Tiết 3 TOÁN
PPCT tiết 33 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
- Biết phép cộng với số 0, thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học (BT cần làm : bài 1, 2, 3)
II. Đồ dùng:
GV: Sách giáo khoa, tranh, bộ đồ dùng học toán, vật mẫu
HS: SGK, bảng, vở, bút, thước, Bộ đồ dùng học toán
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Ổn định:Trật tự lớp
2. Kiểm tra bài cũ: Số 0 trong phép cộng
Cho học sinh lên bảng sửa bài
-Giáo viên nhận xét
3. Bài dạy : Luyện tập
3.1/ Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học toán bài mới là bài Luyện tập
-Giáo viên ghi tựa bài
3.2/ Thực hành
Bài 1: cho học sinh nêu yêu cầu
-Đây là bảng cộng trong phạm vi 5. Cho
-HS nêu cách làm bài.
TUẦN 9 Thứ ba: 11/10/ 2011 Tiết 3 TOÁN PPCT tiết 33 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : - Biết phép cộng với số 0, thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học (BT cần làm : bài 1, 2, 3) II. Đồ dùng: GV: Sách giáo khoa, tranh, bộ đồ dùng học toán, vật mẫu HS: SGK, bảng, vở, bút, thước, Bộ đồ dùng học toán III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Ổn định:Trật tự lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Số 0 trong phép cộng Cho học sinh lên bảng sửa bài Giáo viên nhận xét 3. Bài dạy : Luyện tập 3.1/ Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học toán bài mới là bài Luyện tập Giáo viên ghi tựa bài 3.2/ Thực hành Bài 1: cho học sinh nêu yêu cầu Đây là bảng cộng trong phạm vi 5. Cho HS nêu cách làm bài. Cho HS nêu miệng 0 + 1 = 0 + 2 = 0 + 3 = 0 + 4 = 1 + 1 = 1 + 2 = 1 + 3 = 1 + 4 = 2 + 1 = 2 + 2 = 2 + 3 = 3 + 1 = 3 + 2 = 4 + 1 = Giáo viên nhận xét Bài 2. cho học sinh nêu yêu cầu Cho HS lên bảng làm 1 + 2 = 1 + 3 = 1 + 4 = 0 + 5 = 2 + 1 = 3 + 1 = 4 + 1 = 5 + 0 = -Giáo viên nhận xét Nghỉ giữa giờ. Bài 3 : cho học sinh nêu yêu cầu Cho HS điền dấu vào chỗ chấm Cho HS tính trước rồi so sánh 2 2 + 3 5 5 + 0 5 2 + 1 ; 0 + 3 4 2 + 3 4 + 0 1 + 0 0 + 1 Giáo viên nhận xét 4. Củng cố : Vừa rồi em học toàn bài gì ? Cho học sinh lên bảng thi đua 2 + 1 = ? 1 + ? = 4 ? + 0 = 3 0 + 1 = ? 5. Dặn dò : Về nhà làm vở bài tập toán. Xem trước bài Luyện tập chung Nhận xét lớp hát vui Học sinh lên bảng Học sinh nhận xét Học sinh đọc tựa bài Tính kết quả Học sinh nêu Học sinh nêu miệng 0+1= 1; 0+2= 2; 0+3 = 3; 0+ 4= 4 1+1= 2; 1+2= 3; 1+3 = 4; 1+ 4= 5 2+1= 3; 2+2= 4; 2+3 = 5 3+1 = 4; 3+2= 5 4+1 = 5 Học sinh nhận xét Tính kết quả Học sinh lên bảng làm Hát vui Điền dấu > < = Học sinh làm vào SGK Học sinh đại diện lên bảng Học sinh nhận xét . Luyện tập Hai học sinh lên bảng Thứ tư 12/10/20101 Tiết : 4 Toán PPCT tiết : 34 LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu: -Laøm ñöôc 5 pheùp coäng caùc soá trong phaïm vi ñaõ hoïc, coäng vôùi soá 0 ( Baøi taäp caàn laøm : baøi 1 , 2, 4 ) II. Đồ dùng dạy học: GV: Sách giáo khoa, tranh, bộ đồ dùng học toán, vật mẫu HS: SGK, bảng, vở, bút, thước, Bộ đồ dùng học toán III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Ổn định: Trật tự lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập Tiết học toán trước em học bài gì? Cho học sinh lên bảng sữa bài 5 5 + 0 3 + 2 4 + 0 1 + 0 0 + 1 0 + 3 4 Giáo viên nhận xét 3. Dạy bài mới: Luyện tập chung 3.1/ Giới thiệu bài: Để nắm vững kiến thức bài học. Hôm nay cô dạy các em bài Luyện tập chung. Giáo viên ghi tựa bài 3.2/ Thực hành Bài 1: Cho học sinh nêu yêu cầu Khi thực hiện tính theo cột dọc ta làm như thế nào? Cho học sinh thực hành bảng con - Giáo viên nhận xét Bài 2: cho học sinh nêu yêu cầu 2 + 1 + 2 = 3 + 1 + 2 = 2 + 0 + 2 = Cho học sinh nêu lại cách cộng Học sinh lên bảng Giáo viên nhận xét Nghỉ giữa giờ Bài 4 : cho học sinh nêu yêu cầu a/ Cho học sinh xem tranh Có mấy con ngựa trắng? Thêm mấy con ngựa đen? Tất cả : mấy con ngựa? Cho Học sinh đặt đề toán Cho học sinh lên bảng Học sinh dưới làm SGK Giáo viên nhận xét b/ Cho học sinh xem tranh Có mấy con ngỗng? Thêm mấy con ngỗng? Tất cả : có mấy con ngỗng? Cho Học sinh đặt đề toán Cho học sinh lên bảng Học sinh dưới làm SGK Giáo viên nhận xét 4. Củng cố Vừa rồi các em học toán bài gì ? 3 + 1 + 2 = 2 + 0 + 2 = Cho học sinh lên bảng thi đua : 0 + c = 5 4 + c = 4 Giáo viên nhận xét 5. Dặn dò : Về nhà làm bài tập toán, Xem trước bài ôn lại tất cả các bài - Nhận xét lớp hát vui Học sinh trả lời Hai hoc sinh lên bảng làm Học sinh nhận xét Học sinh đọc tựa bài Tính kết quả Ta xếp thẳng cột số Học sinh làm bảng con Tính kết quả Học sinh nêu 2 + 1 + 2= 5; 3 + 1 + 1= 5; 2 + 0 + 2= 4 Học sinh nhận xét Hát vui Viết phép tính thích hợp Học sinh xem tranh Có 2 con ngựa trắng Thêm 1 con ngựa đen Tất cả 3 con ngựa Học sinh đặt đề toán Có 2 con ngựa trắng Thêm: 1 con ngựa đen Hỏi tất cả có bao mấy con ngựa? Học sinh lên bảng viết phép tính Học sinh dưới làm SGK 2 + 1 = 3 Học sinh nhận xét Học sinh xem tranh Có 1 con ngỗng đen Thêm 4 con ngỗng trắng Tất cả có 3 con ngỗng Học sinh đặt đề toán Có 1 con ngỗng đen Thêm 4 con ngỗng trắng Hỏi tất cả có mấy con ngỗng? HS viết phép tính vào ô Học sinh dưới làm SGK 1 + 4 = 5 Học sinh nhận xét Luyện tập chung Học sinh làm bảng con Hai học sinh lên bảng thi đua. Học sinh nhận xét Thứ năm 13/10/2011 Tiết 4 Toán PPCT tiết : 35 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ ( giữa kì I ) - Tập trung vào đánh giá : Đọc viết, so sánh các số trong phạm vi 10; Biết cộng các số trong phạm vi 5; nhận biết các hình đã học Đề thi tham khảo giữa học kì 1 Câu 1: Viết số 0 1 4 8 Câu 2: Khoanh vào số lớn nhất a. 4 , 2 , 7 b. 8 , 10 , 9 Câu 3: Điền dấu > < = 8 c 7 ; 3 c 2 + 1 10 c 9 ; 3 + 1 c 5 Câu 4 : Tính a/ b. 2 + 1 + 1 = 1 + 3 + 1 = Câu 6 : Viết phép tính thích hợp Có : 3 con Thêm : 2 con Tất cả : ..con ? Thứ sáu: 14/10/ 2011 Tiết 4 Toán PPCT tiết : 36 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3 I. Mục tiêu: - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ (BT cần làm: bài 1, 2, 3 ) II. Đồ dùng dạy học: GV: Sách giáo khoa, tranh, bộ đồ dùng học toán, vật mẫu HS: SGK, bảng, vở, bút, thước, Bộ đồ dùng học toán III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Ổn định:Trật tự lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập chung Tiết học toán trước các em học bài gì? Tính 3 + 1 + 2 = 2 + 0 + 2 = Cho học sinh lên bảng làm bài Giáo viên nhận xét 3. Dạy bài mới: Phép trừ trong phạm vi 3. 3.1/ Giới thiệu bài: hôm nay cô dạy các em bài phép trừ trong phạm vi 3. Giáo viên ghi tựa bài 3.2/ Giới thiệu khái niệm ban đầu về phép trừ a/ Hướng dẫn HS học phép trừ 2 – 1 = 1 - Cho học sinh xem tranh Lúc đầu có mấy con ong? Sau bay đi mấy con ong ? Vậy còn lại mấy con ong ? Có 2 con ong con bớt đi (bay đi) 1 con, còn lại 1 con ong. Hai bớt 1 còn 1. Ta viết: 2 – 1 = 1 (dấu (-) đọc là “trừ”) Giáo viên đính phép tính 2 – 1 = 1 b/ Hướng dẫn HS làm phép trừ 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 Tương tự 2 – 1 = 1 c/ Hướng dấn HS nhận biết mối quan hệ giữa cộng và trừ: Cho HS xem sơ đồ l l l 2 1 3 Có 2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là mấy chấm tròn ? Ta làm tính gì ? GV viết lên bảng 2 + 1 = 3 Tương tự ta có 1 + 2 = 3 Có 3 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn mấy chấm tròn ? Ta làm tính gì ? Vậy 3 bớt 1 bằng 2 ta viết 3 – 1 = 2 Và 3 bớt 2 bằng 1 ta viết 3 – 2 = 1 Sử dụng sơ đồ để học sinh nhận biết mối quan hệ Ta có 2 + 1 = 3 vậy 3 trừ 1 bằng mấy? 3 – 1 = 2 Lấy 3 trừ 2 bằng mấy? 3 – 2 = 1 Tương tự 1 + 2 = 3 Cho HS đọc lại công thức Nghỉ giữa giờ 3.3/ Thực hành Bai 1: Cho học sinh nêu yêu cầu Cho HS nêu cách tính Tính kết quả rồi ghi vào SGK 2 – 1 = 3 – 1 = 1 + 1 = 1 + 2 = 3 – 1 = 3 – 2 = 2 – 1 = 3 – 2 = 3 – 2 = 2 – 1 = 3 – 1 = 3 – 1 = GV theo dõi hướng dẫn học sinh yếu thực hiện Giáo viên nhận xét Bài 2: Cho học sinh nêu yêu cầu GV hướng dẫn HS đặt tính và tính Cho Học sinh làm vào bảng con GV theo dõi sửa sai Giáo viên nhận xét Bài 3: Yêu cầu học sinh quan sát tranh Giáo viên ghi tóm tắt: Có : 3 con chim Bay đi : 2 con chim Còn lại :. con ? Học sinh đặt đề toán Có 3 con, bay đi 2 con. Hỏi còn lại mấy con? Vậy ta làm tính gì ? Cho học sinh lên bảng làm Giáo viên nhận xét 4. Củng cố: Vừa rồi cô dạy các em học toán bài gì? GV Hỏi : 3 trừ 1 = ? , 2 trừ 1 = ? 3 trừ 2 = ? Cho học sinh thi đua : 3 – = 2 5. Dặn dò: Về nhà làm vở bài tập toán Xem trước bài : Luyện tập Nhân xét lớp hát vui Học sinh trả lời Học sinh lên bảng làm Học sinh nhận xét Học sinh đọc tựa bài Học sinh xem tranh Có 2 con ong Bay đi 1 con ong Còn lại 1 con ong Học sinh đọc 2 bớt 1 còn 1 Học sinh đính bảng cài và đọc HS xem sơ đồ 3 chấm tròn Tính cộng Học sinh đọc 2 chấm tròn Tính trừ Học sinh đọc Bằng 2 Học sinh đọc Bằng 1 Học sinh đọc Học sinh đọc công thức hát vui Tính HS nêu cách tính HS làm vào sách giáo khoa HS đại diện lên bảng 2 – 1 = 1; 3 – 1 = 2;1 + 1 = 2; 1 + 2 = 3 3 – 1 = 2; 3 – 2 = 1; 2 – 1 = 2; 3 – 2 = 1 3 – 2 = 1; 2 – 1 = 1; 3 – 1 = 2; 3 – 1 = 2 Học sinh nhận xét Tính Học sinh làm vào bảng con Viết phép tính thích hợp Học sinh xem tranh Học sinh đặt đề toán Trên cành có 3 con chim, bay đi 2 con chim. Hỏi trên cành còn lại mấy con chim? Tính trừ Học điền phép tính vào ô vuông 3 - 2 = 1 Học sinh nhận xét Học sinh trả lời 2 học sinh lên bảng thi đua TUẦN 10 Thứ ba: 18/10/ 2011 TOÁN Tiết 3 LUYỆN TẬP PPCT Tiết 37 I/ Mục tiêu: - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ, tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ ( BT cần làm : bài 1 (cột 2, 3) bài 2, bài 3 (cột 2, 3), bài 4 ) II/ Đồ dùng dạy học: GV: Sách giáo khoa, tranh, bộ đồ dùng học toán, vật mẫu HS: SGK, bảng, vở, bút, thước, Bộ đồ dùng học toán III/ Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: Trật tự lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Phép trừ trong phạm vi 3 Đọc bảng trừ trong phạm vi 3. Cho học sinh làm bảng con 2 - 1 = 3 - 1 = 3 - 2 = GV nhận xét 3. Bài dạy : Luyện tập 3.1/ Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học toán bài mới là bài Luyện tập Giáo viên ghi tựa bài 3.2/ Thực hành Bài 1: cho học sinh nêu yêu cầu 1 + 1 = 1 + 2 = 2 – 1 = 3 – 1 = 2 + 1 = 3 – 2 = HS nêu cách làm bài. Cho HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào SGK Giáo viên nhận xét Bài 2. cho học sinh nêu yêu cầu 3 3 2 2 -1 -2 -1 +1 Hướng dẫn HS lấy số ở trong ô trừ hoặc cộng cho số trên mũi tên được bao nhiêu ghi vào ô tròn. 3 2 3 1 2 1 2 3 Cho HS nêu kết quả, cả lớp làm bài vào SGK GV theo dõi sửa sai Bài 3: cho học sinh nêu yêu cầu 2 1 = 3 1 2 = 3 3 2 = 1 3 1 = 2 HS nêu cách làm bài. C ... ảng làm và làm SGK 4 + 1 = 5 ; 5 – 2 = 3 ; 2 + 0 = 2 ; 3 – 2 = 1 ; 1 – 1 = 0 2 + 3 = 5 ; 5 – 3 = 2 ; 4 – 2 = 2 ; 2 – 0 = 2 ; 4 – 1 = 3 Học sinh nhận xét Tính kết quả Học sinh nêu HS trả lời rồi điền vào SGK 3 + 1 + 1 = 5 5 – 2 – 2 = 1 Học sinh nhận xét Điền số thích hợp vào ô trống HS nêu 3 + 2 = 5 4 – 3 = 1 5 – 1 = 4 2 + 0 = 2 Học sinh nhận xét Hát vui Viết phép tính thích hợp Câu a HS xem tranh Có 2 con . Thêm 2 con . Có 4 con . Tính cộng . 2 + 2 = 4 Học sinh nhận xét Câu b 4 - 2 = 3 Luyện tập chung . Đại diện HS lên bảng . Học sinh nhận xét Thứ tư: 09/11/ 2011 Tiết 3 TOÁN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6 (PPCT Tiết 46) I. Mục tiêu: Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 6 ; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. (BT cần làm: bài 1, bài 2 (Cột 1, 2, 3) bài 3 (cột 1, 2), bài 4) II/ Chuẩn bị: GV: Sách giáo khoa, tranh, bộ đồ dùng học toán, vật mẫu HS: SGK, bảng, vở, bút, thước, Bộ đồ dùng học toán III/ Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: Trật tự lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập Tiết học toán trước các em học bài gì? Cho HS lên bảng làm bài tập 4 + 1 = 5 – 2 = 2 + 0 = 2 + 3 = 3 – 2 = 2 + 3 = 4 – 2 = 2 – 0 = GV nhận xét 3/ Bài mới:. 3.1/ Giới thiệu bài: Hôm nay cô hướng dẫn các em học toán bài phép cộng trong phạm vi 6. Giáo viên ghi tựa bài 3.2/ Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6. a/ Thành lập công thức 5 + 1 = 6, 1 + 5 = 6 Cho học sinh xem tranh SGK Bên trái có mấy hình tam giác ? Bên phải có mấy hình tam giác ? Có tất cả bao nhiêu hình tam giác ? Vậy ta làm tính gì? Giáo viên đính phép tính 5 + 1 = 6 Cho HS đọc 5 + 1 = 6 Cho HS đọc công thức công : 5 + 1 = 6 và 1 + 5 = 6 b/ Tương tự thành lập công thức 4 + 2 = 6, 2 + 4 = 6 và 3 + 3 = 6 c/ Ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6: Khi ta đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả thế nào? Cho HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 6 5 + 1 = 6 1 + 5 = 6 4 + 2 = 6 2 + 4 = 6 3 + 3 = 6 3 + 3 = 6 Nghỉ giữa giờ. 3.3/ Thực hành Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu Khi thực hiện phép tính theo cột dọc ta làm như thế nào? Cho học sinh thực hành bảng con GV nhận xét Bài 2 : cho học sinh nêu yêu cầu 4 + 2 = 5 + 1 = 5 + 0 = 2 + 4 = 1 + 5 = 0 + 5 = Cho HS tính nhẩm rồi đọc kết quả GV nhận xét Phép cộng có tính giao hoán Thí dụ: ta có 4 + 2 = 6 và 2 + 4 = 6 Vậy 4 + 2 = 2 + 4 Bài 3 : cho học sinh nêu yêu cầu 4 + 1 + 1 = 5 + 1 + 0 = 3 + 2 + 1 = 4 + 0 + 2 = Muốn thực hiện phép tính 4 + 1 + 1 = ta làm như thế nào ? Cho HS sinh lên bảng làm bài GV nhận xét Bài 4: cho học sinh nêu yêu cầu Câu a Cho HS xem tranh nêu bài toán? Có mấy con chim đậu trên cành? Bay đến mấy con chim ? Có tất cả mấy con ? Ta làm tính gì? Cho HS điền phép tính . GV nhận xét Câu b Cho HS làm tương tự câu a GV nhận xét 4/ Củng cố: Hôm nay, các em học toán bài gì? Cho học sinh lên bảng thi đua 5 + 1 = 5 + 0 = 1 + 5 = 0 + 5 = GV nhận xét 5/ Dặn dò Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 6 Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 6 GV nhận xét lớp Hát vui. Luyên tập chung Học sinh lên bảng sửa bài Học sinh nhận xét HS nhắc lại Học sinh xem tranh Có 5 hình tam giác. Có 1 hình tam giác. Có 6 hình tam giác. Làm tính cộng Học sinh đính bảng 5 + 1 = 6 Học sinh đọc HS đọc công thức công : 5 + 1 = 6 và 1 + 5 = 6 Học sinh đọc lại Bằng nhau HS đọc lại bảng cộng Hát vui. Tính Thực hiện phép tính phải thẳng cột HS nhận xét Tính HS tính nhẩm rồi đọc kết quả 4 + 2 = 6 5 + 1 = 6 5 + 0 = 5 2 + 4 = 6 1 + 5 = 6 0 + 5 = 5 HS nhận xét Học sinh theo dõi Tính Lấy 4 cộng 1 trước, được bao nhiêu cộng tiếp với 1 HS sinh lên bảng làm 4 + 1 + 1 = 6 5 + 1 + 0 = 6 3 + 2 + 1 = 6 4 + 0 + 2 = 6 HS nhận xét Viết phép tính thích hợp. Câu a HS quan sát tranh Có 4 con . Thêm 2 con. Có 6 con. Tính cộng HS điền kết quả 4 + 2 = 6 Câu b 3 + 3 = 6 HS nhận xét bảng cộng trong phạm vi 6 Đại diện HS lên bảng . Học sinh nhận xét Thứ năm : 10/11/ 2011 Tiết 3 TOÁN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6 (PPCT tiết 47) I. Mục tiêu: Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 6; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ (BT cần làm: bài 1, bài 2, bài 3 (cột 1, 2), bài 4 ) II/ Chuẩn bị: GV: Sách giáo khoa, tranh, bộ đồ dùng học toán, vật mẫu HS: SGK, bảng, vở, bút, thước, Bộ đồ dùng học toán III/ Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định:Trật tự lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Tiết học toán trước các em học bài gì? Cho học sinh làm bảng con: 5 + 1 = 5 + 0 = 1 + 5 = 0 + 5 = Giáo viên nhận xét 3. Dạy bài mới: 3.1/ Giới thiệu bài: hôm nay cô dạy các em bài phép trừ trong phạm vi 6. Giáo viên ghi tựa bài 3.2/ Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6. a/ Thành lập công thức 6 – 1 = 5, 6 – 5 = 1 Cho học sinh xem tranh SGK Tất cả có mấy hình tam giác ? Bớt đi 1 tam giác ? Còn bao nhiêu hình tam giác ? Vậy ta làm tính gì? Giáo viên đính phép tính 6 – 1 = 5 Cho HS đọc 6 – 1 = 5 HDHS nêu được kết quả 6 – 5 = 1 Cho HS đọc công thức công : 6 – 1 = 5 và 6 – 5 = 1 b/ Tương tự thành lập công thức 6 – 2 = 4 , 6 – 4 = 2 và 6 – 3 = 3 c/ Ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6: Cho HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 6 6 – 1 = 5 6 – 5 = 1 6 – 2 = 4 6 – 4 = 2 6 – 3 = 3 Nghỉ giữa giờ. 3.3/ Thực hành Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu Khi thực hiện phép tính theo cột dọc ta làm như thế nào? Cho học sinh thực hành bảng con GV nhận xét Bài 2 : cho học sinh nêu yêu cầu 5 + 1 = 4 + 2 = 3 + 3 = 6 – 5 = 6 – 2 = 6 – 3 = 6 – 1 = 6 – 4 = 6 – 6 = Cho HS tính nhẩm rồi đọc kết quả GV nhận xét GV hướng dẫn HS mối quan hệ với giữa Phép cộng và phép trừ, 5 + 1 = 6 6 – 5 = 1 6 – 1 = 5 Bài 3 : cho học sinh nêu yêu cầu 6 – 4 – 2 = 6 – 2 – 1 = 6 – 2 – 4 = 6 – 1 – 2 = Muốn thực hiện phép tính 6 – 4 – 2 = ta làm như thế nào ? Cho HS sinh tính nhẩm rồi viết kết quả vào SGK GV nhận xét Bài 4: cho học sinh nêu yêu cầu Câu a Xem tranh nêu bài toán Tất cả có mấy con vịt ở trong ao? Chạy lên bờ mấy con vịt? Còn bao nhiêu con vịt ở trong ao? Vậy ta làm tính gì? Cho HS điền phép tính . GV nhận xét Câu b Cho HS làm tương tự câu a GV nhận xét 4/ Củng cố: Hôm nay, các em học toán bài gì? Cho 2 đội lên bảng thi đua 5 + 1 = 4 + 2 = 6 – 5 = 6 – 2 = 6 – 1 = 6 – 4 = GV nhận xét 5/ Dặn dò Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 6 Chuẩn bị bài Luyện tập GV nhận xét lớp Hát vui. bảng cộng trong phạm vi 6 Học sinh làm bảng con . Học sinh nhận xét Học sinh đọc tựa bài Học sinh xem tranh Có 6 hình tam giác. Còn 5 hình tam giác. Làm tính trừ Học sinh đính bảng 6 – 1 = 5 Học sinh đọc HS nêu được kết quả 6 – 5 = 1 HS đọc công thức công : 6 – 1 = 5 và 6 – 5 = 1 Học sinh đọc lại Học sinh đọc thuộc bảng trừ, cá nhân, nhóm, lớp. Hát vui. Tính Thực hiện phép tính phải thẳng cột HS nhận xét Tính HS tính nhẩm rồi đọc kết quả 5 + 1 = 6 4 + 2 = 6 3 + 3 = 6 6 – 5 = 1 6 – 2 = 4 6 – 3 = 3 6 – 1 = 5 6 – 4 = 2 6 – 6 = 0 HS nhận xét Học sinh theo dõi Tính Lấy 6 trừ 4 trước, còn bao nhiêu trừ tiếp cho 2 HS sinh tính nhẩm rồi viết kết quả 6 – 4 – 2 = 0 6 – 2 – 1 = 3 6 – 2 – 4 = 0 6 – 1 – 2 = 3 HS nhận xét Viết phép tính thích hợp. Câu a Quan sát tranh Có 6 con . Chạy lên bờ 1 con. Còn 5 con. Tính trừ HS điền kết quả 6 – 1 = 5 HS nhận xét Câu b 6 – 2 = 4 HS nhận xét bảng trừ trong phạm vi 6 HS lên bảng . Học sinh nhận xét Thứ sáu: 11/11/ 2011 Tiết 1 TOÁN LUYỆN TẬP (PPCT Tiết 48) I/ Mục tiêu: Thực hiện được phép cộng, phép trừ 2 trong phạm vi 6 (BT cần làm: bài 1 (dòng 1) bài 2 (dòng 1), bài 3 (dòng 1) bài 4 (dòng 1), bài 5 ) II/ Chuẩn bị: GV: Sách giáo khoa, tranh, bộ đồ dùng học toán, vật mẫu HS: SGK, bảng, vở, bút, thước, Bộ đồ dùng học toán III/ Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: Trật tự lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Tiết học toán trước em học bài gì? Cho học sinh lên bảng sữa bài 6 – 4 – 2 = 6 – 2 – 1 = 6 – 2 – 4 = 6 – 1 – 2 = Giáo viên nhận xét 3. Dạy bài mới: 3.1/ Giới thiệu bài: Để nắm vững kiến thức bài học. Hôm nay cô dạy các em bài Luyện tập. Giáo viên ghi tựa bài 3.2/ Thực hành Bài 1: Cho học sinh nêu yêu cầu Khi thực hiện tính theo cột dọc ta làm như thế nào? Cho học sinh thực hành bảng con Giáo viên nhận xét Bài 2: cho học sinh nêu yêu cầu 1 + 3 + 2 = ; 6 – 3 – 1 = ; 6 – 1 – 2 = Cho HS sinh tính nhẩm rồi viết kết quả vào SGK Phép cộng có tính giao hoán 1 + 3 + 2 = 6 3 + 1 + 2 = 6 GV nhận xét: Nếu thay đổi chổ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi. Bài 3: cho học sinh nêu yêu cầu 2 + 3 6 3 + 3 6 4 + 2 5 Cho HS nêu cách tính? Cho HS làm bài SGK đổi bài chấm Giáo viên nhận xét Nghỉ giữa giờ. Bài 4: cho học sinh nêu yêu cầu + 2 = 5 3 + = 6 + 5 = 5 HD HS sử dụng các CT cộng tìm kết quả Giáo viên nhận xét Bài 5: cho học sinh nêu yêu cầu Câu a Cho HS xem tranh. Có mấy con vịt ? Chạy đi mấy con ? Còn lại mấy con ? Ta làm tính gì ? Cho HS làm SGK. Giáo viên nhận xét 4/ Củng cố : Hôm nay, các em học toán bài gì? Cho học sinh lên bảng thi đua 1 + 3 + 2 = 6 – 3 – 1 = 6 – 1 – 2 = Giáo viên nhận xét . 5/ Dặn dò: Học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 6. Về nhà làm bài tập, Làm bài vào SGK. Chuẩn bị bài phép cộng trong phạm vi 7. Nhận xét lớp Hát vui. Học sinh trả lời Hai hoc sinh lên bảng làm Học sinh nhận xét Học sinh đọc tựa bài Tính kết quả Ta xếp thẳng cột số HS nhận xét Tính kết quả 1 + 3 + 2 = 6 6 – 3 – 1 = 2 6 – 1 – 2 = 3 Điền dấu > , < , = Tính trước rồi so sánh, 2 + 3 5 HS nhận xét Hát vui Viết số HS tìm kết quả. 3 + 2 = 5 3 + 3 = 6 0 + 5 = 5 HS nhận xét Viết phép tính thích hợp. Quan sát nêu nhận xét. Có 6 con. Chạy 2 con. Còn 4 con. Tính trừ: 6 – 2 = 4 HS làm SGK. 6 - 2 = 4 HS nhận xét Luyện tập. Đại diện HS lên bảng . Học sinh nhận xét
Tài liệu đính kèm: