Giáo án Toán lớp 1 - Bài 41 đến bài 62

Giáo án Toán lớp 1 - Bài 41 đến bài 62

 I. Mục tiêu

 - HS làm được các phép tính trừ trong phạm vi các số đã học.

 - Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.

 - So sánh các số trong phạm vi 5 (dành cho HS khá - giỏi)

 II. Đồ dùng dạy học:

 + Giỏo viờn: Mụ hỡnh, hỡnh vẽ trong bài học

 + Học sinh :Bộ thực hành toỏn, bảng con, phấn trắng

III- Các hoạt động dạy và học :

 

doc 26 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1457Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán lớp 1 - Bài 41 đến bài 62", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán
Bài 41 : Luyện tập (tr - 60)
 I. Mục tiêu
 - HS làm được các phép tính trừ trong phạm vi các số đã học.
 - Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
 - So sánh các số trong phạm vi 5 (dành cho HS khá - giỏi)
 II. Đồ dùng dạy học:
 + Giỏo viờn: Mụ hỡnh, hỡnh vẽ trong bài học 
 + Học sinh :Bộ thực hành toỏn, bảng con, phấn trắng
III- Cỏc hoạt động dạy và học :
Nội dung
các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
I. Bài cũ: (5')Tính.
0 + 2 = 2
 0 + 3 = 3
2 - 2 = 0
 4 + 0 = 4
II. Luỵện tập.(25/)
* Bài 1: Tính
* Bài 2: Tính: (cột 1, cột 3)
- (cột 2)(dành cho HS khá - giỏi)
5-1-1 =
3-1-1 =
5-1-2 = 
5- 2 - 2= 
Bài 3:,=? (cột 1, cột 3)
- (cột 2)(dành cho HS khá - giỏi)
5- 2< 2
5 - 1 ...3
5-2 = 3
5- 4 ... 0
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
a, Ví dụ : Em gấp được 5 con chim , em cho đi 2 con chim. Hỏi em còn lại mấy con chim?
VD:
5-3=2 5-2=3
b, (dành cho HS khá - giỏi)
HS làm tương tự như trên. 
III.Củng cố- dặn dò: (3')
- GV chữa bài và nhận xét, đánh giá..
**Bài này em cần lưu ý điều gì?
- (viết phép tính trừ theo cột dọc , các số viết thẳng cột) 
- GV nhận xét , đánh giá 
* GV HD HS làm (cột 1, 3)
 - Lưu ý HS cần tính nhẩm rồi ghi KQ sau dấu bằng(từ trái sang phải..)
* Gv HD HS làm (cột 1, 3) và chữa bài.
- Để điền dấu ,= vào chỗ chấm em phải làm gì?
* Gv HD HS quan sát tranh nêu bài toán và viết phép tính tương ứng.
- GV nhận xét
*T/C HS nêu lại bảng trừ trong phạm vi 5
- HS (khá giỏi) làm bài trong vở BT bổ trợ và vở BT Toán vào vở ly ở nhà 
 - Chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lên bảng..
- Lớp làm bài vào bảng con.
* HS đọc đề bài
- HS làm bài vở
- HS chữa bài
*HS làm (cột 1, 3)
- HS đọc lại tất cả các phép tính trên bảng.
* HS nêu yêu cầu
- HS làm bài
- HS chữa bài 
 - (cột 2)(dành cho HS khá - giỏi)
* HS QS tranh, tự đăt đề toán dựa vào hình vẽ trong tranh.
- HS viết phép tính vào SGK
- HS nêu phép tính 
- HS khác nhận xét.
* Mỗi HS nêu 1 phép tính.
Toán
Bài 42: Số 0 trong phép trừ (tr - 61)
 I. Mục tiêu:
- HS biết được vai trò của số 0 trong phép trừ: 0 là kết quả của phép trừ hai số bằng nhau.
- Nắm được một số trừ đi 0 bằng chính số đó.
 - Biết thực hiện phép trừ có chữ số 0 hoặc có kết quả là 0; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
 II. Đồ dùng dạy học
 + Giỏo viờn: Mụ hỡnh, hỡnh vẽ trong bài học 
 + Học sinh :Bộ thực hành toỏn, bảng con, phấn trắng 
III. Hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
I. Bài cũ: (5') tính
5-2 -1 =..
4-2- 1 =..
5 - 2 -2 = 
5-1-2 =...
II. Bài mới.
a. GT phép trừ hai số bằng nhau
*Bước1: Giới thiệu phép trừ 1 -1
b.GT phép trừ: 
 3 - 3 = 0
(tương tự phép trừ 1 - 1 = 0)
c. GT phép trừ một số trừ đi 0
* Bước 1:GT phép trừ 4 - 0 = 4
 *Bước 2 : Giới thiệu phép trừ 5 - 0 = 5 tiến hành tương tự
b) Đọc lại cụng thức trờn bảng.
III. Luỵện tập.(15/)
* Bài 1: Tính
* Bài 2: Tính:
 (cột 1, cột 2)
3+0=.. 3-3=... 
- cột 3: (dành cho HS khá - giỏi)
* Bài 3: Viết phép tính thích hợp
III.Củng cố- dặn dò: (3')
- GV chữa bài và nhận xét, đánh giá..
 * GV gắn 1 HV lên bảng.
+Trên bảng cô có mấy HV? (1 HV).
 - GV lấy đi 1 HV.
+Trên bảng còn mấy HV? 
BT: Có 1 HV, lấy đi 1 Hình. Hỏi còn mấy HV?
+Để tìm số HV còn lại em lập bằng phép tính gì? y/c HS lập phép tính vào bảng cài.
1 - 1 = 0 ( một trừ một bằng không)
* GV HD HS lấy 3 que tính rồi bớt đi 3que tính:Y/c HS đặt đề toán đúng với thao tác trên và viết phép tính đúng vào bảng con để tìm số QT.
+Để tìm được số QT em làm phép tính gì?
- GV ghi bảng phép tính: 4 - 0 = 4
* GV chỉ vào hai phép trừ mới hình thành 
1 - 1 = 0 và 3 - 3 = 0
+ Các số trừ đi nhau có giống nhau không?( có giống nhau)
? Hai số giống nhau trừ đi nhau cho kết quả bằng mấy?( bằng 0)
* GV gắn lên bảng sơ đồ ven và hỏi: 
- Nhóm 1 có mấy chấm tròn ? Nhóm 2: có mấy chấm tròn và y/c HS QS mô hình tự nêu thầm BT và viết phép tính tương ứng với mô hình trên:
* HD HS QS tiếp sơ đồ ven thứ 2 và tự nêu phép tính:
? Vì sao em tính nhanh 5 – 0 = 5...
+Em có nhận xét gì về kết quả của hai phép tính trên?( lấy một số trừ đi 0 thì kết quả bằng chính số đó)
*GV che bảng HS đọc
- Em có nhận xét gì về các phép tính trên? 
* Gv HD HS làm bài và chữa bài.
- Gv chốt: ở cột 1 đó chính là số 0 trong phép trừ. Cột 2, 3 phép trừ trong phạm vi 1, 2, 3, 4, 5. 
* GV lưu ý HS: 
+Cột 1 chính là phép cộng, trừ trong PV 4.
+Cột 2, 3 cần lưu ý: 1 số cộng với 0 và 0 cộng với 1 số ...
* Gv HD HS quan sát tranh nêu bài toán và viết phép tính tương ứng.
- GV nhận xét
*T/C HS đọc lại các phép tính vừa học..
- HS (khá giỏi) làm bài trong vở BT bổ trợ và vở BT Toán vào vở ly ở nhà .
 - Chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lên bảng..
- Lớp làm bài vào bảng con.
* HS quan sát thao tác của Gv
 -HS TL và nêu đề toán.
- HS lập phép tính vào bảng cài.
- HS đọc:1 – 1= 0 
(cá nhân, tổ)
* HS QS thao tác trên tự nêu bài toán và ghi phép tính vào bảng con.
- HS NX về 2 phép tính trên.
*HS QS mô hình..
- 1,2 HS nêu đề toán...
- HS viết bảng con 
-HS đọc phép tính (cá nhân , đồng thanh)
4 - 0 = 4
*HS đọc phép tính..
* HS đọc thuộc dưới nhiều hình thức...
* HS nêu yêu cầu
- HS làm bài
- HS chữa bài 
 * HS nêu yêu cầu
- HS làm bài vào SGK
- HS đọc kết quả.
* HS QS tranh, tự đăt đề toán dựa vào hình vẽ trong tranh.
- HS viết phép tính vào SGK
- HS nêu phép tính 
- HS khác nhận xét.
* Mỗi HS nêu 1 phép tính.
Toán
Bài 43 : Luyện tập (tr - 62)
 I. Mục tiêu:
 HS được củng cố về:
 - Phép trừ hai số bằng nhau và phép trừ một số cho số 0.
 - Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
 - Quan sát tranh nêu được bài toán và phép tính tương ứng (dành cho HS khá - giỏi).
 II. Đồ dùng dạy học:
 + Giỏo viờn: Mụ hỡnh, hỡnh vẽ trong bài học 
 + Học sinh :Bộ thực hành toỏn, bảng con, vở li, SGK.
 III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
I. Bài cũ: (5')Tính. 
1+2 = .. 4+1= ... 
3+2 = ... 5- 1 = ..
3-1 =.. 1+3 = ..
II. Luỵện tập.(25/)
* Bài 1: Tính (cột 1, 2, 3)
4 – 0 = 4 – 4 = 
2 – 0 = 1 + 0 =....
* Bài 2: Tính:
* Bài 3: Tính: (cột 1, 2, )
2-1-1 =
3-1-2 =
4-2-2 = 
4-0-2 =
- Cột 3:(dành cho HS khá - giỏi)
*Bài 4:,=? (cột 1, 2, )
5- 3...2
3- 3 .. 2
5-1 .. 3
3 - 2 ..1
- Cột 3:(dành cho HS khá - giỏi)
*Bài 5: Viết phép tính thích hợp
a, Ví dụ : Em có 4 quả bóng bay, bay đi 4 quả. Hỏi em còn lại mấy quả bóng bay?
b, (dành cho HS khá - giỏi)
- Trong chuồng có 3 con vịt, cả 3 con chạy ra khỏi chuồng . Hỏi trong chuồng còn lại mấy con vịt.?...
III.Củng cố- dặn dò: (3')
- Chuẩn bị bài sau.
- GV gọi 2HS lên bảng làm bài, 1HS dưới lớp đọc bảng trừ trong phạm vi 3
- GV NX..
* GV HD HS làm (cột 1, 2, 3) và chữa bài;
GV chốt:+Bất kì số nào trừ đi 0 cũng bằng chính số đó
+Bất kì số nào trừ đi chính nó cũng bằng 0;+Bất kì số nào cộng với 0 cũng bằng chính số đó.
**Bài này em cần lưu ý điều gì?
- (viết phép tính trừ theo cột dọc , các số viết thẳng cột) 
- GV nhận xét , đánh giá 
* GV - Lưu ý HS cần tính nhẩm rồi ghi KQ sau dấu bằng(từ trái sang phải..)
- GV KT bài của HS khá - giỏi
* Gv HD HS làm bài và chữa bài.
- Để điền dấu ,= vào chỗ chấm em phải làm gì?
- GV KT bài của HS khá - giỏi
* Gv HD HS quan sát tranh ý a: Nêu bài toán và viết phép tính tương ứng.
? Có em nào có phép tính khác không?
- GV nhận xét
- GV KT bài cá nhân và giao bài về nhà cho HS..
* HS (khá giỏi) làm bài trong vở BT bổ trợ và vở BT Toán vào vở ly ở nhà 
- 2 HS lên bảng..
- Lớp làm bài vào bảng con.
* HS nêu yêu cầu
- HS làm vào vở 
- HS chữa miệng
- HS nêu lại kết luận 
* HS đọc đề bài.
- HS làm vào vở
- HS lên bảng chữa bài
* HS nêu yêu cầu
- HS làm bài
- HS chữa bài 
 * HS nêu yêu cầu
- HS làm bài
- HS chữa bài 
*HS đặt đề toán và viết phép tính tương ứng với đề toán vừa đặt vào SGK
- HS nêu phép tính 
- HS khác nhận xét.
Toán
Tiết 44 : Luyện tập chung (tr - 63)
 I. Mục tiêu HS biết:
 -Thực hiện phép cộng , phép trừ các số trong phạm vi đã học.
 - Thực hiện phép cộng một số với số 0; Phép trừ một số cho số 0 , trừ hai số bằng nhau.
 - Xem tranh , nêu bài toán và viết được phép tính thích hợp (dành cho HS khá - giỏi)
II. Đồ dùng dạy học
 + Giỏo viờn: Mụ hỡnh, hỡnh vẽ trong bài học .
 + Học sinh :Bộ thực hành toỏn, bảng con, phấn trắng , SGK, vở li...
III. Hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
I. Bài cũ: (5')Tính.
5 - 5 =.
4 - 4 = 
5- 0 = 
4 - 0 = 
II. Luỵện tập.(25/)
* Bài 1: Tính
a, dành cho HS khá - giỏi
b,
* Bài 2: Tính: ( cột 1, cột2)
2+3 =
4+1 =
3+2 = 
1+4 =
- Cột 3 (dành cho HS khá - giỏi)
Bài 3: >,<,=?
4+1...2
5- 1 .. 0
3+0 ...3
4+1.. 5
5 - 4 ..2
3- 0 ... 3
- Cột 1 (HS khá - giỏi)
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
a, Có 3 con chim đậu trên cành, 2 con bay tới. Hỏi có tất cả mấy con chim...
b, HS làm tương tự như trên. 
Có 5 con chim đậu trên cành, 2 con bay đi. Hỏi còn lại mấy con chim...
III.Củng cố- dặn dò: (3')
- GV chữa bài và nhận xét, đánh giá..
*GV HD HS làm bài vào vở li : 
(bài 1: ý b; bài 2: cột 1, 2; bài 3:cột 2, 3)
**Bài này em cần lưu ý điều gì?
- (viết phép tính trừ theo cột dọc , các số viết thẳng cột) lưu ý số 0 trong phép cộng ...
- GV nhận xét , đánh giá 
* GV cho HS nhận xét các cột tính..
kết luận : trong phép cộng khi đổi chỗ các số thì kết quả không thay đổi.
*Gv HD HS (HS khá - giỏi) làm toàn bài ; HS khác làm cột 2, 3.
- Để điền dấu >,<,= vào chỗ chấm em phải làm gì?+ Bài này em làm như thế nào ?( thực hiện phép tính trước rồi so sánh kết quả với số bên phải dấu chấm để điền dấu).
* Gv HD HS quan sát tranh nêu bài toán và viết phép tính tương ứng.
- ý b (HS khá - giỏi) làm bài và chữa bài
- GV nhận xét..
* Về nhà hoàn thiện các bài tập còn lại..
- HS làm BT vở BT Toán vào vở ly ở nhà. HS (khá giỏi) làm bài trong vở BT bổ t ... n là phép trừ trong phạm vi 8, ta lấy 8 trừ đi lần lượt các số từ 1 đến 7. Vậy em nào còn nêu được phép tính có 8 đi trừ só khác không? GV ghi tiếp:
8 – 0 = 8 8 – 8 = 0
(GV che các số cho HS đọc lại..) 
Gv HD Hs làm vào SGK BT 1, 2 ; 3(Cột 1); 4 .
- HD 2 HS (KT) làm bài tập 1, 2, ...
*GV HD HS cộng theo cột dọc:
 ? Khi cộng các số theo cột dọc, em phải chú ý điều gì? ( Viết các số thẳng hàng)
*GV chữa cột 1, 2 và củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
? Từ phép tính 7 + 1 em có thể tính nhanh 2 phép tính trừ không.
( Trong phép cộng ta lấy kq trừ đi 1 số thì được số kia.) 
* Gv HD HS làm cột 1; còn HS khá - giỏi làm cả bài
- GVHDHS nhận xét kết quả các phép tính ở cột 1 từ đó rút ra nhận xét: 8- 4 cũng bằng 8 trừ 1 rồi trừ 3 và cũng bằng 8 trừ 2 trừ 2
* GV HD hs qs tranh vẽ hình quả lê và hỏi: Có mấy quả lê, người ta gạch bỏ đi mấy quả. y/c HS nêu bài toán và ghi phép tính thích hợp ứng tranh vẽ.
- GV nhận xét.
*HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 8
- GV hướng dẫn HS chuẩn bị bài ở nhà
- Làm bài trong vở bài tập toán vào vở li..(HS khá giỏi) làm bài tập bổ trợ..
- 2 HS lên bảng, 
- cả lớp làm bảng
- Cả lớp qs.. 
*HS QS mô hình và thao tác của cô nêu bài toán.
-HS trả lời và ghi phép tính vào bảng con 
- HS đọc nhiều lần.
-HS nêu và đọc KQ 
-HS đọc 2 phép tính nhận xét về kết quả của hai phép tính
- HS đọc..( cá nhân)
**HS lấy 8 QT và bớt dần các QT theo Y/C của GV, tự nêu bài toán và ghi KQ vào bảng con và đọc KQ.
- HS khác NX..
** HS QS mô hình và đọc KQ..
**HS đọc bảng trừ trong phạm vi 8
- HS ghi nhớ bảng cộng ngay tại lớp .
* HS ghi KQ các phép tính vào SGK , đọc KQ và NX.
* HS nêu yêu cầu
- HS làm bài 
- HS nêu KQ
* HS nêu yêu cầu
- HS làm bài , chữa bài
- HS khá giỏi cùng GV KT bài của bạn..
* HS khá - giỏi đặt đề toán theo phép tính mình chọn.
-HS chữa bài trên bảng
- HS khác nêu phép tính...
* Thi đọc bảng trừ trong phạm vi 8.(Mỗi em 1 phép tính)
Toán
Tiết 54 : Luyện tập (tr - 75)
I. Mục tiêu:
 - HS thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8.
 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. 
 II. Đồ dùng dạy học
 + Giỏo viờn: Mụ hỡnh, hỡnh vẽ trong bài học 
 + Học sinh :Bộ thực hành toỏn, bảng con, phấn trắng 1. Phấn màu, bảng phụ.
 III. Hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
I. Bài cũ: Tính
8 - 4 - 2 = 
8 - 3 - 1 = 
8 - 5 - 1 = 
8 - 1 - 3 = 
II. Luỵện tập.(25/)
* Bài 1: Tính (cột 1, 2)
* Bài 2: Số? 
*Bài 3: Tính: (cột 1, 2)
8 – 4 – 2 = 8 – 6 + 3 =
2 + 6 – 5 = 8 + 0 – 5 =
7 – 3 + 4 = 3 + 3 – 4 =
*Bài 4:Viết phép tính thích hợp
III.Củng cố- dặn dò: (3')
- GV chữa bài và nhận xét, đánh giá..
GV HD HS làm bài vào vở li: BT 1(cột 1, 2), 2; 3(Cột 1, 2; 4 .
- HD 2 HS (KT) làm bài tập 1, 2, ...
**GV yêu cầu HS làm cột 1,2. HS khá - giỏi làm cả bài
? Bài này các em cần lưu ý điều gì?
- Củng cố bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 8.
* GV HD : Lấy 5 cộng 3 bằng 8, viết 8 vào ô vuông...
- GV nhận xét , đánh giá 
* GV HD HS làm cột 1,2. HS khá - giỏi làm cả bài và chữa bài.
- HD Hs cách tính nhẩm và ghi KQ sau dấu =
* Gv HD HS khá - giỏi quan sát tranh nêu bài toán và viết phép tính tương ứng.
- Em nào có phép tính khác của bạn?
- GV nhận xét
* Ôn lại các phép cộng trừ trong phạm vi đã học.
- Về nhà làm BT vở BT Toán vào vở ly ở nhà. HS (khá giỏi) làm bài trong vở BT bổ trợ .
- Chuẩn bị bài sau.
1 HS đọc bảng trừ trong phạm vi 8.
- 2 HS lên bảng..
- Lớp làm bài vào bảng con.
*HS đọc đề bài
- HS làm bài vào vở và KT vở của bạn..
- HS chữa bài.
*HS nêu yêu cầu
- HS làm bài vào SGK 
- HS chữa miệng
*HS nêu yêu cầu
- HS làm bài và lên bảng chữa bài.
- HS Khá giỏi giúp đỡ các bạn còn yếu hoàn thành bài 
* HS nêu yêu cầu
- HS nhìn tranh đặt thầm đề toán rồi viết phép tính tương ứng với đề toán.
- HS đọc phép tính.
- HS khác nhận xét.
Toán
 Tiết 56 : Phép cộng trong phạm vi 9 (tr - 76)
I. Mục tiêu
 - HS thuộc bảng cộng. Biết làm tính cộng trong phạm vi 9.
 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
 - Chú ý 2HS (KT) làm bài tập 1, 2 ,3... 
II. Đồ dùng dạy học
 + Giỏo viờn: Mụ hỡnh, hỡnh vẽ trong bài học 
 + Học sinh :Bộ thực hành toỏn, bảng con, phấn trắng 1. Hình tam giác, cái mũ, hình tròn.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
I. Bài cũ: (5') Số?
 2 -.. = 8 ...+ 3 = 8
.. - 2 = 6 8 -..= 4
II. Bài mới: 
1. Hoạt Động 1:
Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9. (15')
a.Thành lập công thức 
8+ 1 = 9; 1 + 8 = 9
b. Thành lập CT:
 7 + 2 = 9 2 + 7 = 9
 ( tương tự phép cộng: 7 + 1 = 8 và 1 + 7= 8)
c.HD lập phép cộng: 
6 + 3 = 9 ; 3 + 6 = 9
d, 5 + 4 = 9.
c.Ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8
8 + 1 = 9 1 + 8 = 9
7 + 2 = 9 2 + 7 = 9 
 6 + 3 = 9 3 + 6= 9
5 + 4 = 9
2. Luyện tập: (15')
* Bài 1: Tính:
 * Bài 2: Tính: (cột 1,2,4 )
4+5 = 2+7 = 8+1 = 
4+4 = 0+9 = 5+2 = 
7- 4 = 8-5 = 6-1 = 
 * Bài 3: Tính: (cột 1)
 5 + 4 = 
4+1+ 4 = 
4+2+3 = 
 *Bài 4: Viết phép thích hợp 
 a, 1 chồng gạch có 8 viên, người ta xếp thêm vào 1 viên nữa. Hỏi chồng gạch đó có tất cả bao nhiêu viên?
b. 7 + 2 = 9
2 + 7 = 9
Có 7 bạn đang chơi, 2 bạn chạy đến. Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn đang chơi?
III. Củng cố – Dặn dò. (3')
- Ôn lại Bảng cộng trong phạm vi 8.
- GV NX..
Bước1: Nhìn hình, nêu bài toán.
* GV thao tác trên mô hình.
Bài toán : Có 8 HV, thêm 1 HV. Hỏi có tất cả mấy QT?
? 8 thêm 1 là mấy ? Em làm tính gì?
- GV ghi bảng..
- Vậy phép tính: 1 + 8 = mấy?
- Nhận xét gì về phép tính 8 + 1 và 1 + 8?(Hai phép tính đều có kq bằng 9 )
-Như vậy : 8 + 1 = 1 + 8 = 9
** GV HD HS lấy que tính lần lượt thực hiện các thao tác theo HD của GV rồi nêu thành bài toán và ghi lại các phép tính đó. vào bảng con rồi đọc cho GV ghi bảng.
* GV Y/c HS nhìn thao tác của cô đọc các phép tính đúng để GV ghi bảng...
+ TLCH: Vì sao em tính nhanh KQ 3+6=9...
* GV viết: 5 + 4 =? Em nào nêu nhanh KQ của phép tính trên.
* GV HD HS đọc thuộc ...
theo hình thức che dần bảng
Gv HD Hs làm vào SGKBT 1; 2(cột 1, 2,4); 3(Cột 1); 4 .
- HD 2 HS (KT) làm bài tập 1, 2, ...
*GV HD HS cộng theo cột dọc:
 ? Khi cộng các số theo cột dọc, em phải chú ý điều gì? ( Viết các số thẳng hàng)
* GV HD HS làm cột 1,2,4 . HS khá - giỏi làm cả bài và chữa bài.
- Củng cố cho HS tính chất của phép cộng qua phép tính...
* Yêu cầu HS làm cột 1. HS khá - giỏi làm cả bài và chữa bài và nêu thứ tự cách thực hiện.
* GV HD HS khá - giỏi QS tranh nêu đề toán ứng nội dung tranh và phép tính em viết.
- GV : Em nào còn có phép tính khác không ? 
- GV nhận xét ( Nếu HS nào chưa hoàn thành về làm vào vở li với nhiều cách viết phép tính..)
*HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 9
- GV hướng dẫn HS chuẩn bị bài ở nhà
- Làm bài trong vở bài tập toán vào vở li..(HS khá giỏi) làm bài tập bổ trợ..
 - Chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lên bảng, 
- cả lớp làm bảng
- Cả lớp qs.. 
*HS QS mô hình và thao tác của cô nêu bài toán.
-HS trả lời câu hỏi của bài toán và ghi phép tính vào bảng con 
- HS đọc nhiều lần.
**HS lấy 7 QT và 2 QT, tự nêu bài toán .
-HS dựa số qt vừa lấy lập phép tính đúng vào bảng con ,..
- HS khác NX..
** HS QS mô hình và đọc KQ..
**HS đọc bảng cộng trong phạm vi 9
- HS ghi nhớ bảng cộng ngay tại lớp .
* HS ghi KQ các phép tính vào SGK , đọc KQ và NX.
* HS nêu yêu cầu
- HS làm bài 
- HS nêu KQ
* HS nêu yêu cầu
- HS làm bài , chữa bài
- HS khá giỏi nêu cách thực hiện.
* HS đặt đề toán theo phép tính mình chọn.
- HS chữa bài trên bảng
- HS khác nêu phép tính...
* Thi đọc bảng cộng trong phạm vi 9.(Mỗi em 1 phép tính)
Toán
Bài 62: Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10
I.Mục tiêu: - Giúp HS thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10.
 - Biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10.
 - Làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
 - Chú ý 2HS (KT) làm bài tập 1, 2 ,3... 
II. Đồ dùng dạy học: - Vở toán..
III. Hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức
HĐ của thày
HĐ của trò
I.Bài cũ : (5’)
II. Bài mới. (30’)
Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10
1.HĐ1:TL Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10
2.HĐ2: Ôn Bảng cộng trong phạm vi 10
1+9=10
2+8=10..
..........
9+1=10
* Ôn bảng trừ trong phạm vi 10
3. HĐ3: Luyện tập.
Bài 1: tính
 a, Củng cố về bảng cộng, trừ trong PV7,8,9,10...
b, Lưu ý hs cách trình bày phép tính cột dọc 
Bài 2: Số? (HS khá - giỏi )
Bài 3: Viết phép tính thích hợp:
a, ...
b,
Có : 10 quả bóng
Cho : 3 quả bóng
Còn :... quả bóng?
III. Củng cố - Dặn dò. (2’)
- HS dưới lớp nhẩm lại bảng cộng, trừ trong phạm vi 10.
- GV nhận xét, cho điểm.
* GV HD HS TL 
- GV HD HS qs hình vẽ SGK và điền KQ vào chỗ chấm 
* GV gọi HS nêu KQ ở bảng cộng trong phạm vi 10.
- GV ghi bảng và hỏi:
? Vì sao 1+9=10 tương tự ...
- GV che từng thành phần cho HS đọc thuộc và ghi nhớ..
*GV Gọi Hs nêu lần lượt bảng trừ trong phạm vi 10.
? Vì sao 10-3=7..
*GVgiao bài: Bài 1,3 HS nào hoàn thiện làm tiếp...
- GVHD 2HS (KT) làm bài tập 1, ... 
 *GV gọi HS nhắc lại y/c.
- HS làm bài đọc kết quả
*GV nêu yêu cầu
- a , HD HS qs tóm tắt qua hìnhvẽ giải thíchdấu nghĩa là gộp lại..
? Muốn biết số cái thuyền có tất cả là bao nhiêu em làm tính gì y/c cả lớp viết phép tính thích hợp và nêu KQ.
? Em nào có phép tính khác.
*GV nhận xét và dặn dò:
-Ôn lại các phép cộng trừ trong phạm vi đã học.
-2HS đọc bảng cộng, trừ TPV10.
* HS thảo luận theo nhóm đôi
+HS ghi kq thảo luận vào SGK.
*HS nêu KQ
-HS khác nhận xét.(Vì có 1 Htròn thêm 9 Htròn ..)
- HS đọc thuộc 
-1,2 Hs đọc thuộc tại lớp..
* HS nêu mỗi em 1 phép tính lần lượt cho đến hết.
*HS đọc nêu y/c của bài
 - HS làm bài vào vở
 - 2 HS lên chữa bài
- HS khác đọc KQ VD: 10 gồm 1 và 9, 10 gồm 2 và 8...
- Lớp qs và NX.
* HS đọc yêu cầu của bài.
- HS đặt đề toán dựa vào tóm tắt qua hình vẽ.
- HS làm bài và đọc KQ
- HS khác nhận xét và đọc phép tính của mình 
* HS đọc lại các bảng cộng trừ trong phạm vi 10

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN23.doc