Giáo án Toán lớp 1 - Tiết 101 đến tiết 104

Giáo án Toán lớp 1 - Tiết 101 đến tiết 104

I. Mục đích yêu cầu :

- Hs nhận biết về số lượng. Biết đọc, viết các số từ 20 đến 50

- Biết đếm và nhận biết thứ tự của các số từ 20 đến 50.

 - GV HD 2HS (KT) làm bài 1; bài 3

II. Đồ dùng dạy học.

 - Bảng phụ, que tính, thẻ chục que tính.

III. Hoạt động dạy học chủ yếu.

 

doc 8 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1541Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán lớp 1 - Tiết 101 đến tiết 104", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
toán
Tiết 101 :Các số có hai chữ số
I. Mục đích yêu cầu :
- Hs nhận biết về số lượng. Biết đọc, viết các số từ 20 đến 50
- Biết đếm và nhận biết thứ tự của các số từ 20 đến 50.
 - GV HD 2HS (KT) làm bài 1; bài 3
II. Đồ dùng dạy học.
 - Bảng phụ, que tính, thẻ chục que tính. 
III. Hoạt động dạy học chủ yếu.
Nội dung 
các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức 
Hoạt động của thày
HĐ của trò
A/ Kiểm tra bài cũ
 B/ Bài mới :( 15’)
1. Giới thiệu Các số có hai chữ số :
a, Các số từ 20 đến 30.
chục
Đ vị
Viét
đọc số
2
3
23
Ha mươi bai
3
6
36
Ba mươi sáu
4
2
42
Bốn mươi hai
20,21,22,23,24,25,26,27,28,
29
b, Các số từ 30 đến 40.
30,31,32,33,34,35,36,37,38,
39
c, Các số từ 40 đến 50.
40,41,42,43,44,45,46,47,48,
49
3. Luyện tập :( 20’)
Bài 1 : a, Viết số :
 b, viết số vào mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó.
Bài 2 : Viết số :
(dành cho HS khá giỏi)
Bài 3 : Viết số :
Bài 4 : viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc kết quả : 
Củng cố- Dặn dò (5’)
GVnhận xét, đánh giá bài KT.
* GV HD HS :Thao tác trên que tính. :
a, Các số từ 20 đến 30.
- Gv yêu cầu HS lấy ra 2 bó que tính và 1 que tính lẻ.
- Có tất cả bao nhiêu que tính ? (21 que).
- Gv viết số 21 trên bảng lớp.
- Gv đọc : hai mươi mốt
- Làm tương tự với các số từ 22 đến 30 GV giới thiệu bằng cách thêm 1 que tính..
- Gv y/c hs lấy tiếp các qt và nêu : hai mươi hai qt thêm 1 qt là bao nhiêu qt ?(23Qt) – GV ghi bảng...
Bảng :..... 20,21,22,23,24,25,26,27,28,29
- GV chỉ bảng HS đọc xuôi , đọc ngược các số từ 20 đến30
- GV lưu ý HS cách đọc các số : 21,24,25,27
b,GT Số 30 đến 40 :
* GV HD HS lấy 3 bó chục và hỏi em lấy bao nhiêu qt ?(30 qt), GV viết :... 
+ba mươi sáu qt tính gồm mấy thẻ chục và mấy qt rời ? – Gv ghi bảng ? Vậy Ba mươi sáu đ/c viết NTN ? gọi 1 HS đọc lại ‘Ba mươi sáu’
- Các số khác GV Hd tương tự như trên.
c, Các số từ 40 đến 50.
-GV nêu : 39 thêm 1đơn vị là bao nhiêu ?
+Y/c HS lấy4 bó chục qt ?
- GV cài 4 bó chục và nêu : 40 thêm 1 là bao nhiêu ? Cô y/c HS qs GV KH lấy qt theo HD của GV và viết tiếp các số cho đến 50. 
- GV yêu cầu HS làm bài 1, 3, 4 . Nếu em nào hoàn thiện làm tiếp bài 2. 2HS (KT) làm bài 1; bài 3
*GVHD đọc kết hợp viết số vào bảng con
- Gv HD HS làm vào SGH.
+Số đứng trước số 29 là số nào ? Số đứng sau số 30 là số nào ?
- Các số từ 20 đến 29 có gì giống nhau và khác nhau ?
* HD tương tự như bài 1
- GV lưu ý HS cách đọc các số 
- Các số từ 30 đến 39 có gì giống nhau và khác nhau ?
*HD tương tự như bài 1
-GV lưu ý HS cách đọc các số 
41, ,44, 45, 47.....
* GV HD HS làm bài vào SGK
- GV gọi HS đọc xuôi , đọc ngược các dãy số( đọc cá nhân , đọc đồng thanh)
- HS đọc nối tiếp các số...
? Các em vừa học các số có mấy chữ số.
- Các số từ 20 đến 29 có gì giống nhau và khác nhau ?
- Tương tự các số từ 30 đến 39, từ 40 đến 49 cũng hỏi như vậy
- Về hoàn thiện các bài tập ở vở BTToán và vở bổ trợ(dành HS khá giỏi..)
a. HS lấy 2 bó thẻ chục QT.- HS lấy tiếp 1 QT rời..
 -HS nhắc lại 3-5 lần.
+ PT số21
-HSđọc 20, 21, 22
- HS vừa xếp qt vừa TLCH
- HS đọc các số từ 20 đến 29+PT số..
b. HS thao tác trên qt +TLCH và đọc, GV ghi bảng...
+HS nêu :..
-HS đọc +PT số..
c.39 thêm 1 ĐV là 40..
- đọc ; Bốn.. 
-HS viết bảng con và đọc bảng + PT số 42..
* HS làm bài .
- HS lên bảng chữa bài
* HS viết bảng và đọc kết quả+ PT số... 
-HS làm bài và đọc KQ..
*hS làm bảng con và đọc số+PT số..
* HS đọc y/c 
 - HS làm bài
-HS lên bảng chữa bài..
toán
Tiết 102 :Các số có hai chữ số : (Tiếp)
I. Mục đích yêu cầu :
 - HS nhận biết số lượng, biết đọc, viết , đếm các số từ 50 chữ số đến 69.
 - Nhận biết thứ tự các số từ 50 đến 69.
 - GV HD 2HS (KT) làm bài 1; bài 2; bài 3
II. Đồ dùng dạy học.
 Bảng phụ, que tính, thẻ chục que tính. 
III. Hoạt động dạy học chủ yếu.
Nội dung 
các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức 
Hoạt động của thày
HĐ của trò
A/ Kiểm tra bài cũ
 B/ Bài mới :( 15’)
1. Giới thiệu Các số có hai chữ số :
a, Các số từ 50 đến 60.
50,51,52,53,54,55,56,57,58, 59
b. Giới thiệu các số từ 60 đến 69
60,61,62,63,64,65,66,67,68,69
3. Luyện tập :( 20’)
Bài 1 : a, Viết số :
Bài 2 : Viết số :
Bài 3 : Viết số thích hợp vào ô trống:
Bài 4 : Đúng ghi đ, sai ghi s ?
Củng cố- Dặn dò (5’)
- Viết các số từ 31 đến 45 : 31,32,33,34,35,36,37,38,39,40,41,42,43,44,45.
* GV HD HS :Thao tác trên que tính. :
a, Các số từ 50 đến 60.
- GVthao tác mẫu, HS làm theo.
- GV viết 50 trên bảng 
- GV cùng lấy ra 5 bó que tính cài vào bảng
- Em vừa lấy bao nhiêu que tính ?( 50 que tính)
- GV yêu cầu HS lấy 1 que tính rời nữa
- Bây giờ có bao nhiêu que tính ?( 51que tính) 
- GV viết số 51
 + Tương tự như vừa lập số 51 :Mỗi lần thêm1 que tính ta lập được số có 2 chữ số mới .
- GV lưu ý HS cách đọc các số 51,54,55,57
* Tương tự cách giới thiệu các số từ 50 đến 60
- GV lưu ý HS cách đọc các số 61,64,65,67
-HS đọc các số , đọc xuôi , đọc ngược
- GV yêu cầu HS làm bài . 2HS (KT) làm bài 1; ; bài 2; bài 3
* GV hướng dẫn HS viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn tương ứng với cách đọc số trong bài tập
-HS đổi vở chữa bài
* GV HD tương tự như bài 1 :
 GV chỉ bảng HS đọc xuôi , đọc ngược các số từ 60 đến70 
* GV HD đọc y/c : Gv HD HS làm vào SGH.
+Số đứng trước số 29 là số nào ? Số đứng sau số 30 là số nào ?Các số từ 30 đến 39 có gì giống nhau và khác nhau ?
- GV Vì sao ghi sai, ...
- Về hoàn thiện các bài tập ở vở BTToán và vở bổ trợ(dành HS khá giỏi..)
-HS lên bảng làm bài
 -HS đếm xuôi, ngược
a. HS lấy 5 bó thẻ chục QT.
- HS lấy tiếp 1 QT rời..
 -HS nhắc lại 3-5 lần..........
+ PT số54
- HS đọc các số ghi trên bảng .
+ PT số61, 68
* HS nêu yêu cầu 
*HS đọc y/c
- HS làm bài .
-HS lên bảng chữa bài.
* HS viết bảng và đọc kết quả+ PT số... 
* HS làm bài 
-HS chữa miệng
toán
Tiết 103: Các số có hai chữ số
I. Mục đích yêu cầu :- HS nhận biết số lượng, đọc viết các số từ 70 đến 99
 - Biết đếm và nhận ra thứ tự các số từ 70 đến 99 
 - GV HD 2HS (KT) làm bài 1; bài 2; bài 3
II. Đồ dùng dạy học. Bảng phụ, que tính, thẻ chục que tính. 
 III. Hoạt động dạy học chủ yếu.
Nội dung 
các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức 
Hoạt động của thày
HĐ của trò
A/ Kiểm tra bài cũ
Viết các số từ 58 đến 69 
B/ Bài mới :( 15’)
1. Giới thiệu Các số có hai chữ số :
a, các số từ 70 đến 80 
 - Có 7 chục và 2 đơn vị tức là 72
- GV ghi bảng :72
Bảy mươi hai
71, 72, 73, 74 ,75, 76 ,77, 78, 79, 80 
b .Giới thiệu các số từ 80 đến 90, tù 90 đến 99
80,81,82,83,84,85,86,87,88,
89,90
90,91,92,93,94,95,96,97,98,99
3. Luyện tập :( 20’)
Bài 1 : Viết số :
Bài 2 : viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó.
Bài 3 : Viết (theo mẫu):
Bài 4 : Trong hình vẽ trên có bao nhiêu cái bát ?
Trong số đó có mấy chục và mấy đơn vị ?
C.Củng cố- Dặn dò (5’)
58,59,60,61,62,63,64,65,66,67,68,69
- GVnhận xét, đánh giá bài KT.
* GV hướng dẫn HS xem hình vẽ trong sách để nhận ra có 7 bó , mỗi bó có 1 chục que tính , viết 7 vào chỗ ... ở cột chục, có 2 que tính nữa nên viết 2 vào cột đơn vị
- Gv viết số 72 trên bảng lớp.
- Gv đọc : bảy mươi hai
+ Gv yêu cầu HS lấy ra 7 bó qt và 1 qt lẻ.
- Có tất cả bao nhiêu que tính ? (71 que).
- Làm tương tự với các số từ 73 đến 80 GV giới thiệu bằng cách thêm 1 que tính..
– GV ghi bảng.Và chỉ bảng HS đọc xuôi , đọc ngược các số từ 70 đến80
- GV lưu ý cách đọc các số : 71, 74, 75, 77
* GV HD HS Tiến hành tương tự như giới thiệu các số từ 70 đến80:
- Gv HD HS viết vào bảng con từ: 84 đến 90. và từ 90 đến 99 rồi đọc và PT các số đó.HS đọc số ( đọc xuôi , đọc ngược)..
- GV yêu cầu HS làm bài . 2HS (KT) làm bài 1; ; bài 2; bài 3
 * GV HD viết số vào bảng con và đọc..
*Gv HD HS làm vào SGk.
+Số đứng trước số 80 là số nào ? Số đứng sau số 80 là số nào ?..
- Các số từ 80 đến 90 có gì giống nhau và khác nhau ?
* GV gọi HS đọc y/c và bài mẫu.
* GV HD HS nêu KQ miệng.
- HS đọc nối tiếp các số...
? Các em vừa học các số có mấy chữ số.
- Các số từ 80 đến 90 có gì giống nhau và khác nhau ?
- Về hoàn thiện các bài tập ở vở BTToán .
HS lên bảng làm bài. HS đếm ..
a. Hquan sát SGK
- HS lấy 7 bó qt , thêm 1 qt nữa và nói:7 chục và 2 qt là bảy mươi hai.
- HS đọc+PT số72
+ Tiến hành tương tự như vậy để HS nhận biết số lượng , đọc ,viết các số từ 70 đến 80
HS đọc các số(đọc xuôi , đọc ngược)
*HS QS hình vẽ SGk tự nêu số 84+Pt số 84..
- HS viết bảng và đọc gv ghi bảng.
- HS đọc các số từ 20 đến 29+PT số.. 
*HS viết bảng con và đọc bảng + PT số 72..
*HS làm bài và chữa bài
*HS làm vào SGK và đọc kết quả... 
*HS làm bài và đọc KQ..
toán
Tiết 104:: So sánh các số có hai chữ số
I. Mục tiêu: Bước đầu giúp HS:
 - Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có hai chữ số ( chủ yếu dựa vào cấu tạo của số có hai chữ số)
 - Nhận ra số lớn nhất , số bé nhất trong nhóm có 3 số.
 - GV yêu cầu 2HS (KT) làm bài 1; bài 2; bài 3
II. Đồ dùng dạy học:
 - Bảng gài, que tính, phấn màu 
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung 
các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức 
Hoạt động của thày
HĐ của trò
A/ Kiểm tra bài cũ
Viết các số từ 90 đến 99 
B/ Bài mới :( 15’)
So sánh các số có hai chữ số
1. Giới thiệu 62<65
62 <65
- Khi so sánh 2 số mà chữ số hàng chục giống nhau thì ta phải so sánh chữ số hàng đơn vị, số nào có hàng đơn vị lớn hơn thì số đó lớn hơn.
2. Giới thiệu 63 <58
63 >58
Khi so sánh các số có hai chữsố, số nào có hàng chục lớn hơn thì số đó lớn hơn.
3. Luyện tập :( 20’)
Bài 1: ,=?
Bài 2: (cột a, b)
 Khoanh vào số lớn nhất:
72, 68, 80.......
Bài 3: (cột a, b) 
Khoanh vào số bé nhất: 
38, 48, 18.........
Bài 4: Viết các số 72,38,64
- Theo thứ tự từ bé đến lớn: ...... 
-Theo thứ tự từ lớn đến bé: .......
C.Củng cố- Dặn dò (5’)
- Nhắc lại cách so sánh số có hai chữ số
- GVnhận xét, đánh giá bài KT.
*GV giới thiệu bằng trực quan trên qt
- Hàng trên có bao nhiêu que tính?(62)
- Hàng dưới có bao nhiêu que tính?(65)
- GV ghi bảng
- So sánh hàng chục của hai số?( hàng chục của hai số giống nhau đều là 6)
- Hãy so sánh hàng đơn vị của hai số?
(2 bé hơn 5)
- Gv ghi bảng
- Gv nêu một số ví dụ
* Gv gài thêm vào hàng trên 1 que tính và lấy bớt 1bó chục và thêm 8 qt rời
- Hàng trên có mấy que tính?( 63)
- Hàng dưới có mấy que tính?(58)
- GV lấy một số ví dụ
GV yêu cầu HS làm bài . 2HS (KT) làm bài 1; bài 2; bài 3
*Gv HD HS làm vào SGk 
- Gv hỏi HS cách so sánh số:34....38
 25.....30
*Gv HD HS làm vào SGk cột a, b.
+Trong bài này em phải so sánh mấy số?
*Gv HD HS làm cột a, b.
- a, Vì sao em khoanh vào số 18 ?... 
- b,.......
? Muốn so sánh số có hai chữ số em phải so sánh hàng nào trước ?
- Về hoàn thiện các bài tập ở vở BTToán và vở BT toán..
HS lên bảng làm bài. HS đếm ..
** Hquan sát:
- HS 2em 1 cặp +lấy 6 bó qt và2 qt 
- 1HS 6 bó qt và5 qt 
- HS nêu lại cách so sánh
* HS PT số 63 và 58, sau đó so sánh số hàng chục và số hàng đơn vị
- HS nêu lại cách so sánh
*HS nêu yêu cầu .
-HS làm và chữa ..
*HS đọc yêu cầu.
HS lên bảng làm bài
 * HS đọc y/c
- HS làm bài
- HS đổi vở chữa bài
* HS đọc y/c
- HS làm bài
- HS chữa bài miệng

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 26(1).doc