Giáo án Toán học lớp 1 - Trường tiểu học Hải Thái số 1 - Tuần 27

Giáo án Toán học lớp 1 - Trường tiểu học Hải Thái số 1 - Tuần 27

 I. Mục tiêu:

- Biết đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số ; biết tìm số liền sau của một số; biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.

- Rèn kĩ năng đọc, viết các số có hai chữ số, làm được BT: Bài 1,bài 2 (a, b), bài 3(cột a, b).

- GD học sinh tính nhanh nhẹn, cẩn thận.

II. Đồ dùng dạy học:

- Phiếu ghi BT4.

III. Các hoạt động dạy học:

A. Kiểm tra bài cũ:

- 3HS lên bảng làm bài – lớp làm nháp: 45 . 47 57 . 75 86 . 78.

- GV nhận xét chung.

B. Dạy bài mới:

1. Giới thiệu bài:

 

doc 9 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 944Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán học lớp 1 - Trường tiểu học Hải Thái số 1 - Tuần 27", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 27:
Ngày dạy: /03/2012
Thø 2: 
Tiết 1:
Toán:
LUYỆN TẬP
 I. Mục tiêu:
- Biết đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số ; biết tìm số liền sau của một số; biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
- Rèn kĩ năng đọc, viết các số có hai chữ số, làm được BT: Bài 1,bài 2 (a, b), bài 3(cột a, b).
- GD học sinh tính nhanh nhẹn, cẩn thận.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu ghi BT4.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- 3HS lên bảng làm bài – lớp làm nháp: 45 .... 47 57 ...... 75 86 ..... 78.
- GV nhận xét chung.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:
Bài 1: Viết số.
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV đọc lần lượt các số - HS viết trên bảng con.
- GV nhận xét chữa bài lên bảng.
Bài 2: Viết (theo mẫu) Số liền sau của 80 là 81.
- HS nêu yêu cầu bài.
- 2HS lên bảng làm bài – lớp làm vở nháp.
- GV nhận xét chữa bài.
a) Số liền sau của 23 là 24. Số liền sau của 71 là 72.
b) Số liền sau của 84 là 85. Số liền sau của 98 là 99.
Bài 3: = ?
- HS nêu yêu cầu bài.
- HS làm bài vào vở - Nối tiếp nhau nêu kết quả.
- GV nhận xét chữa bài lên bảng.
a) 34 69 72 < 81 62 = 62
b) 47 > 45 81 90	61 < 63
Bài 4: Viết (theo mẫu). 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị ; ta viết: 87 = 80 + 7
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV tổ chức cho HS làm bài trên phiếu theo nhóm 3.
- HS làm bài – đại diện các nhóm nêu kết quả.
- GV nhận xét chữa bài.
3. Củng cố:
- Số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là số nào? Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là số nào?
- GV nhận xét, tuyên dương.
4. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà làm các BT còn lại và chuẩn bị bài sau.
----------------@&?---------------
Tiết 2:
Toán(ôn):
LUYỆN TẬP VỀ CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
 I. Mục tiêu:
- Biết đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số ; biết tìm số liền sau của một số; biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
- Rèn kĩ năng đọc, viết các số có hai chữ số.
II. Đồ dùng dạy học:
- Vở BT, bảng nhóm.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Ổn định tổ chức:
- Lớp hát.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:
Bài 1: Viết (theo mẫu)
a) Số 94 gồm 9 chục và 4 đơn vị. b) Số 90 gồm . chục và .. đơn vị.
 Số 99 gồm . chục và .. đơn vị. Số 75 gồm . chục và .. đơn vị.
 Số 84 gồm . chục và .. đơn vị. Số 79 gồm . chục và .. đơn vị.
- HS dựa theo mẫu làm bài vào vở - Nêu kết quả.
- GV nhận xét chữa bài.
Bài 2: Viết các số 64, 18, 91, 83, 67
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn. b) Theo thứ tự từ lớn đến bé. 
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV cho HS làm bài vào vở - Đọc dãy số vừa viết.
- GV nhận xét chữa bài lên bảng. 
Bài 3(Vở BT trang 36): = ?
- HS nêu yêu cầu bài.
- HS làm bài vào vở BT – nêu kết quả.
- GV theo dõi hướng dẫn thêm cho HS.
Bài 4: Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị hơn chữ số hàng chục là 5.
- HS đọc yêu cầu bài.
- GV tổ chức cho HS làm bài theo nhóm 4 trên bảng nhóm – nêu kết quả.
- GV nhận xét chữa bài: 16, 27, 38, 49.
3. Củng cố:
- Số có hai chữ số giống nhau liền sau số 33 là số nào? Số có hai chữ số giống nhau liền trước số 99 là số nào?
- GV nhận xét, tuyên dương.
4. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà làm các bài còn lại trong vở BT và chuẩn bị bài sau.
----------------@&?--------------- 
Ngày dạy: /03/2012
Thø 3: 
Tiết 1: 
Toán:
BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100.
 I. Mục tiêu:
- Nhận biết được 100 là số liền sau của 99; đọc, viết, lập được bảng các số từ 0 đến 100; biết một số đặc điểm các số trong bảng.
- Rèn kĩ năng đọc, viết các số, làm được bài tập: Bài 1, bài 2, bài 3.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu ghi BT2, bảng dạy số.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- 2HS lên bảng làm bài – lớp làm nháp: 99 .... 89 45 ..... 34
 56 .... 67 65 .... 78
- GV nhận xét chung.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:
* Giới thiệu số 100.
Bài 1: - HS nêu yêu cầu.
- GV viết lần lượt các bài lên bảng – HS trao đổi theo cặp nêu kết quả.
- GV nhận xét chữa bài lên bảng.
+ Số liền sau của 99 là 100 – HD hs đọc, viết số 100.
* Giới thiệu bảng các số từ 1 đến 100.
Bài 2: Viết số còn thiếu vào ô trống trong bảng các số từ 1 đến 100.
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV cho HS làm bài theo nhóm 4 – Đọc kết quả.
- GV nhận xét chữa bài trên bảng dạy số. 
* Giới thiệu một vài đặc điểm của bảng các số từ 1 đến 100.
Bài 3: 
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV yêu cầu HS dựa vào bảng các số từ 1 đến 100 rồi làm bài vào vở.
- HS đọc nối tiếp nhau đọc các dãy số vừa viết.
- GV nhận xét chữa bài.
3. Củng cố:
- Số nhỏ nhất có một, hai chữ số là số nào? (0, 10) Số lớn nhất có một, hai chữ số là số nào? 
- GV nhận xét tuyên dương.
4. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà làm các bài còn lại và chuẩn bị bài sau.
----------------@&?---------------
Tiết 2:
Toán(ôn):
LUYỆN TẬP CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ.
 I. Mục tiêu:
- Biết đọc, viết được các số trong bảng từ 0 đến 100; biết một số đặc điểm, cấu tạo của số có hai chữ số.
- Rèn kĩ năng đọc, viết các số có hai chữ số.
II. Đồ dùng dạy học:
- Vở BT.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Ổn định tổ chức:
- Lớp hát.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:
Bài 1: Viết:
a) Các số có hai chữ số nhỏ hơn 40 b) Các số có hai chữ số lớn hơn 89.
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV cho HS làm bài vào vở - Đọc dãy số vừa viết.
- GV nhận xét chữa bài lên bảng. 
Bài 2: Trả lời câu hỏi.
a) Số liến sau của 99 là số nào? b) Số liền trước của 100 là số nào?
 Số liền sau của 88 là số nào? Số liền trước của 10 là số nào?
- GV lần lượt nêu từng câu hỏi – HS nối tiếp nhau trả lời.
- GV nhận xét chữa bài.
Bài 3 (Vở BT trang 37): 
- HS nêu yêu cầu bài.
- HS làm bài vào vở BT – Đọc dãy số vừa viết.
- GV nhận xét chữa bài. 
Bài 4: Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng chục hơn chữ số ở hàng đơn vị là 3.
- HS đọc yêu cầu bài.
- GV tổ chức cho HS thi đua làm bài theo nhóm 4 – Nhóm nào tìm đúng và nhanh thắng cuộc.
- GV nhận xét tuyên dương: 30, 41, 52, 63, 74, 85, 96.
3. Củng cố: 
- GV gọi 2HS đọc lại dãy số có hai chữ số đã học.
- GV nhận xét tuyên dương.
4. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà làm các bài còn lại vở BT trang 37 và chuẩn bị bài sau.
----------------@&?---------------
Ngày dạy: /03/2012
Thø 4: 
Tiết 1:
Toán:
LUYỆN TẬP
 I. Mục tiêu:
- Viết được số có hai chữ số, viết được số liền trước, số liền sau của một số; so sánh các số, thứ tự số.
- Rèn kĩ năng đọc, viết các số có hai chữ số, làm được bài tập: Bài 1, bài 2, bài 3.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu ghi BT2.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- GV gọi 2HS lên bảng đọc các số từ 0 – 100.
- GV nhận xét chung.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:
Bài 1: Viết số
- HS nêu yêu cầu.
- GV đọc lần lượt các số - HS viết trên bảng con.
- GV nhận xét chữa bài lên bảng.
Bài 2: Viết số.
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV cho HS làm bài vào phiếu theo nhóm 4 – Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
- GV nhận xét chữa bài.
Bài 3: Viết các số.
- HS đọc yêu cầu bài.
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở - 2HS lên bảng viết, lớp đọc dãy số vừa viết.
- GV nhận xét chữa bài lên bảng.
+ Từ 50 đến 60: 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60.
+ Từ 85 đến 100: 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100.
3. Củng cố:
- 
- GV nhận xét tuyên dương.
4. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà làm các bài còn lại và chuẩn bị bài sau.
----------------@&?---------------
Tiết 2:
Toán(ôn):
LUYỆN TẬP 
 I. Mục tiêu:
- Viết được số có hai chữ số, viết được số liền trước, số liền sau của một số; so sánh các số, thứ tự số.
- Rèn kĩ năng đọc, viết các số có hai chữ số.
II. Đồ dùng dạy học:
- Vở BT, bảng nhóm.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Ổn định tổ chức:
- Lớp hát.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:
Bài 1: a) Viết số liền trước của số nhỏ nhất có hai chữ số.
 b) Viết số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số.
- HS trao đổi làm bài theo nhóm đôi - Nêu kết quả.
- GV nhận xét chữa bài. a) 9 ; b) 98
Bài 2 (Vở BT trang 38): Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở BT – Nêu kết quả.
- GV nhận xét chữa bài.
Bài 3: Viết tất cả các số có hai chữ số, biết rằng chữ số ở hàng đơn vị hơn chữ số hàng chục là 4.
- HS đọc đề bài toán.
- GV hướng dẫn HS thảo luận làm bài theo nhóm 4, mỗi HS tìm một số sau đó thống nhất ghi tất cả các số vừa tìm.
- Đại diện các nhóm trình bày – Nhóm khác nhận xét bổ sung.
- GV nhận xét chữa bài: 15, 26, 37, 48, 59.
Bài 4 (Vở BT trang 38): Viết (theo mẫu)
- HS đọc yêu cầu bài.
- GV yêu cầu HS dựa theo mẫu làm các bài còn lại vào vở BT – lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét chung.
3. Củng cố: 
- GV gọi 2HS đọc lại dãy số có hai chữ số đã học.
- GV nhận xét tuyên dương.
4. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà làm các bài còn lại và chuẩn bị bài sau.
----------------@&?--------------- 
Ngày dạy: /03/2012
Thø 5: 
Tiết 1:
Toán:
LUYỆN TẬP CHUNG
 I. Mục tiêu:
- Biết đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số; biết giải toán có một phép cộng. 
- Làm được bài tập: Bài 1, bài 2, bài 3 (b, c), bài 4, bài 5.
- GD học sinh tính nhanh nhẹn, cẩn thận khi làm bài.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu ghi BT3, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- GV gọi 2HS lên bảng viết các số từ 90 – 100, lớp viết vở nháp.
- GV nhận xét chung.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:
Bài 1: Viết các số.
- HS nêu yêu cầu.
- GV cho HS làm bào vào vở nháp - 2HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét chữa bài lên bảng.
Bài 2: Đọc các số sau: 36, 41, 64, 85, 69, 70.
- HS nêu yêu cầu bài.
- HS nối tiếp nhau đọc lần lượt các số, đọc cả dãy số.
- GV nhận xét chung.
Bài 3: = ?
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV cho HS làm bài vào phiếu theo nhóm 4 – Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
- GV nhận xét chữa bài.
Bài 4: 
- HS đọc đề bài toán.
- Bài toán đã cho biết những gì? (Có 10 cây cam và 8 cây chanh). Bài toán hỏi gì? (Hỏi có tất cả bao nhiêu cây?)
- GV tóm tắt bài toán lên bảng.
- HS làm bài vào vở - 1HS làm bảng phụ.
- GV nhận xét chữa bài.
Bài 5: Viết số lớn nhất có hai chữ số.
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV cho HS viết vào bảng con và đọc số vừa viết. (99)
- GV nhận xét tuyên dương.
3. Củng cố:
- Yêu cầu HS nêu cách so sánh các số có hai chữ số.
- GV nhận xét tuyên dương.
4. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà làm các bài còn lại và chuẩn bị bài sau.
----------------@&?--------------- 
Tiết 2:
Toán (ôn):
LUYỆN TẬP CHUNG.
 I. Mục tiêu:
- Biết đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số; biết giải toán có một phép cộng. 
- Rèn kĩ năng đọc, viết số có hai chữ số.
- GD học sinh tính nhanh nhẹn, cẩn thận.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng nhóm.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Ổn định tổ chức:
- Lớp hát.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:
Bài 1: Viết (theo mẫu) 
a) 93 = 90 + 3 b) 64 =  c) 54 = ..
 99 = .. 23 =  76 = ..
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV cho HS làm bài vào vở - lên bảng làm bài.
- GV nhận xét chữa bài.
Bài 2 (Vở BT trang 39): Viết (theo mẫu)
- HS nêu yêu cầu bài.
- 2HS làm bảng lớp – Lớp làm vở BT.
- GV nhận xét chữa bài.
Bài 3: Viết tất cả các số có hai chữ số mà cộng hai chữ số của mỗi số được kết quả là 4.
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV cho HS làm bài vào phiếu theo nhóm 4 – Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
- GV nhận xét chữa bài. 40, 13, 31, 22.
Bài 4 (Vở BT trang 39):
- HS đọc đề bài toán.
- Bài toán đã cho biết những gì? (Có 1 chục cái bát và 5 cái nữa). Bài toán hỏi gì? (Hỏi có tất cả bao nhiêu cái bát?)
- GV tóm tắt bài toán lên bảng – HD hs đổi 1 chục cái bát = 10 cái bát.
- HS làm bài vào vở BT - 1HS làm bảng phụ.
- GV nhận xét chữa bài.
3. Củng cố:
- Số bé nhất có hai chữ số là số nào? (10) Số lớn nhất có một chữ số là số nào? (9)
- GV nhận xét, tuyên dương.
4. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà làm các BT còn lại trong vở BT trang 39 và chuẩn bị bài sau.
----------------@&?---------------

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN TOAN T27 HT1.doc