Giáo án Toán học lớp 1 - Tuần 10 năm 2010 - 2011

Giáo án Toán học lớp 1 - Tuần 10 năm 2010 - 2011

I. MỤC TIÊU:

 - Giáo dục HS biết nghiêm trang trong chào cờ.

 - Nắm được tình hình hoạt động của tuần 10.

 - Giáo dục học sinh biết tôn trọng lá quốc kì, nội qui của nhà trường.

 II. NỘI DUNG:

 

doc 24 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1044Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán học lớp 1 - Tuần 10 năm 2010 - 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 25 tháng 10 năm 2010
HĐTT 
CHÀO CỜ - SINH HOẠT TẬP THỂ.
I. MỤC TIÊU:
 - Giáo dục HS biết nghiêm trang trong chào cờ.
 - Nắm được tình hình hoạt động của tuần 10. 
 - Giáo dục học sinh biết tôn trọng lá quốc kì, nội qui của nhà trường.
 II. NỘI DUNG:
TG
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
5/
5/
10/
5/
5/
1. Ổn định:
-Yêu cầu HS tập hợp lớp theo 3 hàng dọc theo địa điểm của lớp.
-Nhận xét, ghi điểm.
2. Chào cờ:
 - Liên đội trưởng chỉ huy lễ chào cờ
 - GV dự lễ chào cờ
3. Phổ biến nội dung tuần 10:
-Tổng kết tuần 9.
-Anh tổng phụ trách phân công nhiệm vụ hoạt động trong tuần, nêu lịch sinh hoạt của các lớp.
-Ý kiến chỉ đạo từ phía BGH nhà trường cho các lớp.
4. Hoạt động trong lớp:
- GVCN nhắc nhở, dặn dò HS cách thực hiện tiết chào cờ, nề nếp cách sinh hoạt.
- Khen những hs học có nhiều điểm 10, hăng hái phát biểu xây dựng bài. 
- Học tập tốt để chuẩn bị thi giữa HKI.
-Nhắc nhở 1số HS thường quên đồ dùng ở nhà.
5. Kết thúc chào cờ:
- HS hát múa tập thể 
- Nhận xét, dặn dò.
- HS tập hợp lớp 3 hàng dọc
- Lớp trưởng hướng dẫn các bạn điểm số, báo cáo. Chỉnh đốn trang phục để làm lễ chào cờ.
- HS nghiêm trang chào cờ.
- HS lắng nghe
- HS nghe và thực hiện
- HS lắng nghe 
- HS thực hiện.
- Cả lớp múa hát 
@Rút kinh nghiệm:
-----_____bơa_____-----
Học vần:
 Bài 39: au, ©u
I. MỤC TIÊU:
 - HS đọc và viết được: au, âu, cây cau, cái cầu.
 - Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng: Chào mào có áo màu nâu.
	 Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - GV: Tranh minh hoa, bộ biểu diễn vần 
 - HS: Bộ đồ dùng học vần, bảng con, vở tập viết, bài tập 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TG
 Hoạt động giáo viên 
 Hoạt động học sinh 
 1/
 5/
32/
 2/
 1/
10/
 15/
 10/
 4/
 Tiết 1:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc bài 38
- Cho viết: eo, cái kéo, ao, chào cờ 
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Bài 39 vần: au , âu
- GV viết lên bảng vần: au, âu.
b. Dạy vần: 
 Vần au
* Nhận diện:
- Vần au được tạo nên từ âm nào ?
- So sánh ao và au ? 
- Tìm ghép au ?
- GV đọc au, cho HS đọc 
* Đánh vần: 
- Ghép âm c vào vần au để được tiếng ?
- Vị trí của các chữ trong tiếng cau 
- Đánh vần cau 
- Đưa tranh: Tranh vẽ gì ? 
- Cho đọc từ: cây cau
- GV chỉnh sữa cách phát âm.
* Luyện viết: 
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết
- Nhận xét sửa sai 
 Vần âu 
- Qui trình tương tự 
- Nhận diện vần âu ?
- Cho HS tự so sánh: au, âu 
- Đọc, phân tích, đánh vần: âu 
 cầu
 cái cầu 
- Hướng dẫn viết: ai, bé gái 
* Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng
 rau cải châu chấu 
 lau sậy sáo sậu
- Đọc mẫu, giải nghĩa từ.
4. Củng cố: - Gọi HS đọc lại bài 
 Tiết 2:
1. Ổn định: 
2. Luyện tập:
* Luyện đọc:
- Luyện đọc lại bài ở tiết 1
- Đọc câu: - GV đưa tranh: Tranh vẽ gì ? 
- Cho đọc câu.
- Tìm chữ in hoa, tiếng có vần vừa học ?
- Đọc mẫu gọi HS đọc 
* Luyện viết:
- GV cho HS viết vào vở tập viết:
 au, âu, cây cau, cái cầu 
- Giúp đỡ HS yếu, chấm vở.
* Luyện nói:
- GV cho HS đọc tên bài luyện nói
- Tranh vẽ gì ? 
- Bà đang làm gì ? Hai bé đang làm gì ?
- Liên hệ 
* Hướng dẫn làm bài tập 
3. Củng cố, dặn dò:
- GV cho HS đọc bài 
- Tìm tiếng mới có vần vừa học.
- Nhận xét, nêu gương
- Chuẩn bị hôm sau bài: Bài 40: iu , êu
- Hát 
- 2 HS đọc bài 
- 2 HS viết, lớp viết bảng con.
- HS đọc đồng thanh au, âu
- Vần au được tạo nên từ: a và u
- Giống: đều có a, khác: cuối vần o và u.
- HS ghép 
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- Đánh vần au: a - u - au ; au 
- HS ghép và nêu tiếng: cau
- c đứng trước, vần au đứng sau.
- cờ - au - cau ; cau
- Vẽ cây cau 
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS viết vào bảng con.
- Vần âu được tạo nên từ: â và u
- Khác: a và â 
- Giống: Kết thúc bằng âm u
- âu: â - u - âu ; âu 
- cờ - âu - câu - huyền - cầu .
- cái cầu 
- Viết bảng con 
- Đọc từ, phân tích tiếng có vần au hoặc âu
- 2 HS đọc bài 
- Hát 
- HS đọc lần lượt: cá nhân, tổ, tập thể.
- Tranh vẽ chú chim chào mào đậu cây ổi 
- Đọc: Chào mào có áo màu nâu 
 Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về.
- Tìm nêu chữ in hoa: C, M, tiếng có vần vừa học: màu nâu, đâu. 
- Đọc bài bảng lớp, SGK
- HS viết vào vở tập viết.
- HS đọc: Bà cháu.
- Vẽ Bà và hai cháu 
- HS trả lời bà kể chuyện, hai cháu ngồi nghe.
- Làm vào vở: Nối chữ với tranh ; Nối tạo từ củ ấu, quả bầu, bó rau, lá trầu.
- 2 HS đọc bài 
- HS lắng nghe
@Rút kinh nghiệm:
Đạo đức:
 Bài 5: Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ (tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
 - HS hiểu: Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn. Có như vậy anh chị em mới hoà thuận, cha mẹ mới vui lòng.
 - HS biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ, trong gia đình.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Vở bài tập đạo đức 1. Đồ dùng để chơi đóng vai.
 - Các truyện, tấm gương, bài thơ, bài hát, ca dao tục ngữ theo chủ đề bài học.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/
5/
1/
5/
11/
5/
5/
2/
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:- Gọi 2 HS nêu em phải đối xử với anh chị, em như thế nào.
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: - GV ghi đề bài lên bảng.
b. Hướng dẫn HS thực hành:
* Hoạt động 1: Thảo luận 
+ Đối với các anh chị ở các lớp lớn hơn em, em phải đối xử như thế nào ?
+ Đối với các em nhỏ không phải em tronh nhà , thì em đối xử như thế nào ?
- GV kết luận:
* Hoạt động 2 : HS đóng vai.
- GV hướng dẫn cho HS đóng vai.
- GV gọi các nhóm đóng vai. GV nhận xét.
-GV kết luận.
+ Là anh chị phải nhường nhịn em nhỏ.
+ Là em phải lễ phép với anh chị.
 Nghỉ giữa tiết 
* Hoạt động 3: - HS tự liên hệ, kể chuyện đọc thơ về anh em.
- GV cho HS tự liên hệ kể những tấm gương về lễ phép.
- GV nhận xét, tuyên dương những em kể đúng yêu cầu và hay.
4. Củng cố, dặn dò:
- Gọi HS đọc ghi nhớ của bài 
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài tiết sau: Nghiêm trang khi chào cờ.
- Hát 
-2 HS nêu lại bài học.
- Thảo luận trả lời
+ Phải biết lễ phép, vâng lời 
+ Phải biết nhường nhịn, thương yêu, giúp đỡ.
- HS chia thành 2 nhóm đóng vai.
- Mỗi tổ đóng vai một tình huống 
- Tổ 1 : Tranh 1 bài tập 2
- Tổ 2 : Tranh 2 bài tập 2
- Tổ 3 : Tranh 5 bài tập 3
- HS thi nhau kể.
- HS đọc đồng thanh.
@Rút kinh nghiệm:
TNXH:
	Bài 10: Ôn tập: Con người và sức khoẻ
I. MỤC TIÊU:
* Giúp học sinh:
 - Củng cố về kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan.
 - Khắc sâu kiến thức về các hành vi vệ sinh cá nhân hằng ngày để có sức khoẻ tốt.
 - Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh, khắc phục những hành vi có hại cho sức khoẻ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Tranh, ảnh về hoạt động vui chơi, làm việc của con người.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1/
5/
3/
12/
12/
5/
2/
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV gọi 2 HS lên trả lời. GC nhận xét, khen.
3. Bài mới:
a. Khởi động:
- Tổ chức trò chơi: “Chi chi chành chành”.
- Mục đích gây phong trào hứng thú cho HS trước khi vào lớp.
b. Hướng dẫn ôn tập:
* Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp.
Mục tiêu: Củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan.
- Bước 1: - GV nêu câu hỏi cho cả lớp.
+Hãy kể tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể.
+ Cơ thể người gồm có mấy phần ?
+ Chúng ta nhận biết thế giới xung quanh bằng những bộ phận nào của cơ thể ?
+ Nếu thấy bạn chơi súng cao su em nên khuyên bạn như thế nào ?
- Bước 2: - GV nhận xét bổ sung kết luận.
* Hoạt động 2: 
- Cho HS nhớ và hiểu các việc làm hợp vệ sinh cá nhân trong 1 ngày.
 Mục tiêu: Khắc sâu những hiểu biết về hành vi vệ sinh cá nhân hằng ngày để có cơ thể khoẻ tốt. Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh, khắc phục những hành vi có hại cho sức khoẻ.
- Bước 1: 
+ GV nêu câu hỏi: Các em hãy nhớ lại trong một ngày từ sáng đến khi đi ngủ, mình đã làm gì ?
 Nghỉ giữa tiết 
- Bước 2: 
+ GV nhận xét bổ sung.
- Bước 3: - GV cho hs tự nêu câu hỏi và tự trả lời
4. Củng cố, dặn dò: 
- Gọi HS nhắc lại nội dung ôn tập 
- Tổ chức trò chơi: Gọi tên các bộ phận của cơ thể nhanh nhất.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị hôm sau bài: Bài 11: Gia đình
- Hát 
- HS thực hiện trò chơi
- HS nêu
+ Đầu, mình, chân, tay, mũi, miệng, mắt.
+ Gồm có 3 phần: Đầu, mình, chân và tay.
+ Bằng: Mắt mũi, tay
+ Không nên chơi súng cao su, nếu lỡ bắn trúng người khác sẻ bị đau hay bị thương.
- HS trình bày:
+ Buổi sáng ngủ dậy lúc 6 giờ, em ăn sáng, học bài, trưa ăn cơm ngủ trưa, thức dậy1 giờ đánh răng rửa mặt đi học.
- HS tự nêu và tự trả lời theo ý thích.
- HS thực hiện chơi.
@Rút kinh nghiệm:
-----_____bơa_____----- 
Thứ ba ngày 26 tháng 10 năm 2010
Toán:
Luyện tập
I.MỤC TIÊU : 
* Giúp HS :
 - Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm  ... - Ôn 2 tay ra trước, 2 tay lên cao 
* Học đứng kiễng gót, hai tay chống hông .
3. Phần kết thúc: 
- Hệ thống lại bài 
- Thả lỏng
- Nhận xét giờ học 
- Dặn dò 
1L
3L
3L
3L
5/
25/
5/
- Hôm nay ôn tư thế cơ đã học, học đứng kiễng gót, hai tay chống hông.
- Đứng vỗ tay hát, đi thành vòng tròn.
- Trò chơi diệt các con vật có hại 
- Lần 1: GV điều khiển
- Lần 2, 3: Lớp trưởng điều khiển GV sửa sai.
N1: 2 tay ra trước ; N 2: TTCB ; N 3: 2 tay dang ngang ; N4: TTCB
- N1: 2 tay ra trước ; N2: TTCB; N3: 2 tay lên cao ; N4: TTCB
- GV làm mẫu, giải thích động tác, cho HS tập, sửa sai.
- HS nhắc lại nội dung vừa ôn 
- Đứng vỗ tay hát 
- Tuyên dương em học tốt , nhắc nhở em ít chú ý 
- Về nhà ôn các tư thế đã học.
Ú
* * *
* * *
* * *
* * *
Ú
* * * * * *
* * * * * *
* * * * * *
@Rút kinh nghiệm:
Thứ sáu ngày 29 tháng 10 năm 2010
Toán:
	Bài 38: 	 Phép trừ trong phạm vi 5
I.MỤC TIÊU :
* Giúp HS:
 - Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
 - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5.
 - Biết làm tính trừ trong phạm vi 5.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 1, chọn một số mô hình vật thật phù hợp với các hình vẽ trong bài.
 - Vở bài tập, bảng con 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
 1/
 5/
32/
 2/
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào bảng con, các phép tính sau:
- 
- 
- 
- 
 4 3 4 4
 1 2 3 2
 .   
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 
- GV ghi đề: Phép trừ trong phạm vi 5 Ghi đề 
b.Giới thiệu phép trư,ø bảng trừ trong phạm vi 5:
- Giới thiệu lần lượt các phép tính.
 5 - 1 = 4 5 - 3 = 2
 5 - 2 = 3 5 - 4 = 1
* Hướng dẫn HS xem tranh tự nêu bài toán.
- Hướng dẫn Hs tự trả lời câu hỏi.
- Nêu phép tính của bài toán ?
- Ta viết: 5 - 1 = 4 đọc: năm trừ một bằng bốn.
* Các phép trừ: 5 - 2 = 3
 5 - 3 = 2 5 - 4 = 1
- GV lần lượt hướng dẫn tương tự .
* Hướng dẫn học thuộc các phép trừ 
* GV cho HS nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ qua mô hình, hình vẽ 5 chấm tròn tách thành 2 phần 
- Chỉ cho HS mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . 
c. Thực hành:
- Hướng dẫn HS thực hiện các bài tập.
* Bài 1: - HS nêu yêu cầu bài
- Cho HS làm bài, chữa bài 
- Nhận xét, sửa sai 
* Bài 2: - Yêu cầu làm gì ? 
- Cho HS làm, đọc bài làm 
 Nghỉ giữa tiết 
- Nhận xét sửa sai
* Bài 3: - HS nêu yêu cầu bài.
- Khi làm bài này chú ý điều gì ?
- 
* Bài 4: - GV cho HS nhìn tranh nêu bài toán rồi nêu phép tính thích hợp.
- Chấm vở một số em 
4. Củng cố, dặn dò:
- GV cho HS nhắc lại phép trừ trong phạm vi 5
- Nêu gương những hs học tốt động viên những em chưa học tốt.
- Về nhà làm bài tập 5.
- Chuẩn bị bài hôm sau: Luyện tập
- Hát 
- 2 HS lên bảng thực hiện cả lớp làm vào bảng con
- 
- 
- 
- 
 4 3 4 4
 1 2 3 2
 .3..  1 ..1.. 2
- Trên cành có 5 quả cam, đã hái xuống 1 quả cam. Hỏi trên cành còn mấy quả cam ?
- Trên cành có 5 quả cam. Hái xuống 1 quả còn 4 quả cam.
- 5 - 1 = 4 
- HS đọc: năm trừ một bằng bốn.
- Nhìn tranh nêu bài toán, nêu phép tính 
- Đọc phép trừ cá nhân, đồng thanh 
- Quan sát nêu phép cộng, phép trừ 
- 4 + 1 = 5 5 - 1 = 4
 1 + 4 = 5 5 - 4 = 1
- Sử dụng vở bài tập
- Tính 
- HS làm bài trên bảng rồi chữa bài.
 5 - 1 = 4 4 - 1 = 3 3 - 1 = 2
 5 - 2 = 3 4 - 2 = 2 3 - 2 = 1
 5 - 3 = 2 4 - 3 = 1 2 - 1 = 1
 5 - 4 = 1
- Tính 
- HS làm bài, đọc bài làm 
 2 - 1 = 1 3 - 2 = 1 4 - 3 = 1 5 - 4 = 1
 3 - 1 = 2 4 - 2 = 2 5 - 3 = 2
 4 - 1 = 3 5 - 2 = 3
 5 - 1 = 4 
- Chú ý viết số thẳng cột 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
 5 5 5 5 5 4 4
 4 3 2 4 1 3 2
 1 2 3 1 4 1 2
- HS làm bài rồi đổi vở chữa bài.
- HS tự nêu rồi viết phép tính vào ô trống.
5
-
1
=
4 
 - HS nhận xét kết quả.
- 2 HS nhắc lại 
- HS lắng nghe
@Rút kinh nghiệm:
-----_____bơa_____-----
Học vần:
 Bài 41: iêu, yêu
I. MỤC TIÊU:	
 - HS đọc viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quí.
 - Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về.
 - Phát triển tự niên theo chủ đề: Bé tự giới thiệu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Bộ đồ dùng dạy Tiếng Việt 1, tranh minh hoạ 
 - Vở tập viết, bài tập, bảng con, bộ đồ dùng 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:	 
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1/
5/
32/
2/
1/
15/
10/
10/
4/
 Tiết 1:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 HS đọc bài: iu, êu 
- Cho HS viết vào bảng con: iu, chịu khó, êu, kêu gọi.
- Nhận xét, ghi điểm 
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
- GV viết lên bảng iêu, yêu và cho HS nhắc lại 
b. Dạy vần:
 Vần iêu 
* Nhâïn diện vần:
- Vần iêu được tạo nên từ âm nào ?
- So sánh: iêu và êu
- Tìm ghép iêu 
- GV đọc iêu, cho HS đọc 
* Đánh vần vần iêu:
- GV chỉnh sửa cách đánh vần.
- Ghép thêm âm d và dấu huyền vào vần iêu để được tiếng mới ?
- Phân tích tiếng diều ?
- Đánh vần tiếng diều 
- Đưa tranh: Tranh vẽ gì ? 
* Hướng dẫn viết: iêu, diều sáo 
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết
- Nhận xét, sửa sai 
Vần yêu
- Qui trình tương tự 
- GV cho HS nhận diện đánh vần, phân tích và đọc trơn.
- So sánh vần: yêu với iêu
- Hướng dẫn viết: yêu, yêu quý 
Nhận xét sửa sai 
c. Đọc từ ngữ ứng dụng:
- GV cho HS đọc từ ngữ ứng dụng
 buổi chiều yêu cầu 
 hiểu bài già yếu 
- GV giải thích và đọc mẫu
4. Củng cố: - Gọi HS đọc lại bài 
Tiết 2:
1. Ổn định:
2. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- HS đọc toàn bài trên bảng và SGK.
- HS đọc cá nhân, lớp
* Đọc câu ứng dụng:
- GV cho HS nhận xét tranh minh hoạ và trả lời câu hỏi sau:
+ Tranh vẽ cảnh gì ?
- Cho HS đọc câu ứng dụng: 
+ Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về.
b. Luyện viết: 
- Giáo viên cho hs viết vào vở tập viết: iêu, diều sáo, yêu, yêu quý 
- Giúp đỡ HS yếu, chấm vở, sửa sai.
c. Luyện nói: 
- Gọi HS đọc chủ đề 
- Quan sát tranh và cho biết tranh vẽ gì ? 
- Em đón xem bế giới thiệu về những gì ? 
- Em hãy tự giới thiệu về mình với các bạn ? 
* Hướng dẫn làm bài tập 
- Nêu yêu cầu ?
3. Củng cố, dặn dò:
- Cho HS đọc lại bài học.
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà ôn bài, viết tiếp vào vở bài tập. Chuẩn bị bài 42: ưu, ươu. 
- Hát 
- 3 HS lên đọc bài.
- HS viết vào bảng con.
- HS nhắc lại iêu, yêu 
- Vần iêu được tạo nên từ iê và u.
- Giống nhau kết thúc băng u, khác có iê ở đầu vần iêu, ê đầu vần êu
- HS ghép iêu 
- Đọc iêu cá nhân, đồng thanh.
- HS: iê - u - iêu
- Đánh vần cá nhân, tổ, tập thể.
- HS ghép và nêu tiếng: diều 
- Diều có d đứng trước, iêu đứng sau dấu huyền trên iêu.
- dờ - iêu - diêu - huyền - diều 
- Tranh vẽ diều sáo.
- HS viết vào bảng con.
- HS lần lượt đánh vần và đọc cá nhân, đồng thanh.
- Giống: phát âm giống nhau.
- Khác: yêu bắt đầu bằng y.
- Đọc: yêu ; y - ê - u - yêu 
 yêu 
 yêu quý 
- HS viết bảng con 
- HS đọc lần lượt cá nhân, tổ, tập thể, kết hợp phân tích tiếng .
- 2 HS đọc bài 
- Hát
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS quan sát tranh thảo và luận.
+ Tranh vẽ chim tu hú và cây vải thiều 
+Đọc câu, tìm tiếng có vần vừa học phân tích
- HS đọc chữ: iêu, diều sáo, yêu, yêu quý 
- HS viết bài 
- HS đọc: Bé tự giới thiệu 
- Tranh vẽ bé và các bạn đang tự giới thiệu về mình.
- Bé giới thiệu tên, tuổi, lớp học, nơi ở 
- HS thực hiện 
- Sử dụng vở bài tập 
- Nối từ với tranh, nối từ tạo câu: Chiều hè, gió thổi nhẹ. Bé yêu quý cô giáo 
- 2 HS đọc bài 
@Rút kinh nghiệm:
-----_____bơa_____-----
HĐTT: 
Sinh hoạt cuối tuần 10
I. Mục tiêu:
 - Tổng kết đánh giá những việc đã làm được và những việc còn tồn tại trong tuần qua.
 - Rèn cho các em có thói quen sinh hoạt tập thể.
 - Giáo dục các em tinh thần phê và tự phê.
 - Đề ra phương hướng và biện pháp tuần đến.
II. Nội dung:
 1. Đánh giá tình hình lớp:
 - Lớp trưởng tổ chức cho các tổ nhận xét và đánh giá tình hình của tổ mình trong tuần qua.
 - 3 tổ trưởng lần lượt lên nhận xét.
 - Các tổ viên ý kiến.
 - Lớp trưởng nhận xét chung cả lớp.
 - GV nhận xét chung về ưu điểm và khuyết điểm trong tuần qua.
 - Vệ sinh sạch sẽ, mặc dù trời mưa các em đi học đều, đúng giờ 
 - Đã hạn chế nói chuyện riêng, quên đồ dùng 
 - Một số em có tiến bộ
 - Nhắc nhở một số em chưa tiến bộ
 2. Phương hướng và biện pháp tuần đến:
 - Đi học đúng giờ, chuyên cần, thực hiện nội qui trường lớp.
 - Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.
 - Duy trì đôi bạn học tập, giúp đỡ bạn học yếu tiến bộ hơn 
 - Ăn mặc đồng phục, đeo phù hiệu đầy đủ.
 - Nhắc nhở HS không đi đến nơi về đến chốn.
 - Lễ phép, kính trọng, biết ơn thầy cô giáo 
 - Thực hiện tốt Luật ATGT, vệ sinh ăn uống.
 - Tham gia đầy đủ các hoạt động của nhà trường.
 - Cho cả lớp hát một bài tập thể.
 - Thường xuyên tập bài TD giữa giờ ở nhà.
 - Đọc thuộc 5 điều Bác Hồ dạy.
 - Ôn tập tốt để chuẩn bị thi giữa HKI
@Rút kinh nghiệm:
-----_____bơa_____-----

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 10.doc