Giáo án Toán lớp 1 - Tuần 5 đến 8 - GV: Đinh Thị Hồng Đảm

Giáo án Toán lớp 1 - Tuần 5 đến 8 - GV: Đinh Thị Hồng Đảm

Tiết 3 TOÁN

ppct: tiết 17 SỐ 7

I. Mục tiêu:

 - Biết 6 thêm 1 được 7, viết số 7; đọc đếm được tư 1 đến 7; biết so sánh các số trong phạm vi 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7 (BT cần làm: bài 1, 2, 3)

II. Đồ dùng dạy học:

  GV: Sách giáo khoa, tranh, bộ đồ dùng học toán, vật mẫu

  HS: SGK, bảng, vở, bút, thước, Bộ đồ dùng học toán

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

1. Ổn định:Trật tự lớp

2. Kiểm tra bài cũ: Số 6

-Cho học sinh lên bảng sữa bài :

-5.4 ; 3.1 ; 3.3 ; 2.4

-Cho học sinh đếm từ 1 – 6 và ngược lại từ 6 - 1

-Giáo viên nhận xét

3. Dạy bài mới: Số 7

 a/ Giới thiệu bài: Hôm nay cô hướng dẫn các em học toán bài số 7

Giáo viên ghi tựa bài

Giới thiệu số 7:

 

doc 32 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 593Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán lớp 1 - Tuần 5 đến 8 - GV: Đinh Thị Hồng Đảm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 5
Thứ ba: 13/9/2011
Tiết 3	TOÁN 
ppct: tiết 17 SỐ 7
I. Mục tiêu:
 - Biết 6 thêm 1 được 7, viết số 7; đọc đếm được tư 1 đến 7; biết so sánh các số trong phạm vi 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7 (BT cần làm: bài 1, 2, 3)
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Sách giáo khoa, tranh, bộ đồ dùng học toán, vật mẫu
HS: SGK, bảng, vở, bút, thước, Bộ đồ dùng học toán
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1. Ổn định:Trật tự lớp 
2. Kiểm tra bài cũ: Số 6
Cho học sinh lên bảng sữa bài :
5......4 ; 3.....1 ; 3.....3 ; 2......4
Cho học sinh đếm từ 1 – 6 và ngược lại từ 6 - 1
Giáo viên nhận xét 
3. Dạy bài mới: Số 7
 a/ Giới thiệu bài: Hôm nay cô hướng dẫn các em học toán bài số 7
Giáo viên ghi tựa bài 
Giới thiệu số 7:
+ Lập số 7
Cho học sinh xem SGK
Có mấy bạn đang chơi cầu trược
Có thêm mấy bạn chạy tới?
Có tất cả là mấy bạn ?
Sáu bạn thêm 1 bạn là bảy bạn
Cho học sinh lấy ra 6 hình vuông
Sau đó lấy thêm 1 hình vuông, có tất cả là mấy hình vuông?
Có mấy chấm tròn ?
Có thêm mấy chấm tròn ?
Có tất cả mấy chấm tròn ?
Tương tự: Cho học sinh xem con tính 
Cho học sinh đọc 
Tất cả các nhóm vật có số lượng là mấy?
Để chỉ số lượng bảy ta có số 7
Giáo viên đính số 7
b/ Giới thiệu chữ só 7 in và chữ số 7 viết
Để thể hiện số lượng là 7 như trên người ta dùng chữ số 7. Đây là chữ số 7 in. Đây là chữ số 7 viết.
Chữ số 7 in và chữ số 7 viết viết như sau
 7 7 
Các em hãy viết số 7 vào bảng con	
GV nhận xét 
+ Nhận biết vị trí số 7
Cho học sinh đếm que tính từ 1 – 7
Giáo viên hỏi 6 rồi đến mấy ?
Liền trước số 7 là số mấy ?
Liền sau số 6 là số mấy ?
Cho HS đếm xuôi, đếm ngược dãy số 
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 
Nghỉ giữa giờ
c/ Thực hành :
 Bài 1: Cho học sinh nêu yêu cầu 
Cho HS viết vào SGK
GV chú ý theo dõi học sinh viết số 7
 Bài 2: Cho học sinh nêu yêu cầu 
Học xem tranh 
Có mấy bàn ủi trắng? 
Có mấy bàn ủi đen?
Vậy có tất cả bao nhiêu bàn ủi
Tương tự với các tranh còn lại
7 gồm 6 và mấy ? và ngược lại ?
7 gồm 5 và mấy ? và ngược lại ?
7 gồm 4 và mấy ? và ngược lại?
 Cho học sinh làm vào SGK
Cho học sinh đọc lại cả bài 
GV nhận xét
 Bài 3: Cho học sinh nêu yêu cầu 
1
2
HD HS đếm số ô vuông rồi điền kết quả vào ô vuông phía dưới.
“Số 7 cho biết 7 ô vuông”	
HS làm bài SGK
HD HS đếm từ 1 đến 7 và từ 7 đến 1
Cho HS điền số thích hợp vào ô vuông
Giáo viên nhận xét
4. Củng cố:
Vừa rồi các em học toán bài gì?
Gọi học sinh đếm dãy số xuôi và ngược lại?
Cho 3 học sinh lên bảng thi đua điền dấu
, =
 5.....5 ; 4......7 7.2
5. Dặn dò:
Các em xem trước bài số 8
Nhận xét lớp 
hát vui
Học sinh lên bảng sữa 
Học sinh nhận xét 
Học sinh đọc tựa bài 
HS theo dõi
Có 6 bạn đang chơi
Thêm 1 bạn đang chạy tới 
Có tất cả là 7 bạn 
Học sinh nhắc lại có 7 bạn
học sinh lấy 6 hình vuông
Có tất cả là 7 hình vuông
Có 6 chấm tròn 
Thêm 1 chấm tròn
Có tất cả là 7 chấm 
Học sinh đọc 6 thêm 1 là 7
Học sinh đọc 
Có số lượng là: 7
Học sinh đọc cá nhân – ĐT 
Học sinh đọc số 8 
HS viết vào bảng con
Học sinh đếm từ 1 - 7 cá nhân, ĐT 
Học sinh trả lời 6 rồi đến 7 
Là số 6
Là số 7
HS đếm
hát vui
Viết số 7
 7 7 7 7 7 7 
Viết số thích hợp vào ô trống
Học xem tranh 
6 bàn ủi trắng
1 bàn ủi đen
Có tất cả 7 bàn ủi
7 gồm 6 và 1 ; gồm 1 và 6
7 gồm 5 và 2 ; gồm 2 và 5
7 gồm 4 và 3 ; gồm 3 và 4
Học sinh làm vào SGK
Học sinh đọc 
Học sinh nhận xét 
Viết số thích hợp vào ô trống
HS làm bài SGK
HS đếm
HS điền số
1
3
5
7
2
4
6
7
4
1
Số 7
Học sinh đếm 
3 HS lên bảng thực hiện
Thứ tư 14/09/2011
Tiết 4 TOÁN 
ppct: tiết 8 SỐ 8
 I.Mục tiêu:
 - Biết 7 thêm 1 được 8, viết số 8; đọc đếm được từ 1 đến 8; biết so sánh các số trong phạm vi 8 , biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8 (BT cần làm : bài 1, 2, 3) 
II.Đồ dùng dạy học:
GV: Sách giáo khoa, tranh, bộ đồ dùng học toán, vật mẫu
HS: SGK, bảng, vở, bút, thước, Bộ đồ dùng học toán
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động giáo viên 
Hoạt động học sinh 
1. Ổn định:Trật tự lớp 
2. Kiểm tra bài cũ: Số 7
Cho học sinh lên bảng sữa bài :
7......7 ; 4.....1 ; 7......2
Cho học sinh đếm từ 1 – 7 và ngược lại 
Giáo viên nhận xét 
3. Dạy bài mới: Số 8 
 a/ Giới thiệu bài: Hôm nay cô hướng dẫn các em học toán bài số 8
Giáo viên ghi bảng tựa bài 
 Giới thiệu số 8:
+ Lập số 8
Cho học sinh xem tranh SGK
Có mấy bạn đang chơi nhảy dây?
Có thêm mấy bạn chạy tới?
Có tất cả là mấy bạn ?
Học sinh đọc
Có mấy chấm tròn ?
Có thêm mấy chấm tròn ?
Có tất cả mấy chấm tròn ?
Học sinh đọc 7 thêm 1 là 8
Tương tự: Cho học sinh xem con tính 
Cho học sinh đọc 
Tất cả các nhóm vật có số lượng là mấy?
Để chỉ số lượng 8 ta có số 8
Giáo viên đính số 8
b. Giới thiệu chữ só 8 in và chữ số 8 viết
Để thể hiện số lượng là 8 như trên người ta dùng chữ số 8. Đây là chữ số 8 in. Đây là chữ số 8 viết .
Chữ số 8 in và chữ số 8 viết như sau
 8 8 
 Các em hãy viết số 8 vào bảng con?	
GV nhận xét 
+ Nhận biết vị trí số 8
Cho học sinh đếm que tính từ 1 – 8
Giáo viên hỏi 7 rồi đến mấy ?
Liền trước số 8 là số mấy ?
Liền sau số 7 là số mấy ?
Cho học sinh đếm xuôi, đếm ngược dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
Nghỉ giữa giờ
 b/ Thực hành:
 Bài 1: Cho học sinh nêu yêu cầu 
Cho HS viết vào SGK
GV chú ý theo dõi học sinh viết số 8
Bài 2: Cho học sinh nêu yêu cầu
Yêu cầu học sinh xem tranh viết số và nêu cấu tạo số
8 gồm 7 và mấy ? và ngược lại ?
8 gồm 6 và mấy ? và ngược lại ?
8 gồm 5 và mấy ? và ngược lại?
8 gồm 4 và mấy ?
Cho HS lên bảng làm, HS lớp làm SGK
Cho học sinh đọc lại cả bài 
GV nhận xét
 Bài 3: Cho học sinh nêu yêu cầu 
1
3
5
7
8
6
4
2
1
1
1
1
HD HS viết số vào ô theo thứ tự của dãy số 
Giáo viên nhận xét
 4. Củng cố:
Vừa rồi các em học toán bài gì?
Gọi học sinh đếm dãy số xuôi và ngược lại?
Cho 2 học sinh lên bảng thi đua điền dấu
 8.....1 ; 1 ......8
5. Dặn dò:
Các em xem trước bài số 9
Nhận xét lớp 
hát vui
Học sinh lên bảng sữa 
HS đếm
Học sinh nhận xét 
Học sinh đọc tựa bài
HS theo dõi
Có 7 bạn đang chơi nhảy dây
Thêm 1 bạn đang chạy tới 
Có tất cả là 8 bạn 
Học sinh đọc cá nhân ĐT 8 bạn
Có 7 chấm tròn 
Thêm 1 chấm tròn
Có tất cả là 8 chấm 
Học sinh đọc 7 thêm 1 là 8
Học sinh đọc 7 thêm 1 là 8
Có số lượng là: 8
Học sinh đọc cá nhân – ĐT 
Học sinh đọc số 8 
HS viết vào bảng con
Học sinh đếm từ 1 – 8 cá nhân, ĐT 
Học sinh trả lời 7 rồi đến 8 
Là số 7
Là số 8
HS đếm
hát vui
Viết số 8
 8 8 8 8 8 8 
Số
Học xem tranh vẽ đếm và viết số vào ô trồng
8 gồm 7 và 1; gồm 1 và 7, 
gồm 6 và 2; gồm 2 và 6, 
gồm 5 và 3; gồm 3 và 5
gồm 4 và 4
HS lên bảng làm, còn lại làm SGK
học sinh đọc 
Học sinh nhận xét 
Viết số thích hợp vào ô trống
HS làm bài SGK
Số 8
Học sinh đếm 
2 hs lên bảng làm 
Thứ năm: 15/9/2011
Tiết 4 TOÁN 
ppct: tiết 19 SỐ 9
 I.Mục tiêu:
 - Biết 8 thêm 1 được 9, viết số 9; đọc đếm được từ 1 đến 9; biết so sánh các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9 ( BT cần làm : bài 1, 2, 3, 4)
 II. Đồ dùng dạy học:
GV: Sách giáo khoa, tranh, bộ đồ dùng học toán, vật mẫu
HS: SGK, bảng, vở, bút, thước, Bộ đồ dùng học toán
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1. Ổn định:Trật tự lớp 
2. Kiểm tra bài cũ: Số 8
Gọi học sinh đếm từ 1 đến 8 và ngược lại 
- Học sinh lên bảng sữa
4......4 ; 5.....8 ; 8......6 ; 8......7
-Giáo viên nhận xét 
3. Dạy bài mới:
 a/ Giới thiệu bài: Hôm nay cô hướng dẫn các em học toán bài số 9
Giáo viên ghi tựa bài 
Giới thiệu số 9:
 + Lập số 9
Cho học sinh xem SGK
Có mấy bạn đang chơi 
Có thêm mấy bạn chạy tới?
Có tất cả là mấy bạn ?
Tám bạn thêm 1 bạn là chín bạn
Cho học sinh lấy ra 8 hình vuông
Sau đó lấy thêm 1 hình vuông, có tất cả là mấy hình vuông?
tám hình vuông thêm 1 hình vuông là chín hình vuông
Có mấy chấm tròn ?
Có thêm mấy chấm tròn ?
Có tất cả mấy chấm tròn ?
Tương tự: Cho học sinh xem con tính 
Cho học sinh đọc 
Tất cả các nhóm vật có số lượng là mấy?
Để chỉ số lượng chín ta có số 9
Giáo viên đính số 9
b/ Giới thiệu chữ só 9 in và chữ số 9 viết
Để thể hiện số lượng là 9 như trên người ta dùng chữ số 9. Đây là chữ số 9 in. Đây là chữ số 9 viết.
Chữ số 9 in và chữ số 9 viết viết như sau
 9 9 
Các em hãy viết số 9 vào bảng con	
GV nhận xét 
+ Nhận biết vị trí số 9
Cho học sinh đếm que tính từ 1 – 9
Giáo viên hỏi 8 rồi đến mấy ?
Liền trước số 9là số mấy ?
Liền sau số 8 là số mấy ?
Cho HS đếm xuôi, đếm ngược dãy số 
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
Nghỉ giữa giờ
c/ Thực hành :
 Bài 1: Cho học sinh nêu yêu cầu 
Cho HS viết vào SGK
GV chú ý theo dõi học sinh viết số 9
Bài 2: Cho học sinh nêu yêu cầu 
Học xem tranh 
Có mấy con tính xanh ? 
Có mấy con tính đen?
Vậy có tất cả bao nhiêu con tính
Tương tự với các tranh còn lại
9 gồm 8 và mấy ? và ngược lại ?
9 gồm 7 và mấy ? và ngược lại ?
9 gồm 6 và mấy ? và ngược lại?
9 gồm 5 và mấy ? và ngược lại?
Cho học sinh đọc lại cả bài 
GV nhận xét
 Bài 3: Cho học sinh nêu yêu cầu 
HD HS so sánh 2 số rồi điền dấu vào chỗ chấm
 8......9 ; 7.....8 ; 9......8 
 9.....8 ; 8.....9 ; 9......7
 9.....9 ; 7.....9 ; 9......6
Cho 3 hs lên bảng làm, HS lớp làm bảng con
Giáo viên nhận xét
Bài 4 : HS nêu yêu cầu 	 Số
 8 < . . . 7 < . . . 7 < . . . < 9
 . . . > 8 . . . > 7 6 < . . . < 8
Dựa vào thứ tự các số từ 1 đến 9 để điền số thích hợp vào chỗ chấm	 HS làm bài 
Gọi 3 HS lên bảng thực hiện	
GV nhận xét 
4. Củng cố:
Vừa rồi các em học toán bài gì?
Gọi học sinh đếm dãy từ 1 đến 9 xuôi và ngược lại?
Cho 3 học sinh lên bảng thi đua điền dấu
, =
 8....8 ; 2......7 8.1
5. Dặn dò:
Các em xem trước bài số 0
Nhận xét lớp 
hát vui
HS đếm
Học sinh lên bảng sữa 
Cho học sinh làm bảng con:
HS nhận xét
Học sinh đọc tựa bài 
Có 8 bạn đang chơi
Thêm 1 bạn đang chạy tới 
Có tất cả là 9 bạn 
Cho học sinh nhắc 
Có 8 hình vuông
Thêm 1 hình vuông
Có tất cả là 9 hình vuông
Cho HS nhắc lại có 9 hình vuông
Có 8 chấm tròn 
Thêm 1 chấm tròn
Có tất cả là 9 chấm 
-Học sinh đọc 8 thêm 1 là 9
Có số lượng l ... n xét 
3/ Bài dạy: Luyện tập 
 3.1/ Giới thiệu bài: Hôm nay cô hướng dẫn các em học toán bài Luyện tập.
Giáo viên ghi tựa bài 
 3.2/ Thực hành
Bài 1: Cho học sinh nêu yêu cầu 
Giáo viên nhận xét 
Bài 2 : Cho học sinh nêu yêu cầu 
Một cộng một bằng mấy?
Ta ghi số vào 
+ 1
+ 2
+3
+ 2
 1
2
1
1
 2 
Cho HS làm vào sách giáo khoa 
Giáo viên nhận xét 
Bài 3 : Cho học sinh nêu yêu cầu
Cho học sinh xem tranh 
GV hướng dẫn HS thực hiện phép tính có 3 chữ số 
Có 1 con thỏ, thêm 1 con , thêm 1 con
Vậy ta có bài toán.
 1 + 1 + 1 = 3
Yêu cầu học sinh làm 2 bài còn lại 
2 + 1 + 1 = 
1 + 2 + 1 = 
Giáo viên nhận xét 
4/ Củng cố :
Vừa rồi em học toán bài gì ?
Cho 2 HS lên bảng thi đua
5/ Dặn dò :
Về nhà em làm bài tập 2 vào tập.
Nhận xét lớp 
hát vui
Phép cộng trong phạm vi 4.
Học sinh lên bảng sửa bài 
Học sinh nhận xét 
HS đọc tựa bài 
Tính kết quả theo cột dọc 
Học sinh làm bảng con 
Điền số vào ô trống
Bằng 2
Số 2
Học sinh làm vào SGK 
+ 1
+ 2
+3
+ 2
 1
2
1
3
1
4
2
4
Tính
Học sinh xem tranh và chú ý nghe hướng dẫn 
Toán cộng 
Học sinh làm bảng con 
Hai học sinh lên bảng 
2 + 1 + 1 = 4
1 + 2 + 1 = 4
Học sinh nhận xét
Luyện tập.
2 HS lên bảng làm
Thứ tư: 05/10/ 2011
Tiết 3 TOÁN
 PPCT Tiết 30 PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5
I. Mục tiêu:
Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5 tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng ( BT cần làm: bài 1, 2, 4(a)
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Sách giáo khoa, tranh, bộ đồ dùng học toán, vật mẫu
HS: SGK, bảng, vở, bút, thước, Bộ đồ dùng học toán
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1. Ổn định: Trật tự lớp 
2. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập 
Tiết học toán trước các em học bài gì?
Điền số vào ô trống
Cho học sinh lên bảng sửa bài tập 
 + 1
+ 2
+ 3
+ 2
 1
1
 1
2
 -GV nhận xét 
3/ Bài mới: Phép cộng trong phạm vi 5.
 3.1/ Giới thiệu bài: Hôm nay cô hướng dẫn các em học toán bài phép cộng trong phạm vi 5.
Giáo viên ghi tựa bài 
3.2/ Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 5 
HD học sinh phép cộng : 4 + 1 = 5
Cho học sinh xem tranh SGK
Có mấy con cá?
Thêm mấy con cá?
Có tất cả mấy con cá ? 
Vậy ta làm tính gì? 
Giáo viên đính phép tính 4 + 1 = 5
Cho HS đọc 4 + 1 = 5
Có mấy cái nón? 
Thêm mấy cái nón? 
Tất cả mấy cái nón?
Ta làm tính tính gi?
1 cộng 4 bằng mấy?
Giáo viên đính phép tính 1 + 4 = 5
 Cho HS đọc 1 + 4 = 5
HD tương tự các phép tính
3 + 2 = 5 
2 + 3 = 5 
Bảng công thức phép cộng
5
4
1
ll
ll
l
GV đính chấm tròn
Có mấy chấm tròn? 
Thêm mấy chấm tròn?
 Có tất cả là mấy chấm tròn?
 Ngược lại.
Ta có phép tính : 4 + 1 = 5
 1 + 4 = 5
Tương tự ta có phép tính : 3 + 2 = 5
 2 + 3 = 5
Khi ta đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả thế nào?
Cho HS đọc công thức cộng trong phạm vi 5
4 + 1 = 5 3 + 2 = 5 
1 + 4 = 5 3 + 2 = 5 
Nghỉ giữa giờ
3.2/ Thực hành
Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu
 Tính kết quả rồi ghi vào sau dấu bằng
4 + 1 = 2 + 3 = 2 + 2 = 4 + 1 = 
3 + 2 = 1 + 4 = 2 + 3 = 3 + 1 =
GV theo dõi hướng dẫn học sinh thực hiện đúng bài toán 
GV nhận xét 
Cho học sinh đọc 
Bài 2: Cho học sinh nêu yêu cầu 
Khi ta đặt tính dọc phải thẳng cột số 
GV theo dõi HD học sinh thực hiện 
GV nhận xét 
Cho học sinh đọc 
Bài 4: Cho học sinh nêu yêu cầu 
Cho học sinh quan sát tranh 
Cho HS đặt đề toán
Giáo viên ghi tóm tắt:
 Có : 4 con 
 Đến : 1 con 
Tất cả : ? con 
Cho học sinh lên bảng làm 
GV nhận xét 
4. Củng cố:
Vừa rồi các em học toán bài gì? 
Cho HS trả lời:4 cộng 1 = ?, 1 cộng 4 = ? 
 3 cộng 2 = ?, 2 cộng 3 = ? 
5. Dặn dò:
Về nhà học bài và làm bài tập toán. Xem trước bài Luyện tập
Nhận xét lớp
hát vui
Luyên tập
Học sinh lên bảng sửa bài 
Học sinh nhận xét 
HS đọc tựa bài 
Học sinh xem tranh
Có 4 con cá
thêm 1 con cá 
Tất cả là 5 con 
Làm tính cộng 
Học sinh đính bảng 4 + 1 = 5 
HS đọc 
Có 1 cái nón
Thêm 4 cái nón 
Có tất cả là 5 cái nón 
Tính cộng
Bằng 5
Học sinh đính bảng 1 + 4 = 5
Học sinh đọc 
Có 4 chấm tròn
 thêm 1 chấm tròn là 
5 chấm tròn. 
Có 1 chấm tròn thêm 4 chấm tròn là 5 chấm tròn
HS nhắc lại
Bằng nhau
HS đọc 
hát vui
Tính kết quả theo cột ngang
HS làm vào sách giáo khoa 
HS đại diện lên bảng 
Học sinh nhận xét 
Học sinh đọc 
Tính kết quả theo cột dọc
Học sinh làm vào bảng con 
Học sinh nhận xét 
Học sinh đọc 
Viết phép tính thích hợp
Học sinh xem tranh
Học sinh đặt đề toán 
Học điền phép tính vào ô vuông 
4
+
1 
= 
5
Học sinh trả lời 
Thứ năm: 06/10/ 2011
Tiết 4 TOÁN
PPCT tiết 31 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
Biết làm tính cộng trong phạm vi 5; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng ( BT cần làm Bài 1, 2, bài 3 (dòng 1) bài 5 ) 
II. Đồ dùng dạy học : 
GV: Sách giáo khoa, tranh, bộ đồ dùng học toán, vật mẫu
HS: SGK, bảng, vở, bút, thước, Bộ đồ dùng học toán
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1/ Ổn định:Trật tự lớp 
2/ Kiểm tra bài cũ: 
Cho học sinh lên bảng làm
 4 + 1= ? 2 + 3 = ?
 3 + 2 = ? 1 + 4 = ?
Giáo viên nhận xét
3/ Bài dạy : Luyện tập 
 3.1/ Giới thiệu bài: Hôm nay cô hướng dẫn các em học toán bài Luyện tập.
Giáo viên ghi tựa bài 
 3.2/ Thực hành
Bài 1: Cho học sinh nêu yêu cầu 
Cho học sinh lên bảng làm
1 + 1 =
2 + 1 =
3 + 1 =
4 + 1 =
1 + 2 =
2 + 2 =
3 + 2 =
1 + 3 =
2 + 3 =
1 + 4 =
2 + 3 = 3 + 2
4 + 1 = 1 + 4
HS làm SGK
GV nhận xét 
Bài 2: Cho học sinh nêu yêu cầu. 
Cho học sinh làm bảng con
Khi đặt tính phải thẳng cột số
Cho Học sinh đọc
GV nhận xét
Nghỉ giữa giờ.
Bài 3: Cho học sinh nêu yêu cầu.
2 + 1 + 1 = 3 + 1 + 1 = 1 + 2 + 2 = 
Cho HS nêu lại cách cộng 
Cho HS lên bảng làm
GV nhận xét.
Bài 4: HS nêu yêu cầu 
Cho HS xem tranh 
Có mấy con mèo? 
Có mấy con mèo chạy đến?
Hỏi Có tất cả mấy con mèo?
Ta làm tính gì?
Cho HS lên bảng làm bài 
HDHS làm vào SGK
Cho HS xem tranh 
Có mấy con chim?
Có mấy con chim bay đến?
Có tất cả mấy con chim?
Ta làm tính gì?
Cho HS lên bảng làm bài 
HDHS làm vào SGK
4. Củng cố : 
Vừa rồi các em học bài gì ?
 1+ 1 = ? 2 + 1 = ? 3 + 1= ? 4 + 1 = ?	
5. Dặn Dò:
Về nhà các em xem lại bài, chuẩn bị bài Số 0 trong phép cộng.
Nhận xét lớp
hát vui
Học sinh lên bảng 
Học sinh nhận xét 
HS đọc tựa bài 
Tính kết quả theo cột dọc 
Học sinh lên bảng làm
Học sinh đọc 
Tính kết quả theo cột dọc 
Học sinh làm bảng con
Học sinh đọc 
Hát vui
Tính kết quả theo cột ngang
HS nêu lại cách cộng 
HS lên bảng làm
2 + 1 + 1 = 4 ; 3 + 1 + 1 = 5
1 + 2 + 2 = 5
Viết phép tính thích hợp
HS xem tranh 
Có 3 con mèo 
Có 2 con mèo chạy đến
Có tất cả 5 con mèo
Tính cộng
HS lên bảng làm bài
 HS lên bảng điền 
3
+
2
=
5
HS xem tranh 
Có 4 con chim
 Có 1 con chim bay đến
Có tất cả 5 con chim
Tính cộng
 HS lên bảng điền 
4
+
1
=
5
Luyện tập
HS trả lời
Thứ sáu: 07/10/ 2011
Tiết 3 TOÁN
SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG
PPCT Tiết 32
I. Mục tiêu:
Biết kết quả phép cộng một số với số 0; biết số nào cộng với số 0 cũng bằng chính nó; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp (BT cần làm: bài 1, 2, 3) 
II. Đồ dùng dạy học: 
GV: Sách giáo khoa, tranh, bộ đồ dùng học toán, vật mẫu
HS: SGK, bảng, vở, bút, thước, Bộ đồ dùng học toán
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1/ Ổn định: Trật tự lớp 
2/ Kiểm tra bài cũ: Luyện tập
Tiết học toán trước các em học bài gì?
Cho học sinh lên bảng làm
2 + 1 + 1 = 3 + 1 + 1 = 
1 + 2 + 1 = 1 + 3 + 1 =
Giáo viên nhậ xét 
Cho học sinh làm bảng con 
Giáo viên nhận xét 
3/ Bài mới: 
 3.1/ Giới thiệu bài: Hôm nay cô hướng dẫn các em học toán bài Số 0 trong phép cộng.
Giáo viên ghi tựa bài 
 3.2/ Giới thiệu phép cộng 
 Giới thiệu phép tính 3 + 0 = 3, 0 + 3 = 3
Cho học sinh xem tranh SGK 
Lồng thứ nhất có mấy con chim?
Lồng thứ hai có mấy con chim?
Cả hai lồng có mấy con chim?
 Vậy ta làm tính gì ?
Ta lấy mấy cộng mấy ?
Giáo viên đính phép tính 3 + 0 = 3 
Cho HS đọc 3 + 0 = 3
Ngược lại 0 + 3 = 3
Bảng công thức phép cộng
GV đính chấm tròn
3
3
0
l
ll
Bên trái có mấy chấm tròn? 
Bên phải mấy chấm tròn?
Có tất cả là mấy chấm tròn?
 Ngược lại.
Ta có phép tính : 3 + 0 = 3
 0 + 3 = 3
Khi ta đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả thế nào?
Cho HS đọc công thức cộng 
 3 + 0 = 3 0 + 3 = 3 
2 + 0 = mấy ? 0 + 2 = mấy? 
1 + 0 = mấy ? 0 + 1 = mấy? 
Chốt lại Một số cộng với 0 bằng chính số đó; 0 cộng với một số bằng chính số đó 
Nghỉ giữa giờ
 3.2/ Thực hành 
Bài 1: Cho học sinh nêu yêu cầu 
Cho học sinh đại diện lên bảng 
Cho học sinh làm vào SGK
1 + 0 = 5 + 0 = 0 + 2 = 4 + 0 =
0 + 1 = 0 + 5 = 2 + 0 = 0 + 4 =
Giáo viên nhận xét 
Bài 2 : Cho học sinh nêu yêu cầu 
Cho học sinh nêu lại cách đặt tính
Học sinh làm vào bảng con 
Giáo viên nhận xét 
Bài 3 : Học sinh nêu yêu cầu 
Cho học sinh làm vào SGK
Cho 3 học sinh lên bảng 
1 +  = 1 ; 1 +  = 2 ;  + 2 = 4
...+ 3 = 3 ; 2 +  = 2 ; 0 +  = 0
Giáo viên nhận phiếu - nhận xét 
4.Củng cố :
Vừa rồi em học toán bài gì ?
Cho học sinh nêu quy tắc phép cộng?
Cho 2 học sinh lên bảng 
5. Dặn dò :
Về nhà các em học thuộc bài công thức cộng với 0, xem trước bài Luyện tập 
Nhận xét lớp 
hát vui
Luyện tập
Học sinh lên bảng làm
Học sinh nhận xét 
Học sinh làm bảng con 
Học sinh đọc 
HS đọc tựa bài 
Học sinh xem tranh
Có 3 con chim 
Có 0 con chim
Tất cả có 3 con chim 
Ta làm tính cộng 
Lấy 3 + 0 = 3 
Học sinh đính bảng 
Học sinh đọc 
Có 3 chấm tròn
 Có 0 chấm tròn là 
3 chấm tròn. 
Có 0 chấm tròn thêm 3 chấm tròn có tất cả là 3 chấm tròn
HS nhắc lại
Bằng nhau
HS đọc 3 + 0 = 3 0 + 3 = 3
Học sinh trả lời
hát vui
Tính kết quả theo cột ngang
Học sinh lên bảng 
Học sinh làm SGK
1 + 0 = 1; 5 + 0 = 5; 0 + 2 = 2; 4+ 0 =4
0 + 1 =1; 0 + 5 = 5; 2 + 0 = 2; 0+ 4 =4
Học sinh nhận xét 
Học nêu kết quả 
Học sinh nêu cách đặt tính
Học sinh làm vào bảng con 
Điền số vào dấu chấm 
Cho học sinh làm vào SGK
Học sinh đại diện lên bảng 
Số 0 trong phép cộng.
học sinh nêu
học sinh lên bảng

Tài liệu đính kèm:

  • docToán Tuần 5-8.doc