TIẾT 3: TOÁN
BẰNG NHAU – DẤU =
I/ MỤC TIÊU:
- Nhận biết được sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính nó (3 = 3, 4 = 4 ) -Biết sử dụng từ “bằng nhau”, dấu = để so sánh các số.
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Giáo viên: Sách, số 1, 2, 3, 4, 5, = . Các nhóm mẫu vật.
- Học sinh: Sách, vở bài tập, bộ đồ dùng học toán.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định tổ chức : 1 phút
2. Tiến trình giờ dạy.
Thứ ba ngày 27 tháng 9 năm 2016 TIẾT 3: TOÁN BẰNG NHAU – DẤU = I/ MỤC TIÊU: - Nhận biết được sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính nó (3 = 3, 4 = 4 ) -Biết sử dụng từ “bằng nhau”, dấu = để so sánh các số. II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Giáo viên: Sách, số 1, 2, 3, 4, 5, = . Các nhóm mẫu vật. - Học sinh: Sách, vở bài tập, bộ đồ dùng học toán. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1. Ổn định tổ chức : 1 phút 2. Tiến trình giờ dạy. TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 3 - 5’ 1’ 11’ 19’ 3’ A/Kiểm tra bài cũ B/Bài mới 1.GTB 2. Nhận biết quan hệ bằng nhau 3.Thực hành Bài 1: Bài 2: Bài 3: C/Củng cố dặn dò *Gọi 2 HS lên bảng điền dấu >, < : 2....5 4.....3 3....1 5....3 GV nhận xét -Gọi 3 HS nam và 3 HS nữ lên bảng. Gắn 3 hình tam giác và 3 hình tròn. Yêu cầu HS ghép 1 hình tam giác với 1 hình tròn -Ta nói 3 bằng 3. -Viết 3 = 3. -Giới thiệu dấu = -Cho HS lấy 4 hình chữ nhật và 4 chấm tròn. -Yêu cầu HS gắn số và dấu. -HS gắn 2 con cá và 2 con gà. Gắn số và dấu. H: 2 số giống nhau khi so sánh ta gắn dấu gì? G: Mỗi số = chính số đó và ngược lại nên chúng bằng nhau. -GV gắn 1 1 -Yêu cầu gắn dấu. Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài. *Hướng dẫn HS viết dấu =. Khi viết phải cân đối 2 nét ngang = nhau. *Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài . *Hướng dẫn HS nêu cách làm. - HS làm bài. -Hướng dẫn HS sửa bài. -Cho học sinh đổi bài và kiểm tra. *Nhận xét tiết học. -Dặn học sinh học bài ở nhà. 2 HS lên làm Cả lớp nhận xét số học sinh nam = số học sinh nữ. Số hình tam giác = số hình tròn. Gắn 1 hình tam giác với 1 hình tròn Đọc cá nhân, đồng thanh. HS gắn dấu = và đọc. HS gắn 3 = 3 đọc là ba bằng ba. HS gắn 4 hình chữ nhật và 4 chấm tròn. HS gắn 4 = 4 và đọc. HS gắn 2 = 2 và đọc. Dấu = vào giữa 2 số giống nhau. HS gắn 1 = 1 và đọc. *Viết dấu HS làm bài vào vở. *HS nêu cách làm : điền số, dấu vào dưới mỗi hình 5 = 5 2 = 2 *Viết dấu thích hợp = vào ô trống. - HS làm bài: 5 > 4 1 < 2 1 = 1 3 = 3 2 > 1 3 < 4 2 2
Tài liệu đính kèm: