I.MỤC TIÊU:
-Kiến thức: Nhận biết những việc thường làm trong các tiết học Toán 1.
-Kĩ năng: Bước đầu biết yêu cầu cần đạt được trong yêu cầu học Toán 1.
-Thái độ: Ham thích học Toán.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Sách Toán 1.
-HS: Bộ đồ dùng họcToán lớp 1.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
1. Khởi động: Ổn định tổ chức(1phút).
2. Kiểm tra bài cũ :(4 phút)
-Kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
-Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:
Tuần :1, tiết : 1 Ngày soạn :20/08/2011 Ngày dạy : 22/08/2011 TIẾT HỌC ĐẦU TIÊN. I.MỤC TIÊU: -Kiến thức: Nhận biết những việc thường làm trong các tiết học Toán 1. -Kĩ năng: Bước đầu biết yêu cầu cần đạt được trong yêu cầu học Toán 1. -Thái độ: Ham thích học Toán. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: Sách Toán 1. -HS: Bộ đồ dùng họcToán lớp 1. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: 1. Khởi động: Ổn định tổ chức(1phút). 2. Kiểm tra bài cũ :(4 phút) -Kiểm tra đồ dùng học tập của HS. -Nhận xét KTBC: 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút). HOẠT ĐỘNG II: (15 phút) +Mục tiêu: -Nhận biết những việc thường phải làm trong các tiết học Toán 1. -Bước đầu biết yêu cầu cần đạt được trong học tập Toán 1. +Cách tiến hành: 1. Hướng dẫn HS sửù dụng sách Toán 1: a. GV cho HS xem sách Toán 1. b. GV hướng dẫn HS lấy sách toán 1 và hướng dẫn HS mở sách đến trang có “Tiết học đầu tiên ”. -Sau tiết học đầu tiên, mỗi tiết học phải có một phiếu. Tên của bài học đặt ở đầu trang. Mỗi phiếu thường có phần bài học, phần thực hành. Trong tiết học Toán HS phải làm việc để phát hiện và ghi nhớ kiến thức mới. -GV hướng dẫn HS: 2.Hướng dẫn HS làm quen với một số hoạt động học tập Toán ở lớp một. Cho HS mở sách Toán một. Hướng dẫn HS thảo luận: -Lưu ý: Trong học tập Toán thì học cá nhân là quan trọng nhất, HS nên tự học bài, tự làm bài, tự kiểm tra kết quả theo hướng dẫn của GV. 3. Giới thiệu với HS các yêu cầu cần đạt sau khi học Toán. GV giới thiệu những yêu cầu cơ bản và trọng tâm: -Đếm, đọc số, viết số, so sánh hai số -Làm tính cộng, tính trừ. -Nhìn hình vẽû nêu được bài toán rồi nêu phép tính, giải bài toán. -Biết giải các bài toán. -Biết đo độ dài, biết các ngày trong tuần lễ. Lưu ý: Muốn học Toán giỏi các em phải đi học đều, học thuộc bài, làm bài đầy đủ, chịu khó tìm tòi, suy nghĩ HOAT ĐỘNG III:(10 phút) Giới thiệu bộ đồ dùng học toán của HS. -Mục tiêu: HS biết sử dụng hộp đồ dùng học toán 1. -Cách tiến hành: GV giơ từng đồ dùng học Toán. GV nêu tên gọi của đồ dùng đó. Giới thiệu cho HS biết đồ dùng đó thường dùng để làm gì. -Cuối cùng nên hướng dẫn HS: Hướng dẫn HS cách bảo quản hộp đồ dùng học Toán. HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: (4 phút) -Vừa học bài gì? -Chuẩn bị: sách Toán, hộp đồø dùng học Toán để học bài: “Nhiều hơn, ít hơn”. HS mở sách Toán 1 đến trang có “Tiết học đầu tiên ”. Thực hành gấp, mở sách và cách giữ gìn sách. HS mở sách. Quan sát tranh ảnh rồi thảo luận xem HS lớp 1 thường có nhưng hoạt động nào, bằng cách nào sử dụng những dụng cụ nào trong các tiết học Toán. Lắng nghe. HS lấy đồ dung theo GV. Đọc tên đồ dùng đó. Lắng nghe. Cách mở hộp,lấy đồ dùng theo yêu cầu của GV, cất đồ dùng vào hộp, bỏ hộp vào cặp Lắng nghe. Tuần :1 tiết : 2 Ngày soạn :20/08/2011 Ngày dạy : 23/08/2011 NHIỀU HƠN, ÍT HƠN I.MỤC TIÊU: -Kiến thức:Biết so sánh số lượng của hai nhóm đồ vật. -Kĩ năng: Biết sử dụng từ “nhiều hơn”,” ít hơn”khi so sánh về số lượng. -Thái độ: Thích so sánh số lượng các nhóm đồ vật. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: Một số nhóm đồ vật cụ thể.Phóng to tranh SGK. -HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp 1.Sách Toán 1. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: 1. Khởi động: Ổn định tổ chức(1phút). 2. Kiểm tra bài cũ: ( 4 phút) Kiểm tra bộ đồ dùng học toán lơp 1. -HS lấy đồ dùng và nêu tên đồ dùng đó. (3 HS trả lời) -Nhận xét KTBC: 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút). HOẠT ĐỘNG II: (15 phút) +Mục tiêu:Biết so sánh số lượng của hai nhóm đồ vật. +Cách tiến hành: 1.So sánh số lượng cốc và số lượng thìa. -GV dặt 5 cái cốc lên bàn,( nhưng không nối là năm). -GV cầm một số thìa trên tay(chưa nói là bốn). -Gọi HS: -Hỏi cả lớp : Còn cốc nào chưa có thìa? +GVnêu khi đặt vào mỗi cốc một cái thìa thì vẫn còn một cốc chưa có thìa.Ta nói:”Số cốc nhiều hơn số thìa”. +GVnêu:Khi đặt vào mỗi cốc một cái thìa thì không còn thìa để đặt vào cốc còn lại.Ta nói:”Số thìa ít hơn số cốc”. -Gọi vài HS nhắc lại: 2.GV hướng đẫn HS quan sát từng hình vẽ trong bài học, giới thiệu cách so sánh số lượng của hai nhóm đối tượng như nhau. -VD:(Ta nối một nắp chai vối một cái chai. Nối một củ cà rốt vớí một côn thỏ) +Nhóm nào có đối tượng bị thừa ra thì nhóm đó có số lượng nhiều hơn, nhóm kia có số lượng ít hơn. -GV hướng dẫn: HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi: “Nhiều hơn, ít hơn” (10 phút) -GV đưa hai nhóm đối tượng có số lượng khác nhau. -GV nhận xét thi đua. HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: (4 phút) -Vừa học bài gì? -Về nhà tập so sánh số lượng của hai nhóm đồ vật. -Chuẩn bị: sách Toán, hộp đồø dùng học Toán để học bài:”Hình vuông, hình tròn”. -Nhâïn xét, tuyên dương. -Lên bàn đặt vào mỗi cốc một cái thìa -Trả lời và chỉ vào cốc chưa có thìa. -3 HS nhắc lại -3 HS nhắc lại. -2 HS nêu: “Số cốc nhiều hơn số thìa” rồi nêu:” Số thìa ít hơn số cốc”. -HS thực hành theo từng hình vẽ của bài học, HS có thể thực hành trên các nhóm đối tượng khác (So số bạn gái với số bạn trai. Hình vuông với hình tròn) -HS thi đua nêu nhanh xem nhóm nào có số lượng nhiều hơn nhóm nào có số lượng ít hơn. -Trả lời: “ Nhiều hơn, ít hơn”. -Lắng nghe. Tuần :1 tiết : 3 Ngày soạn :20/08/2011 Ngày dạy : 25/08/2011 HÌNH VUÔNG,HÌNH TRÒN I.MỤC TIÊU: -Kiến thức: Nhận ra và nêu đúng tên của hình vuông hình tròn. -Kĩ năng : Bước đầu nhận ra hình vuông, hình tròn từ các vật thật -Thái độ: Thích tìm các đồ vật có dạng hình vuông hình tròn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: Một số hình vuông hình tròn bằng bìa(hoặc gỗ,nhựa) có kích thước màu sắc khác nhau. - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp 1. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: 1. Khởi động: Ổn định tổ chức(1phút). 2. Kiểm tra bài cũ :(4 phút) -GV đưa ra số lượng hai nhóm đồ vật khác nhau.( HS so sánh số lượng hai nhóm đồ vật đó). -Nhận xét KTBC: 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút). HOẠT ĐỘNG II: (15 phút) -Giới thiệu hình vuông, hình tròn. +Mục tiêu: Nhận biết và nêu đúng tên hình vuông hình tròn. +Cách tiến hành: 1. Giôùi thiệu hình vuông: -GV giơ lần lượt từng tấm bìa hình vuông. -Mỗi lần giơ một hình vuông và nói:”Đây là hình vuông”. -Hướng dẫn HS: -Gọi HS: Cho HS xem phần bài học toán 1 2.Giới thiệu hình tròn. Tương tự như giới thiệu hình vuông. HOAT ĐỘNG III: Thực hành.(10 phút). +Mục tiêu: Nhận ra hình vuông hình tròn từ các vật thật. +Cách tiến hành: Hướng dẫn HS làm các bài tập SGK ở phiếu học tập. -Bài 1: Nhận xét bài làm của HS. -Bài 2: Nhận xét bài làm của HS. -Bài 3 : GV chấm một số phiếu học tập của HS. Nhâïn xét bài làm của HS. -Bài 4: GV nhận xét cách làm của HS. HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: (4 phút) -Vừa học bài gì? -Về nhà tìm các đồ vật có dạng hình vuông, hình tròn. -Chuẩn bị: sách Toán 1, hộp đồø dùng học Toán để học bài: “Hình tam giác”. Nhận xét tuyên dương. -HS quan sát -HS nhắc lại:”hình vuông”. -HS lấy từ hộp đồ dùng học toán tất cả các hình vuông đặt lên bàn học. -HS giơ hình vuông và nói:”Hình vuông”. -Thảo luận nhóm và nêu tên những vật nào có hình vuông. Sau đó mỗi nhóm nêu kết quả trao đổûi trong nhóm.(Đọc tên những vật có hình vuông). Thực hành gấp, mở sách và cách giữ gìn sách. HS mở sách. Đọc yêu cầu:(Tô màu). HS tô màu ở phiếu học tập. Đọc yêu cầu:(Tô màu). HS tô màu ở phiếu học tập.Dùng bút khác màu để tô hình búp bê. Đọc yêu cầu: (Tô màu). HS dùng bút chì màu khác nhau để tô màu.(hình vuông và hình tròn được tô màu khác nhau). Đọc yêu cầu. HS dùng mảnh giấy có hình dạng như hình thứ nhất và hình thứ hai của bài 4 rồi gấp các hình vuông chồng lên nhau để có hình vuông như ở SGK. Trả lời. Lắng nghe. Tuần :1 tiết : 4 Ngày soạn :20/08/2011 Ngày dạy : 26/08/2011 HÌNH TAM GIÁC I.MỤC TIÊU: -Kiến thức: Nhận ra và nêu đúng tên của hình tam giác. -Kĩ năng : Bước đầu nhận ra hình tam giác từ các vật thật . -Thái độ: Thích tìm các đồ vật có dạng hình tam giác. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: Một số hình tam giác bằng bìa(hoặc gỗ,nhựa) có kích thước màu sắc khác nhau. - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp 1 , sách Toán 1. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: 1. Khởi động: Ổn định tổ chức(1phút). 2. Kiểm tra bài cũ:( 4 phút) - GV đưa ra số đồ vật có dạng hình vuông hình tròn màu sắc khác nhau .(4HS nêu tên các hình đó ). -Nhận xét KTBC: 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút). HOẠT ĐỘNG II: (10 phút). 1.Giới thiệu hình tam giác. +Mục tiêu: Nhận biết và nêu đúng tên hình tam giác. +Cách tiến hành: -GV giơ lần lượt từng tấm bìa hình tam giác. -Mỗi lần giơ một hình ... mơn tốn. Kĩ năng : Nhận biết được số 20. II. Chuẩn bị : Tranh cĩ liên quan, Que tính. III. Các hoạt động chủ yếu : Hoạt đợng của GV Hoạt đợng của HS 1. Khởi đợng: 2. Bài cũ : - Mười sáu gồm mấy chục và mấy đơn vị ? - Mười bảy gồm mấy chục và mấy đơn vị ? - Mười tám gồm mấy chục và mấy đơn vị ? - Mười chín gồm mấy chục và mấy đơn vị ? - Gv nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài : GV giới thiệu và ghi bảng. b. Các hoạt đợng: - Gắn tranh lên bảng và hd hs nhận biết số 20. * Giới thiệu số 20: - Yêu cầu hs lấy 1 bĩ chục que tính rồi lấy thêm 1 bĩ chục que tính nữa và hỏi được tất cả bao nhiêu que tính ? - GV chốt lại : Một chục que tính và một chục que tính là hai chục que tính.Mười que tính và mười que tính là hai mươi que tính. Hai mươi cịn gọi là hai chục. - GV ghi bảng : 20; đọc là : Hai mươi. - Yêu cầu hs nhắc lại - Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị.Số 20 cĩ bao nhiêu chữ số ? ( hai chữ số ).Gồm những chữ số nào viết liền nhau ? ( 2 và 0 ).Số nào viết trước ? (2).Số nào viết sau ?(0) - Gọi hs đọc lại. * Thực hành: Bài 1: Viết các số từ 10 đến 20, từ 20 đến 10, rồi đọc các số đĩ : - HDHS nêu yêu cầu. - HS thực hiện. - Gv nhận xét chỉnh sửa. Bài 2: Trả lời câu hỏi : - HDHS nêu yêu cầu. - HS thực hiện. - Gv nhận xét chỉnh sửa. + Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? ( 1 chục, 2 đơn vị ) + Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? ( 1 chục, 6 đơn vị ) + Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? ( 1 chục, 1 đơn vị ) + Số 10 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? ( 1 chục, 0 đơn vị ) + Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? ( 2 chục, 0 đơn vị ) Bài 3: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đĩ): - HDHS nêu yêu cầu. - HS thực hiện. - Gv nhận xét chỉnh sửa. 4. Củng cớ : - Hơm nay các em học bài gì ? - HS đọc lại các số đã học. 5. Dặn dò : - Nhận xét tiết học. - Học bài và chuẩn bị bài tiếp theo . - HS hát vui - HS thực hiện - HS nhắc lại. - HS chú ý và thực hiện theo yêu cầu. - HS nhắc lại - HS trả lời. - HS đọc - HS chú ý và thực hiện. - HS chú ý và thực hiện. - HS chú ý và thực hiện. - HS nhắc lại - HS thực hiện - HS chú ý Tuần :20 , tiết : 73 Ngày soạn : 01/01/2012 Ngày dạy :02/01/2012 Phép cộng dạng 14 + 3 ( tr. 108) I. Mục tiêu : Kiến thức : Biết làm tính cộng ( khơng nhớ ) trong phạm vi 20; biết cộng nhẩm dạng 14 + 3. Thái độ : Thích học mơn tốn. Kĩ năng : Thực hiện được phép cộng dạng 14 + 3. II. Chuẩn bị : Tranh cĩ liên quan, Que tính. III. Các hoạt động chủ yếu : Hoạt đợng của GV Hoạt đợng của HS 1. Khởi đợng: 2. Bài cũ : - Hai chục gồm mấy chục và mấy đơn vị ? - Hai chục cịn gọi là gì ? - Gv nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài : GV giới thiệu và ghi bảng. b. Các hoạt đợng: - Gắn tranh lên bảng và hd hs thực hiện phép cộng dạng 14+3. * Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14 + 3: - Yêu cầu hs lấy 14 que tính ( gồm 1 bĩ chục và 4 que rời ) rồi lấy thêm 3 que tính nữa và hỏi cĩ tất cả bao nhiêu que tính ? - Yêu cầu hs đặt bĩ 1 chục que tính ở bên trái và 4 que tính rời ở bên phải - GV thể hiện ở trên bảng : " Cĩ 1 bĩ chục , viết 1 ở cột chục; 4 que rời, viết 4 ở cột đơn vị" ( như sgk ). - Yêu cầu hs lấy thêm 3 que tính nữa rồi đặt ở dưới que tính rời. - GV thể hiện ở trên bảng: " Thêm 3 que rời, viết 3 dưới 4 ở cột đơn vị ". - GV chốt : Muốn biết cĩ tất cả bao nhiêu que tính, ta gộp 4 que rời với 3 que rời được 7 que rời. Cĩ 1 bĩ chục và 7 que rời là 17 que tính. - HD cách đặt tính ( từ trên xuống dưới ): Viết 14 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột với 4 ( ở cột đơn vị ); viết dấu + ; Kẻ vạch ngang dưới 2 số đĩ. - Cách tính : Tính từ phải sang trái : 4 cộng 3 bằng 7, viết 7; hạ 1, viết 1.14 cộng 3 bằng 17 ( 14 + 3 = 17 ). - Gọi hs đọc lại. * Thực hành: Bài 1: Tính : - HDHS nêu yêu cầu. - HS thực hiện. - Gv nhận xét chỉnh sửa. 14 15 13 12 17 15 + + + + + + 2 3 5 7 2 1 16 18 18 19 19 16 Bài 2: Tính : - HDHS nêu yêu cầu. - HS thực hiện. - Gv nhận xét chỉnh sửa. 13 + 6= 19 12 + 1 = 13 12 + 2 = 14 16 + 2 = 18 10 + 5 = 15 15 + 0 = 15 Bài 3: Điền số thích hợp vào ơ trống ( theo mẫu ): - HDHS nêu yêu cầu. - HS thực hiện. - Gv nhận xét chỉnh sửa. 14 1 2 3 4 5 15 4. Củng cớ : - Hơm nay các em học bài gì ? - HS đọc lại các số đã học. 5. Dặn dò : - Nhận xét tiết học. - Học bài và chuẩn bị bài tiếp theo . - HS hát vui - HS thực hiện - HS nhắc lại. - HS đếm số que tính và trả lời. - HS chú ý và thực hiện theo yêu cầu. - HS thực hiện. - HS chú ý - HS trả lời. - HS chú ý - HS đọc lại cơng thức. - HS chú ý và thực hiện. - HS chú ý và thực hiện. - HS chú ý và thực hiện. - HS nhắc lại - HS thực hiện - HS chú ý Tuần :20 , tiết : 74 Ngày soạn : 01/01/2012 Ngày dạy :03/01/2012 Luyện tập ( tr. 109) I. Mục tiêu : Kiến thức : Thực hiện được phép cộng ( khơng nhớ ) trong phạm vi 20; cộng nhẩm dạng 14 + 3. Thái độ : Thích học mơn tốn. Kĩ năng : Thực hiện được phép cộng khơng nhớ trong phạm vi 20. II. Chuẩn bị : Tranh cĩ liên quan, Que tính. III. Các hoạt động chủ yếu : Hoạt đợng của GV Hoạt đợng của HS 1. Khởi đợng: 2. Bài cũ : - Gọi hs lên bảng thực hiện các phép tính sau : 14 + 3 = ? 15 + 1 = ? 16 + 2 = ? 17 + 3 = ? 12 +2 = ? 10 + 0 = ? - Gv nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài : GV giới thiệu và ghi bảng. b. Các hoạt đợng: * Thực hành: Bài 1:Đặt tính rồi tính : - HDHS nêu yêu cầu. - HS thực hiện. - Gv nhận xét chỉnh sửa. 12 + 3 = 15 , 13 + 4 = 17 , 11 + 5 = 16, 16 +2 = 18 , 16 + 3 = 19, 13 +6 = 19 Bài 2: Tính nhẩm : - HDHS nêu yêu cầu. - HS thực hiện. - Gv nhận xét chỉnh sửa. 15 +1 = 16 18 + 1= 19 10 + 2 = 12 12 + 0 = 12 13 +5 = 18 15 + 3 = 18 Bài 3: Tính : - HDHS nêu yêu cầu. - HS thực hiện. - Gv nhận xét chỉnh sửa. 10 + 1 + 3 = 14, 16 + 1 + 2 = 19, 11 + 2 + 3 = 16, 12 + 3 + 4 = 19 4. Củng cớ : - Hơm nay các em học bài gì ? - HS đọc lại các số đã học. 5. Dặn dò : - Nhận xét tiết học. - Học bài và chuẩn bị bài tiếp theo . - HS hát vui - HS thực hiện - HS chú ý và thực hiện. - HS chú ý và thực hiện. - HS chú ý và thực hiện. - HS nhắc lại - HS thực hiện - HS chú ý Tuần :20 , tiết : 75 Ngày soạn : 01/01/2012 Ngày dạy :05/01/2012 Phép trừ dạng 17 - 3 ( tr. 110) I. Mục tiêu : Kiến thức : Biết làm các phép trừ ( khơng nhớ ) trong phạm vi 20; biết trừ nhẩm dạng 17 - 3. Thái độ : Thích học mơn tốn. Kĩ năng : Thực hiện được phép trừ dạng 17 - 3. II. Chuẩn bị : Tranh cĩ liên quan, Que tính. III. Các hoạt động chủ yếu : Hoạt đợng của GV Hoạt đợng của HS 1. Khởi đợng: 2. Bài cũ : - Yêu cầu hs thực hiện đặt tính rồi tính : 15 + 1, 12 + 3, 12 + 7 , 17 + 2, - Gv nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài : GV giới thiệu và ghi bảng. b. Các hoạt đợng: - Gắn tranh lên bảng và hd hs thực hiện phép trừ dạng 17 - 3 * Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 - 3: - Yêu cầu hs lấy 17 que tính ( gồm 1 bĩ chục que tính và 7 que tính rời ) rồi tách thành 2 phần : phần bên trái cĩ 1 bĩ chục que tính và phần bên phải cĩ 7 que tính rời. Từ 7 que tính rời tách lấy ra 3 que tính, cịn lại bao nhiêu que tính ? ( Số que tính cịn lại gồm 1 bĩ chục que tính và 4 que tính rời là 14 que tính). - HD cách đặt tính và làm tính trừ + Đặt tính ( từ trên xuống dưới ): Viết 17 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột với 7 ( ở cột đơn vị ); viết dấu - ; Kẻ vạch ngang dưới 2 số đĩ. + Cách tính : Tính từ phải sang trái : 7 trừ 3 bằng 4, viết 4; hạ 1, viết 1.17 trừ 3 bằng 14 ( 17 - 3 = 14 ). - Gọi hs đọc lại. * Thực hành: Bài 1: Tính : - HDHS nêu yêu cầu. - HS thực hiện. - Gv nhận xét chỉnh sửa.câu a. 13 17 14 16 19 - - - - - 2 5 1 3 4 11 12 13 13 15 Bài 2: Tính : - HDHS nêu yêu cầu. - HS thực hiện. - Gv nhận xét chỉnh sửa. 12 - 1= 11 17 - 5 = 12 14 - 0 = 14 14 - 1 = 13 19 - 8 = 11 18 - 0 = 18 Bài 3: Điền số thích hợp vào ơ trống ( theo mẫu ): - HDHS nêu yêu cầu. - HS thực hiện. - Gv nhận xét chỉnh sửa. 16 1 2 3 4 5 15 4. Củng cớ : - Hơm nay các em học bài gì ? - HS đọc lại các số đã học. 5. Dặn dò : - Nhận xét tiết học. - Học bài và chuẩn bị bài tiếp theo . - HS hát vui - HS thực hiện - HS nhắc lại. - HS đếm số que tính và trả lời. - HS chú ý và thực hiện theo yêu cầu. - HS chú ý - HS chú ý - HS đọc lại cơng thức. - HS chú ý và thực hiện. - HS chú ý và thực hiện. - HS chú ý và thực hiện. - HS nhắc lại - HS thực hiện - HS chú ý Tuần :20 , tiết : 76 Ngày soạn : 01/01/2012 Ngày dạy :06/01/2012 Luyện tập ( tr. 111) I. Mục tiêu : Kiến thức : Thực hiện được phép trừ ( khơng nhớ ) trong phạm vi 20; trừ nhẩm dạng 17 - 3. Thái độ : Thích học mơn tốn. Kĩ năng : Thực hiện được phép cộng khơng nhớ trong phạm vi 20. II. Chuẩn bị : Tranh cĩ liên quan, Que tính. III. Các hoạt động chủ yếu : Hoạt đợng của GV Hoạt đợng của HS 1. Khởi đợng: 2. Bài cũ : - Gọi hs lên bảng thực hiện các phép tính sau : 14 - 3 = ? 15 - 1 = ? 16 - 2 = ? 17 - 3 = ? 12 -2 = ? 10 - 0 = ? - Gv nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài : GV giới thiệu và ghi bảng. b. Các hoạt đợng: * Thực hành: Bài 1:Đặt tính rồi tính : - HDHS nêu yêu cầu. - HS thực hiện. - Gv nhận xét chỉnh sửa.( đặt phép tính dọc ) 14 - 3 = 11 16 - 5 = 11 17 - 5 = 12 17 - 2 = 15 19 - 2 = 17 19 - 7 = 12 Bài 2: Tính nhẩm : - HDHS nêu yêu cầu. - HS thực hiện. - Gv nhận xét chỉnh sửa. 15 - 4 = 11 19 - 8 = 11 17 - 2 = 15 16 - 2 = 14 15 - 3 = 12 15 - 2 = 13 Bài 3: Tính : - HDHS nêu yêu cầu. - HS thực hiện. - Gv nhận xét chỉnh sửa. 12 + 3 - 1 = 14 17 - 5 + 2 = 14 15 - 3 - 1 = 11 4. Củng cớ : - Hơm nay các em học bài gì ? - HS đọc lại các số đã học. 5. Dặn dò : - Nhận xét tiết học. - Học bài và chuẩn bị bài tiếp theo . - HS hát vui - HS thực hiện - HS chú ý và thực hiện. - HS chú ý và thực hiện. - HS chú ý và thực hiện. - HS nhắc lại - HS thực hiện - HS chú ý
Tài liệu đính kèm: