Tiết 3 TOÁN
ppct: tiết 17 SỐ 7
I. Mục tiêu:
- Biết 6 thêm 1 được 7, viết số 7; đọc đếm được tư 1 đến 7; biết so sánh các số trong phạm vi 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7 (BT cần làm: bài 1, 2, 3)
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Sách giáo khoa, tranh, bộ đồ dùng học toán, vật mẫu
HS: SGK, bảng, vở, bút, thước, Bộ đồ dùng học toán
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Ổn định:Trật tự lớp
2. Kiểm tra bài cũ: Số 6
-Cho học sinh lên bảng sữa bài :
-5.4 ; 3.1 ; 3.3 ; 2.4
-Cho học sinh đếm từ 1 – 6 và ngược lại từ 6 - 1
-Giáo viên nhận xét
3. Dạy bài mới: Số 7
a/ Giới thiệu bài: Hôm nay cô hướng dẫn các em học toán bài số 7
Giáo viên ghi tựa bài
Giới thiệu số 7:
TUẦN 5 Thứ ba: 13/9/2011 Tiết 3 TOÁN ppct: tiết 17 SỐ 7 I. Mục tiêu: - Biết 6 thêm 1 được 7, viết số 7; đọc đếm được tư 1 đến 7; biết so sánh các số trong phạm vi 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7 (BT cần làm: bài 1, 2, 3) II. Đồ dùng dạy học: GV: Sách giáo khoa, tranh, bộ đồ dùng học toán, vật mẫu HS: SGK, bảng, vở, bút, thước, Bộ đồ dùng học toán III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Ổn định:Trật tự lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Số 6 Cho học sinh lên bảng sữa bài : 5......4 ; 3.....1 ; 3.....3 ; 2......4 Cho học sinh đếm từ 1 – 6 và ngược lại từ 6 - 1 Giáo viên nhận xét 3. Dạy bài mới: Số 7 a/ Giới thiệu bài: Hôm nay cô hướng dẫn các em học toán bài số 7 Giáo viên ghi tựa bài Giới thiệu số 7: + Lập số 7 Cho học sinh xem SGK Có mấy bạn đang chơi cầu trược Có thêm mấy bạn chạy tới? Có tất cả là mấy bạn ? Sáu bạn thêm 1 bạn là bảy bạn Cho học sinh lấy ra 6 hình vuông Sau đó lấy thêm 1 hình vuông, có tất cả là mấy hình vuông? Có mấy chấm tròn ? Có thêm mấy chấm tròn ? Có tất cả mấy chấm tròn ? Tương tự: Cho học sinh xem con tính Cho học sinh đọc Tất cả các nhóm vật có số lượng là mấy? Để chỉ số lượng bảy ta có số 7 Giáo viên đính số 7 b/ Giới thiệu chữ só 7 in và chữ số 7 viết Để thể hiện số lượng là 7 như trên người ta dùng chữ số 7. Đây là chữ số 7 in. Đây là chữ số 7 viết. Chữ số 7 in và chữ số 7 viết viết như sau 7 7 Các em hãy viết số 7 vào bảng con GV nhận xét + Nhận biết vị trí số 7 Cho học sinh đếm que tính từ 1 – 7 Giáo viên hỏi 6 rồi đến mấy ? Liền trước số 7 là số mấy ? Liền sau số 6 là số mấy ? Cho HS đếm xuôi, đếm ngược dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, Nghỉ giữa giờ c/ Thực hành : Bài 1: Cho học sinh nêu yêu cầu Cho HS viết vào SGK GV chú ý theo dõi học sinh viết số 7 Bài 2: Cho học sinh nêu yêu cầu Học xem tranh Có mấy bàn ủi trắng? Có mấy bàn ủi đen? Vậy có tất cả bao nhiêu bàn ủi Tương tự với các tranh còn lại 7 gồm 6 và mấy ? và ngược lại ? 7 gồm 5 và mấy ? và ngược lại ? 7 gồm 4 và mấy ? và ngược lại? Cho học sinh làm vào SGK Cho học sinh đọc lại cả bài GV nhận xét Bài 3: Cho học sinh nêu yêu cầu 1 2 HD HS đếm số ô vuông rồi điền kết quả vào ô vuông phía dưới. “Số 7 cho biết 7 ô vuông” HS làm bài SGK HD HS đếm từ 1 đến 7 và từ 7 đến 1 Cho HS điền số thích hợp vào ô vuông Giáo viên nhận xét 4. Củng cố: Vừa rồi các em học toán bài gì? Gọi học sinh đếm dãy số xuôi và ngược lại? Cho 3 học sinh lên bảng thi đua điền dấu , = 5.....5 ; 4......7 7.2 5. Dặn dò: Các em xem trước bài số 8 Nhận xét lớp hát vui Học sinh lên bảng sữa Học sinh nhận xét Học sinh đọc tựa bài HS theo dõi Có 6 bạn đang chơi Thêm 1 bạn đang chạy tới Có tất cả là 7 bạn Học sinh nhắc lại có 7 bạn học sinh lấy 6 hình vuông Có tất cả là 7 hình vuông Có 6 chấm tròn Thêm 1 chấm tròn Có tất cả là 7 chấm Học sinh đọc 6 thêm 1 là 7 Học sinh đọc Có số lượng là: 7 Học sinh đọc cá nhân – ĐT Học sinh đọc số 8 HS viết vào bảng con Học sinh đếm từ 1 - 7 cá nhân, ĐT Học sinh trả lời 6 rồi đến 7 Là số 6 Là số 7 HS đếm hát vui Viết số 7 7 7 7 7 7 7 Viết số thích hợp vào ô trống Học xem tranh 6 bàn ủi trắng 1 bàn ủi đen Có tất cả 7 bàn ủi 7 gồm 6 và 1 ; gồm 1 và 6 7 gồm 5 và 2 ; gồm 2 và 5 7 gồm 4 và 3 ; gồm 3 và 4 Học sinh làm vào SGK Học sinh đọc Học sinh nhận xét Viết số thích hợp vào ô trống HS làm bài SGK HS đếm HS điền số 1 3 5 7 2 4 6 7 4 1 Số 7 Học sinh đếm 3 HS lên bảng thực hiện Thứ tư 14/09/2011 Tiết 4 TOÁN ppct: tiết 8 SỐ 8 I.Mục tiêu: - Biết 7 thêm 1 được 8, viết số 8; đọc đếm được từ 1 đến 8; biết so sánh các số trong phạm vi 8 , biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8 (BT cần làm : bài 1, 2, 3) II.Đồ dùng dạy học: GV: Sách giáo khoa, tranh, bộ đồ dùng học toán, vật mẫu HS: SGK, bảng, vở, bút, thước, Bộ đồ dùng học toán III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Ổn định:Trật tự lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Số 7 Cho học sinh lên bảng sữa bài : 7......7 ; 4.....1 ; 7......2 Cho học sinh đếm từ 1 – 7 và ngược lại Giáo viên nhận xét 3. Dạy bài mới: Số 8 a/ Giới thiệu bài: Hôm nay cô hướng dẫn các em học toán bài số 8 Giáo viên ghi bảng tựa bài Giới thiệu số 8: + Lập số 8 Cho học sinh xem tranh SGK Có mấy bạn đang chơi nhảy dây? Có thêm mấy bạn chạy tới? Có tất cả là mấy bạn ? Học sinh đọc Có mấy chấm tròn ? Có thêm mấy chấm tròn ? Có tất cả mấy chấm tròn ? Học sinh đọc 7 thêm 1 là 8 Tương tự: Cho học sinh xem con tính Cho học sinh đọc Tất cả các nhóm vật có số lượng là mấy? Để chỉ số lượng 8 ta có số 8 Giáo viên đính số 8 b. Giới thiệu chữ só 8 in và chữ số 8 viết Để thể hiện số lượng là 8 như trên người ta dùng chữ số 8. Đây là chữ số 8 in. Đây là chữ số 8 viết . Chữ số 8 in và chữ số 8 viết như sau 8 8 Các em hãy viết số 8 vào bảng con? GV nhận xét + Nhận biết vị trí số 8 Cho học sinh đếm que tính từ 1 – 8 Giáo viên hỏi 7 rồi đến mấy ? Liền trước số 8 là số mấy ? Liền sau số 7 là số mấy ? Cho học sinh đếm xuôi, đếm ngược dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 Nghỉ giữa giờ b/ Thực hành: Bài 1: Cho học sinh nêu yêu cầu Cho HS viết vào SGK GV chú ý theo dõi học sinh viết số 8 Bài 2: Cho học sinh nêu yêu cầu Yêu cầu học sinh xem tranh viết số và nêu cấu tạo số 8 gồm 7 và mấy ? và ngược lại ? 8 gồm 6 và mấy ? và ngược lại ? 8 gồm 5 và mấy ? và ngược lại? 8 gồm 4 và mấy ? Cho HS lên bảng làm, HS lớp làm SGK Cho học sinh đọc lại cả bài GV nhận xét Bài 3: Cho học sinh nêu yêu cầu 1 3 5 7 8 6 4 2 1 1 1 1 HD HS viết số vào ô theo thứ tự của dãy số Giáo viên nhận xét 4. Củng cố: Vừa rồi các em học toán bài gì? Gọi học sinh đếm dãy số xuôi và ngược lại? Cho 2 học sinh lên bảng thi đua điền dấu 8.....1 ; 1 ......8 5. Dặn dò: Các em xem trước bài số 9 Nhận xét lớp hát vui Học sinh lên bảng sữa HS đếm Học sinh nhận xét Học sinh đọc tựa bài HS theo dõi Có 7 bạn đang chơi nhảy dây Thêm 1 bạn đang chạy tới Có tất cả là 8 bạn Học sinh đọc cá nhân ĐT 8 bạn Có 7 chấm tròn Thêm 1 chấm tròn Có tất cả là 8 chấm Học sinh đọc 7 thêm 1 là 8 Học sinh đọc 7 thêm 1 là 8 Có số lượng là: 8 Học sinh đọc cá nhân – ĐT Học sinh đọc số 8 HS viết vào bảng con Học sinh đếm từ 1 – 8 cá nhân, ĐT Học sinh trả lời 7 rồi đến 8 Là số 7 Là số 8 HS đếm hát vui Viết số 8 8 8 8 8 8 8 Số Học xem tranh vẽ đếm và viết số vào ô trồng 8 gồm 7 và 1; gồm 1 và 7, gồm 6 và 2; gồm 2 và 6, gồm 5 và 3; gồm 3 và 5 gồm 4 và 4 HS lên bảng làm, còn lại làm SGK học sinh đọc Học sinh nhận xét Viết số thích hợp vào ô trống HS làm bài SGK Số 8 Học sinh đếm 2 hs lên bảng làm Thứ năm: 15/9/2011 Tiết 4 TOÁN ppct: tiết 19 SỐ 9 I.Mục tiêu: - Biết 8 thêm 1 được 9, viết số 9; đọc đếm được từ 1 đến 9; biết so sánh các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9 ( BT cần làm : bài 1, 2, 3, 4) II. Đồ dùng dạy học: GV: Sách giáo khoa, tranh, bộ đồ dùng học toán, vật mẫu HS: SGK, bảng, vở, bút, thước, Bộ đồ dùng học toán III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Ổn định:Trật tự lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Số 8 Gọi học sinh đếm từ 1 đến 8 và ngược lại - Học sinh lên bảng sữa 4......4 ; 5.....8 ; 8......6 ; 8......7 -Giáo viên nhận xét 3. Dạy bài mới: a/ Giới thiệu bài: Hôm nay cô hướng dẫn các em học toán bài số 9 Giáo viên ghi tựa bài Giới thiệu số 9: + Lập số 9 Cho học sinh xem SGK Có mấy bạn đang chơi Có thêm mấy bạn chạy tới? Có tất cả là mấy bạn ? Tám bạn thêm 1 bạn là chín bạn Cho học sinh lấy ra 8 hình vuông Sau đó lấy thêm 1 hình vuông, có tất cả là mấy hình vuông? tám hình vuông thêm 1 hình vuông là chín hình vuông Có mấy chấm tròn ? Có thêm mấy chấm tròn ? Có tất cả mấy chấm tròn ? Tương tự: Cho học sinh xem con tính Cho học sinh đọc Tất cả các nhóm vật có số lượng là mấy? Để chỉ số lượng chín ta có số 9 Giáo viên đính số 9 b/ Giới thiệu chữ só 9 in và chữ số 9 viết Để thể hiện số lượng là 9 như trên người ta dùng chữ số 9. Đây là chữ số 9 in. Đây là chữ số 9 viết. Chữ số 9 in và chữ số 9 viết viết như sau 9 9 Các em hãy viết số 9 vào bảng con GV nhận xét + Nhận biết vị trí số 9 Cho học sinh đếm que tính từ 1 – 9 Giáo viên hỏi 8 rồi đến mấy ? Liền trước số 9là số mấy ? Liền sau số 8 là số mấy ? Cho HS đếm xuôi, đếm ngược dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Nghỉ giữa giờ c/ Thực hành : Bài 1: Cho học sinh nêu yêu cầu Cho HS viết vào SGK GV chú ý theo dõi học sinh viết số 9 Bài 2: Cho học sinh nêu yêu cầu Học xem tranh Có mấy con tính xanh ? Có mấy con tính đen? Vậy có tất cả bao nhiêu con tính Tương tự với các tranh còn lại 9 gồm 8 và mấy ? và ngược lại ? 9 gồm 7 và mấy ? và ngược lại ? 9 gồm 6 và mấy ? và ngược lại? 9 gồm 5 và mấy ? và ngược lại? Cho học sinh đọc lại cả bài GV nhận xét Bài 3: Cho học sinh nêu yêu cầu HD HS so sánh 2 số rồi điền dấu vào chỗ chấm 8......9 ; 7.....8 ; 9......8 9.....8 ; 8.....9 ; 9......7 9.....9 ; 7.....9 ; 9......6 Cho 3 hs lên bảng làm, HS lớp làm bảng con Giáo viên nhận xét Bài 4 : HS nêu yêu cầu Số 8 < . . . 7 < . . . 7 < . . . < 9 . . . > 8 . . . > 7 6 < . . . < 8 Dựa vào thứ tự các số từ 1 đến 9 để điền số thích hợp vào chỗ chấm HS làm bài Gọi 3 HS lên bảng thực hiện GV nhận xét 4. Củng cố: Vừa rồi các em học toán bài gì? Gọi học sinh đếm dãy từ 1 đến 9 xuôi và ngược lại? Cho 3 học sinh lên bảng thi đua điền dấu , = 8....8 ; 2......7 8.1 5. Dặn dò: Các em xem trước bài số 0 Nhận xét lớp hát vui HS đếm Học sinh lên bảng sữa Cho học sinh làm bảng con: HS nhận xét Học sinh đọc tựa bài Có 8 bạn đang chơi Thêm 1 bạn đang chạy tới Có tất cả là 9 bạn Cho học sinh nhắc Có 8 hình vuông Thêm 1 hình vuông Có tất cả là 9 hình vuông Cho HS nhắc lại có 9 hình vuông Có 8 chấm tròn Thêm 1 chấm tròn Có tất cả là 9 chấm -Học sinh đọc 8 thêm 1 là 9 Có số lượng l ... n xét 3/ Bài dạy: Luyện tập 3.1/ Giới thiệu bài: Hôm nay cô hướng dẫn các em học toán bài Luyện tập. Giáo viên ghi tựa bài 3.2/ Thực hành Bài 1: Cho học sinh nêu yêu cầu Giáo viên nhận xét Bài 2 : Cho học sinh nêu yêu cầu Một cộng một bằng mấy? Ta ghi số vào + 1 + 2 +3 + 2 1 2 1 1 2 Cho HS làm vào sách giáo khoa Giáo viên nhận xét Bài 3 : Cho học sinh nêu yêu cầu Cho học sinh xem tranh GV hướng dẫn HS thực hiện phép tính có 3 chữ số Có 1 con thỏ, thêm 1 con , thêm 1 con Vậy ta có bài toán. 1 + 1 + 1 = 3 Yêu cầu học sinh làm 2 bài còn lại 2 + 1 + 1 = 1 + 2 + 1 = Giáo viên nhận xét 4/ Củng cố : Vừa rồi em học toán bài gì ? Cho 2 HS lên bảng thi đua 5/ Dặn dò : Về nhà em làm bài tập 2 vào tập. Nhận xét lớp hát vui Phép cộng trong phạm vi 4. Học sinh lên bảng sửa bài Học sinh nhận xét HS đọc tựa bài Tính kết quả theo cột dọc Học sinh làm bảng con Điền số vào ô trống Bằng 2 Số 2 Học sinh làm vào SGK + 1 + 2 +3 + 2 1 2 1 3 1 4 2 4 Tính Học sinh xem tranh và chú ý nghe hướng dẫn Toán cộng Học sinh làm bảng con Hai học sinh lên bảng 2 + 1 + 1 = 4 1 + 2 + 1 = 4 Học sinh nhận xét Luyện tập. 2 HS lên bảng làm Thứ tư: 05/10/ 2011 Tiết 3 TOÁN PPCT Tiết 30 PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5 I. Mục tiêu: Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5 tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng ( BT cần làm: bài 1, 2, 4(a) II. Đồ dùng dạy học: GV: Sách giáo khoa, tranh, bộ đồ dùng học toán, vật mẫu HS: SGK, bảng, vở, bút, thước, Bộ đồ dùng học toán III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Ổn định: Trật tự lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập Tiết học toán trước các em học bài gì? Điền số vào ô trống Cho học sinh lên bảng sửa bài tập + 1 + 2 + 3 + 2 1 1 1 2 -GV nhận xét 3/ Bài mới: Phép cộng trong phạm vi 5. 3.1/ Giới thiệu bài: Hôm nay cô hướng dẫn các em học toán bài phép cộng trong phạm vi 5. Giáo viên ghi tựa bài 3.2/ Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 5 HD học sinh phép cộng : 4 + 1 = 5 Cho học sinh xem tranh SGK Có mấy con cá? Thêm mấy con cá? Có tất cả mấy con cá ? Vậy ta làm tính gì? Giáo viên đính phép tính 4 + 1 = 5 Cho HS đọc 4 + 1 = 5 Có mấy cái nón? Thêm mấy cái nón? Tất cả mấy cái nón? Ta làm tính tính gi? 1 cộng 4 bằng mấy? Giáo viên đính phép tính 1 + 4 = 5 Cho HS đọc 1 + 4 = 5 HD tương tự các phép tính 3 + 2 = 5 2 + 3 = 5 Bảng công thức phép cộng 5 4 1 ll ll l GV đính chấm tròn Có mấy chấm tròn? Thêm mấy chấm tròn? Có tất cả là mấy chấm tròn? Ngược lại. Ta có phép tính : 4 + 1 = 5 1 + 4 = 5 Tương tự ta có phép tính : 3 + 2 = 5 2 + 3 = 5 Khi ta đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả thế nào? Cho HS đọc công thức cộng trong phạm vi 5 4 + 1 = 5 3 + 2 = 5 1 + 4 = 5 3 + 2 = 5 Nghỉ giữa giờ 3.2/ Thực hành Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu Tính kết quả rồi ghi vào sau dấu bằng 4 + 1 = 2 + 3 = 2 + 2 = 4 + 1 = 3 + 2 = 1 + 4 = 2 + 3 = 3 + 1 = GV theo dõi hướng dẫn học sinh thực hiện đúng bài toán GV nhận xét Cho học sinh đọc Bài 2: Cho học sinh nêu yêu cầu Khi ta đặt tính dọc phải thẳng cột số GV theo dõi HD học sinh thực hiện GV nhận xét Cho học sinh đọc Bài 4: Cho học sinh nêu yêu cầu Cho học sinh quan sát tranh Cho HS đặt đề toán Giáo viên ghi tóm tắt: Có : 4 con Đến : 1 con Tất cả : ? con Cho học sinh lên bảng làm GV nhận xét 4. Củng cố: Vừa rồi các em học toán bài gì? Cho HS trả lời:4 cộng 1 = ?, 1 cộng 4 = ? 3 cộng 2 = ?, 2 cộng 3 = ? 5. Dặn dò: Về nhà học bài và làm bài tập toán. Xem trước bài Luyện tập Nhận xét lớp hát vui Luyên tập Học sinh lên bảng sửa bài Học sinh nhận xét HS đọc tựa bài Học sinh xem tranh Có 4 con cá thêm 1 con cá Tất cả là 5 con Làm tính cộng Học sinh đính bảng 4 + 1 = 5 HS đọc Có 1 cái nón Thêm 4 cái nón Có tất cả là 5 cái nón Tính cộng Bằng 5 Học sinh đính bảng 1 + 4 = 5 Học sinh đọc Có 4 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 5 chấm tròn. Có 1 chấm tròn thêm 4 chấm tròn là 5 chấm tròn HS nhắc lại Bằng nhau HS đọc hát vui Tính kết quả theo cột ngang HS làm vào sách giáo khoa HS đại diện lên bảng Học sinh nhận xét Học sinh đọc Tính kết quả theo cột dọc Học sinh làm vào bảng con Học sinh nhận xét Học sinh đọc Viết phép tính thích hợp Học sinh xem tranh Học sinh đặt đề toán Học điền phép tính vào ô vuông 4 + 1 = 5 Học sinh trả lời Thứ năm: 06/10/ 2011 Tiết 4 TOÁN PPCT tiết 31 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Biết làm tính cộng trong phạm vi 5; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng ( BT cần làm Bài 1, 2, bài 3 (dòng 1) bài 5 ) II. Đồ dùng dạy học : GV: Sách giáo khoa, tranh, bộ đồ dùng học toán, vật mẫu HS: SGK, bảng, vở, bút, thước, Bộ đồ dùng học toán III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1/ Ổn định:Trật tự lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: Cho học sinh lên bảng làm 4 + 1= ? 2 + 3 = ? 3 + 2 = ? 1 + 4 = ? Giáo viên nhận xét 3/ Bài dạy : Luyện tập 3.1/ Giới thiệu bài: Hôm nay cô hướng dẫn các em học toán bài Luyện tập. Giáo viên ghi tựa bài 3.2/ Thực hành Bài 1: Cho học sinh nêu yêu cầu Cho học sinh lên bảng làm 1 + 1 = 2 + 1 = 3 + 1 = 4 + 1 = 1 + 2 = 2 + 2 = 3 + 2 = 1 + 3 = 2 + 3 = 1 + 4 = 2 + 3 = 3 + 2 4 + 1 = 1 + 4 HS làm SGK GV nhận xét Bài 2: Cho học sinh nêu yêu cầu. Cho học sinh làm bảng con Khi đặt tính phải thẳng cột số Cho Học sinh đọc GV nhận xét Nghỉ giữa giờ. Bài 3: Cho học sinh nêu yêu cầu. 2 + 1 + 1 = 3 + 1 + 1 = 1 + 2 + 2 = Cho HS nêu lại cách cộng Cho HS lên bảng làm GV nhận xét. Bài 4: HS nêu yêu cầu Cho HS xem tranh Có mấy con mèo? Có mấy con mèo chạy đến? Hỏi Có tất cả mấy con mèo? Ta làm tính gì? Cho HS lên bảng làm bài HDHS làm vào SGK Cho HS xem tranh Có mấy con chim? Có mấy con chim bay đến? Có tất cả mấy con chim? Ta làm tính gì? Cho HS lên bảng làm bài HDHS làm vào SGK 4. Củng cố : Vừa rồi các em học bài gì ? 1+ 1 = ? 2 + 1 = ? 3 + 1= ? 4 + 1 = ? 5. Dặn Dò: Về nhà các em xem lại bài, chuẩn bị bài Số 0 trong phép cộng. Nhận xét lớp hát vui Học sinh lên bảng Học sinh nhận xét HS đọc tựa bài Tính kết quả theo cột dọc Học sinh lên bảng làm Học sinh đọc Tính kết quả theo cột dọc Học sinh làm bảng con Học sinh đọc Hát vui Tính kết quả theo cột ngang HS nêu lại cách cộng HS lên bảng làm 2 + 1 + 1 = 4 ; 3 + 1 + 1 = 5 1 + 2 + 2 = 5 Viết phép tính thích hợp HS xem tranh Có 3 con mèo Có 2 con mèo chạy đến Có tất cả 5 con mèo Tính cộng HS lên bảng làm bài HS lên bảng điền 3 + 2 = 5 HS xem tranh Có 4 con chim Có 1 con chim bay đến Có tất cả 5 con chim Tính cộng HS lên bảng điền 4 + 1 = 5 Luyện tập HS trả lời Thứ sáu: 07/10/ 2011 Tiết 3 TOÁN SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG PPCT Tiết 32 I. Mục tiêu: Biết kết quả phép cộng một số với số 0; biết số nào cộng với số 0 cũng bằng chính nó; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp (BT cần làm: bài 1, 2, 3) II. Đồ dùng dạy học: GV: Sách giáo khoa, tranh, bộ đồ dùng học toán, vật mẫu HS: SGK, bảng, vở, bút, thước, Bộ đồ dùng học toán III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1/ Ổn định: Trật tự lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: Luyện tập Tiết học toán trước các em học bài gì? Cho học sinh lên bảng làm 2 + 1 + 1 = 3 + 1 + 1 = 1 + 2 + 1 = 1 + 3 + 1 = Giáo viên nhậ xét Cho học sinh làm bảng con Giáo viên nhận xét 3/ Bài mới: 3.1/ Giới thiệu bài: Hôm nay cô hướng dẫn các em học toán bài Số 0 trong phép cộng. Giáo viên ghi tựa bài 3.2/ Giới thiệu phép cộng Giới thiệu phép tính 3 + 0 = 3, 0 + 3 = 3 Cho học sinh xem tranh SGK Lồng thứ nhất có mấy con chim? Lồng thứ hai có mấy con chim? Cả hai lồng có mấy con chim? Vậy ta làm tính gì ? Ta lấy mấy cộng mấy ? Giáo viên đính phép tính 3 + 0 = 3 Cho HS đọc 3 + 0 = 3 Ngược lại 0 + 3 = 3 Bảng công thức phép cộng GV đính chấm tròn 3 3 0 l ll Bên trái có mấy chấm tròn? Bên phải mấy chấm tròn? Có tất cả là mấy chấm tròn? Ngược lại. Ta có phép tính : 3 + 0 = 3 0 + 3 = 3 Khi ta đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả thế nào? Cho HS đọc công thức cộng 3 + 0 = 3 0 + 3 = 3 2 + 0 = mấy ? 0 + 2 = mấy? 1 + 0 = mấy ? 0 + 1 = mấy? Chốt lại Một số cộng với 0 bằng chính số đó; 0 cộng với một số bằng chính số đó Nghỉ giữa giờ 3.2/ Thực hành Bài 1: Cho học sinh nêu yêu cầu Cho học sinh đại diện lên bảng Cho học sinh làm vào SGK 1 + 0 = 5 + 0 = 0 + 2 = 4 + 0 = 0 + 1 = 0 + 5 = 2 + 0 = 0 + 4 = Giáo viên nhận xét Bài 2 : Cho học sinh nêu yêu cầu Cho học sinh nêu lại cách đặt tính Học sinh làm vào bảng con Giáo viên nhận xét Bài 3 : Học sinh nêu yêu cầu Cho học sinh làm vào SGK Cho 3 học sinh lên bảng 1 + = 1 ; 1 + = 2 ; + 2 = 4 ...+ 3 = 3 ; 2 + = 2 ; 0 + = 0 Giáo viên nhận phiếu - nhận xét 4.Củng cố : Vừa rồi em học toán bài gì ? Cho học sinh nêu quy tắc phép cộng? Cho 2 học sinh lên bảng 5. Dặn dò : Về nhà các em học thuộc bài công thức cộng với 0, xem trước bài Luyện tập Nhận xét lớp hát vui Luyện tập Học sinh lên bảng làm Học sinh nhận xét Học sinh làm bảng con Học sinh đọc HS đọc tựa bài Học sinh xem tranh Có 3 con chim Có 0 con chim Tất cả có 3 con chim Ta làm tính cộng Lấy 3 + 0 = 3 Học sinh đính bảng Học sinh đọc Có 3 chấm tròn Có 0 chấm tròn là 3 chấm tròn. Có 0 chấm tròn thêm 3 chấm tròn có tất cả là 3 chấm tròn HS nhắc lại Bằng nhau HS đọc 3 + 0 = 3 0 + 3 = 3 Học sinh trả lời hát vui Tính kết quả theo cột ngang Học sinh lên bảng Học sinh làm SGK 1 + 0 = 1; 5 + 0 = 5; 0 + 2 = 2; 4+ 0 =4 0 + 1 =1; 0 + 5 = 5; 2 + 0 = 2; 0+ 4 =4 Học sinh nhận xét Học nêu kết quả Học sinh nêu cách đặt tính Học sinh làm vào bảng con Điền số vào dấu chấm Cho học sinh làm vào SGK Học sinh đại diện lên bảng Số 0 trong phép cộng. học sinh nêu học sinh lên bảng
Tài liệu đính kèm: