Giáo án Toán lớp 1 - Tuần 9

Giáo án Toán lớp 1 - Tuần 9

 TOÁN

 Tiết 31: LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU :Giúp HS:

1 Kiến thức :Phép cộng một số với 0. Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5.

-Tính chất của phép cộng: Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi.

2 Kĩ năng :Hs phát huy tính tích cực ,sáng tạo trong giờ học .

3.Thái độ: Giáo dục hs ham thích học môn toán .

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC :

- GV:Tranh bài 3, 4 trong SGK.

-HS:Bảng con

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :

 

doc 11 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 430Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán lớp 1 - Tuần 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TOÁN	
 Tiết 31: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :Giúp HS:
1 Kiến thức :Phép cộng một số với 0. Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5.
-Tính chất của phép cộng: Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi.
2 Kĩ năng :Hs phát huy tính tích cực ,sáng tạo trong giờ học .
3.Thái độ: Giáo dục hs ham thích học môn toán .
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC :
- GV:Tranh bài 3, 4 trong SGK. 
-HS:Bảng con 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
TG
Nội dung 
Hoạt động dạy 
Hoạt động học 
5’
1’
25’
3’
5’
I. KTBC:
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
2. Luyện tập:
a. Bài 1: Tính
b. Bài 2: Tính
Giải lao
c. Bài 3: >, <, =
d. Bài 4: Viết kết quả phép cộng 
III. Củng cố - dặn dò:
- Tính: 
2 + 0 + 3 = 1 + 0 + 3 =
3 + 1 + 0 = 0 + 2 + 3 =
- Chữa bài.
- Nhận xét, đánh giá.
- Giới thiệu bài: Luyện tập.
- Gọi HS nêu YC.
- YC HS làm bài vào sách.
NX: Một số không thay đổi, số kia thêm bao nhiêu đơn vị thì kết quả cũng thêm bấy nhiêu đơn vị.
- Gọi HS nêu YC.
- YC HS làm bài vào sách.
NX: Đổi chỗ các số trong phép cộng kết quả không đổi.
- Gọi HS nêu YC.
- YC HS làm bài vào sách.
- YC HS nêu cách so sánh.
- Nêu YC.
Mẫu:
+
1
2
1
2
3
2
3
4
- Hướng dẫn cách cộng trên mẫu: Lấy một số ở cột dọc cộng với các số ở hàng ngang được kết quả ghi vào ô tương ứng.
- Gọi HS lên chữa bài.
- Nhận xét.
- YC HS đọc lại bảng.
- Nhận xét tiết học. 
- Dặn dò HS chuẩn bị bài sau, ôn lại bảng cộng phạm vi 3, 4, 5 và phép cộng có số 0.
- 2 HS.
- Nhận xét bài trên bảng.
- 1 HS nêu: Bài 1: Tính.
- HS làm bài vào sách.
- 3 HS đọc bài.
- 2 bạn cùng bàn đổi vở chữa bài.
- 1 HS nêu: Bài 2: Tính.
- HS làm bài vào sách.
- 2 HS lên chữa bài.
- Hát.
- 1 HS nêu: Bài 3: Điền dấu >, <, =
- HS làm bài.
- 3 HS lên chữa bài. 
- VD: 
0+3=3, 3 < 4 nên 0+3 < 4
- Nghe.
- Quan sát, nêu lại cách làm.
- 3 HS chữa bài trên bảng.
- Cả lớp đọc lại bảng.
- Nghe.
 TOÁN	 
 Tiết 32: LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU : Giúp HS củng cố về:
1.Kiến thức :- Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5. Phép cộng một số với 0.
 - So sánh số và tính chất của phép cộng.
2.Kĩ năng : - Nhìn tranh viết phép tính thích hợp.	
3.Thái độ : học sinh yêu thích học môn toán .
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 
 - GV:Tranh vẽ minh hoạ bài 4 trong SGK.
-HS:Bảng con 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TG
Nội dung 
Hoạt động dạy 
Hoạt động học 
5’
1’
25’
3’
5’
I. KTBC:
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
2. Luyện tập:
a. Bài 1: Tính
b. Bài 2: Tính
Giải lao
c. Bài 3: >, <, =
d. Bài 4: Viết phép tính thích hợp
III. Củng cố - dặn dò:
- >, <, =
3. 2 + 1 2 + 3. 4 + 0
0. 5 + 0 1 + 0. 0 + 1
- Gọi HS nhận xét.
- Chữa bài, nhận xét, đánh giá.
- Giới thiệu bài: Luyện tập chung.
- Gọi HS nêu YC.
- YC HS làm bài vào vở.
- Chữa bài.
- Nhận xét, đánh giá.
* Cần chú ý gì khi đặt tính?
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- YC HS làm bài vào sách.
- Cho HS chữa bài, nêu cách làm. 
NX: Thực hiện dãy tính từ trái sang phải.
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- YC HS làm bài vào sách.
- YC HS nêu cách điền dấu. 
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Treo tranh BT4.
- YC HS làm bài vào vở.
- Gọi HS lên chữa.
NX: Quan sát tranh, viết phép tính thích hợp.
- Thi đọc bảng cộng đã học.
- Dặn HS ôn lại bảng cộng đã học; chuẩn bị kiểm tra giữa kì 1.
- 2 HS lên bảng làm.
- Nhận xét bài làm trên bảng.
- Nhắc lại.
- 1 HS nêu: Bài 1: Tính.
- HS làm bài vào vở. 
- 2 HS chữa. 
- Nhận xét bạn.
- Các số thẳng cột.
- 1 HS nêu: Bài 2: Tính.
- HS làm bài vào sách.
- HS đổi vở chữa bài.
Hát.
- 1 HS nêu: Bài 3: Điền dấu >, <, =
- HS làm bài vào sách.
- 3 HS lên chữa bài. 
- 1 HS nêu: Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
- HS làm bài vào vở.
- 2 HS chữa. 
a. 2 + 1 = 3 hoặc 1 + 2 = 3.
b. 1 + 4 = 5 hoặc 4 + 1 = 5.
- Nhận xét. 
- Đại diện 4 tổ đọc.
- Nghe.
 TOÁN	 
 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1
 TOÁN	 
 Tiết 33: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3
I. MỤC TIÊU :Giúp HS:
 1.Kiến thức : Hình thành khái niệm ban đầu về phép trừ.
 	- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 2, 3.	
 2.Kĩ năng :Biết làm phép trừ trong phạm vi 2, 3.
3.Thái độ: Rèn hs tính nhanh nhẹn ,tự sáng tạo .
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC :
- GV:Que tính
-HS:Bảng con 	
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
TG
Nội dung 
Hoạt động dạy 
Hoạt động học 
3’
12’
3’
18’
4’
I. KTBC: 
II. Bài mới:
1. Bài mới:
a. Lập công thức trừ:
* 2 - 1= 1
* 3 - 1= 2
* 3 - 2= 1
b. Hướng dẫn HS ghi nhớ các công thức trừ:
c. Nhận biết bước đầu về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ:
Giải lao
2. Thực hành: 
a. Bài 1: Tính
(S)
b. Bài 2: Tính
(S)
c. Bài 3: Viết phép tính thích hợp
(V)
III. Củng cố - dặn dò:
- Hỏi miệng:
. 1 + 1 = ...
. 1 + 2 = ...
. 2 + 1 = ...
. 2 + 2 = ...
- Nhận xét, đánh giá.
* Bước 1: 
- YC HS quan sát hình vẽ sau.
+ Trên cành có bao nhiêu quả táo?
+ Rụng đi mấy quả táo?
=> Nêu bài toán?
- Nhận xét.
- Nêu câu trả lời của bài toán?
* Bước 2: Vậy 2 bớt đi 1 còn mấy?
* Bước 3: Bớt đi ta làm phép tính trừ. Ta viết 2 bớt 1 còn 1 như sau:
+ 2 - 1= 1.
+ Đọc là: Hai trừ một bằng một.
- Giới thiệu:
+ Đây là dấu trừ. (chỉ)
+ Dấu trừ gồm 1 nét ngang, được đặt giữa 2 số.
- Hướng dẫn viết: Ta viết dấu trừ bằng một nét ngang trên đường kẻ ngang thứ 2; rộng 1 li.
* Bước 1: 
- YC HS quan sát hình vẽ sau.
=> Nêu bài toán?
- Nêu câu trả lời?
* Bước 2: Làm thế nào để biết còn lại 2 con chim?
- Nhận xét.
* Bước 3: 
- YC HS lập phép tính trên bảng gài.
- Nhận xét 1 bảng gài.
- Đưa phép tính: 3 - 1 = 2.
- Đọc là: Ba trừ một bằng hai.
 * Bước 1: 
- YC HS lấy ra 3 hình vuông, bớt đi 2 hình vuông. 
=> Nêu bài toán?
- Nhận xét.
* Bước 2: 
- YC HS lập phép tính trên bảng gài.
- Nhận xét bảng gài.
- Đưa phép tính: 3 - 2 = 1.
- Đọc: Ba trừ hai bằng một.
* Khoanh 2 phép tính: 3 - 1 = 2 và 3 - 2 = 1: Có nhận xét gì về 2 phép tính trên?
=> Đây chính là 2 phép trừ trong phạm vi 3 là nội dung bài hôm nay: Phép trừ trong phạm vi 3.
* Chỉ vào phép tính: 2 - 1 = 1: Còn phép tính này có gì khác 2 phép tính trên?
=> Thực ra đây là phép trừ trong phạm vi 2, nhưng do phép trừ trong phạm vi 2 chỉ có 1 phép tính nên người ta giới thiệu luôn trong bài hôm nay.
- Xóa dần: kết quả, số thứ 2, số thứ 1 trong phép tính.
- Cho HS quan sát mô hình: 
+ Nhìn vào mô hình hay nêu các phép tính cộng thích hợp?
+ Nêu bài toán để có phép tính 2 + 1 = 3?
- Quan sát kĩ mô hình, ai có thể nêu các phép tính khác?
* Từ 1 mô hình, trước đây ta có thể lập được 2 phép cộng; hôm nay, chúng ta đã có thể lập được 4 phép tính: 2 phép tính cộng, 2 phép tính trừ.
- YC HS đọc lại 4 phép tính.
* Để nắm vững hơn về các phép trừ vừa học, chúng ta chuyển sang phần bài tập.
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- YC HS làm bài vào SGK.
- Chữa bài: YC 4 HS đọc đáp án 4 cột: 1 bạn đọc + bạn bên cạnh nhận xét.
* Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ ở cột 4:
- Khoanh cột 4:
+ Gọi 1 HS đọc lại các phép tính.
+ NX gì về các phép tính ở cột 4?
=> Chốt: Đây chính là mqh giữa phép cộng và phép trừ. Phép trừ là ngược của phép cộng. Dựa vào phép cộng ta có thể tìm ra kết quả của phép trừ nhanh chóng và chính xác.
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Các phép tính ở BT2 có gì khác với BT1?
- YC HS làm bài vào SGK. 
- Chữa bài:
+ YC 1 HS lên bảng làm bài.
+ Nhận xét.
=> Chốt: Khi đặt tính hàng dọc, các số phải đặt thẳng cột.
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- YC HS quan sát tranh đặt đề toán.
- Nhận xét.
- YC HS viết phép tính vào vở.
- Chữa bài:
+ Gọi 1 HS nêu phép tính?
+ Nêu bài toán?
- Nhận xét.
+ Phép tính khác?
+ Bài toán tương ứng là gì?
=> Chốt: Từ 1 hình vẽ, có thể lập được 2 phép tính nhưng cần lưu ý phép tính phải phù hợp với bài toán của mình.
- Hôm nay học bài gì?
- Đọc lại các phép trừ học trong bài.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS về nhà học thuộc các phép trừ trong bài; chuẩn bị bài sau: Luyện tập.
- Trả lời nối tiếp:
. 1 + 1 = 2
. 1 + 2 = 3
. 2 + 1 = 3
. 2 + 2 = 4
- Nhận xét bạn.
- Quan sát hình vẽ:
+ Trên cành có 2 quả táo.
+ Rụng đi 1 quả táo.
- 1 HS: Trên cành có 2 quả táo, rụng đi 1 quả táo. Hỏi trên cành còn lại bao nhiêu quả táo?
- HS khác nhận xét.
- 1 HS: Trên cành có 2 quả táo, rụng mất 1 quả táo. Còn lại 1 quả táo.
- 2 bớt đi 1 còn 1.
- Dãy, đồng thanh.
- Quan sát.
- Viết bảng con dấu trừ.
- 1 HS: Trên cành có 3 con chim, 1 con chim bay đi. Hỏi trên cành còn lại bao nhiêu con chim?
- HS khác nhận xét.
- 1 HS: Có 3 con chim, bay đi 1 con chim. Còn lại 2 con chim.
- Lấy 3 bớt 1 còn 2.
- HS khác nhận xét.
- Lập phép tính: 3 - 1 = 2.
- Nhận xét bảng gài.
- Cá nhân, đồng thanh.
- 1 HS: Có 3 hình vuông, bớt đi 2 hình vuông. Hỏi còn lại bao nhiêu hình vuông?
- HS khác nhận xét.
- Lập phép tính: 3 - 2 = 1.
- Cá nhân, đồng thanh.
- Đều lấy 3 trừ đi 1 số.
- Nhắc lại.
- Lấy 2 trừ đi 1 số.
- Đồng thanh.
- 1 HS.
- 1 - 2 HS nêu:
2 + 1 = 3; 1 + 2 = 3.
- 1 HS: Có 2 chấm tròn, thêm 1 chấm tròn. Hỏi có tất cả bao nhiêu chấm tròn?
- HS: 3 - 1 = 2
 3 - 2 = 1
- 1 HS, đồng thanh.
- Hát: Tập đếm.
- 1 HS nêu: Bài 1: Tính.
- HS làm bài cá nhân.
- 4 HS chữa bài.
+ 1 HS đọc.
2 + 1 = 3
3 - 2 = 1
3 - 1 = 2
+ Lấy kết quả của phép cộng trừ đi số thứ 1 thì được số thứ 2; trừ số thứ 2 thì được số thứ 1.
- 1 HS nêu: Bài 2: Tính.
- Các phép tính ở BT2 là tính cột dọc.
- HS làm bài cá nhân.
- 1 HS.
- HS khác nhận xét.
- 1 HS nêu: Bài 3: Viết ptth.
- 1 HS nêu: Trên cành có 3 con chim, 2 con chim bay đi. Hỏi trên cành còn lại bao nhiêu con chim?
- HS khác nhận xét.
- HS làm vào vở.
+ HS nêu: 3 - 2 = 1 
 hoặc 3 - 1 = 2.
- Nêu bài toán.
- HS khác nhận xét.
+ HS nêu: 3 - 1 = 2
 hoặc 3 - 2 = 1.
- Nêu bài toán.
- HS khác nhận xét.
- 1 HS: Phép trừ trong phạm vi 3.
- 2 HS: 
2 - 1 = 1; 3 - 1 = 2; 3 - 2 = 1. 
Rút kinh nghiệm - bổ sung:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_toan_tuan_9_lop_1.doc