-Giúp HS củng cố về: Kĩ năng cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20
-Kĩ năng so sánh số trong phạm vi 20
-Kĩ năng vẽ đoạn thẳng có số đo cho trước
-Giải bài toán có lời văn có nội dung hình học
II. Đồ dùng dạy học:
-Sách bài tập toán.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
TUẦN: Thứ , ngày tháng năm Môn: Toán Bài 88: LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục đích, yêu cầu: -Giúp HS củng cố về: Kĩ năng cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20 -Kĩ năng so sánh số trong phạm vi 20 -Kĩ năng vẽ đoạn thẳng có số đo cho trước -Giải bài toán có lời văn có nội dung hình học II. Đồ dùng dạy học: -Sách bài tập toán. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/Kiểm tra bài cũ: *Chơi tiếp sức: -Bài 1: 13 + 4 18 – 7 12 + 3 17 + 2 11 + 3 15 + 4 -Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống -GV nhận xét 2/Bài mới: +Bài 1: Tính -Bài yêu cầu gì? -GV chốt lại +Bài 2: a/ Khoanh vào số bé nhất b/ Khoanh vào số lớn nhất -Bài yêu cầu gì? -GV chốt lại +Bài 3: Đoạn thẳng AB dài 3 cm và đoạn thẳng BC dài 4 cm. Dùng thước đo độ dài của đoạn thẳng AC trong 2 hình vẽ sau: -Bài yêu cầu gì? -GV chốt lại +Bài 4: Tổ một trồng được 10 cây, tổ hai trồng được 8 cây. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây? -Bài yêu cầu gì? -GV chốt lại +Trò chơi: Thỏ và cà rốt. +Nhận xét tiết học. -Lớp nhận xét -Tính -Làm vở -Chơi tiếp sức: tổ nào nhanh và đúng sẽ thắng -Lớp nhận xét -Khoanh số -Làm vở -Sửa bài- lớp nhận xét -HS dùng thước đo độ dài -HS làm miệng- Làm vở -Sửa bài- lớp nhận xét -Giải toán có lời văn -HS làm miệng -HS lên sửa bài- lớp nhận xét IV. Củng cố, dặn dò: -Xem bài mới: Các số tròn chục
Tài liệu đính kèm: