Giáo án Toán Lớp 1 - Bài: So sánh các số có hai chữ số - Đặng Thị thùy Linh

Giáo án Toán Lớp 1 - Bài: So sánh các số có hai chữ số - Đặng Thị thùy Linh

 Toán

SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ

I. MỤC TIÊU:

 - HS bước đầu biết so sánh số có hai chữ số, chủ yếu dựa vào cấu tạo của các số có hai chữ số.

- Nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm các số.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 - Bộ đồ dùng dạy học toán 1 .

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.

 

docx 6 trang Người đăng hungdq21 Ngày đăng 04/06/2022 Lượt xem 280Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 1 - Bài: So sánh các số có hai chữ số - Đặng Thị thùy Linh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Người soạn: Đặng Thị thùy Linh
Tổ: 1 
 Toán
SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU:
 - HS bước đầu biết so sánh số có hai chữ số, chủ yếu dựa vào cấu tạo của các số có hai chữ số.
- Nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm các số.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Bộ đồ dùng dạy học toán 1 .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
A. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 3 HS lên viết các số:
- Từ 70 đến 79.
- Từ 80 đến 89.
- Từ 90 đến 99.
- GV nhận xét , đánh giá.
B. Bài mới :
 1. Giới thiệu bài:
 2. Dạy bài mới:
a) Giới thiệu 62 < 65:
- HS quan sát tranh trên màn chiếu.
- GV hỏi: 
+ Bên trái có bao nhiêu que tính?
+ 62 que tính tương ứng với số mấy?
=> GV bắn số 62 lên màn hình. 
? Số 62 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
? Bên phải có bao nhiêu que tính ? 
? 65 que tính tương ứng với số mấy?
=> GV bắn số 65 lên màn hình. 
? Số 65 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
? So sánh hàng chục của số 62 với số 65 ?
? Nhận xét hàng đơn vị của số 62 với số 65?
? Em hãy so sánh 2 đơn vị với 5 đơn vị
? Vậy số 62 và số 65, số nào bé hơn?
=> GV bắn dấu < vào giữa hai số 62 và 65( trên màn chiếu)
- GV cho HS đọc lại phép so sánh (trên màn chiếu).
? Ngược lại trong 2 số này, số nào lớn hơn?
=> GV bắn dấu > vào giữa hai số 65 và 62( trên màn chiếu)
+ GV cho HS đọc lại phép so sánh trên màn chiếu.
 * Yêu cầu HS đọc cả hai dòng so sánh ( CN+ ĐT)
? Khi so sánh hai số có hai chữ số mà chữ số hàng chục giống nhau thì ta phải làm như thế nào ? 
=> GV: Khi so sánh hai số có hai chữ số mà chữ số hàng chục giống nhau thì ta phải so sánh đến hàng đơn vị, hàng đợn vị của số nào lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- GV cho vài ví dụ để HS nắm chắc cách so sánh : 
42. 47
35 .. 32
- HS trả lời. HS nhận xét.
- GV hỏi lại HS cách điền dấu.
- GV đánh giá và bắn dấu đúng lên màn chiếu.
 b) Giới thiệu 63 > 58:
- HS quan sát tranh trên màn chiếu.
- GV hỏi: 
+ Bên trái có bao nhiêu que tính?
+ 63 que tính tương ứng với số mấy?
=> GV bắn số 63 lên màn hình. 
? Số 63 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
? Bên phải có bao nhiêu que tính ? 
? 58 que tính tương ứng với số mấy?
=> GV bắn số 58 lên màn hình. 
? Số 58 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
? Em có nhận xét gì về hàng chục của số 63 và số 58?
? Em hãy so sánh 6 chục với 5 chục ?
? Vậy số 63 lớn hơn hay bé hơn số 58?
=> GV bắn dấu > vào giữa hai số 63 và 58( trên màn chiếu)
- GV cho HS đọc lại phép so sánh trên màn chiếu.
? Ngược lại trong 2 số này, số nào bé hơn?
=> GV bắn dấu < vào giữa hai số 58 và 63( trên màn chiếu).
- GV cho HS đọc lại phép so sánh trên màn chiếu.
 * Yêu cầu HS đọc cả hai dòng so sánh ( CN+ ĐT)
 ? Theo em, khi so sánh 2 số có hai chữ số mà hàng chục khác nhau . Ta có cần so sánh hàng đơn vị nữa không?
* GV: Khi so sánh các số có 2 chữ số mà hàng chục khác nhau.Ta chỉ thực hiện so sánh hàng chục, số nào có hàng chục lớn hơn thì số đó lớn hơn và ngược lại.
 - GV cho vài ví dụ để HS nắm chắc cách so sánh : 
35. 42
58 .. 28
- HS trả lời. HS nhận xét.
- GV hỏi lại HS cách điền dấu.
- GV đánh giá và bắn dấu đúng lên màn chiếu.
c, Giới thiệu 42 = 42:
- GV yêu cầu HS quan sát 2 số ( chiếu trên màn chiếu)
? Em có nhận xét gì về hàng chục của hai số này?
? Em có nhận xét gì về hàng đơn vị của hai số này?
? Bạn nào so sánh được hai số này?
- HS nhận xét.
- GV đánh giá.
=> GV bắn dấu = vào giữa hai số ( trên màn chiếu).
* GV: Khi so sánh các số có 2 chữ số mà hàng chục , hàng đơn vị giống nhau ta điền dấu bằng.
3. Luyện tập. 
* Bài 1:
- HS nêu yêu cầu.
- 3 HS lên bảng làm bài.
- Lớp làm SGK.
- Chữa bài : 
Gọi 3HS nhận xét. 
Hỏi HS cách so sánh 34... 38 ?
 97....92 ?
- HS, GV nhận xét.
? Muốn điền được dấu đúng em dựa vào đâu?
* GV: Củng cố so sánh các số có hai chữ số.
* Bài 2:
- HS nêu yêu cầu.
- GV hỏi:
? Để tìm được số lớn nhất, ta làm thế nào ?
- 2 HS lên bảng.
- Chữa bài: 
+ HS nhận xét bài làm của bạn.
+ GVđánh giá
+ GV hỏi:
? Vì sao phần a, em lại chọn số 80 là lớn nhất? 
? Vì sao phần c, em lại chọn số 97 là lớn nhất?
- GV nhận xét tuyên dương HS.
* GV: Củng cố kĩ năng so sánh các số có 2 chữ số . Rèn kĩ năng tìm số lớn nhất khi có hàng chục giống và khác nhau.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS nêu yêu cầu.
- GV hỏi:
? Để tìm được số bé nhất, ta làm thế nào ?
- 2 HS lên bảng.
- Chữa bài: 
+ HS nhận xét bài làm của bạn.
+ GVđánh giá
+ GV hỏi:
- ? Vì sao phần b, em lại chọn số 75 là bé nhất?
- GV nhận xét tuyên dương HS.
* GV: : Củng cố kĩ năng so sánh các số có 2 chữ số . Rèn kĩ năng tìm số bé nhất khi có hàng chục giống và khác nhau.
Bài 4: 
- HS nêu yêu cầu.
- Chú ý chỉ viết 3 số : 67, 74, 46 theo yêu cầu .
- 2 HS lên bảng làm.
- Gọi HS nhận xét bài làm của các bạn trên bảng.
- Gv đánh giá.
- GV hỏi:
? Ở phần a, em dựa vào kiến thức nào viết đúng thứ tự các số theo yêu cầu?
? Ở phần b, để sắp xếp đúng em làm như thế nào?
* GV: Rèn kĩ năng sắp xếp các số có hai chữ số.
C. Củng cố bài : 
- Hôm nay học bài gì?
- Hãy nêu cách so sánh các số có hai chữ số?
- GV nhận xét tiết học.
3 HS làm bài:
70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79.
80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89.
90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99.
- có 62 que tính.
- số 62
- 62 gồm 6 chục và 2 đơn vị.
- có 65 que tính.
- số 65
- 65 gồm 6 chục và 5 đơn vị.
- Hàng chục đều bằng nhau.
- Hàng đơn vị của 2 số khác nhau, hàng đơn vị của 62 là 2, hàng đơn vị của 65 là 5. 
- 2 đơn vị bé hơn 5 đơn vị.
- 62 bé hơn.
62< 65
Số 65 lớn hơn.
65> 62
62 < 65
65 > 62
Nếu so sánh hai số có hai chữ số mà hàng chục giống nhau, ta phải so sánh đến hàng đơn vị.
HS trả lời
42 < 47
35 > 32
- Có 63 que tính.
- Số 63
- 63 gồm 6 chục và 3 đơn vị.
- có 58 que tính.
- Số 58
- 58 gồm 5 chục và 8 đơn vị.
- Hai số này có hàng chục khác nhau.
- 6 chục lớn hơn 5 chục.
- 63 lớn hơn 58.
- 63 > 58
- 63 > 58
- Số 58 bé hơn.
- 58 < 63
63> 58
58< 63
Không
HS trả lời
35 < 42
58 > 28
Hàng chục giống nhau.
Hàng đơn vị giống nhau.
42 = 42
Bài 1: > < =
34 < 38
36 > 30
37 = 37
25 < 30
55 < 57
55 = 55
55 > 51
85 < 95
90 = 90
97 > 92
92 < 97
48 > 42
Dựa vào cách so sánh các số có hai chữ số vừa được học.
Bài 2 : Khoanh vào số lớn nhất:
a) 72 ; 68 ; 80 b) 91 ; 87 ; 69
c) 97 ; 94 ; 92 d) 45 ; 40 ; 38 
Ta phải so sánh các số với nhau.
Em so sánh hàng chục của ba số: 72, 68, 80. Hàng chục của ba số này khác nhau. Em thấy 8 chục lớn nhất nên em khoanh vào số 80.
Em so sánh hàng chục của ba số: 97, 94, 92 . Hàng chục của ba số này giống nhau. Em so sánh đến hàng đơn vị. Em thấy 7 đơn vị lớn nhất nên em khoanh vào số 97.
Bài 3. Khoanh vào số bé nhất:
a) 38 ; 48 ; 18 b) 76 ; 78 ; 75
c) 60 ; 79 ; 61 c) 79 ; 60 ; 81
- Ta phải so sánh các số với nhau.
- Em so sánh hàng chục của ba số: 76, 78, 75 . Hàng chục của ba số này giống nhau. Em so sánh đến hàng đơn vị. Em thấy 5 đơn vị bé nhất nên em khoanh vào số 75.
Bài 4: 
Viết các số: 72; 38; 64.
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:
38; 64; 72
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:
72; 64; 38
- Dựa vào thứ tư các số và so sánh số để viết các số đúng thứ tự.
- Em so sánh hàng chục của ba số này. Em thấy hàng chục khác nhau nên hàng chục của số nào lớn nhất thì em viết trước.
So sánh các số có hai chữ số?
Khi so sánh 2 số mà chữ số hàng
chục giống nhau thì ta phải so sánh đến hàng đơn vị, hàng đợn vị của số nào lớn hơn thì số đó lớn hơn. Khi so sánh các số có 2 chữ số, số nào có hàng chục lớn hơn thì số đó lớn hơn .

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_lop_1_bai_so_sanh_cac_so_co_hai_chu_so_dang_thi.docx