầu của bài, nêu miệng kết quả
+Lớp nhận xét, chỉnh sửa.
-Bài 2 : Tính 
Gọi HS yêu cầu, nêu cách tính và tính( nêu miệng)
-Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu. Đặt tính rồi tính
+Mỗi tổ làm hai phép tính ở bảng con
+Lớp nhận xét chỉnh sửa.
-Bài 4 : 
+Gọi HS đọc bài toán, nêu tóm tắt, trình bày bài giải 
( trong vở bài tập) 
-GV chấm bài 
-GV nhắc HS lưu ý câu lời giải và đơn vị tính.
-Bài 5 : 
+Cho HS các tổ ( đại diện )thi đua chỉ nhanh đồng hồ mấy giờ (Gv quay đồng hồ – kim dài chỉ số 12 )
+Cho lớp nhận xét tuyên dương.
 4/Củng cố:
-HS HS nêu tên bài học 
-Tuyên dương HS học tốt.
5/. Dặn dò
-Về làm tiếp bài tập.
-Về luyện tập giải toán, ôn lại bài vừa học .
-Chuẩn bị bài sau : “Ôn tập các số đến 100”.
-1HS làm bài ở bảng, lớp làm bảng con.
-Cả lớp theo dõi.
-HS nêu theo yêu cầu
 -HS nêu cá nhân lần lượt.
-Các tổ thực hiện tính ở bảng lớp , bảng con.
-HS thực hiện 
-Cả lớp chú ý theo dõi.
-HS thực hiện 
-HS chú ý lắng nghe.
 Thứ.ngày.tháng..năm..
Tốn
	 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
 I/. MỤC TIÊU : 
Giúp HS củng cố về
-Nhận biết thứ tự của mỗi số từ 0 đến 100.
-Thực hiện phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100( không có nhớ )
-Giải toán có lời văn.
-Đo độ dài đoạn thằng.
II/. CHUẨN BỊ:
-Giáo án, SGK, Các bó chục và 10 que tính rời.	
-Hộp đồ dùng học toán, SGK, bảng con, vở bài tập.
 III /HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/. Ổn định lớp:
2/.Kiểm tra bài cũ :
-Kiểm tra bài tập một số HS.
-Gọi vài em lên bảng giải bài tập 4.
-GV nhận xét.
3/.Bài mới :
*Giới thiệu :
*Hướng dẩn bài tập thực hành : 
-Bài 1 : Viết số thích hợp vào ô trống
+HS làm bài , sửa bài.
+GV cho HS đọc lại các số theo thứ tự nêu trong từng hàng của bảng các số đến 100.
-Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống 
+Cho HS nêu yêu cầu của bài, tự làm bài, sửa bài
+Cho HS đọc các số từ số đứng đầu đến số đứng cuối trong mỗi hàng.
-Bài 3: 
+Cho HS nêu yêu cầu của bài : tính 
+HS lần lượt làm tính, sửa bài.
+GV nhắc HS cách tính ở bài b nhiều phép tính. Nên tính lần lượt theo thứ tự các phép tính.
-Bài 4 : Giải toán
+HS đọc bài toán, nêu tóm tắt 
+Giải toán, sửa chửa bài.
 Tóm tắt Giải 
Có tất cả : 36 con Số con gà có là 
Thỏ : 12 con 36 – 12 = 24 ( con gà )
Gà : con ? Đáp số : 24 con gà
-Bài 5 : 
+HS tự đo độ dài đoạn AB, ghi kết quả số đo 
+HS sửa bài ( 12 cm ) nêu lại cách đo.
 4/Củng cố:
-HS nêu tên bài.
-Tuyên dương HS học tốt.
5/. Dặn dò
-Về luyện tập làm các bài tập đã học.
-Chuẩn bị bài sau : “Luyện tập chung”.
-1HS làm bài ở bảng, lớp làm bảng con.
-Cả lớp theo dõi.
-HS đọc theo yêu cầu GV
-HS nêu yêu cầu và làm bài
-HS đọc số.
-1HS nêu
-Hs thực hiện ở bảng.
-Cả lớp chú ý nghe.
 Thứ.ngày.tháng..năm..
Tốn
	 LUYỆN TẬP CHUNG 
 I/. MỤC TIÊU : 
Giúp HS củng cố về
-Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100
-Thực hiện phép tính cộng, phép trừ ( không có nhớ )với các số cĩ hai chữ số.
-Giải toán có lời văn.
-Đo độ dài đoạn thẳng.
 II/. CHUẨN BỊ:
-Bộ đồ dùng học toán 1.
 III /HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/. Ổn định lớp:
2/.Kiểm tra bài cũ :
-Kiểm tra vở bài tập một số HS
-GV nhận xét.
3/.Bài mới :
*Giới thiệu :
*Bài tập thực hành : 
-Bài 1 : Thực hiện phép tính trừ 
+Cho HS nêu yêu của bài, làm bài và sửa bài.
+Đọc lại phép để ghi nhớ bảng trừ ( 10).
-Bài 2 : HS nêu yêu cầu của bài, tính 
Cho HS làm bài, sửa bài. Đọc lại kết quả tính trong từng cột.
Nhận xét phép tính : 4 + 5 = 9; 9 – 4 = 5; 9 – 5 = 4
-Bài 3: Thực hiện liên tiếp các phép tính 
+HS nêu yêu cầu của bài, làm bài, sửa bài.
+Lưu ý HS tính theo thứ tự phép tính thứ nhất được kết quả bao nhiêu rồi tính tiếp với số tiếp theo ( có tính và ghi kết quả ngoài nháp trước ).
-Bài 4 : Giải toán
-Cho HS đọc bài toán, nêu tóm tắt.
-Tự giải bài toán và trình bày bài giải
(Lưu ý HS đặt câu lời giải và đơn vị kèm theo sau phép tính và đáp số )
-Chấm bài một số vở BT của HS
-Nhận xét chỉnh sửa.
 4/Củng cố:
-HS xung phong đọc bảng trừ TL.
-GV nhắc lại nội dung theo yêu cầu của bài.
-Tuyên dương HS học tốt.
5/. Dặn dò
-Về làm tiếp bài tập.
-Luyện tập tính nhẩm trong phạm vi 10 cho tốt.
-Chuẩn bị bài sau : “Ôn tập các số đến 10”.
-1HS làm bài ở bảng, lớp làm bảng con.
-Cả lớp theo dõi.
-HS nêu yêu cầu và làm bài
-HS đọc bảng trừ 10
-HS thực hiện theo yêu cầu.
-HS nêu yêu cầu
-HS tính và nêu cách tính
-1HS đọc bài toán, nêu tóm tắt
-HS thực hiện.
-HS nộp bài.

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN 1 HKII.doc