I.MỤC TIÊU:
Yêu cầu cần đạt Ghi chú
So sánh được các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10. Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10. Bài 1 Bài 2
Bài 3 Bài 4
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
- Sách Toán 1, Tập, bút chì
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
Toán 1 (Tuần 7-8) Phương án 2 Toán / Tuần 7 / Thứ , ngày: Trang: 42 / SGK LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU: Yêu cầu cần đạt Ghi chú So sánh được các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10. Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10. Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: - Sách Toán 1, Tập, bút chì III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GV HS 1.Giáo viên hướng dẫn học sinh lần lượt làm các bài tập trong sách: Bài 1: (HS- Yếu) -Viết các số thích hợp vào ô trống -Hướng dẫn HS quan sát mẫu và tập nêu yêu cầu của bài 1 2 0 4 1 10 8 7 5 Bài 2: ( HS – Trung bình) -Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm > < = 45 2.5 810 75 4.4 10..9 (tương tự) Bài 3: (HS- Khá) -Điền số thích hợp vào ô trống -GV Nhận xét chung. Bài 4: (HS-Khá, giỏi) Sắp xếp các số theo thứ tự./ Kết quả là: a/. 2, 5, 6, 8, 9 b/. 9, 8, 6, 5, 2 Bài 5: Nhận dạng và tìm số hình tam giác (Tham khảo) -GV vẽ hình như SGK lên bảng -Cho HS tìm xem trên hình đó có mấy hình tam giác 2.Nhận xét –dặn dò: - Nhận xét tiết học - Dặn dò: Phép cộng trong phạm vi 3 -HS tự nêu cách làm -Làm bài -Chữa bài: HS nêu số phải viết vào vào ô trống rồi đọc cả dãy số -HS tự làm bài rồi chữa bài Khi chữa bài HS đọc kết quả: 4 < 5 đọc là “Bốn bé hơn năm” -Tự làm bài rồi chữa bài -Khi chữa bài HS đọc kết quả -Làm bài bảng lớp. Điều chỉnh – bổ sung Toán / Tuần 7 / Thứ , ngày: Trang: 44 / SGK Phép cộng trong phạm vi 3 I.MỤC TIÊU: Yêu cầu cần đạt Ghi chú Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3. Bài 1 Bài 2 Bài 3 II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: -Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GV HS 1.Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 3: a) Hướng dẫn HS học phép cộng 1 + 1= 2 Bước1: -Hướng dẫn HS quan sát hình trong sách (hoặc mô hình), GV nêu: +Có một con gà thêm một con gà nữa. Hỏi có mấy con gà? Bước 2: -Cho HS tự trả lời -GV chỉ vào mô hình và nêu: +Một con gà thêm một con gà nữa được hai con gà. Một thêm một bằng hai Bước 3: -GV viết bảng: ta viết một thêm một bằng hai như sau: 1 + 1= 2 -Dấu + gọi là dấu cộng -Đọc là: một cộng một bằng hai -GV cài mẫu, nhận xét . b) Hướng dẫn HS học phép cộng 2 + 1= 3 (tương tự) -GV cài mẫu, nhận xét . c) Hướng dẫn HS học phép cộng 1 + 2 = 3 (tương tự) -GV cài mẫu, nhận xét . Nghỉ giữa tiết d) GV chỉ trên bảng và nêu: == = 1 2 3 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 -Cho HS đọc các phép cộng trên bảng -Vậy: 2 + 1 có giống 1 + 2 không? 2. Hướng dẫn học sinh thực hành cộng trong phạm vi 3: Bài 1: Tính (HS- Yếu) 1+1= 1+2= 2+1= -Hướng dẫn HS làm bài. Chẳng hạn: 1 cộng 1 bằng mấy? 3.Nhận xét –dặn dò: - Nhận xét tiết học - Dặn dò: Chuẩn bị bài học (tt) +HS nêu lại bài toán -Một con gà thêm một con gà nữa được hai con gà +HS nhắc lại: Một thêm một bằng hai -HS viết và đọc lại ở bảng lớp: 1 + 1= 2 -1 cộng 1 bằng2 -HS cài, đọc nối tiếp -2-3 HS đọc: 2 côïng 1 bằng 3 -Viết 2 + 1 = 3 -HS cài, đọc nối tiếp -HS cài, đọc nối tiếp -HS đọc các phép tính: 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 -Giống vì cùng bằng 3 -HS tính và ghi kết quả vào sau dấu = -HS chữa bài Điều chỉnh – bổ sung Toán (*) / Tuần 7 / Thứ , ngày: Trang: 44 / SGK Phép cộng trong phạm vi 3 (tt) I.MỤC TIÊU: Yêu cầu cần đạt Ghi chú Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3. Bài 1 Bài 2 Bài 3 II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: -Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GV HS 1. KTBC: -KT lại KT tiết trước -GV Nhận xét chung. 2.Hướng dẫn học sinh thực hành cộng trong phạm vi 3: Bài 2: Tính (HS-Yếu +TB) -GV giới thiệu cách viết phép cộng theo cột dọc và cách tính Lưu ý: các số viết thẳng cột. 1 1 2 + + + 1 2 1 Nghỉ giữa tiết Bài 3: Nối phép tính với số thích hợp (Có thể cho HS thi đua làm nhanh) (HS-Khá, giỏi) -Hướng dẫn HS cách làm bài, GV có thể hỏi: +1 cộng 2 bằng mấy? +Nên nối 1 + 2 với số nào? 2+1 1+1 1+2 3 2 1 -Cho HS làm bài và chữa bài 3.Nhận xét –dặn dò: - Nhận xét tiết học - Dặn dò: Chuẩn bị bài: Luyện tập -HS nêu. -HS làm bài và chữa bài -HS quan sát và trả lời +1 cộng 2 bằng 3 + Nối 1 + 2 với số 3 -HS làm bài Điều chỉnh – bổ sung Toán / Tuần 7 / Thứ , ngày: Trang: 45 / SGK Luyện tập I.MỤC TIÊU: Yêu cầu cần đạt Ghi chú Biết làm tính cộng trong phạm vi 3; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. Bài 1 Bài 2 Bài 3 (cột 1 ) Bài 5 (a) II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: - Sách Toán 1, tập toán , bút chì III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: (HS-Yếu +TB) -Hướng dẫn HS nhìn tranh vẽ -Sau khi HS viết xong cho HS nêu bằng lời từng phép tính: +Chỉ vào 2 + 1 = 3 đọc: “hai cộng một bằng ba” + = + = Bài 2: (HS-Yếu +TB) -Cho HS nêu cách làm bài -Cho HS làm vào vở 1 2 1 + + + 1 1 2 Bài 3: (Cột 1) (HS- Khá) -Cho HS nêu cách làm bài / Cho HS làm bài -GV có thể giúp HS nhận xét bài: 1+1= 1+ =2 +1=2 Bài 4: (Tham khảo) -Yêu cầu: nhìn từng tranh vẽ nêu từng bài toán rồi viết kết quả phép tính tương ứng với tình huống trong tranh -GV hỏi: Một bông hoa và một bông hoa là mấy bông hoa? Tương tự đối với các tranh còn lại Bài 5: (a) (HS-Giỏi) -GV nêu cách làm bài: Nhìn tranh nêu bài toán: * GV nêu: Lan có 1 quả bóng, Hùng có 2 quả bóng. Hỏi cả hai bạn có mấy quả bóng? -Cho HS trả lời 1 2 = 3 3.Nhận xét –dặn dò: - Nhận xét tiết học - Dặn dò: Chuẩn bị bài 27: Phép cộng trong phạm vi 4 -HS nêu bài toán -Viết 2 phép tính cộng: 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 -Tính -Làm bài vào vở -Chữa bài -Viết số thích hợp vào ô trống -HS làm bài và chữa bài -Một bông hoa và một bông hoa là hai bông hoa HS viết 2 vào sau dấu bằng để có: 1 + 1 = 2 * HS nêu lại bài toán -HS trả lời và viết dấu + vào ô trống để có: 1 + 2 = 3 -HS đọc: Một cộng hai bằng ba Điều chỉnh – bổ sung Toán / Tuần 7 / Thứ , ngày: Trang: 47 / SGK Phép cộng trong phạm vi 4 I.MỤC TIÊU: Yêu cầu cần đạt Ghi chú Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4 ; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4. Bài 1 Bài 2 Bài 3 ( cột 1 ) Bài 4 II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: -Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 -Có thể chọn các mô hình phù hợp với các tranh vẽ trong bài học III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GV HS 1.Giới thiệu phép cộng , bảng cộng trong phạm vi 4: a) Hướng dẫn HS học phép cộng 3 + 1= 4 Bước1: -Hướng dẫn HS quan sát hình trong sách (hoặc mô hình), GV nêu: +Có ba con chim thêm một con chim nữa. Hỏi có mấy con chim? Bước 2: -Cho HS tự trả lời -GV chỉ vào mô hình và nêu: +Ba con chim thêm một con chim nữa được bốn con chim. Ba thêm một bằng bốn Bước 3: -GV viết bảng: ta viết ba thêm một bằng bốn như sau: 3 + 1= 4 -Đọc là: ba cộng một bằng bốn -HS cài, đọc nối tiếp b) Hướng dẫn HS học phép cộng 2 + 2= 4 -GV cài mẫu, nhận xét . c) Hướng dẫn HS học phép cộng 1 + 3 = 4 (tương tự) -GV cài mẫu, nhận xét . d) Cho HS đọc các phép cộng trên bảng -Giúp HS ghi nhớ công thức cộng theo hai chiều, GV nêu câu hỏi: +Ba cộng một bằng mấy? +Bốn bằng mấy cộng mấy? đ) Cho HS quan sát hình vẽ cuối cùng trong SGK và nêu câu hỏi: -3 cộng 1 bằng mấy? -1 cộng 3 bằng mấy? -Vậy: 3 + 1 có giống 1 + 3 không? = == = 1 3 4 2. Hướng dẫn học sinh thực hành cộng trong phạm vi 4: Bài 1: Tính (HS-Yếu +TB) -Gọi HS nêu cách làm bài. 1+3= 3+1= 1+1= 2+2= 2+1= 1+2= 3.Nhận xét –dặn dò: - Nhận xét tiết học - Dặn dò: Chuẩn bị bài (tt) +HS nêu lại bài toán -Ba con chim thêm một con chim nữa được bốn con chim +HS nhắc lại: Ba thêm một bằng bốn -HS viết và đọc lại ở bảng lớp: 3 + 1= 4 / 3 cộng 1 bằng 4 -HS cài, đọc nối tiếp + 2-3 HS đọc: 2 côïng 2 bằng 4 -HS cài, đọc nối tiếp -HS cài, đọc nối tiếp -HS đọc các phép tính: 3 + 1 = 4 2 + 2 = 4 1 + 3 = 4 -Vài HS trả lời: +Ba cộng một bằng bốn +Bốn bằng một cộng ba Bốn bằng ba cộng một Bốn bằng hai cộng hai 3 + 1 = 4 1 + 3 = 4 -Giống vì cùng bằng 4 -HS tính và ghi kết quả vào sau dấu = -HS làm bài và chữa bài ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG Toán (*) / Tuần 7 / Thứ , ngày: Trang: 47 / SGK Phép cộng trong phạm vi 4 (tt) I.MỤC TIÊU: Yêu cầu cần đạt Ghi chú Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4 ; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4. Bài 1 Bài 2 Bài 3 ( cột 1 ) Bài 4 II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: -Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 -Có thể chọn các mô hình phù hợp với các tranh vẽ trong bài học III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GV HS 1.KTBC: -KT kiến thức tiết học trước. -GV Nhận xét chung. 2. Hướng dẫn học sinh thực hành cộng trong phạm vi 4: Bài 2: Tính (HS-Yếu +TB) -Cho HS nêu cách làm bài -Cho HS làm bài vào vở. Nhắc HS viết kết quả thẳng coat 2 3 1 + + + 2 1 2 (tương tự) Bài 3: ( cột 1 ) ( HS – Trung bình, K) -Hướng dẫn HS nêu cách làm bài -GV hướng dẫn: +2 cộng 1 bằng mấy? +Vậy 2 + 1 như thế nào với ... há) -Cho HS nêu cách làm bài -Hướng dẫn: +Ta phải làm bài 1 + 1 + 1 như thế nào? +Tương tự với các bài còn lại -Cho HS làm bài 2+1+1= 1+2+1= Bài 4: (Tham khảo) -Cho HS quan sát tranh, nêu bài toán -Cho HS trao đổi xem nên viết gì vào ô trống -Cho HS tự viết phép cộng vào ô trống 3.Nhận xét –dặn dò: - Nhận xét tiết học - Dặn dò: Chuẩn bị bài: Phép cộng trong phạm vi 5 -HS nêu bài toán: tính theo cột dọc -Làm bài bảng con -Viết số thích hợp vào ô trống -Làm bài bảng lớp thi đua -Chữa bài -Tính +Lấy 1 cộng 1 bằng 2; lấy 2 cộng 1 bằng 3 viết 3 vào sau dấu bằng -HS làm bài và chữa bài -Một bạn cầm bóng, ba bạn nữa chạy đến. Hỏi có tất cả mấy bạn? -Nên viết phép cộng 1 + 3 = 4 Điều chỉnh – bổ sung Toán / Tuần 8 / Thứ , ngày: Trang: 49 / SGK Phép cộng trong phạm vi 5 I.MỤC TIÊU: Yêu cầu cần đạt Ghi chú Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5, biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. Bài 1 Bài 2 Bài 4 (a) II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: -Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GV HS 1.Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 5: a) Hướng dẫn HS học phép cộng * 4 + 1= 5 Bước1: -Hướng dẫn HS quan sát hình trong sách (hoặc mô hình), GV nêu: +Có bốn con cá thêm một con cá nữa. Hỏi có mấy con cá? Bước 2: -Cho HS tự trả lời -GV chỉ vào mô hình và nêu: +Bốn con cá thêm một con cá nữa được năm con cá. Bốn thêm một bằng năm Bước 3: -GV viết bảng: ta viết bốn thêm một bằng năm như sau: 4 + 1= 5 -Đọc là: bốn cộng một bằng năm -GV cài mẫu, nhận xét . (tương tự) -GV viết bảng: 1 + 4 = 5, gọi HS đọc lại -GV cài mẫu, nhận xét . * 3 + 2 = 5 và 2 + 3 = 5 (Tương tự câu a) b) Cho HS đọc các phép cộng trên bảng 4 + 1 = 5 / 1 + 4 = 5 / 3 + 2 = 5 / 2 + 3 = 5 -Tiến hành giúp HS ghi nhớ công thức cộng theo hai chiều c) Cho HS xem hình vẽ sơ đồ trong SGK và nêu câu hỏi: -4 cộng 1 bằng mấy? -1 cộng 4 bằng mấy? -Vậy: 4 + 1 có bằng 1 + 4 không? * Tương tự đối với sơ đồ = = = = = 4+1=5 1+4=5 1 4 5 = == == 3+2=5 2+3=5 2 3 5 2. Hướng dẫn học sinh thực hành cộng trong phạm vi 5: Bài 1: Tính -Gọi HS nêu cách làm bài. 3.Nhận xét –dặn dò: - Nhận xét tiết học - Dặn dò: Chuẩn bị bài (tt) +HS nêu lại bài toán -Bốn con cá thêm một con cá nữa được năm con cá +HS nhắc lại: Bốn thêm một bằng năm -HS viết và đọc lại ở bảng lớp: 4 + 1= 5 4 cộng 1 bằng 5 -HS cài, đọc nối tiếp -2-3 HS đọc: 1 côïng 4 bằng 5 -HS cài, đọc nối tiếp -HS đọc các phép tính: -HS đọc bảng 4 + 1 = 5 1 + 4 = 5 Bằng vì cùng bằng 5 -HS đọc lại các phép tính -Tính và ghi kết quả vào sau dấu = -HS làm bài và chữa bài ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG Toán (*) / Tuần 8 / Thứ , ngày: Trang: 49 / SGK Phép cộng trong phạm vi 5 (tt) I.MỤC TIÊU: Yêu cầu cần đạt Ghi chú Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5, biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. Bài 1 Bài 2 Bài 4 (a) II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: -Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GV HS 1.KTBC: -KT kiến thức tiết trước. -GV Nhận xét chung. 2. Hướng dẫn học sinh thực hành cộng trong phạm vi 5: Bài 2: Tính (HS-Yếu +TB) -Cho HS nêu cách làm bài -Cho HS làm bài vào vở. Nhắc HS viết kết quả thẳng coat 4 2 2 + + + 1 3 2 (tương tự) Bài 3: (Tham khảo) 5=4 + 5=1 + Để nhận ra: “nếu đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi” Bài 4 (a) -Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán -Cho HS viết phép tính tương ứng với bài toán vào ô trống * Cũng từ hình vẽ này GV gợi ý cho HS nêu bài toán theo cách khác -Cho HS viết phép tính 3.Nhận xét –dặn dò: - Nhận xét tiết học - Dặn dò: Chuẩn bị bài : Luyện tập +HS nêu lại -Tính theo cột dọc -HS làm bài và chữa bài -Viết số thích hợp vào chỗ chấm -HS làm bài rồi đổi bài cho bạn chữa -Có 4 con hươu xanh và 1 con hươu trắng. Hỏi có tất cả có mấy con hươu? 4 + 1 = 5 * Có 1 con hươu trắng và 4 con hươu xanh. Hỏi có tất cả có mấy con hươu? 1 + 4 = 5 hoặc 4+1=5 Điều chỉnh – bổ sung Toán / Tuần 8 / Thứ , ngày: Trang: 50 / SGK Luyện tập I.MỤC TIÊU: Yêu cầu cần đạt Ghi chú Biết làm tính cộng trong phạm vi 5; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. Bài 1 Bài 2 Bài 3 (dòng 1) Bài 5 II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: - Sách Toán 1, tập toán, bút chì III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GV HS Bài 1: (HS- Yếu) * Cho HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 5 1+1= 2+1= 3+1= 4+1= 1+2= 2+2= 3+2= 1+3= 2+3= 1+4= 2+3=3+2 4+1=1+4 Bài 2: Tính (HS-Yếu +TB) -Cho HS nêu cách làm bài -GV nhắc HS: Viết các số thẳng cột với nhau 2 1 3 + + + 2 4 2 (tương tự) Bài 3: Tính (dòng 1) (HS- Khá) -Cho HS nêu cách làm bài -Hướng dẫn: +Ta phải làm bài 2 + 1 + 1 như thế nào? +Tương tự với các bài còn lại / Cho HS làm bài Bài 4: (Tham khảo) -Cho HS đọc thầm bài tập và nêu cách làm -Cho HS làm bài Bài 5: (HS-Giỏi) -Cho HS xem tranh, nêu từng bài toán viết phép tính -Cho HS làm bài a,b thi đua 3.Nhận xét –dặn dò: - Nhận xét tiết học - Dặn dò: Chuẩn bị bài: Số 0 trong phép cộng -HS nêu bài toán: Tính -Làm bài -Tính theo cột dọc -Làm bài vào vở -Tính +Lấy 2 cộng 1 bằng 3; lấy 3 cộng 1 bằng 4. Vậy 2 + 1 + 1 = 4 -HS làm bài và chữa bài -Viết số thích hợp vào chỗ chấm -Làm bài rồi chữa bài -HS viết: 3 + 2 = 5; 1 + 4 = 5 vào ô trống phù hợp với tình huống của bài toán Điều chỉnh – bổ sung Toán / Tuần 8 / Thứ , ngày: Trang: 51 / SGK Số 0 trong phép cộng I.MỤC TIÊU: Yêu cầu cần đạt Ghi chú Biết kết quả phép cộng một số với số 0; biết số nào cộng với số 0 cũng bằng chính nó; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. Bài 1 Bài 2 Bài 3 II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: -Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GV HS 1.Giới thiệu phép cộng một số với số 0: a) Giới thiệu các phép cộng 3 + 0 = 3; 0 + 3 = 3 * 3 + 0 = 3 -Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ thứ nhất trong bài học (hoặc mô hình) -Cho HS nêu lại bài toán -GV hỏi: 3 con chim thêm 0 con chim là mấy con chim? -Vậy 3 cộng 0 bằng mấy? -GV viết bảng: 3 + 0 = 3, gọi HS đọc lại * 0 + 3 = 3 -GV hướng dẫn HS nhìn hình vẽ và tự nêu bài toán cần giải quyết -Cho HS nêu câu trả lời -GV chỉ vào mô hình và nêu: 0 thêm 3 bằng mấy? -Vậy: 0 cộng 3 bằng mấy? -GV viết bảng: 0 + 3 = 3, gọi HS đọc lại -Cho HS xem hình vẽ sơ đồ trong SGK và nêu câu hỏi: +3 cộng 0 bằng mấy? +0 cộng 3 bằng mấy? +Vậy: 3 + 0 có bằng 0 + 3 không? +Cho HS đọc: 3 + 0 = 0 + 3 -GV cài mẫu, nhận xét . = == 0 3 3 * GV nhận xét: Một số cộng với số 0 bằng chính số đó; 0 cộng với một số bằng chính số đó 2.Thực hành: Bài 1: Tính -Gọi HS nêu cách làm bài. -Cho HS làm bài và chữa bài 1+0= 5+0= 0+2= 4+0= 0+1= 0+5= 2+0= 0+4= 3.Nhận xét –dặn dò: - Nhận xét tiết học - Dặn dò: Chuẩn bị bài (tt) -HS nêu bài toán: Lồng thứ nhất có 3 con chim, lồng thứ hai có 0 con chim. Hỏi cả hai lồng có mấy con chim? -3 con chim thêm (và) 0 con chim là 3 con chim -3 cộng 0 bằng 3 -HS đọc: ba cộng không bằng ba - HS nêu bài toán: Đĩa thứ nhất có 0 quả táo, đĩa thứ hai có 3 quả táo. Hỏi cả hai đĩa có mấy quả táo? -Cả hai đĩa có 3 quả táo -0 thêm 3 bằng 3 -0 cộng 3 bằng 3 -HS đọc: Không cộng ba bằng ba +3 cộng 0 bằng 3 +0 cộng 3 bằng 3 +Bằng vì cùng bằng 3 -HS cài, đọc nối tiếp Tính -Làm bài -Đọc kết quả Điều chỉnh – bổ sung Toán (*) / Tuần 8 / Thứ , ngày: Trang: 51 / SGK Số 0 trong phép cộng (tt) I.MỤC TIÊU: Yêu cầu cần đạt Ghi chú Biết kết quả phép cộng một số với số 0; biết số nào cộng với số 0 cũng bằng chính nó; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. Bài 1 Bài 2 Bài 3 II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: -Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GV HS 1.KTBC: -KT kiến thức tiết trước. -GV Nhận xét chung. 2.Thực hành: Bài 2: Tính (HS-Yếu +TB) -Cho HS nêu cách làm bài -Cho HS làm bài vào vở. Nhắc HS viết số phải thẳng coat 5 3 0 + + + 0 0 2 (tương tự) Bài 3: (HS-Khá, giỏi) -Cho HS nêu yêu cầu của bài 1+.=1 1+=2 .+2=4 .+3=3 2+..=2 0+=0 Bài 4:(Tham khảo) Tranh a: -GV hướng dẫn HS quan sát tranh rồi nêu bài toán -Cho HS viết phép tính tương ứng với bài toán vào ô trống Tranh b: (tương tự) -Cho HS quan sát tranh và nêu bài toán -Cho HS viết phép tính * Lưu ý HS có thể viết 3 + 0 = 3 hoặc 0 + 3 = 3 3.Nhận xét –dặn dò: - Nhận xét tiết học - Dặn dò: Chuẩn bị bài: Luyện tập -HS nêu -Tính theo cột dọc -HS làm bài và chữa bài -Viết số thích hợp vào chỗ chấm -HS làm bài và chữa bài -Trên đĩa có 3 quả táo, bỏ vào thêm 2 quả táo nữa. Hỏi có tất cả có mấy quả táo? -3 + 2 = 5 -Trong bể thứ nhất có 3 con cá, bể thứ hai có 0 con cá. Hỏi cả hai bể có mấy con cá? 3 + 0 = 3 (hoặc 0+3 = 3) Điều chỉnh – bổ sung Duyệt của BGH Duyệt của khối
Tài liệu đính kèm: