TUẦN: 1 Tiết 1 TIẾT HỌC ĐẦU TIÊN
Ngày soạn:12/8/2011 Ngày dạy:16/8/2011
I. MỤC TIÊU : Giúp HS.
- Tạo không khí vui vẻ trong lớp, HS tự giới thiệu về mình
- Bước đầu làm quen với SGK, đồ dùng học toán, các hoạt động trong giờ học toán.
- Hình thành thói quen, kĩ năng giữ gìn cẩn thận đồ dùng học tập của mình.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
GV + HS : SGK, vở bài tập, bộ ĐD học Toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1- Khởi động: Hát
2- Kiểm tra:
- KT đồ dùng học tâp của HS.
- Nhận xét.
3- Bài mới : Tiết học đầu tiên.
a.Giới thiệu : GV nêu yêu cầu và nội dung môn Toán 1.
TUẦN: 1 Tiết 1 TIẾT HỌC ĐẦU TIÊN Ngày soạn:12/8/2011 Ngày dạy:16/8/2011 I. MỤC TIÊU : Giúp HS. - Tạo không khí vui vẻ trong lớp, HS tự giới thiệu về mình - Bước đầu làm quen với SGK, đồ dùng học toán, các hoạt động trong giờ học toán. - Hình thành thói quen, kĩ năng giữ gìn cẩn thận đồ dùng học tập của mình. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV + HS : SGK, vở bài tập, bộ ĐD học Toán. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1- Khởi động: Hát 2- Kiểm tra: - KT đồ dùng học tâp của HS. - Nhận xét. 3- Bài mới : Tiết học đầu tiên. a.Giới thiệu : GV nêu yêu cầu và nội dung môn Toán 1. b. Các hoạt động : TL Hoạt động dạy Hoạt động học 8ph 6ph 8ph 5ph «Hoạt động 1 : Giới thiệu các yêu cầu cần đạt trong học Toán. Mục tiêu : Tạo không khí vui vẻ trong lớp, HS tự giới thiệu về mình. Cuối năm học các em sẽ biết : - Đọc, đếm, viết, so sánh các số trong phạm vi 100. - Làm được các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 100. - Biết xem đồng hồ, ngày, tháng, năm Động viên khích lệ các em đi học đều, đúng giờ, chú ý lắng nghe giảng bài, làm bài tập «Hoạt động 2: Hướng dẫn sử dụng SGK. - Mục tiêu: Giúp Hs Bước đầu làm quen với SGK, đồ dùng học toán, các hoạt động trong giờ học toán. - Cho HS xem sách Toán 1, giới thiệu sách. - Hướng dẫn lấy sách và mở trang “ Tiết học đầu tiên” . - Yêu cầu HS mở và gấp sách. - Hướng dẫn cách sử dụng SGK. «Hoạt động 3 : Làm quen với một số hoạt động học Toán. MT: HS biết được số học. - Cho HS quan sát tranh thảo luận đôi trả lời câu hỏi : + Tranh 1 : Các bạn trong tranh đang làm gì? + Tranh 2, 3 : Trong giờ học Toán cần có những đồ dùng học tập nào ? - Gọi HS trình bày trước lớp. - Nhận xét . «Hoạt động 4 : Làm quen với bộ ĐD học Toán. * MT; Nhận biết đồ dùng để học toán - Giới thiệu từng dụng cụ học tập và công dụng của nó : que tính, mô hình đồng hồ, các hình vuông, tròn, tam giác, chữ nhật, bảng cài, thước. - Yêu cầu HS lấy đồ dùng học tập của mình. - Nhắc nhở HS giữ gìn cẩn thận - Nhận xét Quan sát. - Quan sát. Mở sách. Quan sát tranh thảo luận trả lời câu hỏi . - Các bạn đang ngồi học. - Que tính, thước kẻ, bộ ĐD học Toan, VBT. 5 – 6 HS. Quan sát. Nhắc lại từng tên các đồ dùng và công dụng của nó. Thực hiên sắp xếp và cất bộ ĐD học Toán. 4- Củng cố. - Gọi HS nhắc lại nội dung tiết học. - Nêu các dụng cụ học tập ,và cách sử dụng từng dụng cụ. Trò chơi Chọn, gọi tên đúng,nhanh các dụng cụ học tập môn Toán. IV.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Hằng ngày mang đầy đủ dụng cụ học tập. - Mua sắm đầy đủ các dụng cụ học tập. - Nhận xét ưu, khuyết điểm. - Tiết sau : Nhiều hơn, ít hơn. Rút kinh nghiệm:---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- TUẦN: 1 Tiết 2 NHIỀU HƠN – ÍT HƠN Ngày soạn: 13/08/2011 Ngày dạy: 17/08/2011 I.Mục tiêu: Giúp HS: - Biết so sánh số lượng của hai nhóm đồ vật. - Biết sử dụng từ “nhiều hơn, ít hơn” để so sánh các nhóm đồ vật. II.Đồ dùng dạy học: -GSK đồ dùng học toán -SGK dụng cụ học toán, que tính, vật mẫu. III.Hoạt động dạy học: 1)Khởi động: Hát vui 2)Kiểm tra bài cũ: kiểm tra sự chuẩn bị của HS Nhận xét chung 3)Bài mới : Nhiều hơn, ít hơn a) Giới thiệu bài: Trực tiếp b)Hoạt động dạy học: Thời lượng Hoạt động dạy Hoạt động học 15’ 10’ +Hoạt động1: Giới thiệu nhiều hơn, ít hơn. *Mục tiêu:HS nhận biết nhiều hơn, ít hơn khi so sánh hai nhóm đồ vật. *Cách tiến hành: GV HD học sinh quan sát nhận xét. -li và muỗng nhóm nào nhiều hơn nhóm nào ít hơn? -Tương tự cho HS so sánh các nhóm đồ vật còn lại Nhận xét chung Kết luận: nhóm đồ vật nào nhiều hơn ta nói nhiều hơn, nhóm nào ít hơn ta nói ít hơn +Hoạt động 2: Thực hành *Mục tiêu: HS biết so sánh và nêu được nhiều hơn, ít hơn *Cách tiến hành: HD HS hoạt động -Thảo luận nhóm 2 So sánh các nhóm đồ vật? Và nối chúng theo tỉ lệ (1, 1) Nhận xét sửa chữa Kết luận: HS quan sát nhận xét Li nhiều hơn Muỗng ít hơn HS quan sát và so sánh HS nêu lại kết quả so sánh HS thảo luận nhóm 2 So sánh và nối Đại diện HS nêu kết quả Nhận xét bổ sung. 4.Củng cố: (4’ ) GV gọi HS nêu lại tên bài và so sánh các bạn ở nhóm 1 với các bạn ở nhóm 2 *Hoạt động nối tiếp: Trò chơi + Hd làm vở BT toán ở nhà. Dặn dò làm vở bài tập ở nhà. *Rút kinh nghiệm sau tiết học: TUẦN: 1 Tiết 3 HÌNH VUÔNG – HÌNH TRÒN Ngày soạn: 14/08/2011 Ngày dạy: 18/08/2011 I.Mục tiêu: Giúp HS: - Nhận biết được hình vuông, hình tròn, nói đúng tên hình. - Thực hiện được bài tập 1, 2, 3. II.Đồ dùng dạy học: -GSK đồ dùng học toán -SGK dụng cụ học toán, vật mẫu. III.Hoạt động dạy học: 1)Khởi động: Hát vui ( 1’ ) 2)Kiểm tra bài cũ: ( 4’ ) Kiểm tra sự chuẩn bị của HS Cho học sinh so sánh 2 nhóm đồ vật và nêu Nhận xét chung 3)Bài mới : Hình vuông, hình tròn a) Giới thiệu bài: Trực tiếp b)Hoạt động dạy học: Thời lượng Hoạt động dạy Hoạt động học 10’ 7’ 8’ +Hoạt động1: Giới thiệu hình vuông, hình tròn. *Mục tiêu:HS nhận biết hình vuông, hình tròn. *Cách tiến hành: GV HD học sinh quan sát nhận xét. -GV chỉ hình vuông và nói: Đây là hình vuông -Tương tự đây là hình tròn Cho HS so sánh 2 hình Nhận xét chung Kết luận: Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau. Hình tròn là hình có một đường tròn khép kín. +Hoạt động 2: Thực tiễn *Mục tiêu: HS nêu được các đồ vật có hình dạng là hình vuông, hình tròn. *Cách tiến hành: HD HS hoạt động -Thảo luận nhóm 2 Tìm và nêu tên các loại đồ vật có dạng hình vuông, hình tròn? Cho HS trình bày Nhận xét sửa chữa Kết luận: +Hoạt động 3: Thực hành *Mục tiêu: HS tô màu hình vẽ theo yêu cầu *Cách tiến hành: Cho HS dùng màu tô hình vuông, hình tròn. Tô phối hợp hình vuông, hình tròn trong cùng 1 hình. Nhận xét chung -Kết luận: HS quan sát nhận xét HS nhận biết hình vuông HS nhận biết hình tròn HS so sánh HS thảo luận nhóm 2 Tìm và nêu tên đồ vật có dạng hình vuông, hình tròn Đại diện HS nêu kết quả Nhận xét bổ sung. HS thực hành tô màu Hình vuông, hình tròn Tô màu phối hợp 4.Củng cố: (4’ ) Cho HS xếp hình vuông bằng que tính. *Hoạt động nối tiếp: ( 1’ ) Trò chơi “Thi lấy nhanh và đúng hình” + Hd làm vở BT toán ở nhà. Dặn dò làm vở bài tập ở nhà. *Rút kinh nghiệm .. TUẦN: 1 Tiết 4 HÌNH TAM GIÁC Ngày soạn: 15/08/2011 Ngày dạy: 19/08/2011 I.Mục tiêu: Giúp HS: - Nhận biết được hình tam giác, nói đúng tên hình. II.Đồ dùng dạy học: -GSK đồ dùng học toán -SGK dụng cụ học toán, vật mẫu. III.Hoạt động dạy học: 1)Khởi động: Hát vui 2)Kiểm tra bài cũ: Hình vuông, hình tròn GV chỉ hình gọi HS nêu tên hình Nhận xét chung 3)Bài mới : Hình tam giác a) Giới thiệu bài: Trực tiếp b)Hoạt động dạy học: Thời lượng Hoạt động dạy Hoạt động học 5’ 10’ 15’ +Hoạt động1: Giới thiệu hình tam giác. *Mục tiêu:HS nhận biết hình tam giác. *Cách tiến hành: GV HD học sinh quan sát nhận xét. -GV chỉ hình tam giác và nói: Đây là hình tam giác Cho HS quan sát các hình tam giác có hình dạng khác nhau. So sánh các hình Nhận xét chung Kết luận: Hình tam giác có 3 cạnh không bằng nhau, hoặc bằng nhau. +Hoạt động 2: Thực tiễn *Mục tiêu: HS nêu được các đồ vật có hình dạng là hình tam giác *Cách tiến hành: HD HS hoạt động -Thảo luận nhóm 2 Tìm và nêu tên các loại đồ vật có dạng hình tam giác? Cho HS trình bày Nhận xét sửa chữa Kết luận: +Hoạt động 3: Thực hành *Mục tiêu: HS tô màu hình vẽ theo yêu cầu *Cách tiến hành: Cho HS dùng màu tô hình tam giác. HD học sinh xếp hình Nhận xét chung -Kết luận: HS quan sát nhận xét HS nhận biết hình tam giác HS nhận biết hình tam giác có hình dạng khác nhau HS so sánh HS thảo luận nhóm 2 Tìm và nêu tên đồ vật có dạng hình tam giác Đại diện HS nêu kết quả Nhận xét bổ sung. HS thực hành tô màu Hình tam giác. HS xếp hình 4.Củng cố: Cho HS xếp hình tam giác bằng que tính. *Hoạt động nối tiếp: Trò chơi “Thi lấy nhanh và đúng hình” + Hd làm vở BT toán ở nhà. Dặn dò làm vở bài tập ở nhà. *Rút kinh nghiệm sau tiết học:.. TUẦN: 2 Tiết 5 LUYỆN TẬP Ngày soạn: 20/08/2011 Ngày dạy: 23/08/2011 I.Mục tiêu: - Nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác. - Ghép các hình đã biết thành hinh mới. - Thực hiện được bài tập 1,2. II.Đồ dùng dạy học: -GSK đồ dùng học toán -SGK dụng cụ học toán, vật mẫu. III.Hoạt động dạy học: 1)Khởi động: Hát vui 2)Kiểm tra bài cũ: Hình tam giác GV chỉ hình gọi HS nêu tên hình Nhận xét chung 3)Bài mới : Luyện tập a) Giới thiệu bài: Trực tiếp b)Hoạt động dạy học: Thời lượng Hoạt động dạy Hoạt động học 10’ 20’ +Hoạt động1: Quan sát *Mục tiêu:HS nhận biết các hình đã học *Cách tiến hành: GV HD học sinh quan sát nhận xét. -Nêu tên các hình đã học? Cho HS so sánh các hình Nhóm hình nào nhiều hơn, nhóm hình nào ít hơn Nhận xét chung Kết luận: Hình tam giác, hình vuông, hình tròn có hình dạng khác nhau. +Hoạt động 2: Thực hành *Mục tiêu: củng cố lại các hình đã học. *Cách tiến hành: HD HS hoạt động -Thảo luận nhóm 2 Nêu tên các hình đã học? Cho HS trình bày Nhận xét sửa chữa Cho Hs tô màu các hình những hình giống nhau thì tô cùng 1 màu. Nhận xét chung -Kết luận: HS quan sát nhận xét HS nêu tên các hình HS so sánh HS so sánh nhiều hơn, ít hơn HS thảo luận nhóm 2 Nêu tên các hình ở SGK Đại diện HS nêu kết quả Nhận xét bổ sung. HS tô màu các hình 4.Củng cố: Cho HS xếp các hình đã học bằng que tính. *Hoạt động nối tiếp: Trò chơi “Thi xếp hình” + Hd làm vở BT toán ở nhà. Dặn dò làm vở bài tập ở nhà. *Rút kinh nghiệm sau tiết học:.. TUẦN: 2 Tiết 6 CÁC SỐ 1 2 3 Ngày soạn: 21/08/2011 Ngày dạy: 24/08/2011 I.Mục tiêu: - Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1, 2, 3 đồ vật. - Đọc viết được các chữ số 1,2,3; Biết đếm 1,2,3 và đọc theo thứ tự ngược lại 3,2,1; Biết thứ tự của các số 1, 2, 3. - Thực hiện được bài tập 1,2,3. II.Đồ dùng dạy học: -GSK đồ dùng học toán -SGK dụng cụ học toán, que tính, vật mẫu. III.Hoạt động dạy ... Cho HS làm bảng con b) Cho HS làm bảng lớp Nhận xét – sửa bài Bài 4: Giải toán Gọi HS đọc đề toán Nêu tóm tắt Cho HS thảo luận nhóm 4 làm vào PBT Trình bày bài giải Nhận xét – sửa bài Bài 5: Đo đoạn thẳng AB Cho HS đo ở SGK GV hỏi: đoạn thẳng AB dài mấy cm? Nhận xét - tuyên dương HS thực hành giải toán HS nêu lại yêu cầu HS viết số vào ô trống ở vở BT-T 11, 22, 33, 44, .. 99 10, 20, 30, 40, .100 Nhận xét HS 3 em làm bảng lớp Cả lớp làm vào vở BT-T Nhận xét- sửa bài HS làm ở bảng con 22+36 =58 , 32+3-2=37 , Nhận xét HS đọc đề toán Nêu tóm tắt Thảo luận nhóm 4 làm vào PBT. Bài giải Số gà mẹ nuôi là: 36 - 12 = 24 (con) Đáp số: 24 con gà Nhận xét HS đo ở SGK Trả lời câu hỏi AB: 12 cm Nhận xét 4/Củng cố : 4’ GV cho HS đọc, các số từ 0 đến 100 5/Hoạt động nối tiếp : 1’ HD làm vở BT toán ở nhà *Rút kinh nghiệm: --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- LUYỆN TẬP CHUNG Ngày soạn:-------------- Tiết: 133 Ngày dạy:--------------- Tuần: 34 I.Mục tiêu: - Đọc, viết, so sánh được các số trong phạm vi 100; biết cộng, trừ các số có hai chữ số; biết đo độ dài đoạn thẳng; giải được bài toán có lời văn. - Thực hiện được bài tập 1,2b,bài 3(cột 2,3), bài 4, bài 5. II.Đồ dùng dạy học: -GV:SGK, phiếu bài tập, -HS :SGK, vở, dụng cụ học toán. III.Hoạt động dạy học: 1/Khởi động: 1’ Hát 2/Kiểm tra bài cũ: 4’ GV kiểm tra bài làm ở nhà của HS Nhận xét chung 3/Bài mới: Luyện tập chung a)Giới thiệu bài: Trực tiếp- Ghi tên bài b)Hoạt động dạy học: TL Hoạt động dạy Hoạt động học 5’ 5’ 7’ 8’ 5’ +Hoạt động1: Thực hành *Mục tiêu: HS đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100. Thực hiện phép cộng, phép trừ (không nhớ). Giải toán có lời văn. Đo độ dài đoạn thẳng. *Cách tiến hành: HD HS giải toán Bài 1: Viết số: GV đọc cho HS viết số vào bảng con Năm, mười chín, Nhận xét chung Bài 2b: Tính: b)Cho HS làm vào vở Nhận xét chung Bài 3(cột 2,3): >, <, = ? Cho HS làm bảng lớp b) Cho HS làm bảng lớp Nhận xét – sửa bài Bài 4: Giải toán Gọi HS đọc đề toán Nêu tóm tắt Cho HS thảo luận nhóm 2 làm vào PBT Trình bày bài giải Nhận xét – sửa bài Bài 5: Đo rồi ghi số độ dài từng đoạn thẳng: Cho HS đo ở SGK GV hỏi: đoạn thẳng a) dài mấy cm? b) dài mấy cm? Nhận xét - tuyên dương HS thực hành giải toán HS nêu lại yêu cầu HS viết số vào bảng con 5, 19, Nhận xét Làm vào vở Nhận xét HS làm ở bảng con 35 < 42 87 > 85 .. 63 > 36 . . Nhận xét HS đọc đề toán Nêu tóm tắt Thảo luận nhóm 2 làm vào PBT. Bài giải Băng giấy còn lại là: 75 - 25 = 50 (cm) Đáp số: 50 cm Nhận xét HS đo ở SGK Trả lời câu hỏi a) 5 cm, b) 7cm Nhận xét 4/Củng cố : 4’ GV cho HS làm thi đua các phép tính: 32+3+4=, 68-6-2=, . 5/Hoạt động nối tiếp : 1’ HD làm vở BT toán ở nhà Rút kinh nghiệm: --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- LUYỆN TẬP CHUNG Ngày soạn:-------------- Tiết: 134 Ngày dạy:--------------- Tuần: 35 I.Mục tiêu: - Biết đọc, viết, xác định thứ tự mỗi số trong dãy số đến 100; biết cộng, trừ các số có hai chữ số; biết đặc điểm số 0 trong phép cộng, phép trừ; giải được bài toán có lời văn. - Thực hiện được bài tập 1,2,3,4,5. II.Đồ dùng dạy học: -GV:SGK, phiếu bài tập, -HS :SGK, vở, dụng cụ học toán. III.Hoạt động dạy học: 1/Khởi động: 1’ Hát 2/Kiểm tra bài cũ: 4’ GV kiểm tra bài làm ở nhà của HS Nhận xét chung 3/Bài mới: Luyện tập chung a)Giới thiệu bài: Trực tiếp- Ghi tên bài b)Hoạt động dạy học: TL Hoạt động dạy Hoạt động học 5’ 7’ 5’ 8’ 5’ +Hoạt động1: Thực hành *Mục tiêu: HS đọc, viết, xác định thứ tự của mỗi số trong một dãy số. Thực hiện phép cộng, phép trừ các số có hai chữ số (không nhớ). Giải toán có lời văn. *Cách tiến hành: HD HS giải toán Bài 1: Số? Cho HS xác định thứ tự của dãy số điền vào ô trống SGK Nhận xét chung Bài 2: Đặt tính rồi tính Cho HS làm vào bảng con Nhận xét chung Bài 3: Viết các số theo thứ tự: a)Từ lớn đến bé: b) Từ bé đến lớn: Nhận xét – sửa bài Bài 4: Giải toán Gọi HS đọc đề toán Nêu tóm tắt Cho HS thảo luận nhóm 2 làm vào PBT Trình bày bài giải Nhận xét – sửa bài Bài 5: Số? Cho HS làm thi đua ở bảng lớp Cho HS nêu nhận xét số 0 trong phép cộng, phép trừ. Nhận xét - tuyên dương HS thực hành giải toán HS nêu lại yêu cầu HS viết số vào ô trống SGK 27 26 25 Nhận xét HS làm vào bảng con Nhận xét HS làm ở vở BT-T 28, 54, 74, 76 76, 74, 54, 28 HS kiểm tra chéo cho nhau HS đọc đề toán Nêu tóm tắt Thảo luận nhóm 2 làm vào PBT. Bài giải Số gà còn lại là: 34 - 12 = 22 (con) Đáp số: 22con gà Nhận xét HS làm thi đua bảng lớp a)25+ ¨ = 25 b) 25 - ¨ = 25 Nhận xét 4/Củng cố : 4’ GV cho HS làm thi đua các phép tính: 36+12, 63+33, 5/Hoạt động nối tiếp : 1’ HD làm vở BT toán ở nhà *Rút kinh nghiệm: --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- LUYỆN TẬP CHUNG Ngày soạn:-------------- Tiết: 135 Ngày dạy:--------------- Tuần: 35 I.Mục tiêu: - Biết đọc, viết số liền trước, số liền sau của một số; thực hiện được cộng, trừ các số có hai chữ số; giải được bài toán có lời văn. - Thực hiện được bài tập 1, 2(cột 1,2), 3(cột 1,2),bài 4. II.Đồ dùng dạy học: -GV:SGK, phiếu bài tập, -HS :SGK, vở, dụng cụ học toán. III.Hoạt động dạy học: 1/Khởi động: 1’ Hát 2/Kiểm tra bài cũ: 4’ GV kiểm tra bài làm ở nhà của HS Nhận xét chung 3/Bài mới: Luyện tập chung a)Giới thiệu bài: Ghi tên bài b)Hoạt động dạy học: TL Hoạt động dạy Hoạt động học 6’ 7’ 8’ 9’ +Hoạt động1: Thực hành *Mục tiêu: HS đọc, viết, số liền trước (hoặc liền sau) của số cho trước. Thực hiện cộng, trừ nhẫm. Giải toán có lời văn. Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. *Cách tiến hành: HD HS giải toán Bài 1: a)Viết số liền trước của các số sau: 9, 37, 62, 99, 1 b)Viết số liền sau của mỗi số sau: 35, 42, 70, 1, 89 Nhận xét chung Bài 2(cột 1,2): Tính nhẩm Cho HS tính nhẫm rồi nêu kết quả Nhận xét chung Bài 3(cột 1,2): Đặt tính rồi tính Nhận xét – sửa bài Bài 4: Giải toán Gọi HS đọc đề toán Nêu tóm tắt Cho HS thảo luận nhóm 4 làm vào PBT Trình bày bài giải Nhận xét – sửa bài HS thực hành giải toán HS nêu lại yêu cầu HS viết số vào vở BT Ví dụ: liền trước của 9 là 8 Liền sau của 35 là 36 Nhận xét HS tính nhẫm nêu kết quả miệng Ví dụ: 14+4= 18 Nhận xét Gọi HS làm bảng lớp HS cả lớp làm bảng con Nhận xét- sửa bài HS đọc đề toán Nêu tóm tắt Thảo luận nhóm 4 làm vào PBT. Bài giải Hà có tất cả là: 24 + 20 = 44 (viên bi) Đáp số: 44 viên bi Nhận xét 4/Củng cố : 4’ GV cho HS làm thi đua các phép tính: 72-50, 56-5, 41+7, 5/Hoạt động nối tiếp : 1’ HD làm vở BT toán ở nhà *Rút kinh nghiệm: -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- LUYỆN TẬP CHUNG Ngày soạn:-------------- Tiết: 136 Ngày dạy:--------------- Tuần: 35 I.Mục tiêu: - Biết viết, đọc đúng số dưới mỗi vạch của tia số; thực hiện được cộng, trừ(không nhớ) các số trong phạm vi 100; đọc giờ đúng trên đồng hồ; giải được bài toán có lời văn. - Thực hiện đựơc bài tập 1,2,3,4,5. II.Đồ dùng dạy học: -GV:SGK, phiếu bài tập, -HS :SGK, vở, dụng cụ học toán. III.Hoạt động dạy học: 1/Khởi động: 1’ Hát 2/Kiểm tra bài cũ: 4’ GV kiểm tra bài làm ở nhà của HS Nhận xét chung 3/Bài mới: Luyện tập chung a)Giới thiệu bài: Trực tiếp- Ghi tên bài b)Hoạt động dạy học: TL Hoạt động dạy Hoạt động học 5’ 5’ 7’ 8’ 5’ +Hoạt động1: Thực hành *Mục tiêu: HS đọc, viết, và nhận biết thứ tự các số có hai chữ số trong một dãy số. Thực hiện cộng, trừ nhẫm. Đọc giờ đúng trên mặt đồng hồ. *Cách tiến hành: HD HS giải toán Bài 1: Viết số dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó: Gọi HS đọc lại các số đó Nhận xét chung Bài 2: cho HS làm bảng lớp a) Khoanh vào số lớn nhất: b) Khoanh vào số bé nhất: Nhận xét chung Bài 3: Đặt tính rồi tính Nhận xét – sửa bài Bài 4: Giải toán Gọi HS đọc đề toán Nêu tóm tắt Cho HS thảo luận nhóm 4 làm vào PBT Trình bày bài giải Nhận xét – sửa bài Bài 5: Nối đồng hồ với câu thích hợp: Cho HS làm vào vở BT Em đi học lúc 7 giờ sáng 7 giờ Đọc lại câu và đồng hồ chỉ giờ đúng. Nhận xét - tuyên dương HS thực hành giải toán HS nêu lại yêu cầu HS viết số vào tia số vào vở BT 86, 87, 88, , 100 Nhận xét HS làm bảng lớp (1 em) Cả lớp làm vào SGK Nhận xét Gọi HS làm bảng lớp HS cả lớp làm bảng con Nhận xét- sửa bài HS đọc đề toán Nêu tóm tắt Thảo luận nhóm 4 làm vào PBT. Bài giải Số trang chưa viết là: 48 - 22 = 26 (trang) Đáp số: 26 trang Nhận xét HS làm vào vở BT Em đi học lúc 7 giờ sáng đồng hồ chỉ 7 giờ đúng Nhận xét 4/Củng cố : 4’ GV dặn dò HS chuẩn bị ôn bài để làm kiểm tra cuối năm 5/Hoạt động nối tiếp : 1’ HD làm vở BT toán ở nhà *Rút kinh nghiệm: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: