Giáo án Toán lớp 1 cả năm - Trường TH Thạnh Mỹ 2

Giáo án Toán lớp 1 cả năm - Trường TH Thạnh Mỹ 2

TUẦN: 1 Tiết 1 TIẾT HỌC ĐẦU TIÊN

Ngày soạn:12/8/2011 Ngày dạy:16/8/2011

I. MỤC TIÊU : Giúp HS.

 - Tạo không khí vui vẻ trong lớp, HS tự giới thiệu về mình

 - Bước đầu làm quen với SGK, đồ dùng học toán, các hoạt động trong giờ học toán.

 - Hình thành thói quen, kĩ năng giữ gìn cẩn thận đồ dùng học tập của mình.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 GV + HS : SGK, vở bài tập, bộ ĐD học Toán.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

1- Khởi động: Hát

2- Kiểm tra:

- KT đồ dùng học tâp của HS.

- Nhận xét.

3- Bài mới : Tiết học đầu tiên.

a.Giới thiệu : GV nêu yêu cầu và nội dung môn Toán 1.

 

doc 254 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 410Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán lớp 1 cả năm - Trường TH Thạnh Mỹ 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN: 1 Tiết 1 TIẾT HỌC ĐẦU TIÊN
Ngày soạn:12/8/2011 Ngày dạy:16/8/2011
I. MỤC TIÊU : Giúp HS.
 - Tạo không khí vui vẻ trong lớp, HS tự giới thiệu về mình	
 - Bước đầu làm quen với SGK, đồ dùng học toán, các hoạt động trong giờ học toán.
 - Hình thành thói quen, kĩ năng giữ gìn cẩn thận đồ dùng học tập của mình.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	GV + HS : SGK, vở bài tập, bộ ĐD học Toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1- Khởi động: Hát
2- Kiểm tra: 
- KT đồ dùng học tâp của HS.
- Nhận xét.
3- Bài mới : Tiết học đầu tiên.
a.Giới thiệu : GV nêu yêu cầu và nội dung môn Toán 1.
b. Các hoạt động :
TL
Hoạt động dạy 
Hoạt động học 
8ph
6ph
8ph
5ph
«Hoạt động 1 : Giới thiệu các yêu cầu cần đạt trong học Toán.
Mục tiêu : Tạo không khí vui vẻ trong lớp, HS tự giới thiệu về mình.
Cuối năm học các em sẽ biết : 
- Đọc, đếm, viết, so sánh các số trong phạm vi 100.
- Làm được các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 100.
- Biết xem đồng hồ, ngày, tháng, năm 
Động viên khích lệ các em đi học đều, đúng giờ, chú ý lắng nghe giảng bài, làm bài tập 
«Hoạt động 2: Hướng dẫn sử dụng SGK.
- Mục tiêu: Giúp Hs Bước đầu làm quen với SGK, đồ dùng học toán, các hoạt động trong giờ học toán.
- Cho HS xem sách Toán 1, giới thiệu sách.
- Hướng dẫn lấy sách và mở trang “ Tiết học đầu tiên” .
- Yêu cầu HS mở và gấp sách.
- Hướng dẫn cách sử dụng SGK.
«Hoạt động 3 : Làm quen với một số hoạt động học Toán.
 MT: HS biết được số học. 
- Cho HS quan sát tranh thảo luận đôi trả lời câu hỏi :
+ Tranh 1 : Các bạn trong tranh đang làm gì?
+ Tranh 2, 3 : Trong giờ học Toán cần có những đồ dùng học tập nào ? 
- Gọi HS trình bày trước lớp.
- Nhận xét .
«Hoạt động 4 : Làm quen với bộ ĐD học Toán.
* MT; Nhận biết đồ dùng để học toán 
- Giới thiệu từng dụng cụ học tập và công dụng của nó : que tính, mô hình đồng hồ, các hình vuông, tròn, tam giác, chữ nhật, bảng cài, thước.
- Yêu cầu HS lấy đồ dùng học tập của mình.
- Nhắc nhở HS giữ gìn cẩn thận
- Nhận xét
Quan sát.
- Quan sát.
Mở sách.
Quan sát tranh thảo luận trả lời câu hỏi .
- Các bạn đang ngồi học.
- Que tính, thước kẻ, bộ ĐD học Toan, VBT.
5 – 6 HS.
Quan sát.
Nhắc lại từng tên các đồ dùng và công dụng của nó.
Thực hiên sắp xếp và cất bộ ĐD học Toán.
4- Củng cố.
- Gọi HS nhắc lại nội dung tiết học.
- Nêu các dụng cụ học tập ,và cách sử dụng từng dụng cụ.
Trò chơi
Chọn, gọi tên đúng,nhanh các dụng cụ học tập môn Toán.
IV.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: 
- Hằng ngày mang đầy đủ dụng cụ học tập.
- Mua sắm đầy đủ các dụng cụ học tập.
- Nhận xét ưu, khuyết điểm.
- Tiết sau : Nhiều hơn, ít hơn.
Rút kinh nghiệm:----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
TUẦN: 1 Tiết 2 NHIỀU HƠN – ÍT HƠN
 Ngày soạn: 13/08/2011 Ngày dạy: 17/08/2011 
I.Mục tiêu: Giúp HS:	
 - Biết so sánh số lượng của hai nhóm đồ vật.
	- Biết sử dụng từ “nhiều hơn, ít hơn” để so sánh các nhóm đồ vật.
II.Đồ dùng dạy học:
 -GSK đồ dùng học toán
 -SGK dụng cụ học toán, que tính, vật mẫu. 
III.Hoạt động dạy học:
1)Khởi động: Hát vui
 2)Kiểm tra bài cũ: kiểm tra sự chuẩn bị của HS
 	 Nhận xét chung 
 3)Bài mới : Nhiều hơn, ít hơn
 a) Giới thiệu bài: Trực tiếp
 b)Hoạt động dạy học:
Thời lượng
Hoạt động dạy
Hoạt động học
15’
 10’
+Hoạt động1: Giới thiệu nhiều hơn, ít hơn.
 *Mục tiêu:HS nhận biết nhiều hơn, ít hơn khi so sánh hai nhóm đồ vật.
*Cách tiến hành:
GV HD học sinh quan sát nhận xét.
-li và muỗng nhóm nào nhiều hơn nhóm nào ít hơn?
-Tương tự cho HS so sánh các nhóm đồ vật còn lại
Nhận xét chung
Kết luận: nhóm đồ vật nào nhiều hơn ta nói  nhiều hơn, nhóm nào ít hơn ta nói  ít hơn
+Hoạt động 2: Thực hành 
*Mục tiêu: HS biết so sánh và nêu được nhiều hơn, ít hơn
*Cách tiến hành:
HD HS hoạt động 
-Thảo luận nhóm 2
So sánh các nhóm đồ vật? Và nối chúng theo tỉ lệ (1, 1)
Nhận xét sửa chữa
Kết luận:
HS quan sát nhận xét
Li nhiều hơn
Muỗng ít hơn
HS quan sát và so sánh
HS nêu lại kết quả so sánh
HS thảo luận nhóm 2
So sánh và nối 
Đại diện HS nêu kết quả
Nhận xét bổ sung.
 4.Củng cố: (4’ )
GV gọi HS nêu lại tên bài và so sánh các bạn ở nhóm 1 với các bạn ở nhóm 2
 *Hoạt động nối tiếp:
 Trò chơi + Hd làm vở BT toán ở nhà.
 Dặn dò làm vở bài tập ở nhà.
 *Rút kinh nghiệm sau tiết học:
TUẦN: 1 Tiết 3 HÌNH VUÔNG – HÌNH TRÒN	 
 Ngày soạn: 14/08/2011 Ngày dạy: 18/08/2011
I.Mục tiêu: Giúp HS:	
 - Nhận biết được hình vuông, hình tròn, nói đúng tên hình.
 - Thực hiện được bài tập 1, 2, 3.
II.Đồ dùng dạy học:
 -GSK đồ dùng học toán
 -SGK dụng cụ học toán, vật mẫu. 
III.Hoạt động dạy học:
1)Khởi động: Hát vui ( 1’ )
 2)Kiểm tra bài cũ:	( 4’ )
 Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
 Cho học sinh so sánh 2 nhóm đồ vật và nêu 
 	 Nhận xét chung 
 3)Bài mới : Hình vuông, hình tròn
 a) Giới thiệu bài: Trực tiếp
 b)Hoạt động dạy học:
Thời lượng
Hoạt động dạy
Hoạt động học
10’
 7’
8’
+Hoạt động1: Giới thiệu hình vuông, hình tròn.
 *Mục tiêu:HS nhận biết hình vuông, hình tròn.
*Cách tiến hành:
GV HD học sinh quan sát nhận xét.
-GV chỉ hình vuông và nói: Đây là hình vuông
-Tương tự đây là hình tròn
Cho HS so sánh 2 hình
Nhận xét chung
Kết luận: Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau. Hình tròn là hình có một đường tròn khép kín.
+Hoạt động 2: Thực tiễn
*Mục tiêu: HS nêu được các đồ vật có hình dạng là hình vuông, hình tròn.
*Cách tiến hành:
HD HS hoạt động 
-Thảo luận nhóm 2
Tìm và nêu tên các loại đồ vật có dạng hình vuông, hình tròn?
Cho HS trình bày
Nhận xét sửa chữa
Kết luận:
+Hoạt động 3: Thực hành
*Mục tiêu: HS tô màu hình vẽ theo yêu cầu
*Cách tiến hành:
Cho HS dùng màu tô hình vuông, hình tròn.
Tô phối hợp hình vuông, hình tròn trong cùng 1 hình.
Nhận xét chung
-Kết luận: 
HS quan sát nhận xét
HS nhận biết hình vuông
HS nhận biết hình tròn
HS so sánh
HS thảo luận nhóm 2
Tìm và nêu tên đồ vật có dạng hình vuông, hình tròn
Đại diện HS nêu kết quả
Nhận xét bổ sung.
HS thực hành tô màu
Hình vuông, hình tròn
Tô màu phối hợp
4.Củng cố: (4’ )
 Cho HS xếp hình vuông bằng que tính.
 *Hoạt động nối tiếp: ( 1’ )
 Trò chơi “Thi lấy nhanh và đúng hình” 
 + Hd làm vở BT toán ở nhà.
 Dặn dò làm vở bài tập ở nhà.
 *Rút kinh nghiệm 
 ..
TUẦN: 1 Tiết 4 HÌNH TAM GIÁC
Ngày soạn: 15/08/2011 Ngày dạy: 19/08/2011
I.Mục tiêu: Giúp HS:	
 - Nhận biết được hình tam giác, nói đúng tên hình.
II.Đồ dùng dạy học:
 -GSK đồ dùng học toán
 -SGK dụng cụ học toán, vật mẫu. 
III.Hoạt động dạy học:
1)Khởi động: Hát vui
 2)Kiểm tra bài cũ: Hình vuông, hình tròn
	 GV chỉ hình gọi HS nêu tên hình 
 	 Nhận xét chung 
 3)Bài mới : Hình tam giác
 a) Giới thiệu bài: Trực tiếp
 b)Hoạt động dạy học:
Thời lượng
Hoạt động dạy
Hoạt động học
5’
10’
15’
+Hoạt động1: Giới thiệu hình tam giác.
 *Mục tiêu:HS nhận biết hình tam giác.
*Cách tiến hành:
GV HD học sinh quan sát nhận xét.
-GV chỉ hình tam giác và nói: Đây là hình tam giác
Cho HS quan sát các hình tam giác có hình dạng khác nhau.
So sánh các hình
Nhận xét chung
Kết luận: Hình tam giác có 3 cạnh không bằng nhau, hoặc bằng nhau.
+Hoạt động 2: Thực tiễn
*Mục tiêu: HS nêu được các đồ vật có hình dạng là hình tam giác
*Cách tiến hành:
HD HS hoạt động 
-Thảo luận nhóm 2
Tìm và nêu tên các loại đồ vật có dạng hình tam giác?
Cho HS trình bày
Nhận xét sửa chữa
Kết luận:
+Hoạt động 3: Thực hành
*Mục tiêu: HS tô màu hình vẽ theo yêu cầu
*Cách tiến hành:
Cho HS dùng màu tô hình tam giác.
HD học sinh xếp hình
Nhận xét chung
-Kết luận: 
HS quan sát nhận xét
HS nhận biết hình tam giác
HS nhận biết hình tam giác có hình dạng khác nhau
HS so sánh
HS thảo luận nhóm 2
Tìm và nêu tên đồ vật có dạng hình tam giác
Đại diện HS nêu kết quả
Nhận xét bổ sung.
HS thực hành tô màu
Hình tam giác.
HS xếp hình
4.Củng cố: Cho HS xếp hình tam giác bằng que tính.
 *Hoạt động nối tiếp: Trò chơi “Thi lấy nhanh và đúng hình” 
 + Hd làm vở BT toán ở nhà.
 Dặn dò làm vở bài tập ở nhà.
 *Rút kinh nghiệm sau tiết học:..
TUẦN: 2 Tiết 5 LUYỆN TẬP
Ngày soạn: 20/08/2011 Ngày dạy: 23/08/2011
I.Mục tiêu: 
 - Nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
	- Ghép các hình đã biết thành hinh mới.
	- Thực hiện được bài tập 1,2.
II.Đồ dùng dạy học:
 -GSK đồ dùng học toán
 -SGK dụng cụ học toán, vật mẫu. 
III.Hoạt động dạy học:
1)Khởi động: Hát vui
 2)Kiểm tra bài cũ: Hình tam giác
	 GV chỉ hình gọi HS nêu tên hình 
 	 Nhận xét chung 
 3)Bài mới : Luyện tập
 a) Giới thiệu bài: Trực tiếp
 b)Hoạt động dạy học:
Thời lượng
Hoạt động dạy
Hoạt động học
10’
20’
+Hoạt động1: Quan sát
 *Mục tiêu:HS nhận biết các hình đã học
*Cách tiến hành:
GV HD học sinh quan sát nhận xét.
-Nêu tên các hình đã học? 
Cho HS so sánh các hình
Nhóm hình nào nhiều hơn, nhóm hình nào ít hơn
Nhận xét chung
Kết luận: Hình tam giác, hình vuông, hình tròn có hình dạng khác nhau.
+Hoạt động 2: Thực hành
*Mục tiêu: củng cố lại các hình đã học.
*Cách tiến hành:
HD HS hoạt động 
-Thảo luận nhóm 2
Nêu tên các hình đã học?
Cho HS trình bày
Nhận xét sửa chữa
Cho Hs tô màu các hình những hình giống nhau thì tô cùng 1 màu.
Nhận xét chung
-Kết luận: 
HS quan sát nhận xét
HS nêu tên các hình
HS so sánh
HS so sánh nhiều hơn, ít hơn
HS thảo luận nhóm 2
Nêu tên các hình ở SGK
Đại diện HS nêu kết quả
Nhận xét bổ sung.
HS tô màu các hình
4.Củng cố: Cho HS xếp các hình đã học bằng que tính.
 *Hoạt động nối tiếp: Trò chơi “Thi xếp hình” 
 + Hd làm vở BT toán ở nhà.
 Dặn dò làm vở bài tập ở nhà.
 *Rút kinh nghiệm sau tiết học:..
TUẦN: 2 Tiết 6 CÁC SỐ 1 2 3
Ngày soạn: 21/08/2011 Ngày dạy: 24/08/2011
I.Mục tiêu: 
 - Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1, 2, 3 đồ vật.
	- Đọc viết được các chữ số 1,2,3; Biết đếm 1,2,3 và đọc theo thứ tự ngược lại 3,2,1; Biết thứ tự của các số 1, 2, 3.
	- Thực hiện được bài tập 1,2,3.
II.Đồ dùng dạy học:
 -GSK đồ dùng học toán
 -SGK dụng cụ học toán, que tính, vật mẫu. 
III.Hoạt động dạy ...  Cho HS làm bảng con
b) Cho HS làm bảng lớp
Nhận xét – sửa bài
Bài 4: Giải toán
Gọi HS đọc đề toán
Nêu tóm tắt
Cho HS thảo luận nhóm 4 làm vào PBT
Trình bày bài giải
Nhận xét – sửa bài 
Bài 5: Đo đoạn thẳng AB
Cho HS đo ở SGK
GV hỏi: đoạn thẳng AB dài mấy cm?
Nhận xét - tuyên dương
HS thực hành giải toán
HS nêu lại yêu cầu
 HS viết số vào ô trống ở vở BT-T
11, 22, 33, 44, .. 99
10, 20, 30, 40, .100
Nhận xét 
HS 3 em làm bảng lớp
Cả lớp làm vào vở BT-T
Nhận xét- sửa bài
HS làm ở bảng con
22+36 =58 , 
32+3-2=37 , 
Nhận xét
HS đọc đề toán
Nêu tóm tắt
Thảo luận nhóm 4 làm vào PBT. 
 Bài giải
Số gà mẹ nuôi là:
36 - 12 = 24 (con)
Đáp số: 24 con gà
Nhận xét 
HS đo ở SGK
Trả lời câu hỏi
AB: 12 cm
Nhận xét
4/Củng cố : 4’
GV cho HS đọc, các số từ 0 đến 100
5/Hoạt động nối tiếp : 1’ HD làm vở BT toán ở nhà 
*Rút kinh nghiệm:
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 LUYỆN TẬP CHUNG
Ngày soạn:-------------- Tiết: 133
Ngày dạy:---------------	 Tuần: 34
I.Mục tiêu: 	
	- Đọc, viết, so sánh được các số trong phạm vi 100; biết cộng, trừ các số có hai chữ số; biết đo độ dài đoạn thẳng; giải được bài toán có lời văn.
	- Thực hiện được bài tập 1,2b,bài 3(cột 2,3), bài 4, bài 5.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV:SGK, phiếu bài tập, 
-HS :SGK, vở, dụng cụ học toán.
III.Hoạt động dạy học:
1/Khởi động: 1’ Hát 
2/Kiểm tra bài cũ: 4’ GV kiểm tra bài làm ở nhà của HS
	Nhận xét chung
3/Bài mới: Luyện tập chung
a)Giới thiệu bài: Trực tiếp- Ghi tên bài
b)Hoạt động dạy học:	
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
5’
5’
7’
8’
5’
+Hoạt động1: Thực hành
*Mục tiêu: HS đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100. Thực hiện phép cộng, phép trừ (không nhớ). Giải toán có lời văn. Đo độ dài đoạn thẳng. 
*Cách tiến hành:
HD HS giải toán
Bài 1: Viết số:
GV đọc cho HS viết số vào bảng con
Năm, mười chín, 
Nhận xét chung
Bài 2b: Tính:
b)Cho HS làm vào vở 
Nhận xét chung
Bài 3(cột 2,3): >, <, = ?
Cho HS làm bảng lớp
b) Cho HS làm bảng lớp
Nhận xét – sửa bài
Bài 4: Giải toán
Gọi HS đọc đề toán
Nêu tóm tắt
Cho HS thảo luận nhóm 2 làm vào PBT
Trình bày bài giải
Nhận xét – sửa bài 
Bài 5: Đo rồi ghi số độ dài từng đoạn thẳng:
Cho HS đo ở SGK
GV hỏi: đoạn thẳng a) dài mấy cm?
 b) dài mấy cm?
Nhận xét - tuyên dương
HS thực hành giải toán
HS nêu lại yêu cầu
 HS viết số vào bảng con
5, 19, 
Nhận xét 
Làm vào vở 
Nhận xét 
HS làm ở bảng con
35 < 42  
87 > 85  ..
63 > 36 . .
Nhận xét
HS đọc đề toán
Nêu tóm tắt
Thảo luận nhóm 2 làm vào PBT. 
 Bài giải
Băng giấy còn lại là:
75 - 25 = 50 (cm)
Đáp số: 50 cm
Nhận xét 
HS đo ở SGK
Trả lời câu hỏi
a) 5 cm, b) 7cm
Nhận xét
4/Củng cố : 4’
GV cho HS làm thi đua các phép tính: 32+3+4=, 68-6-2=, .
5/Hoạt động nối tiếp : 1’ HD làm vở BT toán ở nhà 
Rút kinh nghiệm:
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 LUYỆN TẬP CHUNG
Ngày soạn:-------------- Tiết: 134
Ngày dạy:---------------	 Tuần: 35
I.Mục tiêu: 	
	- Biết đọc, viết, xác định thứ tự mỗi số trong dãy số đến 100; biết cộng, trừ các số có hai chữ số; biết đặc điểm số 0 trong phép cộng, phép trừ; giải được bài toán có lời văn.
	- Thực hiện được bài tập 1,2,3,4,5. 
II.Đồ dùng dạy học:
-GV:SGK, phiếu bài tập, 
-HS :SGK, vở, dụng cụ học toán.
III.Hoạt động dạy học:
1/Khởi động: 1’ Hát 
2/Kiểm tra bài cũ: 4’ GV kiểm tra bài làm ở nhà của HS
	Nhận xét chung
3/Bài mới: Luyện tập chung
a)Giới thiệu bài: Trực tiếp- Ghi tên bài
b)Hoạt động dạy học:	
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
5’
7’
5’
8’
5’
+Hoạt động1: Thực hành
*Mục tiêu: HS đọc, viết, xác định thứ tự của mỗi số trong một dãy số. Thực hiện phép cộng, phép trừ các số có hai chữ số (không nhớ). Giải toán có lời văn.
*Cách tiến hành:
HD HS giải toán
Bài 1: Số?
Cho HS xác định thứ tự của dãy số điền vào ô trống SGK
Nhận xét chung
Bài 2: Đặt tính rồi tính
Cho HS làm vào bảng con
Nhận xét chung
Bài 3: Viết các số theo thứ tự:
a)Từ lớn đến bé:
b) Từ bé đến lớn:
Nhận xét – sửa bài
Bài 4: Giải toán
Gọi HS đọc đề toán
Nêu tóm tắt
Cho HS thảo luận nhóm 2 làm vào PBT
Trình bày bài giải
Nhận xét – sửa bài 
Bài 5: Số?
Cho HS làm thi đua ở bảng lớp
Cho HS nêu nhận xét số 0 trong phép cộng, phép trừ.
Nhận xét - tuyên dương
HS thực hành giải toán
HS nêu lại yêu cầu
 HS viết số vào ô trống SGK
27
26
25
Nhận xét 
HS làm vào bảng con
Nhận xét 
HS làm ở vở BT-T
28, 54, 74, 76
76, 74, 54, 28
HS kiểm tra chéo cho nhau
HS đọc đề toán
Nêu tóm tắt
Thảo luận nhóm 2 làm vào PBT. 
 Bài giải
Số gà còn lại là:
34 - 12 = 22 (con)
Đáp số: 22con gà
Nhận xét 
HS làm thi đua bảng lớp
a)25+ ¨ = 25
b) 25 - ¨ = 25
Nhận xét
4/Củng cố : 4’ 
GV cho HS làm thi đua các phép tính: 36+12, 63+33, 
5/Hoạt động nối tiếp : 1’ HD làm vở BT toán ở nhà 
*Rút kinh nghiệm:
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
LUYỆN TẬP CHUNG
Ngày soạn:-------------- Tiết: 135
Ngày dạy:---------------	 Tuần: 35
I.Mục tiêu: 	
	- Biết đọc, viết số liền trước, số liền sau của một số; thực hiện được cộng, trừ các số có hai chữ số; giải được bài toán có lời văn.
	- Thực hiện được bài tập 1, 2(cột 1,2), 3(cột 1,2),bài 4.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV:SGK, phiếu bài tập, 
-HS :SGK, vở, dụng cụ học toán.
III.Hoạt động dạy học:
1/Khởi động: 1’ Hát 
2/Kiểm tra bài cũ: 4’ GV kiểm tra bài làm ở nhà của HS
	Nhận xét chung
3/Bài mới: Luyện tập chung
a)Giới thiệu bài: Ghi tên bài
b)Hoạt động dạy học:	
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
6’
7’
8’
9’
+Hoạt động1: Thực hành
*Mục tiêu: HS đọc, viết, số liền trước (hoặc liền sau) của số cho trước. Thực hiện cộng, trừ nhẫm. Giải toán có lời văn. Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
*Cách tiến hành:
HD HS giải toán
Bài 1: 
a)Viết số liền trước của các số sau:
 9, 37, 62, 99, 1
b)Viết số liền sau của mỗi số sau:
 35, 42, 70, 1, 89
Nhận xét chung
Bài 2(cột 1,2): Tính nhẩm
Cho HS tính nhẫm rồi nêu kết quả
Nhận xét chung
Bài 3(cột 1,2): Đặt tính rồi tính
Nhận xét – sửa bài
Bài 4: Giải toán
Gọi HS đọc đề toán
Nêu tóm tắt
Cho HS thảo luận nhóm 4 làm vào PBT
Trình bày bài giải
Nhận xét – sửa bài 
HS thực hành giải toán
HS nêu lại yêu cầu
 HS viết số vào vở BT 
Ví dụ: liền trước của 9 là 8
 Liền sau của 35 là 36
Nhận xét 
HS tính nhẫm nêu kết quả miệng
Ví dụ: 14+4= 18
Nhận xét 
Gọi HS làm bảng lớp
HS cả lớp làm bảng con
Nhận xét- sửa bài
HS đọc đề toán
Nêu tóm tắt
Thảo luận nhóm 4 làm vào PBT. 
 Bài giải
Hà có tất cả là:
24 + 20 = 44 (viên bi)
Đáp số: 44 viên bi
Nhận xét 
4/Củng cố : 4’
GV cho HS làm thi đua các phép tính: 72-50, 56-5, 41+7, 
5/Hoạt động nối tiếp : 1’ HD làm vở BT toán ở nhà 
*Rút kinh nghiệm:
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
LUYỆN TẬP CHUNG
Ngày soạn:-------------- Tiết: 136
Ngày dạy:---------------	 Tuần: 35
I.Mục tiêu: 	
	- Biết viết, đọc đúng số dưới mỗi vạch của tia số; thực hiện được cộng, trừ(không nhớ) các số trong phạm vi 100; đọc giờ đúng trên đồng hồ; giải được bài toán có lời văn.
	- Thực hiện đựơc bài tập 1,2,3,4,5.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV:SGK, phiếu bài tập, 
-HS :SGK, vở, dụng cụ học toán.
III.Hoạt động dạy học:
1/Khởi động: 1’ Hát 
2/Kiểm tra bài cũ: 4’ GV kiểm tra bài làm ở nhà của HS
	Nhận xét chung
3/Bài mới: Luyện tập chung
a)Giới thiệu bài: Trực tiếp- Ghi tên bài
b)Hoạt động dạy học:	
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
5’
5’
7’
8’
5’
+Hoạt động1: Thực hành
*Mục tiêu: HS đọc, viết, và nhận biết thứ tự các số có hai chữ số trong một dãy số. Thực hiện cộng, trừ nhẫm. Đọc giờ đúng trên mặt đồng hồ. 
*Cách tiến hành:
HD HS giải toán
Bài 1: Viết số dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó:
Gọi HS đọc lại các số đó
Nhận xét chung
Bài 2: cho HS làm bảng lớp
a) Khoanh vào số lớn nhất:
b) Khoanh vào số bé nhất:
Nhận xét chung
Bài 3: Đặt tính rồi tính
Nhận xét – sửa bài
Bài 4: Giải toán
Gọi HS đọc đề toán
Nêu tóm tắt
Cho HS thảo luận nhóm 4 làm vào PBT
Trình bày bài giải
Nhận xét – sửa bài 
Bài 5: Nối đồng hồ với câu thích hợp:
Cho HS làm vào vở BT
Em đi học lúc 7 giờ sáng
7 giờ
Đọc lại câu và đồng hồ chỉ giờ đúng.
Nhận xét - tuyên dương
HS thực hành giải toán
HS nêu lại yêu cầu
 HS viết số vào tia số vào vở BT 
86, 87, 88, , 100
Nhận xét 
HS làm bảng lớp (1 em)
Cả lớp làm vào SGK
Nhận xét 
Gọi HS làm bảng lớp
HS cả lớp làm bảng con
Nhận xét- sửa bài
HS đọc đề toán
Nêu tóm tắt
Thảo luận nhóm 4 làm vào PBT. 
 Bài giải
Số trang chưa viết là:
48 - 22 = 26 (trang)
Đáp số: 26 trang
Nhận xét 
HS làm vào vở BT
Em đi học lúc 7 giờ sáng đồng hồ chỉ 7 giờ đúng
Nhận xét
4/Củng cố : 4’
GV dặn dò HS chuẩn bị ôn bài để làm kiểm tra cuối năm 
5/Hoạt động nối tiếp : 1’ HD làm vở BT toán ở nhà 
*Rút kinh nghiệm:
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN T1T35.doc