Giáo án Toán lớp 1 (chuẩn kiến thức) - Số 8

Giáo án Toán lớp 1 (chuẩn kiến thức) - Số 8

A/ MỤC TIÊU , CKTKN :

- Biết 7 thêm 1 được 8 ,viết số 8; đọc ,đếm được từ 1 đến 8;

- Biết so sánh các số trong phạm vi 8 , biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8 .

 ( Bài tập 1 , 2 , 3 )

B/ CHUẨN BỊ :

- Bộ đồ dùng học toán

- SGK

 

doc 6 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1019Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán lớp 1 (chuẩn kiến thức) - Số 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Thứ ba ngày dạy 7 tháng 9 năm 2010
Tuần 05 
Môn : Toán
 Số 8 (CKT : 47 ; SGK : 30 )
A/ MỤC TIÊU , CKTKN :
- Biết 7 thêm 1 được 8 ,viết số 8; đọc ,đếm được từ 1 đến 8; 
- Biết so sánh các số trong phạm vi 8 , biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8 .
 ( Bài tập 1 , 2 , 3 )
B/ CHUẨN BỊ :
- Bộ đồ dùng học toán
- SGK
C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1/ Kiểm tra bài cũ :
- HS đọc viết , đếm số từ 1 đến 7
2 / Bài mới :
@/ Giới thiệu số 8 :
- Bước 1 : Lập số 8
“ Có bảy bạn đang chơi , một bạn khác đang đi tới . Hỏi tất cả có mấy bạn ?”
+ Bảy bạn thêm một bạn nữa là tám bạn 
+ Có 7 chấm tròn , thêm 1 hình tròn nữa là mấy hình tròn ?
+ Có 7 con tính , thêm 1 con tính nữa là mấy con tính ?
+ 8 bạn , 8 chấm tròn , 8 con tính ta viết số 8
- Bước 2 : GT chữ số 8 in và chữ số 8 viết 
- Bước 3 : Nhận biết thứ tự của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.
- HD đếm từ 1 , 2, , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8
3 / Thực hành :
 Bài 1: Viết số 8 
- Nhận xét sửa chữa .
 Bài 2 : Viết số thích hợp 
- HD các em đếm số lượng chấm tròn để ghi số thích hợp vào ô trống .
 - Nhận xét sửa chữa .
 Bài 3 : Viết số vào ô trống .
- Ghi nhớ số thứ tự các số để ghi vào ô trống .
 - Nhận xét sửa chữa .
 - Cho HS đọc dãy số 
- Vài HS đếm số và viết số 
- Nhắc lại 8 em .
+ Có 7 chấm tròn thêm một chấm tròn là 8 chấm tròn .
+ Có 7 hình thêm một hình là 8 hình .
- Nhắc lại ; “ có 8 bạn , 8 chấm tròn . 
- Nhắc lại số 8 : Cá nhân – Nhóm – ĐT
- Nhận ra : số 8 liền sau số 7 
- Đếm xuôi , ngược nhiều em .
- Viết số 8 vào bảng con
- Viết vào SGK dòng số 8
 - Tiến hành làm bài .
- Báo cáo kết quả .
( HSY , TB sửa bài )
- Tiến hành làm bài .
- Báo cáo kết quả .
( HSK sửa bài )
D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
- Nhắc lại số 8 .
- Đếm xuôi ngược dãy số .
- Chuẩn bị bài sau .
	*/ BỔ SUNG SỬ DỤNG:
	DUYỆT :( Ý kiến góp ý)
	Tổ trưởng	Hiệu trưởng
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Thứ  , ngày dạy . tháng  năm 200..
Tuần 05
Môn : Toán
Tiết 6 : Luyện tập : Số 6 , số 7 , số 8 (CKT : ; SGK : )
A/ MỤC TIÊU : 
Biết số lượng 6 , 7 , 8 
Biết đọc và viết các số 6 , 7 , 8 
 - Làm được bài tập 
B/ CHUẨN BỊ :
- Bộ đồ dùng học toán 1
- Vở toán
C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1/ Thực hành :
 Bài 1 : Viết số 6 , số 7 , số 8
 Nhận xét sửa chữa .
 Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống
Nhận xét sửa chữa .
 Bài 3 : > , < =
- HD cách so sánh hai số và cách ghi dấu vào ô trống .
- Chấm bài - Nhận xét sửa chữa .
HS viết vào vở 
HS làm trên bảng
1
2
5
7
8
6
4
3
HS làm vào vở 
6 ..5 7 .. 4 8. 7 1.8
4.. 2	5.8 6 ..8 5..4
3.7	6..6	7.7 8.. 8
D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
- Nhắc số lượng sáu , bảy , tám viết số 6 , 7 , 8
- Chuẩn bị bài sau .
	*/ BỔ SUNG SỬ DỤNG:
	DUYỆT :( Ý kiến góp ý)
 Tổ trưởng	Hiệu trưởng
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Thứ ngày dạy tháng 9 năm 2009
Tuần 05 
Môn : Toán
Tiết : Số 8 (CKT : 47 ; SGK : 30 )
A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh )
- Biết 7 thêm 1 được 8 ,viết số 8; đọc ,đếm được từ 1 đến 8; 
- Biết so sánh các số trong phạm vi 8 , biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8 .
( Bài tập 1 , 2 , 3 )
B/ CHUẨN BỊ :
- Bộ đồ dùng học toán
- SGK
C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1/ Kiểm tra bài cũ :
HS đọc viết , đếm số từ 1 đến 7
2 / Bài mới :
 Bài 2 : Viết số thích hợp 
- HD các em đếm số lượng chấm tròn để ghi số thích hợp vào ô trống .
Nhận xét sửa chữa .
 Bài 3 : Viết số vào ô trống .
- Ghi nhớ số thứ tự các số để ghi vào ô trống .
- Nhận xét sửa chữa .
- Cho HS đọc dãy số 
- Tiến hành làm bài .
- Báo cáo kết quả .
- Tiến hành làm bài .
- Báo cáo kết quả .
D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
- Nhắc lại số 8 .
- Đếm xuôi ngược dãy số .
- Chuẩn bị bài sau .
	*/ BỔ SUNG SỬ DỤNG:
	DUYỆT :( Ý kiến góp ý)
 Tổ trưởng	Hiệu trưởng

Tài liệu đính kèm:

  • docKHBH Thöù 4.doc