A. Mục tiêu: - Kiểm tra các kiến thức của HS về đọc, viết, so sánh số trong phạm vi 10.
- Biết làm các phép tính cộng trong phạm vi 5.
- Nhận biết các hình dã học.
B: Nội dung
Toán Kiểm tra giữa học kì I A. Mục tiêu: - Kiểm tra các kiến thức của HS về đọc, viết, so sánh số trong phạm vi 10. - Biết làm các phép tính cộng trong phạm vi 5. - Nhận biết các hình dã học. B: Nội dung Bài 1: Viết: a) Theo mẫu 7 3 5 b) Cách đọc số: 4: Bốn 2: ...... 6: ..... 3: ........ 7:....... c) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1; ....; 3 ; .....; .....; ......; 7 ; ......; 9 ; 10. Bài 2: Số ? a, b) 2 + 1 = ... 1 + = 2 1 + 4 + 0 = ... 3 + 1 = ... 2 + = 5 0 + 0 + 5 =... Bài 3: Viết cỏc số 9 , 4 , 0 , 7 : a,Theo thứ tự từ lớn đến bộ: ................................................... b,Theo thứ tự từ bộ đến lớn: ................................................... Bài 4: (>; <: =?) (1 điểm) 2....5 2 + 2......5 10....9 2 + 3 ....4 + 0 Bài 5: Hình 1. Hình vẽ bên có bao nhiêu hình ? ............. hình tam ...... hình vuông ........hình tròn Bài 6: Viết phộp tớnh thớch hợp a, b, Điền số và dấu thớch hợp để được phộp tớnh đỳng 5 = 5 = Bài 7: Số ? + = 1 + + = 5 Biểu điểm chấm toán Bài 1: (1,5 điểm) : a, (0,5 điểm) b, (0,5 điểm) c, (0,5 điểm) Đúng mỗi số cho 0,1 điểm (Nếu sai không cho điểm) Bài2: (2,5 điểm): Đúng mỗi ý cho 0, 5 điểm Bài 3: (1 điểm) : Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm Bài 4: (1 điểm): Đúng mỗi ý cho 0, 25 điểm Bài 5: (2 điểm): Đúng mỗi ý cho 0, 5 điểm Bài 6: (1,5điểm): Viết đúng phép tính cho 0, 5 điểm (Nếu sai, thiếu không cho điểm) Bài 7: (0,5điểm): Đúng mỗi ý cho 0, 25 điểm Toán Kiểm tra A. Mục tiêu: - Kiểm tra các kiến thức của HS về nhận biết số lượng trong phạm vi 10. - Biết đọc viết các số, nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. - Nhận biết được hình vuông hình tròn, hình tam giác. - Rèn tính tự giác khi làm bài. B. Chuẩn bị: Đề KT C.Bài mới: Bài 1: Viết: (2 điểm) a) Theo mẫu 3 Số? (2 điểm) 2 10 7 3 1 1 7 Bài 2: (2 điểm) > < = 8 10 9 8 7 9 10 10 4 10 9 2 3 5 Bài 3: Số? (1 điểm) 9 0 > 4 Bài 4: a) Khoanh vào ý đúng nhất: (1 điểm) 9 > > 5 A. 5 B . 6 C. 4 D. 9 b) Hình bên có: Có .. hình tam giác Có .. hình vuông. Có . hình tròn Bài 5: Nối với số thích hợp: < 2 < 3 < 4 3 2 1 Toán Tiết 26: Phép cộng trong phạm vi 3 (trang 44) I. Mục tiêu: Giúp học sinh - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3. - Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3. - Rèn tính cẩn thận khi học toán. - Chú ý 2HS (KT) làm bài tập 1, 2 ... II. Đồ dùng dạy học: - GV: Các mẫu vật, con vật có số lượng là 3.. - HS : Bộ thực hành toán 1 III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức Hoạt động của thày Hoạt động của trò I. Bài cũ: (5') - Chữa bài KT II. Bài mới: 1. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 3. (15') a) Hướng dẫn HS phép cộng 1 + 1 = 2 b) Hướng dẫn HS phép cộng 2 + 1 = 3 c) Hướng dẫn HS phép cộng 1 + 2 = 3 d) HS học thuộc bảng cộng trong phạm vi 3. 1 + 1 = 2 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 e) HS QS Sơ đồ ven => Vị trí của các số trong 2 phép tính là khác nhau nhưng kết quả 2 phép tính đều bằng 3. 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 2. Luyện tập: (15') * Bài 1: Tính: * Bài 2: Tính: * Bài 3: Nối phép cộng với số thích hợp III.Củng cố- dặn dò: (3') ?Em nêu tự nhiên đã học? số nào lớn nhất? Số nào bé nhất? ? Nêu cấu tạo số 3 -GV NX.. * GV HD HS QS mô hình và nêu: + Có 1 con gà thêm 1 con gà. Hỏi có tất cả bao nhiêu con gà? ? Vậy 1 cộng 1 bàng mấy? =>GV nêu: Một thêm một bằng hai. ta viết như sau: 1 + 1 = 2 - GVchỉ dấu"+"và GT: Đâylà"dấu cộng". - Chỉ 1+1=2: Đây là "phép tính cộng". - GVGT các thành phần của phép cộng: Số đứng trước dấu + gọi là số thứ 1...... + Gv HD HS viết lại phép tính:.. *GV: Gắn mô hình lên bảng và hỏi: Có mấy ô tô thêm mấy ô tô. (Có 2 ô tô thêm 1 ô tô. Hỏi tất cả có mấy ô tô?) ? 2 ô tô thêm 1 ô tô là mấy ô tô. ?Vậy 2 thêm 1 là mấy em làm tính gì? => GV y/c HS lập phép tính vào bảng cài - GV NX * GV Y/cHS lấy 1 QT ở tay trái và lấy tiếp 2 QT ở tay phải - ? 1 QT thêm 2 QT là mấy QT? - ? Vậy 1 thêm 2 là mấy các em lập phép tính vào bảng cài. * GV HD HS đọc thuộc bằng cách che dần các số.. - GV NX.. *=> GVHD HS QS Sơ đồ ven nêu : - GV Gắn mô hình và hỏi: ? N1 có mấy chấm tròn? ? N2 có mấy chấm tròn? ? Tất cả có bao nhiêu chấm tròn? =>Vậy nhìn mô hình các em tự nêu BT và ghi các phép tính đúng vào bảng con - GV ghi: 2+1=3, 1+2=3 - GV Y/c nêu BT ứng với các phép tính + Có 2 chấm tròn, thêm 1 chấm tròn. Hỏi tất cả có mấy chấm tròn? + Có 1 chấm tròn, thêm 2 chấm tròn. Hỏi tất cả có mấy chấm tròn. ? Em nhận xét gì về kết quả của 2 phép tính? (bằng nhau và bằng 3) +Vị trí của các số trong 2 phép tính giống hay khác nhau? (khác nhau) Vậy phép tính 2 + 1 cũng bằng 1 + 2 . - HD2HS (KT) làm bài tập 1, 2,... * Gv HD Hs làm vào SGK *GV HD HS cộng theo cột dọc: - Các số viết thẳng cột, dấu + đặt giữa 2 số, dấu gạch ngang thay cho dấu = *Để nối đúng trước hết em phải làm gì? - GV HD HS làm bài và chữa bài dưới HT trò chơi.. - GV NX đánh giá. *HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 3 - Làm bài trong SGK, vở BT Toán và vở ly ở nhà . - Chuẩn bị bài sau. - HS trả lời.. - 1 HS thao tác trên QT - Lớp theo dõi. *HS quan sát thao tác của GV - 1 HS nhắc lại BT..- 1HS trả lờiBT - HS TL: (bằng 2) - HS nhắc lại: dấu + - HS đọc phép tính (cá nhân, lớp) + HS viết bảng:1+1=2 và đọc (theo dãy) * HS QS mô hình, tự nêu bài toán: (Có 2 ô tô thêm 1 ô tô. Hỏi tất cả có mấy ô tô?) - 3 ô tô - Em làm phép tính + - HS cài và đọc 2+1=3 (cá nhân, lớp) * HS thao tác trên QT - HS TL:(..là 3 QT) - HS cài và đọc:1+2 = 3 *HS ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3.(mỗi em đọc 1 phép tính làn lượt cho đến hết.) * HS quan sát mô hình+TL: - có 2 chấm tròn - thêm 1 chấm tròn , Tất cả là 3 chấm tròn. + HS tự nêu BT và ghi các phép tính: - HS đọc: 2+1=3,+2=3 - HS nêu BT.. - HS đọc 2phép tính và nhận xét: * HS nêu yêu cầu - HS làm bài - HS nêu KQ * HS nêu yêu cầu - HS làm bài - HS chữa bài * HS làm bài và chữa bài trên bảng phụ -Thi đọc bảng cộng trong phạm vi 4 (Mỗi em 1 phép tính) Toán Tiết 27: Luyện tập (trang 45) I. Mục tiêu: - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 . - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính cộng - HD 2 HS (KT) làm bài tập 1, 2, 3... - Rèn tính tự giáckhi làm bài. II. Đồ dùng dạy học - Bộ thực hành toán 1 - Bảng phụ , SGK III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức Hoạt động của thày Hoạt động của trò I. Bài cũ: (5') * Tính ? 2 + 3 = 5 5 = 1 + 4 4 + 1 = 5 2 + 2 = 4 . Luyện tập: (30') * Bài 1: Số? * Bài 2: Tính: * Bài 3: Số? 1 + 1= □ 2 + 1 =□ 1 + □=2 □+ 1 = 3 * Bài 4:Tính: * Bài 5:Viết phép tính thích hợp: a, b, Chuyển buổi 2.. III.Củng cố- dặn dò: (3') - GV NX.. * GV HD HS làm BT 1, 3, 4, 5 vào SGK. - HD 2 HS (KT) làm bài tập 1, 2, 3... *GV HD HS nhìn hình vẽ viết phép tính cộng vào ô trống. *Giáo viên chú ý hướng dẫn học sinh viết các số thẳng cột với nhau. * GV nêu : HS TB làm cột 1 còn HS khác có khả năng làm hết. -GVHD cách nhẩm để ghi số vào ô trống. ? Để điền số vào ô trống em dựa vào đâu. - GV NX đánh giá. * Gv HD hs tính Kq của phép tính dựa vào hình vẽ . * GV HD HS làm ý a : Nhìn tranh nêu bài toán và viết phép tính tương ứng. - ý b: về tự làm *T/C HS đọc tự nêu BT thích hợp có phép tính: 2 +3 = 5. - HS (khá giỏi) làm bài trong vở BT bổ trợ và vở BT Toán vào vở ly ở nhà . - Chuẩn bị bài sau. - 1HS đọc phép cộng trong PV5 - Lớp làm bài vào bảng con. * HS nêu yêu cầu - HS làm bài - HS đọc kết quả. * HS nêu yêu cầu - HS làm bài vào vở li - HS chữa bài * HS quan sát bài tập và nêu yêu cầu - HS làm bài - HS chữa bài * HS QS Bt - HS làm bài và nêu KQ. * HS QS tranh, tự nêu bài toán. - HS viết phép tính vào SGK - HS nêu phép tính - HS khác nhận xét. Toán Tiết 28: Phép cộng trong phạm vi 4 (trang 47) I. Mục tiêu: Giúp học sinh - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3. - Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3. - HD 2 HS (KT) làm bài tập 1, 2, 3... - Rèn tính cẩn thận khi học toán. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Các mẫu vật, con vật có số lượng là 4.. - HS : Bộ thực hành toán 1 III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức Hoạt động của thày Hoạt động của trò I. Bài cũ: (5') Bài 1: Số ? 1 + 2 = ..... 1 + 1 = ..... 2 + 1 = ..... 2 = 1 + ..... 3 =....+ .. 3 = ...+.... II. Bài mới: 1.GT phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 4. (15') a) Hướng dẫn HS phép cộng 3 + 1 = 4 b. Giới thiệu phép cộng 2 + 2 = 4 tương tự như phép cộng 3 + 1 = 4 c. Giới thiệu phép cộng 1+3 = 4 d. HS ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4 3 + 1 = 4 2 + 2 = 4 1 + 3 = 4 e) HS QS Sơ đồ ven => 3 + 1 cũng bằng 1 + 3 (Vì kết quả đều bằng 4) 2. Luyện tập: (15') * Bài 1: Tính: 1 + 3=.. 3 + 1 =.. 2 + 2 =.. 2 + 1 =.. * Bài 2: Tính: * Bài 3: >,<,=? 3....2 + 1 3 .. 1 + 3 3... 1 + 1 *Bài 4: Viết phép thích hợp III.Củng cố- dặn dò: (3') - GV NX.. * GV HD HS QS tranh và nêu: + Có 3 con chim, thêm 1 con chim. Hỏi tất cả có mấy con chim ( 4 con chim) - GV ghi phép tính và gọi HS đọc: 3 + 1 = 4 * HD HS tự QS mô hình nêu bài toán và lập phép tính vào bảng cài và đọc KQ * Có 1 chấm tròn, lấy thêm 3 chấm tròn nữa. Hỏi có tất cả mấy chấm tròn? 1 + 3 = 4 - GV HD HS viết phép tính đó. * GV HD HS đọc thuộc ... *=> GVHD HS QS Sơ đồ ven nêu : - Có 3 chấm tròn, thêm 1 chấm tròn. Hỏi tất cả có mấy chấm tròn? - Có 1 chấm tròn, thêm 3 chấm tròn. Hỏi tất cả có mấy chấm tròn. 3 + 1 = 4 , 1 + 3 = 4 +Em nhận xét gì về kết quả của 2 phép tính? (bằng nhau và bằng 3) +Vị trí của các số trong 2 phép tính giống hay khác nhau? (khác nhau) Vậy phép tính 2 + 1 cũng bằng 1 + 2 - HD 2 HS (KT) làm bài tập 1, 2, 3... * Gv HD Hs làm vào SGK *GV HD HS cộng theo cột dọc: ? Khi cộng các số theo cột dọc, em phải chú ý điều gì? ( Viết các số thẳng hàng) *GV HD HS TB làm cột 1 ? Để điền dấu vào chỗ chấm em làm TN. - GV HD HS trước ... át Gv làm mẫu. - HS làm bài - HS chữa bài * HS QS tranh, tự nêu bài toỏn rồi viết phộp tớnh tương ứng với tỡnh huống trong tranh. - HS làm bài và chữa bài - HS nêu phép tính khác .... - HS khác nhận xét. Toỏn Tiết 38 : Phép trừ trong phạm vi 4 (trang 56) A. Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4. - Biết được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - 2 HS (KT) làm bài tập 1, 2, ... - Giải được các bài toán đơn giản trong thực tế có liên quan đến phép trừ trong PV4. (dành cho HS khá - giỏi) B. Đồ dùng dạy học - Giỏo viờn: bảng gài, mẫu vật, số 1 đ 10, dấu +, -, =, phấn màu. - Học sinh: SGK và vở li toán, hộp đồ dùng toán. C. các hoạt động dạy và học: Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức Hoạt động của thày Hoạt động của trò I. Bài cũ: (5') * tính: II. Bài mới. a) Giới thiệu phộp trừ, bảng trừ trong phạm vi 5 * Giới thiệu phộp trừ 4 – 1 = 3 * GT phép tính: 4 – 2 = 3 * GT phép tính: 4 – 3 = 1 b) Đọc lại cụng thức trờn bảng. c) Hướng dẫn HS nhận biết mối quan hệ giữa phộp cộng và phộp trừ. 3 + 1 = 4 4 – 1 = 3 1 + 3 = 4 4 – 3 = 1 2 + 2 = 4 4 - 2 = 2 *Đó chính là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ III. Luỵện tập.(15/) * Bài 1: Tính (cột 1, 2) * Bài 2: Tính: * Bài 4: Viết phép tính thích hợp (dành cho HS khá - giỏi) - Có 4 bạn đang chơi nhảy dây, 1 bạn chạy ra ngoài. Hỏi còn lại mấy bạn?... VD: 4 - 1 = 3 III.Củng cố- dặn dò: (3') - 1HS đọc phép cộng trong PV 4 - GV NX.. * GV gắn lên bảng 4 chấm tròn và nêu: +Trên bảng cô có mấy chấm tròn? - GV bớt đi 1 chấm tròn . +Trên bảng còn mấy chấm tròn? - GV y/c HS dựa vào thao tác của cô nêu bài toán và lập phép tính đúng vào bảng cài để tìm ra số chấm tròn. * GV HD HS lấy 4 que tính rồi bớt đi 2 que tính:Y/c HS đặt đề toán đúng với thao tác trên và viết phép tính đúng vào bảng con để tìm số QT. +Để tìm được số QT em làm phép tính gì?(tính trừ) - GV ghi bảng phép tính: ( 4 – 2 = 2 ) *GV HD thao tác trên QT... - GV KT bảng cài của HS ? 4 QT bớt 3 QT em làm TN? – GV ghi: 5-3 = 2... *GV che bảng HS đọc - Em có nhận xét gì về các phép tính trên? (có 4 trừ đi 1 số) *GV HD HS quan sát mô hình và nêu: - N1có mấy chấm tròn, N2 có mấy chấm tròn. Tất cả có mấy chấm tròn? - GV y/c HS tự QS mô hình và lập các phép tính vào bảng con. - GV ghi bảng : 3 + 1 = 4, 1 + 3 = 4 Từ 2 phép tính cộng và mô hình trên em lập các phép tính trừ. GV ghi Hoặc GV có thể hỏi:- 4 chấm tròn bớt đi 1 chấm tròn còn còn mấy chấm tròn? - GV ghi phép trừ: 4 – 1 = 3... - GV HD HS làm BT 1, 3, 4, 5 vào SGK. - 2 HS (KT) làm bài tập 1, 2, ... * Gv HD HS làm (cột1, cột 2) và chữa bài. - Gv chốt: ở cột 1 đó chính là phép trừ trong phạm vi 4, 3, 2. *Bài này em cần lưu ý điều gì? -(viết phép tính trừ theo cột dọc , các số viết thẳng cột) - GV nhận xét , đánh giá * Gv HD HS quan sát tranh nêu bài toán và viết phép tính tương ứng. - GV nhận xét *T/C HS nêu các phép tính trừ có kết quả bằng 4 - HS (khá giỏi) làm bài trong vở BT bổ trợ và vở BT Toán vào vở ly ở nhà . - Chuẩn bị bài sau. - 1 HS lên bảng.. - Lớp làm bài vào bảng con. * HS quan sát thao tác của Gv - HS TL và nêu đề toán. - HS lập phép tính vào bảng cài. - HS đọc:4 – 1= 3 (cá nhân, tổ) *HS lấy 4 que tính(HS KT lại) - bớt đi 2 que tính? - 1,2 HS nêu đề toán... - HS viết bảng con - HS đọc phép tính (cá nhân , đồng thanh) * HS thao tác trên QT nêu BT và ghi phép và đọc phép tính: 4-3=1 * HS đọc thuộc dưới nhiều hình thức... * HS QS và nêu: - N1 có 3 chấm tròn, N2 2 có 1 chấm tròn tất cả có 4 chấm tròn. - HS viết bảng, rồi đọc các phép tính đó. - HS nêu các phép tính tương ứng.. * HS đọc lại tất cả các phép tính trên bảng * HS nêu yêu cầu - HS làm bài - HS chữa bài * HS nêu yêu cầu - HS làm bài -HS chữa bài * HS khá - giỏi QS tranh, tự đăt đề toán dựa vào hình vẽ trong tranh. - HS viết phép tính vào SGK - HS nêu phép tính - HS khác nhận xét. * Mỗi HS nêu 1 phép tính. Toỏn Tiết 39: Luyện tập (trang 57) I- Mục tiờu: Giỳp HS : - Biết làm tớnh trừ trong phạm vi các số đã học. - Biết biểu thị tỡnh huống trong tranh bằng một phộp tớnh thích hợp. II- Đồ dựng dạy học - Giỏo viờn: bảng gài, mẫu vật, số 1 đ 10, dấu +, -, =, phấn màu. - Học sinh : SGK và vở li toán. III- Cỏc hoạt động dạy và học Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức Hoạt động của thày Hoạt động của trò I. Bài cũ: (5') Đọc bảng trừ 4 4 -□ = 1 4- □= 2 □- 2 = 2 □- 3 = 1 Luyện tập: (30') * Bài 1: Tính: * Bài 2: Số? (dòng 1) * Bài 3: Tính: 4-1-1=... 4-1-2=... * Bài 4:>,<,=? (dành cho HS khá - giỏi) 4-2 ...2 3-1...3-2 4-3...4-2 4-1...3+1 *Bài 5:Viết phép tính thích hợp: III.Củng cố- dặn dò: (3') - GV NX.. * GV HD HS làm BT 1, 3, 4, vào vở li. - 2 HS (KT) làm bài tập 1, 2, ... *Bài này em cần lưu ý điều gì?( viết các số thẳng cột ) *GV HD HS làm (dòng 1) tính nhẩm và ghi KQ vào ô trống. - GV nhận xét. *Giáo viên HD HS làm bài: - Em nêu cách tính 4-1-1= Chốt: Lấy số thứ nhất trừ đi số thứ hai được bao nhiêu trừ tiếp số thứ ba. * GV hỏi: ? Để điền dấu vào chỗ chấm em làm TN. Lưu ý: Tính kết quả rồi mới so sánh số? - Có phép tính không tính kết quả mà quan sát cả 2 vế rồi ghi dấu vào chỗ chấm. - GV chữa cá nhân. * GV HD HS nhìn tranh nêu bài toán và viết phép tính tương ứng. a, Chỳ ý: mỗi tranh phải viết 2 phộp tớnh khỏc nhau. b, (dành cho HS khá - giỏi) *T/C HS Chơi trũ chơi làm tớnh tiếp sức 3 +2 -1 +0 - HS (khá giỏi) làm bài trong vở BT bổ trợ và vở BT Toán vào vở ly ở nhà . - Chuẩn bị bài sau. - 1HS đọc phép trừ trong PV4, 2 HS lên bảng. - Lớp làm bài vào bảng con. * HS nêu yêu cầu - HS làm bài - HS chữa bài * HS nêu yêu cầu - HS làm bài vào SGK - HS đọc kết quả. * HS quan sát bài tập và nêu yêu cầu - HS làm bài - HS chữa bài * HS khá - giỏi tự nêu yêu cầu, tự làm bài . - HS chữa bài - HS khác nhận xét. * HS QS tranh ý a: tự nêu bài toỏn rồi viết phộp tớnh tương ứng với tỡnh huống trong tranh. - HS làm bài và chữa - HS nêu phép tính ý a - HS khác nhận xét. Toỏn Tiết 40 : Phộp trừ trong phạm vi 5 (trang 58) I- Mục tiờu - Giỳp HS thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5. - Biết được mối quan hệ giữa phộp cộng và trừ. - 2 HS (KT) làm bài tập 1, 3, ... II- Đồ dựng dạy hoc - Giỏo viờn: Mụ hỡnh, hỡnh vẽ trong bài học - Học sinh :Bộ thực hành toỏn, bảng con, phấn trắng. III- Cỏc hoạt động dạy và học Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức Hoạt động của thày Hoạt động của trò I. Bài cũ: (5') * = ? 4- 2 ...3 2+1 ...4-1 3-1 ...4-2 5 +0...1+4 II. Bài mới. a) Giới thiệu phộp trừ, bảng trừ trong phạm vi 5 * Giới thiệu phộp trừ 5 – 1 = 4 * GT phép tính: 5 – 2 = 3 5 – 3 = 2 5 – 4 = 1 b) Đọc lại cụng thức trờn bảng. c) Hướng dẫn HS nhận biết mối quan hệ giữa phộp cộng và phộp trừ. 4 + 1 = 5 5 – 1 = 4 1 + 4 = 5 5 – 4 = 1 *Đó chính là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. III. Luỵện tập.(15/) * Bài 1: Tính * Bài 2: Tính: (cột 1) - Cột 2, 3 (dành cho HS khá - giỏi) * Bài 3: Tính: * Bài 4: Viết phép tính thích hợp: a, b, (dành cho HS khá - giỏi) VD: a, 3 + 2 = 5 2 + 3 = 5 b,5 - 2 = 3 5 - 3 = 2 III.Củng cố- dặn dò: (3') - 1HS đọc phép cộng trong PV4 - GV NX.. * GV gắn lên bảng 5 chấm tròn và nêu: +Trên bảng cô có mấy chấm tròn? - GV bớt đi 1 chấm tròn . +Trên bảng còn mấy chấm tròn? - GV y/c HS dựa vào thao tác của cô nêu bài toán và lập phép tính đúng vào bảng cài để tìm ra số chấm tròn. * GV HD HS lấy 5 que tính rồi bớt đi 2 que tính:Y/c HS đặt đề toán đúng với thao tác trên và viết phép tính đúng vào bảng con để tìm số QT. + Để tìm được số QT em làm phép tính gì? (tính trừ) - GV ghi bảng phép tính: ( 5 – 2 = 3 ) *GV HD thao tác trên QT... - GV KT bảng cài của HS ? 5 QT bớt 3 QT em làm TN? – GV ghi: 5-3 = 2... * GV HD các thao tác tương tự như trên. - GV y/c HS QS mô hình "5 chấm tròn " và HD TT NT *GV che bảng HS đọc - Em có nhận xét gì về các phép tính trên? (có 5 trừ đi 1 số) *GV HD HS quan sát mô hình và nêu: - N1có mấy chấm tròn, N2 có mấy chấm tròn. Tất cả có mấy chấm tròn? - GV y/c HS tự QS mô hình và lập các phép tính vào bảng con. - GV ghi bảng : 4 + 1 = 5, 1 + 4 = 5 Từ 2 phép tính cộng và mô hình trên em lập các phép tính trừ. GV ghi Hoặc GV có thể hỏi:- 5 chấm tròn bớt đi 1 chấm tròn còn còn mấy chấm tròn? - GV ghi phép trừ: 5 – 1 = 4... - GV HD HS làm BT 1, 3, 4, 5 vào SGK. - 2 HS (KT) làm bài tập 1, 3, ... * Gv HD HS làm bài và chữa bài. - Gv chốt: ở cột 1 đó chính là phép trừ trong phạm vi 2, 3, 4, 5. * GV lưu ý HS +Cột 1 chính là phép trừ trong PV 5. +Cột 2, 3 (dành cho HS khá - giỏi)đó chính là mối qh giữa phép cộng và phép trừ *Bài này em cần lưu ý điều gì? -(viết phép tính trừ theo cột dọc , các số viết thẳng cột) - GV nhận xét , đánh giá * Gv HD HS làm ý a; - HS quan sát tranh nêu bài toán và viết phép tính tương ứng. - ý b dành cho HS khá - giỏi - GV chữa bài và nhận xét *T/C HS nêu lại bảng trừ trong phạm vi 5 - HS (khá giỏi) làm bài trong vở BT bổ trợ và vở BT Toán vào vở ly ở nhà . - Chuẩn bị bài sau. - 1 HS lên bảng.. - Lớp làm bài vào bảng con. * HS quan sát thao tác của Gv - HS TL và nêu đề toán. - HS lập phép tính vào bảng cài. - HS đọc:5 – 1= 4 (cá nhân, tổ) *HS lấy 5 que tính(HS KT lại) - bớt đi 3 que tính? - 1,2 HS nêu đề toán... - HS viết bảng con - HS đọc phép tính (cá nhân , đồng thanh) * HS mô hình và đọc phép tính: 5 -1 = 4... * HS đọc thuộc dưới nhiều hình thức... * HS QS và nêu: - N1 có 4 chấm tròn, N2 2 có 1 chấm tròn tất cả có 5 chấm tròn. - HS viết bảng, rồi đọc các phép tính đó. - HS nêu các phép tính tương ứng.. * HS đọc lại tất cả các phép tính trên bảng * HS nêu yêu cầu - HS làm bài - HS chữa bài * HS nêu yêu cầu - HS làm bài vào vở li - HS đọc kết quả. *HS làm bài - Chữa bài * HS QS tranh, tự đăt đề toán dựa vào hình vẽ trong tranh, tự viết phép tính vào SGK * Mỗi HS nêu 1 phép tính.
Tài liệu đính kèm: