Giáo án Toán 1 - Tuần 10 đến 17 - GV: Trần Thị Cẩm Nhung - Trường Tiểu học Thạnh Nhựt 1

Giáo án Toán 1 - Tuần 10 đến 17 - GV: Trần Thị Cẩm Nhung - Trường Tiểu học Thạnh Nhựt 1

Tuần 10

Bài 35 : LUYỆN TẬP

Ngày dạy :

I. MỤC TIÊU :

 Sau bài học, HS cần đạt:

 - Làm tính trừ trong phạm vi 3

 - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ

 - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng 1 phép trừ

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 + Bộ thực hành toán 1 .

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1.Ổn định :

+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập

2.Kiểm tra bài cũ :

+ 2 HS lên bảng làm tính

 *Tính: 2 + 1 = 4 + 1 = 3 – 1 =

 3 – 2 = 2 – 1 = 1 + 2 =

 * Điền dấu > < =="" vào="" chỗ="">

 1 + 1 3 – 1 2 – 1 1 + 0

 2 + 1 3 – 2 3 + 0 3 - 1

 + HS nhận xét , sửa bài trên bảng. GV nhận xét chốt quan hệ cộng trừ

+ Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới

 

doc 63 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 684Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán 1 - Tuần 10 đến 17 - GV: Trần Thị Cẩm Nhung - Trường Tiểu học Thạnh Nhựt 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 10
Bài 35 : LUYỆN TẬP
Ngày dạy :
I. MỤC TIÊU : 
 Sau bài học, HS cần đạt: 
 - Làm tính trừ trong phạm vi 3 
 - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
 - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng 1 phép trừ 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Bộ thực hành toán 1 .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2.Kiểm tra bài cũ :
+ 2 HS lên bảng làm tính
 *Tính: 2 + 1 = 4 + 1 = 3 – 1 =
 3 – 2 = 2 – 1 = 1 + 2 =
 * Điền dấu > < = vào chỗ chấm
 1 + 1  3 – 1 2 – 1  1 + 0
 2 + 1  3 – 2 3 + 0  3 - 1
 + HS nhận xét , sửa bài trên bảng. GV nhận xét chốt quan hệ cộng trừ 
+ Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới 
 3. Bài mới : 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 :Củng cố cách làm tính trừ trong phạm vi 3
Mt :Học sinh biết tên bài học .Củng cố bảng trừ 
- Gọi HS đọc lại bảng trừ phạm vi 3 
- Giới thiệu bài – ghi đầu bài .
Hoạt động 2 : Thực hành luyện tập
Mt : Củng cố quan hệ cộng trừ .Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng 1 phép tính trừ 
- Cho HS mở SGK lần lượt giải các bài tập 
vBài 1 : Tính ( cột 2, 3)
- Cho HS nhận xét các phép tính:
 1 + 2 =
 3 – 1 =
 3 – 2 = ( để thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ)
- Nêu kết luận: Phép trừ là phép tính ngược với phép cộng. Đây là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 
vBài 2: Số? 
- Cho HS nêu cách làm và tự làm bài 
vBài 3 : Viết dấu + hay dấu – vào chỗ chấm 
- HD cách làm dựa trên công thức cộng trừ mà em đã học để điền dấu đúng 
- Sửa bài tập trên bảng lớp 
vBài 4 : Viết phép tính thích hợp 
- Cho HS quan sát hình vẽ và nêu bài toán, rồi viết phép tính đúng vào ô dưới tranh 
- Cho HS nêu cách giải 
- Nhận xét, ghi điểm
- 2 em đọc
- 3 em nhắc lại tên bài học 
- Mở SGK
- Vài em yêu cầu bài 
- Cả lớp làm bài
- 2 em chữa bài
- Nhận xét 
- Vài em nêu nhận xét 
- Lắng nghe
- Cả lớp làm bài
- 2 em lên chữa bài
- Nhận xét
 - Theo dõi
- Cả lớp làm bài
- 2 em lên bảng làm bài 
- Nhận xét, bổ sung
- Vài em nêu : 
 a) Nam có 2 quả bóng cho Lan 1 quả bóng. Hỏi Nam còn mấy quả bóng ?
 b) Lúc đầu có 3 con ếch trên lá sen. Sau đó 2 con ếch nhảy xuống ao. Hỏi còn lại mấy con ếch ?
- 2 em lên bảng giải
- Nhận xét
4.Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét tiết học.
- Tuyên dương HS hoạt động tốt 
- Dặn dò HS
Bài 36 : PHÉP TRỪTRONG PHẠM VI 4
Ngày dạy :
I. MỤC TIÊU : 
 Sau bài học, HS cần đạt : 
Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4.
Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Tranh vẽ 4 con chim; 4 quả bóng; 4 chấm tròn; 4 quả cam bằng giấy.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2.Kiểm tra bài cũ :
+Gọi 3 học sinh đọc lại công thức trừ trong phạm vi 3 
+ Học sinh làm bảng con : HS1: 1+1+1 = HS2: 3 1 = 2 HS3: 42 +2 
+ Mỗi dãy 2 bài 3 –1 - 1 = 3.1= 4 23 - 1 
+ Học sinh nhận xét bài 3 bạn làm trên bảng nêu lại cách làm tính 
+ Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới 
 3. Bài mới : 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 4 
Mt :Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4 
- Lần lượt giới thiệu các phép trừ
 * Giới thiệu phép trừ 4 – 1 = 3: Dùng 4 quả cam HD HS lập phép trừ
 +Hỏi : 4 quả bớt 1 quả còn mấy quả ? 
 +Vậy 4 – 1 = ?
 + Ghi bảng : 4 – 1 = 3 
 * Giới thiêu phép trừ 4 – 2 = 2:Dùng tranh vẽ 4 con chim HD HS lập phép trừ.
 + Hỏi: Có 4 con chim bay đi 2 con chim. Hỏi còn lại mấy con chim ? 
 + Em hãy nêu phép tính phù hợp ?
 +Ghi bảng : 4 – 2 = 2 
 * Giới thiệu phép trừ 4 – 3 = 1 : Dùng tranh vẽ 4 quả bóng để lập phép trừ
 + Cho HS tự nêu bài toán và nêu phép tính 
 + Ghi phép tính lên bảng : 4 – 3 = 1 
- Cho HS học thuộc công thức bằng phương pháp xoá dần 
- HD HS nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ : Dùng 4 chấm tròn để lập phép tính.
 - HD HS hiểu với 3 số có thể lập được 2 phép tính cộng và 2 phép tính trừ 
 3 + 1 = 4 2 + 2 = 4
 1 + 3 = 4 4 – 2 = 2
 4 – 1 = 3
 4 – 3 = 1
 -Kết luận : phép tính trừ là phép tính ngược lại với phép tính cộng. Đó chính là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
 Hoạt động 2 : Thực hành luyện tập
Mt : vận dụng công thức vừa học để làm tính . Viết được phép tính thích hợp.
- Cho HS mở SGK lần lượt giải các bài toán 
vBài 1 : Tính ( cột 1, 2) Cho HS nêu cách làm bài 
- Nhận xét, ghi điểm
vBài 2 : Tính 
- Cho HS nêu cách làm rồi làm bài miệng 
- Lưu ý HS viết kết quả thẳng cột.
- Nhận xét, ghi điểm
vBài 3 : Viết phép tính thích hợp .
- Cho HS quan sát hình vẽ và nêu bài toán và phép tính thíchø hợp 
- Nhận xét, ghi điểm .
- Cả lớp quan sát trả lời
. 3 quả .
- 4 – 1 = 3 (HS lần lượt lặp lại) 
- Cả lớp quan sát trả lời
- 4 – 2 = 2(HS lần lượt lặp lại )
- Cả lớp quan sát và nêu bài toán :
 Hải có 4 quả bóng, có 3 quả bóng bay đi. Hỏi Hải còn mấy quả bóng ? 
 4 – 3 = 1 
-HS lần lượt lặp lại 
- Cả lớp học thuộc 
- Cả lớp theo dõi
- Lắng nghe
- Mở SGK
- Cả lớp làm bài
- 2 em đọc kết quả
- Nhận xét
- Cả lớp làm bài
- 2 em lên chữa bài
- Nhận xét
- Cả lớp quan sát
- Vài em nêu : Có 4 bạn chơi nhảy dây. 1 bạn nghỉ chơi đi về nhà .Hỏi còn lại mấy bạn chơi nhảy dây ?
- Cả lớp làm bài
- 1 em lên bàng chữa: 4 – 1 = 3 
- Nhận xét
4.Củng cố dặn dò : 
- Hôm nay em học bài gì ?
- Gọi 3 em đọc bài công thức trừ phạm vi 4 
- Nhận xét tiết học.
- Tuyên dương HS hoạt động tốt 
- Dặn dò HS
Bài 37 : LUYỆN TẬP
Ngày dạy :
I. MỤC TIÊU : 
Sau bài học, HS cần đạt: 
- Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
 - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng 1 phép tính thích hợp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Bảng dạy toán - Bộ thực hành .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Gọi 3 học sinh đọc lại công thức trừ phạm vi 4 
+ 2 học sinh lên bảng làm
 a) 3 + 1 = b) 3 – 2 =
 4 – 3 = 4 + 1 =
 4 – 2 = 4 – 1 =
 3 – 1 = 3 + 1 =
+ HS dưới lớp làm miệng 
+ Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới 
 3. Bài mới : 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1: Củng cố phép trừ trong pv 3, 4 
Mt :Học sinh nắm được nội dung bài , đầu bài học :
- Giới thiệu và ghi đầu bài .
- Cho HS ôn lại bảng cộng trừ trong phạm vi 3 , phạm vi 4 
Hoạt động 2 : Thực hành luyện tập
Mt : Học sinh biết làm tính cộng trừ trong phạm vi các số đã học. Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. 
- Cho HS mở SGK .HD nêu yêu cầu từng bài và lần lượt làm bài 
vBài 1 : Tính 
- Yêu cầu HS nêu cách làm và tự làm bài vào vở bài tập 
- Lưu ý HS viết kết quả cho thẳng cột.
- Nhận xét, ghi điểm
vBài 2 : Số?
- Cho HS nêu yêu cầu của bài tập 
- HD HS làm bài
- Cho HS làm bài tập vào SGK
- Nhận xét, ghi điểm
vBài 3 : Tính 
- Cho HS nêu cách làm 
- Cho HS làm bài
- Nhận xét, ghi điểm
vBài 4 : Điền dấu > < = 
- Cho HS nêu yêu cầu của bài và cách làm bài 
- Cho HS làm bài 
- Nhận xét, ghi điểm
vBài 5 : Quan sát tranh nêu bài toán và viết phép tính thích hợp ( giảm bài a)
- Cho HS quan sát tranh nêu bài toán và phép tính thích hợp 
- Cho HS làm bài
- Nhận xét, ghi điểm
- Vài em lặp lại đầu bài 
- 4 em đọc bảng cộng, trừ
- Mở SGK
- Cả lớp làm bài
- 2 em lên bảng chữa bài
- Nhận xét
-Vài em nêu yêu cầu
- Theo dõi, lắng nghe
- Cả lớp làm bài
- 2 em chữa bài 
- Nhận xét
- Vài em nêu: Tính kết quả của phép tính đầu, lấy kết quả vừa tìm được cộng hay trừ với số còn lại 
- Cả lớp làm bài
- 2 em chữa bài
- Nhận xét
- Vài em nêu: Tính kết quả của phép tính, so sánh 2 kết quả rồi điền dấu thích hợp 
-Cả lớp làm bài
- 2 em chữa bài
- Nhận xét
- Vài em nêu: (5b) Dưới ao có 4 con vịt.Lên bờ 1 con.Hỏi còn lại mấy con vịt ?
- Cả lớp làm bài
- 1 em chữa bài
- Nhận xét
4.Củng cố dặn dò : 
- Hôm nay em học bài gì ?
- Nhận xét tiết học
 - Tuyên dương HS hoạt động tích cực 
- Dặn dò HS
Bài 38 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5
Ngày dạy :
I. MỤC TIÊU : 
Sau bài học, HS cần đạt: 
- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5
- Biết mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Tranh như SGK
 + Bộ thực hành 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2.Kiểm tra bài cũ :
+Gọi 4 học sinh đọc lại bảng cộng trừ trong phạm vi 3 ,4
+ 3 học sinh lên bảng : HS1: 3 + 1 = HS2: 2 + 1 = HS3: 3 + 1  3 - 1 
 4 –1 = 3 - 2 = 4 - 3  1 + 1 
 4 - 3 = 3 - 1 = 4 – 1  2 + 1
+ Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới 
 3. Bài mới : 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ trong pv 5
Mt :HS nắm được phép trừ trong phạm vi 5 
- Lần lượt treo các bức tranh để cho HS tự nêu bài toán và phép tính
- Ghi lần lượt các phép tính và cho HS lặp lại 
 5 – 1 = 4 
 5 – 2 = 3 
 5 – 3 = 2 
 5 – 4 = 1 
- Gọi HS đọc lại các công thức 
- Cho học thuộc bằng phương pháp xoá d ... ø 10 đến 0 .
vBài 3 : 
- Yêu cầu HS tự thực hiện bài tính theo cột dọc – Lưu ý HS viết số thẳng cột đơn vị 
- Cho HS sửa bài 
vBài 4 : Số?
- Cho 2 HS lên thi đua viết số thích hợp vào ô trống 
 -3 + 4 
8
6
 + 4 - 8 
- Nhận xét, sửa bài chung 
vBài 5 : Viết phép tính thích hợp
- Hướng dẫn HS căn cứ vào tóm tắt nêu đề bài toán rồi viết phép tính thích hợp
- Nhận xét, tuyên dương HS đặt bài toán và giải chính xác.
- Lần lượt nhắc lại đầu bài 
- 4 em đếm 
- 4 em trả lời 
- Mở SGK .
- Tự làm bài .
- 1 HS chữa bài
-Lần lượt 2 HS đọc số xuôi, 2 HS đọc dãy số ngược.
- Tự làm bài vào SGK 
- 2 HS chữa bài
- 2 HS lên bảng thi đua viết số đúng
- Nhận xét
-a) Trên đĩa có 5 quả táo. Bé để thêm vào đĩa 3 quả táo nữa. Hỏi có tất cả mấy quả táo ?
 5 + 3 = 8 
-b) Nam có 7 viên bi. Hải lấy bớt 3 viên bi. Hỏi Nam còm lại mấy viên bi?
 7 - 3 = 4 
4.Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét tiết học.
- Tuyên dương HS hoạt động tích cực 
- Dặn dò HS
 TUẦN 17
Bài 63 : LUYỆN TẬP CHUNG
Ngày dạy : 
I. MỤC TIÊU : 
 Sau bài học, HS cần đạt:
Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10; viết được các số theo thứ tự quy định; viết được tính thích hợp với tóm tắt bài toán. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Tranh và tóm tắt bài tập 3a), b)
 + Bộ thực hành dạy toán 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Ổn định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Sửa bài tập 4 . GV treo bảng phụ, ghi tóm tắt bài a,b . Lần lượt gọi HS lên bảng sửa bài : Nêu bài toán, lời giải và viết phép tính phù hợp với mỗi bài toán(Vở Bài tập toán / 68 )
+ HS nhận xét, bổ sung – GV nhận xét, sửa sai 
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 
 3. Bài mới : 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Củng cố cấu tạo và viết số trong phạm vi 10.
Mt :HS nắm tên đầu bài .Ôn cấu tạo số trong phạm vi 10 
- Yêu cầu HS nêu lại cấu tạo của các số 2 , 3 , 4 , 5, 6 , 7 , 8 , 9 , 10 .
- Nhận xét, sửa sai cho HS 
- Giới thiệu bài – ghi đầu bài .
Hoạt động 2 : Luyện tập thực hành 
Mt : Củng cố cấu tạo số, thứ tự số, xem tranh và nêu bài toán, ghi phép tính phù hợp.
- Hướng dẫn SGK 
vBài 1 :Số? 
- HD mẫu 2 phép tính đầu 
- Lưu ý : HS tính chính xác 
vBài 2: Xếp các số theo thứ tự 
- Cho HS xác định các số 7 , 5 , 2 , 9 , 8 .
- Cho HS suy nghĩ sắp xếp các số (làm miệng ) sau đó cho HS làm bài vào SGK
- Sửa bài chung cả lớp 
vBài 3 : Viết phép tính thích hợp 
-a)Cho HS quan sát tranhï nêu bài toán và viết phép tính thích hợp 
- Hỏi lại câu hỏi của bài toán để hướng dẫn HS đặt lời giải bài qua câu trả lời 
-b) Gọi HS đặt bài toán và phép tính phù hợp 
- Chỉnh sửa câu cho HS thật hoàn chỉnh 
- Hướng dẫn đặt câu trả lời bài giải 
Hoạt động 3 :Trò chơi .
Mt : Rèn kỹ năng tính toán nhanh
- Hỏi đáp các công thức cộng trừ trong pv 10 
- Đại diện 2 đội A và B : Lần lượt nêu câu hỏi cho đội bạn trả lời. Đội nào trả lời nhanh kết quả phép tính đúng là thắng cuộc 
- Nhận xét, tuyên dương đội thắng.
- Lần lượt từng em nêu cấu tạo 1 số 
- Lần lượt đọc lại đầu bài 
- Mở SGK
- Nêu yc và tự làm bài . Dựa trên cơ sở cấu tạo các số để điền số đúng 
- Tự làm và chữa bài 
- Tự làm bài vào SGK 
-a) Có 4 bông hoa, thêm 3 bông hoa . Hỏi có tất cả mấy bông hoa ? 
 4 + 3 = 7 
- Trả lời
-b) Có 7 lá cờ. Bớt đi 2 lá cờ .Hỏi còn lại bao nhiêu lá cờ ? 
 7 - 2 = 5 
- Lắng nghe
- Đội A hỏi, đội B trả lời
- Đội B hỏi, đội A trả lời
4.Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét tiết học. 
- Tuyên dương HS hoạt động tích cực 
- Dặn dò HS
 Bài 64 : LUYỆN TẬP CHUNG
Ngày dạy : 
I. MỤC TIÊU : 
 Sau bài học, HS cần đạt :
Biết thứ tự của các số trong dãy số từ 0®10. Biết cộng, trừ trong phạm vi 10 - So sánh các số trong phạm vi 10, viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Viết bài tập 1, 3 lên bảng phụ – Tranh bài 4 a, b 
 + Các hình để xếp ¡ , r ( bài 5 ) 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Ổn định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Sửa bài tập 4 / 68 vở Bài tập toán ( 4a, 4b ) .
+ GV treo bảng phụ viết sẵn tóm tắt đề 4a, b 
+ Gọi 2 HS đọc bài toán và lên bảng giải bài toán 
+ HS nhận xét, bổ sung – GV nhận xét, ghi điểm 
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 
 3. Bài mới : 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Củng cố thứ tự dãy số từ 0®10.
Mt :HS nắm được nội dung bài, tên bài học .
- Giới thiệu bài và ghi đầu bài .
- Gọi HS đếm lại dãy số thứ tự từ 0 š 10 để chuẩn bị làm bài tập 1 .
Hoạt động 2 : Luyện tập thực hành
Mt : Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10 .
- Cho HS mở SGK 
- Lần lượt hướng dẫn HS làm bài tập 
vBài 1 : Nối các chấm theo thứ tự từ 0 à 10 
- HD trên mẫu .
- Cho HS nối các chấm theo thứ tự từ 0 à 10 Sau đó cho HS nêu tên của hình vừa được tạo thành.
- Cho HS nối hình thứ 2 từ số 0 à 8 rồi nêu tên hình 
vBài 2: Tính ( giảm dòng 3 )
- Cho HS tính kết quả tính rồi chữa bài 
bài 2b) 
- HD chữa bài trên bảng 
vBài 3 : So sánh điền dấu > ,< , = : 
- Cho HS tự viết dấu thích hợp vào chỗ chấm rồi chữa bài.
- Gọi 3 em lên bảng chữa bài
 v Bài 4 : HS quan sát hình vẽ nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp 
- Cho HS làm bài .
Hoạt động 3: Trò chơi
Mt : Củng cố nhận dạng hình. Xếp hình theo thứ tự xác định 
*Bài 5 : Xếp hình theo mẫu
- Cho HS quan sát nêu cách xếp hình 
- Cho HS lấy hộp thực hành toán và xếp hình
- Vài em đọc lại tên bài học 
- 3 em đếm 
- Cả lớp mở SGK
- Quan sát theo dõi 
- Tự làm bài 
-1 HS nêu : Hình dấu cộng hoặc hình chữ thập 
- Tự làm bài
-1 HS nêu: Hình chiếc ô tô 
- Làm vào SGK 
- Lần lượt( nêu miệng) kết quả từng bài toán 
- Tự làm bài và chữa bài ( HS K, G làm hết cột 3)
- 3 em chữa bài
-4a) Có 5 con vịt. Thêm 4 con vịt . Hỏi có tất cả mấy con vịt ? 
 5 + 4 = 9 
- 4b) Có 7 con thỏ. Chạy đi hết 2 con thỏ. Hỏi còn lại mấy con thỏ ?
 7 - 2 = 5 
- Cả lớp làm bài, chữa bài
- Quan sát mẫu nêu cách sắp xếp các hình trong mẫu 
- Có hình tròn và hình tam giác 
- Cách xếp theo thứ tự ; cứ 2 hình tròn thì đến 1 hình tam giác 
- Cả lớp xếp hình theo mẫu 
4.Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét tuyên dương HS hoạt động tích cực 
- Dặn dò HS
 Bài 65 : LUYỆN TẬP CHUNG
Ngày dạy : 
I. MỤC TIÊU : 
Sau bài học, HS cần đạt:
 - Cộng trừ và cấu tạo các số trong phạm vi 10.
 - So sánh các số trong phạm vi 10.
 - Viết phép tính thích hợp với hình vẽ.
 - Nhận dạng hình tam giác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Bảng thực hành dạy toán.Bảng phụ ghi sẵn bài tập số 4 ,5. 
 + HS có SGK – vở kẻ ô li – vở BTToán. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Ổn định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Sửa bài tập 2b và 4a vở Bài tập toán .
+ GV ghi đề bài 2b và 4a trên bảng . 
+ Bài 2b: 3 HS lên bảng sửa bài . HS nhận xét ,bổ sung.
+ Bài 4a: 1 HS đọc bài toán. 1 HS lên bảng viết phép tính phù hợp .
+ HS dưới lớp nhận xét – GV nhận xét bổ sung. 
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 
 3. Bài mới : 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Củng cố cấâu tạo số từ 0®10 .
Mt :HS nắm nội dung bài và tên bài học .
- Yêu cầu 1 HS đếm xuôi,ngược trong phạm vi 10 - .Nêu cấu tạo các số.
- Từ 0 à 10: Số nào lớn nhất? 
 Số nào bé nhất ? 
- Số 8 lớn hơn những số nào ?
- Số 2 bé hơn những số nào ?
- Giới thiệu bài và ghi tên bài học.
Hoạt động 2 : Luyện tập thực hành
Mt : Rèn kỹ năng làm tính, so sánh các số,giải bài toán và nhận dạng hình 
vBài 1 : Tính
- Cho HS làm bài vào SGK .
- Lưu ý HS viết số thẳng cột,chú ý hàng đơn vị,hàng chục.
vBài 2: Số? 
- HD HS nêu cấu tạo 8 gồm mấy và 5? 
 10 gồm 4 và mấy ?
- Cho HS tự làm bài .
- Nhận xét ,bổ sung.
vBài 3 : Cho HS nêu miệng
- Các số 6 , 8 , 4 , 2 , 10.
 + Số nào lớn nhất ?
 + Số nào bé nhất ?
- Cho HS làm bài tập 
 v Bài 4 : Viết phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán
- Gọi HS đọc bài toán theo tóm tắt.
- Hướng dẫn giải,nêu phép tính thích hợp 
-Cho HS làm bài. 
 v Bài 5 : 
- Treo bảng phụ, yêu cầu HS quan sát hình . 
- Hỏi: Hình bên có mấy hình tam giác ?
- Yêu cầu HS lên bảng chỉ và đếm số hình .
- Nhận xét
- 1 em đếm từ 0 đến 10 và ngược lại. 
- Lần lượt nêu lại cấu tạo các số .
- Số 10 lớn nhất, số 0 bé nhất.
- 8 lớn hơn 7 , 6 , 5 , 4 , 3 , 2 , 1 , 0.
- 2 bé hơn 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10.
- Lần lượt đọc lại tên bài học. 
- Nêu yêu cầu bài 
- Tự làm bài và chữa bài
- 8 gồm 3 và 5
- 10 gồm 4 và 6
- Làm bài vào SGK
- 1 HS lên bảng chữa bài 
 - HS quan sát nêu được .
- Số 10 lớn nhất.
- Số 2 bé nhất.
-Tự làm bài ,chữa bài .
- 3 HS đọc
- Nêu: 5 + 2 = 7
- 1 em lên bảng viết phép tính .
- Cả lớp vào SGK
- Quan sát đếm hình và nêu được có 8 hình tam giác
- Vài em lên bảng chỉ và đếm hình
- Nhận xét
4.Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét tiết học . Tuyên dương HS hoạt động tích cực .
- Dặn dò HS

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN1 phan 2.doc